CHƯƠNG 1: TNG QUAN V MARKETING
TRƯỜNG H KINH T QU C DÂNĐ
KHOA MARKETING
Ging viên: TS. V Hng Linh, ũ
B môn Marketing
Khoa Marketing
Mc tiêu nghiên cu
2
! Gii thi u khái quát v u nh ng khái ni marketing tìm hi m
nn t ng c a marketing
! Xem xét quy trình marketing nh ng ng d ng qu n tr
marketing trong hot động kinh doanh
Ni dung chương
3
Bn ch t c a
marketing
S ra đi phát
trin c a
marketing
Nhng khái ni m
nn t ng c a
marketing
Vai trò và v trí
ca marketing
trong doanh
nghip
Qun tr
marketing
Nhng thách
thc mi ca
marketing
4
1. BN CHT CA MARKETING
1.1. S ra đời phát trin c a marketing
5
Nn
kinh tế
t cung
t c p
Kinh t ế
hàng hóa,
ít ngưi
bán, nhi u
người mua
Kinh tế hàng hóa, nhiu người bán
Người bán ph i m m i cách đ bán hàng
Phi c nh tranh đ thu hút khách hàng
Vai trò c a khách ng ngày càng c kh ng đượ đnh
To áp l c phái t i ưu hóa kh n ăng tha n khách hàng
Marketing ra
đi
Kinh t ế
hàng hóa
Cnh
tranh
Khái nim Marketing
xut hin vào nhng
năm đu ca thế k
XX, l n u tiên đầ
M. Sau đó
nhng bước phát
trin nhy vt và
truyn bá khp thế
gii.
Phát trin sâu: T Marketing truyn th ng (bán cái
mình có) n Marketing hi n i (bán cái th đế đ
trường/khách hàng cn).
Phát trin r ng: t t c c lĩnh vc có trao đi và các
bên tham gia trao đổi mu n có l i s trao đi ln sau
đu cn và có th áp d ng marketing vào t t c c
lĩnh vực.
1.2. Nh ng khái ni m n n t ng c a marketing
6
Nhu cu
th trường
Nhu cu
t nhiên
Mong
mu n
Cu th
trường
Giá tr ,
chi phí
và s
hài
ng
Trao
đi,
giao
dch
Th trường, khách
hàng
Sn phm,
chu k s ng s m n ph
Marketing
Marketing mix
Nhu cu t nhiên, mong mun cu th tr ng ườ
7
Cu
th ng trườ
Mong mun
Nhu c u t nhiên
Nhu c u ã tr đ tnh mong
muốn, k t h p v i kh n ng ế ă
chi tr c a khách hàng
Nhu c u t nhiên được th
hin dưới d ng đặc thù, phù
hợp vi trình độ văna
tính ch nn c a t ng
ngưi
Trạng thái
thiếu hụt
con ng i ư
cảm nh n
đưc
G tr, chi phí và s tho n
8
Giá tr (tiêu dùng)
s đánh g c a n gười tiêu dùng v k h n ăng
ca m t s n phm trong vic đáp ng nhu cu
(gii quyết v n đ ) mà h đã phát hi n ra.
Giá tr là riêng bit; Gtr càng cao, kh n ng ă
được la ch n càng l n
c y u t c u thành: ng dế ng, thm m,
dch v , hình nh thương hiu (đa v xã h i)
Chi p
toàn b nhng hao t n n g i ườ
tiêu dùng phi b ra đ nhn được g
tr tiêung t s n phm.
c y u t c u thành: Chi phí i ế
chính, công sc, tinh th n và th i gian
S tho n
Mc đ c a tr ng thái c m gc khi n gười
tiêu dùng nhn được nhiu h n hoơ c
ngang b ng nh ng gì mà h k v ng
Ph thu c vào:
Giá tr li ích th c s c a s n phm
Nhng gì mà khách hàng k v ng
Ví d v giá tr : Th câu
9
Trao đổi
10
! Khái nim: Là hành ng ti n m t v t ph m nào đ ếp nh đó t
đi tác thông qua vic đưa cho h th khác có gtr tương
đương
! Đơn v đo lường cơ b n c a trao i là giao dđ ch
¡ Giao d ch: L à m t giao kèo hay giao thi p do nhi i tác u (hơn 1) đ
(đi tưng riêng bit) ng ti n hànhế
¡ Giao d ch: m t cu c trao i mang nh ch t t đ hương mi nhng
vt có giá tr gia các bên
Sn phm
11
! Khái nim
¡ Là ng c đầu tiên đ doanh nghip bt tay vi khách hàng
¡ Là phương tin truy n t i g tr li ích khách hàng trông đi
¡ Là bt c th th đem ra chào bán trên th trường bi nó kh
năng tho mãn nhu uc /ưc mun ca con ngưi
! Ba c cp đ a sn ph m
¡ Sn phm theo tý ưởng
¡ Sn phm hin th c
¡ Sn phm b sung
Sản phẩm theo
ý tưởng
Sản phẩm
hiện th c
Sản phẩm
bổ sung
Tho lu n
12
! Hãy phânchc c p s m đ n ph đối v i khách hàng khi h o
mt nhà hàng để ưở th ng thc đ ăn.
Cp độ Sn ph m
Sn phm theo ý tưng
Th c
ăn, giúp làm đy d dày
Sn phm hi n
th c
Các
món đ ăn, th c u ng
Không gian, âm nhc, không khí
Bát đĩa, n ghế
Sn phm b
sung
Thái
đ ngưi ph c v (ph c v bàn,
ngưi trông xe…)
Nhn thc v s m n ph
13
Doanh nghip Trong s n xu t Tn th tr ưng
Revlon Hoá cht, m phm Nim hy vng đp hơn
X s Nhng t giy s Nim hy v ng giàu
RailwayVN Kinh doanh đường st Dch v v n chuyn
Canon
Thiết b sao ch p
Ch ượt l ng/
năng sut ng vic văn phòng
VietsoPetro Xăng du gas Năng lượng
Kodak Phim nh và thiết b nh Lưu gi hình nh/k nim
Carrier
Máy điu hoà không khí
Kh năng kh ng ch ế/
kim soát khí hu
Chu k s ng c a s n phm
14
! Khái nim
! Đượ c mô t qua s bi n ơ đ ế đi c a doanh thu và l i nhun
! Được chia 4 giai nđo
! Được phân tích thông qua 5 ch tiêu:
¡ TR
¡ Khách hàng
¡ ATC
¡ Li nhun
¡ Cnh tranh
t
$/Đ
TR
Π
Π
Π
ΠΠ
Gii thiu
Tăng trưởng
o hòa
Suy thoái
Th trưng
15
! Khái nim: Th tr ường h tp p tt c các khách hàng hin ti và
khách hàng ntim ăng nhu v ng cu mt loi sn phm c th, h
sn sàng và kh n ăng tham gia trao đi đ tho mãn nhu ócu đ .
! Quy th tr ưng
¡ Là lưng sn phm/doanh thu th trưng kh năng tiêu th/to ra
¡ Ph thuc vào s lượng khách hàng nh ng khôngư đưc nh bng s
lưng khách hàng
¡ Là mt hàm phs thuc vào nhiu yếu t khác nhau
Khách hàng
16
! đi tưng doanh nghip mun hưng t i đ đáp ng nhu cu ca
h, qua đó, đạt mc tiêu ca mình;
! Thc ch t, khách hàng v a là m c tiêu, v aph ng ti n ươ đ doanh
nghip đt đưc mc tiêu - là ngu n duy nh t cung cp l i nhu n
cho doanh nghip
! Khách hàng mc tiêu (th trưng mc tiêu) c hi u là tđượ p hp các cá
nhân hay t ch c mà s n phm hưng t i;
! Khách hàng mc tiêu là ng i th bườ tin ra mua s n phm;
! Khách hàng mc tiêu là mt b phn c a th tr ưng tng th .
Marketing
17
! Marketing là quá trình làm vi c v i th tr ường đ th c hi nc
cuc trao đổi nhm th a mãn nhu cu và mong mun c a con
ngưi
! Marketing là m t d ng hot đng c a con ng ưi nh m tho mãn
các nhu c u và mong mu n thông qua trao đi
¡ “Mc tiêu c a Marketingbi t và hi ế u ngưi tiêu dùng n mđế c
mà hànga và d ch v t phù h p v i h và làm cho h s n sàng
mua chúng.” (Philip Kotler)
¡ “Mc tiêu c a Marketinglàm cho s n phm c a mình phù h p vi
khách hàng mc tiêu thông qua hiu biết h để cho sn phm t
bán ly nó.” (Drucker)
Qtnh???
18
! Quá trình là mt ph ng pháp ho ng ươ t đ đc thù v t loi m t các
hành đng đặc bi t li n quan ê đến nhi u b ưc thưng là di n ra
theo mt tnh t xác nh. đ
Marketing mix
19
! Khái ni m: Marketing mix hay marketing h n h p, ph i th c
marketingtp hp các công c mà marketing s dng
nhm th c hi n m c tiêu c a mình.
! Các ng c :
20
2. Vai trò và v t c a marketing trong doanh nghi p
2.1. Ch ngc nă , vai trò v trí ca marketing trong
DN
21
Chc n ngă
Marketing là m t
dng chc n ng ă
đặ c thù c a doanh
nghip: to ra th
trường cho doanh
nghi p.
Vai t
Kết ni mi hot
độ ng c a doanh
nghip v i th
trường, m b o đả
cho ho t ng c a độ
doanh nghi p nh đị
hướng theo th
trường, l y nhu c u
ca khách hàng
làm ch d a v ng
chc nh t cho m i
quyết định kinh
doanh.
V t
Được xem là ti n
phương cho ho t
động kinh doanh.
c chc n ngă
khác ch h tr hay
hu phương c a
marketing.
Marketing giúp
đảm b o li nhu n
trên tvn đầu ư.
Sơ đồ marketing đơn gin
22
Ngành s n xu t/
tp hp ng i bánườ
Th trường/
tp hp ng i muaườ
Sn ph m
Tin t
Thông tin
Thông tin
2.2. Quá tnh cung ng giá tr
23
La ch n gtr
Kinh doanh trên th
trường nào?
Hưng ti th trường
nào?
Gii quyết vn đ
nào/tha mãn nhu cu
nào?
Đảm b o gtr
Sn xut như thế nào?
Qun lý sn xut ra
sao?
Giá tr gia tăng như thế
nào?
Thông báo và
cung ng giá tr
Truyn thông như thế
nào?
Phân phi ra sao?
24
3. Qu n tr marketing
3.1. Khái nim bn cht ca qun tr marketing
25
! Khái nim: “Qun tr Marketing là phân tích, lp k hoế ch, thc hi n và
kim tra vic thi hành các bin pháp nhm thiết lp, cng c và duy trì
nhng cu c trao đi có li vi nh ng ng ười mua ã đ đưc l a ch n đ
đt đưc nh ng m c tiêu đã đnh ca doanh nghip” (Philip Kotler)
! Bn cht: Qun tr Marketing liên quan tr c ti p ế đến:
¡ Gi m và điu hòa nhu cu khách hàng
¡ Phát hin nhng thay đi tăng hoc gim mc cu
¡ Ch đng đư a ra c bi n pháp đ tác đng lên m c , th i gian và tính đ
cht nhu c u sao cho th t c m c tiêu c a DN đ đượ
¡ Kim tra thc hin các chiến lưc, kế hoch và bin pháp Marketing
! Qun tr Marketing phương pháp (tri ) qu n trết lý doanh nghip
hưng ra th tr ưng
3.2. Các quan đim qu n tr marketing
26
! S ra đi và phát trin c a l ý thuy t Marketing hiế n đi g n li n
vi quá tnhm ki m các phế ương pháp (tri t l ) qu n trế ý doanh
nghip hướng ra th tr ưng.
Quan đim
tp trung
vào sn
xut
Quan đim
tp trung
vào sn
phm
Quan đim
tp trung
vào bán
hàng
Quan đim
marketing
Quan đim
marketing
đo đc –
xã h i
a. Quan đim t p trung vào s n xu t
! Ni dung: Ngưi tiêu dùng luôn ưa thích nhi u s n phm c bán rđư ng rãi
vi gh, vì vy, đ thành công, các doanh nghip c n t p trung ngun l c
vào vic tăng quy mô sn xut và m rng phm vi tiêu th ;
! Trng tâm c a nhà qu n tr : qu n tr quá trình s t, h p l hóa và chuyên n xu ý
môna sn xu n pht gi m giá thành sđ m và nâng cao năng sut;
đưc li nhun nh h giá bán, gim chi phí.
! Điu kin áp dng:
¡ Nn kinh t ch a phát tri n, cung < c u. ế ư
¡ Hình thái th trường c quyđ n.
¡ Ngành sn xut mà chi phí sn xut SP còn quá cao, cn phi h thp đ th
m rng phm vi tiêu th (Xu t hin hiu qu theo quy )
b. Quan đim tp trung vào sn phm
! Ni dung: ngưi tiêung luôn ưa thích nh ng s n phm cht lưng
cao nh t, nhi u ng dng và tính n ng mă i, vì vy, để thành công, c n
tp trung ngun l c vào vi c t o ra các sn phm cht lượng hoàn ho
nht và thưng xuyên ci tiến chúng;
! Trng tâm ca nhà qun tr: t chc nghiên cu hoàn thin sn phm
! Điu kin áp d ng :
¡ Th trưng c quyđ n, không hoc r t ít s n phm thay th , chu k ế đời
sng sn phm dài.
¡ Th trư ng c nh tranh gay g t v ch t l ưng sn phm. Doanh nghip l i
thế v công ngh n xu u v ng s t và duy trì v trí d n đ ch t l ượ sn phm;
đng thi vic áp d ng không t o ra nhiu áp lc vi chi phí sn xut.
c. Quan đim tp trung vào bán hàng
! Ni dung: Ngưi tiêu dùng thưng bo th và do đó có s c ý hay thái đ
ngn ngi trong vic mua sm hàng hóa; vì vy, c doanh nghip cn t p
trung ngun l c vào vi c thúc đy tiêu th khuyến mãi;
! Trng tâm c a nhà qu n tr : qu n tr t t c các ho t ng tiêu th đ như t
chc và ào t o l c lđ ưng bán hàng, qu ngo, khuy ến mãi…
! Điu kin áp dng:
¡ Sn phm ít có kh n ăng biế ượn đi v ch t l ng và thuc tính.
¡ Sn phm t i ương đ đng nht (Hình thái th tr ng c ư nh tranh hoàn ho).
¡ Sn phm nhu c u th ng, nh ng SP mà ng i mua ít ngh đ ườ ĩ đến vi c mua
sm chúng hoc nghĩ đến cũng không thy gì bc bách, VD như bo him.
d. Quan đim Marketing
! Ni dung: Khách hàng (có nhu cu và kh năng thanh toán) đối
tưng mà doanh nghip phi ph c v ; H nhi u l a ch n khác nhau.
Do ó, đ đ thành ng, doanh nghip c n xác nh chính xác nhu c u c a đ
KH mc tiêu và tìm mi cách th a mãn nhđ ng nhu cu và mong
mun đó b ng nh ng ph ng th ươ c u th h n so v i ư ế ơ đi th c nh
tranh;
! Trng tâm c a nhà qu n tr : qu n tr toàn b h th ng hot đng MKT
ca DN, t tr ướ c s n xut d n sế n xut, tiêu th s n phm và sau khi
bán hàng. Đómt quá trình liên tc.
! 5 nguyên tc ca marketing hin đại
! ng c c a marketing: Marketing mix
NT chọn lọc
và t p trung
NT giá tr
KH
NT l i th ế NT phối
NT quá
trình
khác bi t h p
e. Quan đim MKT đo đức – h i
31
! Ni dung: Khách hàng và nhu c u là đi tưng mà DN ph i ph c v ;
đng thi, phi tho mãn li ích chung ca xã hi; Để thành ng, các
doanh nghip cn xác nh chính xác nhu c u c a KH mđị c tiêu và tìm
mi cách để th a mãn nh ng nhu cu và mong mun đó b ng nh ng
phương th c có ưu thế hơn so vi i th cđ nh tranh; đng thi, bo
toàn hoc c ng c m c sung c c a toàn h i;
! Trng tâm c a nhà qu n tr : qu n tr t t c các ho t ng tiêu th đ như t
chc và đào t o l c l ưng bán hàng, qu ngo, khuy ến mãi… để đm
bo cng c và duy trì nh ng cu c trao đi li vi KH mc tiêu,
đng thi, bo toàn hoc cng c mc sung túc ca toàn xã hi.
So sánh các quan đim
32
Đim
xut phát
Tr ng
tâm chú ý
c
bin pháp
Mc tu
Quan đim
1
Quan đim
2
Đim
xut phát
Tr ng
tâm chú ý
c
bin pháp
Mc tu
Quan đim
bán hàng
Nhà
máy
Sn phm
Kích
đng mua
s m
Tăng
lưng bán
à
Li nhun
Quan đim
marketing
Th trưng
mc
tiêu
Nhu cu khách
hàng
Marketing mix
Tăng
kh năng
tha mãn nhu cu
à
Tăng khách
hàng
à Tăng li
nhun
3.3. Quá trình qu n tr marketing
33
Phân tích các
cơ h i
marketing
Phân o n đ
th tr ng, ườ
phân tích và
la ch n th
trườ ng m c
tiêu
Xây dựng
chiến lược
marketing
Lập k ế
hoạch
marketing
Tổ chức
thực hin,
kiểm tra,
đánh giá
Quy tnh ra quyết định marketing
34
Mc tiêu t chc
Mc tiêu marketing
La ch n t h trường
mc tiêu
La ch n giá tr cung
ng
To ra và đm bo giá
tr cung ng
Thông báo và cung
ng giá tr
Kiến thc
v th trường
H th ng thông tin marketing
i trường
marketing
vĩ
i trường
marketing
c nghi p
i trường
marketing
vi mô
Sn xut và
Sn phm
Truyn thông
Kênh phân phi
Giá c
Nguyên t c c a marketing
Tp trung
Chn l c
Quá trình
Giá tr
khách ng
Phi h p
Li thế
khác bit
Nhc nh
36
! Câu hi?
! Yêu cu hc i cũ
! Chun b bài m i

Preview text:

TRƯỜNG H Đ KINH T Ế QU C Ố DÂN KHOA MARKETING
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Giảng viên: TS. Vũ Hoàng Linh, Bộ môn Marketing Khoa Marketing
Mục tiêu nghiên cứu 2
! Giới thiệu khái quát về marketing và tìm hiểu những khái niệm nền tảng của marketing
! Xem xét quy trình marketing và những ứng dụng quản trị
marketing trong hoạt động kinh doanh Nội dung chương 3 Bản ch t ấ của marketing Vai trò và vị trí Những thách • Sự ra đời và phát của marketing Quản trị triển của trong doanh marketing thức mới của marketing nghiệp marketing • Những khái niệm nền tảng của marketing
1. BẢN CHẤT CỦA MARKETING 4
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 5
Kinh tế hàng hóa, nhiều người bán Marketing ra Nền Kinh tế đời kinh tế hàng hóa,
• Người bán phải tìm mọi cách để bán hàng • Kinh tế tự cung ít người
• Phải cạnh tranh để thu hút khách hàng hàng hóa tự cấp bán, nhiều
• Vai trò của khách hàng ngày càng đư c ợ khẳng định người mua • Cạnh • Tạo áp l c
ự phái tối ưu hóa khả năng thỏa mãn khách hàng tranh Khái niệm Marketing
Phát triển sâu: Từ Marketing truyền thống (bán cái xuất hiện vào những mà mình có) đ n ế Marketing hi n ệ đ i ạ (bán cái mà thị năm đầu của thế kỷ trường/khách hàng cần). XX, l n ầ đ u ầ tiên ở Mỹ. Sau đó có những bước phát
Phát triển rộng: tất cả các lĩnh vực có trao đổi và các triển nhảy vọt và
bên tham gia trao đổi muốn có lại sự trao đổi lần sau truyền bá khắp thế
đều cần và có thể áp dụng marketing vào tất cả các giới. lĩnh vực.
1.2. Những khái niệm nền tảng của marketing 6 Nhu cầu m thị trường , ix • Nhu cầu Giá trị, Trao ản phẩ tự nhiên chi phí và sự đổi, • Mong ng s hài giao ản phẩm ố arketing muốn lòng dịch M arketing m • Cầu thị hị trường, khách hàng S M T trường chu kỳ s
Nhu cầu tự nhiên, mong muốn và cầu thị trường 7
Nhu cầu đã trở thành mong muốn, kết h p ợ v i ớ khả năng Cầu chi trả của khách hàng thị trường
Nhu cầu tự nhiên được thể
hiện dưới dạng đặc thù, phù
hợp với trình độ văn hóa và
tính cách cá nhân của từng người Mong muốn Trạng thái thiếu hụt mà con ngư i ờ cảm nhận Nhu cầu tự nhiên được
Giá trị, chi phí và sự thoả mãn 8 Giá trị (tiêu dùng)
• Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng
của một sản phẩm trong việc đáp ứng nhu cầu
(giải quyết vấn đề ) mà họ đã phát hiện ra.
• Giá trị là riêng biệt; Giá trị càng cao, khả n n ă g
được lựa chọn càng lớn
• Các yếu tố cấu thành: Công dụng, thẩm mỹ,
dịch vụ, hình ảnh thương hiệu (địa vị xã hội) Sự thoả mãn Chi phí
Mức độ của trạng thái cảm giác khi người
• Là toàn bộ những hao tổn mà ngư i ờ
tiêu dùng nhận được nhiều hơn hoặc
ngang bằng những gì mà họ kỳ vọng
tiêu dùng phải bỏ ra để nhận được giá trị tiêu dùng t ừ sản phẩm. Phụ thuộc vào:
• Các yếu tố cấu thành: Chi phí tài
• Giá trị lợi ích thực sự của sản phẩm
chính, công sức, tinh thần và thời gian
• Những gì mà khách hàng kỳ vọng
Ví dụ về giá trị: Thỏ câu cá 9 Trao đổi 10
! Khái niệm: Là hành động tiếp nhận một vật phẩm nào đó từ
đối tác thông qua việc đưa cho họ thứ khác có giá trị tương đương
! Đơn vị đo lường cơ bản của trao đổi là giao dịch
¡ Giao dịch: Là một giao kèo hay giao thiệp do nhiều (hơn 1) đối tác
(đối tượng riêng biệt) cùng ti n ế hành
¡ Giao dịch: Là một cuộc trao đổi mang tính ch t ấ thương mại những
vật có giá trị giữa các bên Sản phẩm 11 ! Khái niệm
¡ Là công cụ đầu tiên đề doanh nghiệp bắt tay với khách hàng
¡ Là phương tiện truyền tải giá trị lợi ích khách hàng trông đợi
¡ Là bất cứ thứ gì có thể đem ra chào bán trên thị trường bởi nó có khả năng thoả mãn nhu c u
ầ /ước muốn của con người
! Ba cấp độ của sản phẩm Sản phẩm theo
¡ Sản phẩm theo ý tưởng ý tưởng ¡ Sản phẩm hiện thực Sản phẩm hiện thực ¡ Sản phẩm bổ sung Sản phẩm bổ sung Thảo luận 12
! Hãy phân tích các cấp độ sản phẩm đối v i
ớ khách hàng khi họ vào
một nhà hàng để thưởng thức đồ ăn. Cấp độ Sản phẩm
Sản phẩm theo ý tưởng Thức ăn, giúp làm đầy dạ dày
Các món đồ ăn, thức uống Sản phẩm hiện thực
Không gian, âm nhạc, không khí Bát đĩa, bàn ghế…
Thái độ người phục vụ (phục vụ bàn, Sản phẩm bổ sung người trông xe…)
Nhận thức về sản phẩm 13 Doanh nghiệp Trong sản xuất Trên thị trường Revlon Hoá chất, mỹ phẩm Niềm hy vọng đẹp hơn Xổ số Những tờ giấy có số Niềm hy vọng giàu có RailwayVN Kinh doanh đường sắt Dịch vụ vận chuyển Chất ư l ợng/ Canon Thiết b ịsao chụp
năng suất công việc văn phòng VietsoPetro Xăng dầu gas Năng lượng Kodak
Phim ảnh và thiết bị ảnh
Lưu giữ hình ảnh/kỷ niệm Khả năng khống chế/ Carrier Máy điều hoà không khí kiểm soát khí hậu
Chu kỳ sống của sản phẩm 14 ! Khái niệm
! Được mô tả qua sơ đồ bi n
ế đổi của doanh thu và lợi nhuận
! Được chia là 4 giai đo n ạ
! Được phân tích thông qua 5 chỉ tiêu: ¡ TR ¡ Khách hàng ¡ ATC $/Đ Bão hòa ¡ Lợi nhuận TR Tăng trưởng ¡ Cạnh tranh Suy thoái Π Giới thiệu t Thị trường 15
! Khái niệm: Thị trường là tập hợp tất cả các khách hàng hiện tại và
khách hàng tiềm năng có cùng nhu cầu về một loại sản phẩm cụ thể, họ
sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thoả mãn nhu cầu đó. ! Quy mô thị trường
¡ Là lượng sản phẩm/doanh thu thị trường có khả năng tiêu thụ/tạo ra
¡ Phụ thuộc vào số lượng khách hàng nhưng không được tính bằng số lượng khách hàng
¡ Là một hàm số phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau Khách hàng 16
! Là đối tượng mà doanh nghiệp muốn hướng t i
ớ để đáp ứng nhu cầu của
họ, qua đó, đạt mục tiêu của mình; ! Thực ch t
ấ , khách hàng vừa là mục tiêu, vừa là phư n ơ g ti n ệ để doanh
nghiệp đạt được mục tiêu - là nguồn duy nhất cung cấp lợi nhuận cho doanh nghiệp
! Khách hàng mục tiêu (thị trường mục tiêu) đư c ợ hi u ể là tập hợp các cá
nhân hay tổ chức mà sản phẩm hướng tới;
! Khách hàng mục tiêu là ngư i ờ có th ể bỏ tiền ra mua s n ả phẩm;
! Khách hàng mục tiêu là một bộ phận của thị trường tổng thể. Marketing 17
! Marketing là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện các
cuộc trao đổi nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của con người
! Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thoả mãn
các nhu cầu và mong muốn thông qua trao đổi”
¡ “Mục tiêu của Marketing là bi t
ế và hiểu người tiêu dùng rõ đ n ế mức
mà hàng hóa và dịch vụ tự phù hợp với họ và làm cho họ sẵn sàng mua chúng.” (Philip Kotler)
¡ “Mục tiêu của Marketing là làm cho sản phẩm của mình phù hợp với
khách hàng mục tiêu thông qua hiểu biết họ để cho sản phẩm tự nó bán lấy nó.” (Drucker) Quá trình??? 18 ! Quá trình là một phư n
ơ g pháp hoạt động đặc thù với một loạt các
hành động đặc biệt liên quan đến nhiều bước mà thường là diễn ra
theo một trình tự xác định. Marketing – mix 19
! Khái niệm: Marketing mix hay marketing hỗn hợp, phối thức
marketing là tập hợp các công cụ mà marketing sử dụng
nhằm thực hiện mục tiêu của mình. ! Các công cụ:
2. Vai trò và vị trí của marketing trong doanh nghiệp 20 2.1. Chức n n
ă g, vai trò và vị trí của marketing trong DN 21 Chức năng Vai trò Vị trí • Marketing là một • Kết nối mọi hoạt • Được xem là tiền dạng chức năng động của doanh phương cho hoạt đặc thù của doanh nghiệp với thị động kinh doanh. nghiệp: tạo ra thị trường, đảm bảo Các chức năng trường cho doanh cho hoạt động của khác chỉ hỗ trợ hay nghiệp. doanh nghiệp định là hậu phương của hướng theo thị marketing. trường, lấy nhu cầu Marketing giúp của khách hàng đảm bảo lợi nhuận làm chỗ dựa vững trên vốn đầu tư. chắc nhất cho mọi quyết định kinh doanh.
Sơ đồ marketing đơn giản 22 Thông tin Sản phẩm Ngành sản xuất/ Thị trường/
tập hợp người bán
tập hợp người mua Tiền tệ Thông tin
2.2. Quá trình cung ứng giá trị 23 Lựa chọn giá trị Đảm b o ả giá trị • Kinh doanh trên thị Thông báo và trường nào?
• Sản xuất như thế nào? cung ứng giá trị
• Hướng tới thị trường
• Quản lý sản xuất ra nào? sao?
• Truyền thông như thế nào?
• Giải quyết vấn đề
• Giá trị gia tăng như thế nào/thỏa mãn nhu cầu nào? • Phân phối ra sao? nào?
3. Quản trị marketing 24
3.1. Khái niệm và bản chất của quản trị marketing 25
! Khái niệm: “Quản trị Marketing là phân tích, lập k ế hoạch, thực h ệ i n và
kiểm tra việc thi hành các biện pháp nhằm thiết lập, củng cố và duy trì
những cuộc trao đổi có lợi với những người mua đã được lựa chọn để
đạt được những mục tiêu đã định của doanh nghiệp” (Philip Kotler)
! Bản chất: Quản trị Marketing liên quan trực ti p ế đến:
¡ Gợi mở và điều hòa nhu cầu khách hàng
¡ Phát hiện những thay đổi tăng hoặc giảm mức cầu
¡ Chủ động đưa ra các b ệ
i n pháp để tác động lên m c
ứ độ, thời gian và tính chất nhu c u ầ sao cho có thể đ t ạ đư c ợ mục tiêu của DN
¡ Kiểm tra thực hiện các chiến lược, kế hoạch và biện pháp Marketing
! Quản trị Marketing ≈ phương pháp (triết lý) qu n ả trị doanh nghiệp hướng ra thị trường
3.2. Các quan điểm quản trị marketing 26
! Sự ra đời và phát triển của lý thuyết Marketing hiện đại gắn liền
với quá trình tìm kiếm các phương pháp (triết lý) quản trị doanh
nghiệp hướng ra thị trường. Quan điểm Quan điểm Quan điểm Quan điểm tập trung tập trung tập trung Quan điểm marketing vào sản vào sản vào bán marketing đạo đức – xuất phẩm hàng xã hội
a. Quan điểm tập trung vào sản xuất
! Nội dung: Người tiêu dùng luôn ưa thích nhi u ề sản phẩm đư c ợ bán rộng rãi
với giá hạ, vì vậy, để thành công, các doanh nghiệp c n ầ tập trung nguồn lực
vào việc tăng quy mô sản xuất và mở rộng phạm vi tiêu thụ; ! Trọng tâm của nhà qu n ả trị: qu n
ả trị quá trình sản xu t ấ , h p ợ lý hóa và chuyên
môn hóa sản xuất để giảm giá thành sản phẩm và nâng cao năng suất; có
được lợi nhuận nhờ hạ giá bán, giảm chi phí. ! Điều kiện áp dụng: ¡ Nền kinh t ế ch a ư phát tri n ể , cung < c u ầ .
¡ Hình thái thị trường độc quyền.
¡ Ngành sản xuất mà chi phí sản xuất SP còn quá cao, cần phải hạ thấp để có thể
mở rộng phạm vi tiêu thụ (Xuất hiện hiệu quả theo quy mô)
b. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
! Nội dung: người tiêu dùng luôn ưa thích những sản phẩm có chất lượng cao nh t
ấ , nhiều công dụng và tính n n
ă g mới, vì vậy, để thành công, c n ầ
tập trung nguồn lực vào việc tạo ra các sản phẩm có chất lượng hoàn hảo
nhất và thường xuyên cải tiến chúng;
! Trọng tâm của nhà quản trị: tổ chức nghiên cứu hoàn thiện sản phẩm ! Điều kiện áp dụng:
¡ Thị trường độc quyền, không hoặc r t
ấ ít có sản phẩm thay th , ế chu kỳ đời sống sản phẩm dài. ¡ Thị trường ạ c nh tranh gay g t ắ v ề ch t
ấ lượng sản phẩm. Doanh nghiệp có l i ợ thế về công nghệ s n
ả xuất và duy trì v ịtrí dẫn đ u ầ về ch t ấ lư n ợ g sản phẩm;
đồng thời việc áp dụng không tạo ra nhiều áp lực với chi phí sản xuất.
c. Quan điểm tập trung vào bán hàng
! Nội dung: Người tiêu dùng thường bảo thủ và do đó có sức ý hay thái độ
ngần ngại trong việc mua sắm hàng hóa; vì vậy, các doanh nghiệp cần tập
trung nguồn lực vào việc thúc đẩy tiêu thụ và khuyến mãi; ! Trọng tâm của nhà qu n ả trị: qu n ả trị t t ấ c
ả các hoạt động tiêu thụ như tổ chức và đào t o
ạ lực lượng bán hàng, qu n ả g cáo, khuyến mãi… ! Điều kiện áp dụng:
¡ Sản phẩm ít có khả năng biến đổi về chất ư l ợng và thuộc tính.
¡ Sản phẩm là tương đối đồng nhất (Hình thái th
ị trường cạnh tranh hoàn hảo). ¡ Sản phẩm có nhu c u ầ thụ động, là nh n ữ g SP mà ngư i ờ mua ít ngh ĩđến vi c ệ mua
sắm chúng hoặc có nghĩ đến cũng không thấy có gì bức bách, VD như bảo hiểm.
d. Quan điểm Marketing
! Nội dung: Khách hàng (có nhu cầu và khả năng thanh toán) là đối
tượng mà doanh nghiệp phải phục vụ; Họ có nhi u ề lựa chọn khác nhau.
Do đó, để thành công, doanh nghiệp c n ầ xác đ n ị h chính xác nhu c u ầ của
KH mục tiêu và tìm mọi cách đ
ể thỏa mãn những nhu cầu và mong
muốn đó bằng những phư n
ơ g thức có ưu thế hơn so v i ớ đối thủ cạnh tranh; ! Trọng tâm của nhà qu n ả trị: qu n ả trị toàn bộ h
ệ thống hoạt động MKT
của DN, từ trước sản xuất d n
ế sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và sau khi
bán hàng. Đó là một quá trình liên tục. NT chọn lọc
! 5 nguyên tắc của marketing hiện đại và tập trung
! Công cụ của marketing: Marketing mix NT quá NT giá trị trình KH NT phối NT lợi thế hợp khác biệt
e. Quan điểm MKT đạo đức – xã hội 31
! Nội dung: Khách hàng và nhu c u
ầ là đối tượng mà DN ph i ả phục vụ;
đồng thời, phải thoả mãn lợi ích chung của xã hội; Để thành công, các doanh nghiệp cần xác đ n ị h chính xác nhu c u
ầ của KH mục tiêu và tìm
mọi cách để thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn đó bằng những
phương thức có ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh; đồng thời, bảo
toàn hoặc củng cố mức sung túc của toàn xã hội; ! Trọng tâm của nhà qu n ả trị: qu n ả trị t t ấ c
ả các hoạt động tiêu thụ như tổ
chức và đào tạo lực lượng bán hàng, quảng cáo, khuyến mãi… để đảm
bảo củng cố và duy trì những cuộc trao đổi có lợi với KH mục tiêu,
đồng thời, bảo toàn hoặc củng cố mức sung túc của toàn xã hội.
So sánh các quan điểm 32 Điểm xuất phát Trọng tâm chú ý Các biện pháp Mục tiêu Quan điểm 1 Quan điểm 2 Điểm xuất phát Trọng tâm chú ý Các biện pháp Mục tiêu Quan điểm Nhà máy Sản phẩm Kích động mua Tăng lượng bán à bán hàng s m ắ Lợi nhuận Quan điểm Thị trường mục Nhu cầu khách Marketing mix Tăng khả năng marketing tiêu hàng thỏa mãn nhu cầu à Tăng khách hàng à Tăng lợi nhuận
3.3. Quá trình quản trị marketing 33 Phân đoạn thị trường, Phân tích các Xây dựng Lập kế Tổ chức cơ hội phân tích và chiến lược hoạch thực hiện, kiểm tra, marketing lựa chọn thị trường mục marketing marketing đánh giá tiêu
Quy trình ra quyết định marketing 34 Mục tiêu tổ chức Kiến thức về thị trường Mục tiêu marketing Môi trường g marketing Lựa chọn thị trường vĩ mô mục tiêu etin rk a Lựa chọn giá trị cung m Môi trường ứng tin g marketing Sản xuất và n ô tác nghi p ệ Sản phẩm th
Tạo ra và đảm bảo giá g n trị cung ứng Môi trường Truyền thông ệ th marketing Kênh phân phối H Thông báo và cung vi mô Giá cả ứng giá trị
Nguyên tắc của marketing Giá trị khách hàng Quá trình Lợi thế khác biệt Phối hợp Chọn lọc Tập trung Nhắc nhở 36 ! Câu hỏi? ! Yêu cầu học bài cũ ! Chuẩn bị bài m i ớ