














Preview text:
  lOMoAR cPSD| 60752940
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÂM LÝ QUẢN TRỊ KINH DOANH    
1. Theo cách hiểu khái niệm tâm lý, Tâm lý bao gồm những yếu tố nào sau ây?  
A. Nhận thức, trí tuệ, cảm xúc, tình cảm, ý chí, tính cách, ý thức và tự ý thức. 
B. Nhu cầu, năng lực, ộng cơ, hứng thú, khả năng sáng tạo, tâm thế xã hội và những ịnh  hướng giá trị. 
C. Nhận thức, tình cảm - ý chí, giao tiếp và nhân cách. 
D. Tất cả các áp án ều úng.  
2. Tâm lý có vai trò quan trọng trong việc gì? A. 
Phản ánh hiện thực tự nhiên và xã hội. 
B. Định hướng và thúc ẩy hoạt ộng của con người. 
C. Điều khiển và iều chỉnh hoạt ộng của con người ể ạt ược mục ích. 
D. Tất cả các áp án ều úng.  
3. Tại sao cần ứng dụng kiến thức tâm lý quản trị kinh doanh vào hoạt ộng quản  lý doanh nghiệp?  
A. Để tìm ra giải pháp áp ứng tốt nhất những nhu cầu bức thiết của người lao ộng.   
B. Để tạo ộng lực thúc ẩy người lao ộng làm việc nhiệt tình, sáng tạo. 
C. Để nâng cao hiệu quả lao ộng và kết quả kinh doanh. 
D. Tất cả các áp án ều úng.  
4. Theo lý thuyết quản lý theo khoa học của Frederick Winslow Taylor, việc quản 
lý nhà máy hiệu quả phải dựa trên những nguyên tắc cơ bản nào? A. Tuyển chọn 
và huấn luyện nhân viên phù hợp với từng công việc. 
B. Xây dựng phương pháp khoa học ể thực hiện từng công việc cụ thể trong nhà máy. 
C. Xây dựng hệ thống khuyến khích vật chất ể kích thích người lao ộng. 
D. Tất cả các áp án ều úng.  
5. Bộ ba ặt nền móng cho sự ra ời của phương pháp quản lý theo khoa học bao 
gồm những người nào?  
B. Taylor, Gantt và Gilbreth 
6. Theo H. Fayol, hoạt ộng sản xuất kinh doanh có thể chia làm bao nhiêu nhóm  chủ yếu?       lOMoAR cPSD| 60752940 C. 6 
7. Lý thuyết quản trị kinh doanh của Luther Glich và Lydal Urwich ề xuất các 
nội dung quản trị nào?  
D. Quản trị theo các nội dung: bố trí úng người vào bộ máy tổ chức, phải có một 
nhà quản lý cao cấp nhất, phải tuân thủ triệt ể nguyên tắc thống nhất iều khiển       
8. Theo lý thuyết của Hugo Munsterberg, việc sử dụng người tốt nhất ể làm gì 
trong hoạt ộng kinh doanh?  
B. Bố trí công việc phù hợp với tâm sinh lý của họ  
9. Theo lý thuyết của Mary Parker Follet, cách ứng xử của con người trong hoạt 
ộng kinh doanh ược mô tả như thế nào?   B. Theo vòng tròn    
10. Theo lý thuyết của Peter Drucker, quản lý công nhân và công việc có vai trò 
như thế nào trong hoạt ộng kinh doanh? 
C. Quản lý công nhân và công việc óng vai trò quan trọng    
11. Theo lý thuyết của Abraham Maslow, các nhu cầu của con người ược phân  thành mấy bậc?  C. 5 bậc     
12. Theo E.Mayo, trong quản trị kinh doanh, ể thúc ẩy những người dưới quyền 
làm việc một cách hiệu quả thì nhà quản trị cần phải làm gì? 
C. Hiểu rõ và có cách ối xử linh hoạt, phù hợp với ặc iểm tâm lý của từng người     
13. Theo Herzberg, những yếu tố nào có tác dụng ộng viên người lao ộng hăng hái  làm việc? 
B. Những yếu tố phi vật chất như thừa nhận, trân trọng ối với óng góp của nhân 
viên, tin tưởng giao phó trách nhiệm cho nhân viên, tạo cơ hội ể nhân viên thăng 
tiến hoặc làm những công việc ưa thích          lOMoAR cPSD| 60752940
14. Theo lý thuyết X của Douglas Mc.Gregor, những nhận ịnh nào về con người  ược ưa ra? 
B. Con người không thích làm việc, nên nhà quản trị phải ép buộc họ, phải iều 
khiển, hướng dẫn, e dọa và trừng phạt ể buộc họ phải hết sức cố gắng, qua ó ạt 
ược các mục tiêu của tổ chức.  
15. Theo lý thuyết Z của William Ouchi, âu là yếu tố tạo ộng lực ể người lao ộng 
làm việc năng suất, chất lượng và hiệu quả? 
B. Sự quan tâm ến lợi ích vật chất và tinh thần, em lại hạnh phúc thực sự cho 
người lao ộng, làm cho họ coi doanh nghiệp như gia ình mình và tin tưởng ở họ.     
16. Trong tâm lý quản trị kinh doanh, phương pháp nghiên cứu nào ược sử 
dụng ể ánh giá tâm lý con người qua những biểu hiện bên ngoài như cử chỉ, 
hành ộng, lời nói? A. Phương pháp quan sát    
Phương pháp nghiên cứu tâm lý nào thường ược sử dụng trong tuyển dụng nhân 
viên, chọn nhân tài, tìm hiểu quan iểm của các nhà quản trị kinh doanh? D. 
Phương pháp trắc nghiệm     
18. Tâm lý quản trị kinh doanh nghiên cứu về khía cạnh tâm lý nào của người lao 
ộng trong quá trình sản xuất kinh doanh? 
C. Tâm lý phân công, hợp tác lao ộng và quản lý con người trong sản xuất kinh  doanh    
19.Trong nghiên cứu tâm lý quản trị kinh doanh, phương pháp nghiên cứu trắc 
nghiệm tâm lý ược ứng dụng trong mục ích nào? 
A. Đánh giá năng lực trí tuệ của con người     
20. Nghiên cứu mối quan hệ giữa con người với con người trong sản xuất kinh 
doanh là nghiên cứu về khía cạnh nào của tâm lý quản trị kinh doanh? A. 
Tương hợp tâm lý và hành vi giao tiếp giữa các cá nhân trong hoạt ộng sản  xuất kinh doanh        lOMoAR cPSD| 60752940     
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2  
1.Phản ứng tâm lý của con người trước các tác ộng kích thích từ bên ngoài ược 
thể hiện qua ặc trưng nào của hành vi tâm lý cá nhân?   A. Tính cách  B. Tính khí  C. Nhu cầu  D. Năng lực 
2.Năng lực tâm lý cá nhân bao gồm những thành phần nào?  
A. Kiến thức, kinh nghiệm, nhu cầu 
B. Kỹ năng, ộng cơ, tính cách C. Kiến thức, kỹ năng, kỹ  xảo  
D. Năng lực sáng tạo, tính khí, tâm trạng 
3.Những mặt nào của xu hướng tâm lý cá nhân ược phụ thuộc vào ộng lực thúc 
ẩy bên trong của mỗi cá nhân?  
A. Nhu cầu, sự hứng thú, lý tưởng, thế giới quan, niềm tin  
B. Tính cách, tính khí, năng lực, kiến thức, kỹ năng 
C. Mục ích, tâm trạng, thái ộ, hành vi, kỹ xảo D. Tình yêu, tình bạn, tình cảm, cảm xúc,  suy nghĩ 
4.Theo A.G.Côvaliôp, nhu cầu là gì?   A. 
Sự òi hỏi của các cá nhân và của các nhóm xã hội khác nhau, muốn có những 
iều kiện nhất ịnh ể sống và phát triển.   B. 
Thái ộ ặc biệt của cá nhân ối với ối tượng, hiện tượng có ý nghĩa với cuộc sống 
và mang lại khoái cảm trong hoạt ộng của cá nhân.  C. 
Hình ảnh mẫu mực, tương ối hoàn chỉnh, có tác dụng lôi cuốn cá nhân hành ộng 
ể vươn tới mục tiêu cao ẹp của con người.  D. 
Hệ thống các quan iểm cá nhân về tự nhiên, xã hội và con người, giúp hình thành 
phương châm hành ộng và tác ộng ến hoạt ộng tư duy của con người.    
5.Niềm tin làm gì cho con người?       lOMoAR cPSD| 60752940
A. Tạo nên nghị lực và ý chí vươn lên trong hoạt ộng nhằm ạt ược mục tiêu ã ề 
ra của mỗi cá nhân.     
6.Tính khí nóng là tính khí của những người có ặc iểm gì?  
D. Hệ thần kinh mạnh nhưng không cân bằng  
7.Những người có tính khí nóng thường có những ặc iểm nào?  
C. Tự tin, nhiệt tình, sôi nổi và có khả năng lôi cuốn người khác  
D. Bực tức, khó tính và ể bụng lâu khi không hài lòng trong giao tiếp hoặc chưa  thỏa mãn nhu cầu     
8.Tính khí hoạt (người hoạt bát) ược miêu tả như thế nào?    
B. Tính khí của những người có hệ thần kinh mạnh, cân bằng và linh hoạt.    
9.Những người có tính khí trầm thường thích hợp với loại công việc nào? B. 
Công việc ơn iệu, ít òi hỏi tính sáng tạo nhưng yêu cầu cao về tính nguyên  tắc.     
 10.Tính cách ược miêu tả như thế nào trong khoa học tâm lý?  
A. Là sự kết hợp ộc áo của những ặc iểm tâm lý tương ối ổn ịnh của con người.     
11.Tính cách của mỗi cá nhân có ược phân chia thành những nhóm nào? A. 
Nhóm tích cực và nhóm tiêu cực.     
12.Năng lực là gì?  
A. Thuộc tính tâm lý cá nhân phản ánh khả năng hoàn thành một hoạt ộng với 
kết quả nhất ịnh.     
13.Năng lực cá nhân ược chia thành những loại nào?  
A. Năng lực chung và năng lực riêng.          lOMoAR cPSD| 60752940
14.Cảm xúc và tình cảm óng vai trò quan trọng trong hoạt ộng và ời sống 
của cá nhân và tập thể lao ộng. Tình cảm ược phân thành những loại nào và 
vai trò của chúng là gì?  
C.Tình cảm ạo ức, tình cảm trí tuệ và tình cảm thẩm mỹ; tác dụng của chúng 
là iều chỉnh mối quan hệ giữa con người, thúc ẩy hoạt ộng học tập và nghiên 
cứu, thể hiện thái ộ và cảm xúc trong cảm thụ cái ẹp của thiên nhiên và cuộc  sống.  
15.Theo nội dung trên, quan hệ giữa hành vi và ặc iểm tâm lý cá nhân 
ược khoa học tâm lý nhận biết và áp dụng trong lĩnh vực nào? C.Quản 
lý con người trong sản xuất kinh doanh.     
16.L/ợi ích vật chất và lợi ích tinh thần khác nhau như thế nào?  
B. Lợi ích tinh thần là lợi ích lớn hơn, bền vững hơn so với lợi ích vật chất, trong 
khi lợi ích vật chất thường chỉ thỏa mãn nhu cầu trước mắt.     
17.Nếu con người quá nặng về tình cảm, iều gì sẽ xảy ra? B. 
Con người sẽ dễ bị lôi cuốn, không có nguyên tắc.     
18.Theo quy luật tâm lý về nhu cầu, khi một nhu cầu nào ó ã ược thỏa mãn, iều  gì sẽ xảy ra?  
A. Nhu cầu ó sẽ tiếp tục tăng cao.     
19.Mức ộ thỏa mãn của nhu cầu có xu hướng giảm dần như thế nào? B. 
Giảm dần sau khi ạt ến ộ thích thú, thỏa mãn cao nhất.          
xzCÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 TÂM LÝ KINH DOANH  
1. Tập thể lao ộng là gì? 
B. Một nhóm người ược tập hợp lại trong một tổ chức có tư cách pháp nhân, có 
mục ích hoạt ộng chung, có sự phối hợp hoạt ộng giữa các bộ phận, cá nhân ể ạt 
ược mục ích ề ra        lOMoAR cPSD| 60752940
2. Đặc iểm nào quan trọng nhất của tập thể lao ộng? 
A. Sự thống nhất về tư tưởng 
B. Có sự hợp tác, giúp ỡ lẫn nhau trong tập thể 
C. Sự thống nhất mục ích hoạt ộng 
3. Kỷ luật lao ộng trong tập thể nhằm mục ích gì? 
A. Tạo ra tính thống nhất trong hoạt ộng chung và ảm bảo cho mọi thắng lợi của hoạt  ộng tập thể 
B. Buộc các thành viên phải tuân theo hoặc phấn ấu thực hiện những chuẩn mực  nhất ịnh 
C. Đảm bảo sự tự do cho mỗi người lao ộng 
4. Tập thể cơ sở là tập thể nhỏ nhất trong một tổ chức và không thể chia nhỏ hơn.  
Ví dụ iển hình của tập thể cơ sở là gì? 
A. Bộ phận kế toán của doanh nghiệp 
B. Tổ sản xuất trong nhà máy C. Ban giám hiệu trong  trường ại học 
D. Phòng marketing của công ty 
5. Cấu trúc chính thức của tập thể lao ộng là gì? 
A. Là cơ cấu tổ chức ược hình thành theo quy ịnh của pháp luật, do cơ quan Nhà 
nước có thẩm quyền ban hành   
6. Nhóm hạt nhân tích cực trong tập thể lao ộng là gì? 
C. Những người có quan iểm phục vụ lợi ích xã hội và có ảnh hưởng tích cực ến 
hoạt ộng của tập thể    
7. Theo Nhà giáo dục học Makarenko, tập thể lao ộng phát triển theo bao nhiêu 
giai oạn? C. 3 giai oạn   
8. Giai oạn thứ nhất trong sự phát triển của tập thể lao ộng là gì? 
B. Tập thể phát triển ở trình ộ thấp        lOMoAR cPSD| 60752940
9. Ở giai oạn thứ hai của sự phát triển của tập thể lao ộng, nhà quản trị cần 
chú ý xây dựng ội ngũ cốt cán làm gì? A. Tạo nên bầu không khí tích cực  trong tập thể  
B. Tác ộng ến tập thể lao ộng   
10. Vị trí ngôi sao trong nhóm ược mô tả như thế nào? 
A. Là người ược a số các thành viên trong nhóm, tập thể yêu mến, tin cậy và 
thường tìm ến hỏi ý kiến khi gặp khó khăn.    
11. Mối quan hệ không chính thức là gì?. 
B. Mối quan hệ có tính chất tâm lý riêng tư nảy sinh trong quá trình giao tiếp, 
tiếp xúc hàng ngày giữa các cá nhân không theo một quy ịnh nào cả, nó mang ậm 
tính cảm xúc cá nhân.    
12. Lây lan tâm lý là gì? 
A. Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp 
ộ tâm sinh lý nằm ngoài sự tác ộng của ý thức.   Đáp án: A  
13. Bắt chước là gì? 
B. Quá trình mô phỏng, tái tạo, lập lại các hành ộng, hành vi, tâm trạng, cách 
thức suy nghĩ, ứng xử của một người hay một nhóm người nào ó.    
CHƯƠNG 4: TÂM LÝ TRONG HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO VÀ KINH DOANH  
1: Theo quan niệm tổng quát về kinh doanh, mục ích chính của hoạt ộng kinh  doanh là gì?  
C. Đáp ứng nhu cầu và mong muốn của con người trong xã hội    
Câu hỏi 2: Trong hoạt ộng kinh doanh, nhà quản trị cần quan tâm ến các vấn ề  chủ yếu nào?  
A. Nghiên cứu thị trường và tìm hiểu nhu cầu khách hàng 
B. Hoạch ịnh và thực thi chiến lược kinh doanh 
C. Đảm bảo các nguồn lực ể triển khai hoạt ộng kinh doanh 
D. Tất cả các phương án trên      
Câu hỏi 3: Hoạt ộng kinh doanh có những ặc iểm cơ bản nào?       lOMoAR cPSD| 60752940
A. Chịu sự chi phối của các quy luật kinh tế và luật pháp 
B. Đòi hỏi sự năng ộng và sáng tạo ể thắng ối thủ cạnh tranh 
C. Phụ thuộc vào yếu tố chính trị - xã hội và cuộc giao tiếp phức tạp 
D. Tất cả các phương án trên       
Câu hỏi 4: Nhà kinh doanh cần ược trang bị những gì ể hoạt ộng kinh doanh hiệu  quả?  
A. Kiến thức toàn diện và kinh nghiệm cần thiết 
B. Sự am hiểu về thị trường và ứng dụng công nghệ mới 
C. Hiểu biết về tâm lý của người lao ộng và kỹ năng lãnh ạo 
D. Tất cả các phương án trên    
Câu hỏi 5: Theo Napoleon Bonapare, người lãnh ạo cần có những phẩm chất và 
khả năng gì ể thành công trong việc iều hành và thúc ẩy công việc của tập thể?  
A. Khắc sâu vào tâm hồn mọi người và khéo léo thúc ẩy họ hợp tác 
B. Sử dụng nghệ thuật thích nghi và phối hợp khả năng thích hợp 
C. Xác ịnh mục tiêu thích hợp và ạt ược chúng với chi phí thấp nhất 
D. Tất cả các phương án trên    
Câu hỏi 6: Người lãnh ạo cần có những phẩm chất và hành vi nào ể quản lý hoạt 
ộng sản xuất kinh doanh một cách hiệu quả?    
A. Lập trường tư tưởng vững vàng, có lý tưởng và ịnh hướng nhất quán 
B. Vận dụng sáng tạo ường lối và chính sách của Đảng 
C. Tự ánh giá tác ộng kinh tế, xã hội và môi trường của hoạt ộng 
D. Đối xử công bằng, kiên quyết chống lại kiêu căng hoặc nịnh bợ 
E. Tất cả các phương án trên      
Câu hỏi 7: Tính nhạy cảm của người lãnh ạo ược thể hiện như thế nào?  
A. Quan tâm chu áo ối với mọi người trong tập thể lao ộng 
B. Nắm bắt kịp thời và chính xác những thay ổi về tâm tư, nguyện vọng của người dưới  quyền 
C. Đọc ược các diễn biến tâm lý và hiểu trạng thái cảm xúc thật sự của mỗi người 
D. Tạo ra sự nhiệt tình, chân thành và ấm áp trong giao tiếp con người với con người 
E. Tất cả các phương án trên      
Câu hỏi 8: Sự òi hỏi cao ối với người dưới quyền trong vai trò của người lãnh 
ạo có thể tạo ra những tác ộng tiêu cực nào? A. Gây căng thẳng và lo lắng cho  người dưới quyền    
Câu hỏi 9: Người mua có vai trò quan trọng nào ối với sự thành công của doanh  nghiệp?  
B. Người mua có vai trò quyết ịnh sự thành bại của doanh nghiệp.       lOMoAR cPSD| 60752940  
Câu hỏi 10: Vai trò của người bán hàng trong quá trình kinh doanh bao gồm  những iều gì?  
A. Người bán hàng trực tiếp tham gia vào quá trình trao ổi hàng hóa, dịch vụ với  khách hàng.    
Câu hỏi 11: Theo nội dung về các nguyên tắc ứng xử nghề nghiệp của người bán 
hàng, iều gì làm cho a số người mua trở nên mềm mỏng, tốt bụng, chân thành và 
cởi mở trong giao tiếp?  
A. Sự niềm nở, ân cần và lịch sự của người bán hàng.      
Câu hỏi 12: Theo nội dung về tâm lý trong nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới, 
những yêu cầu tâm lý nào cần ược chú ý khi thiết kế sản phẩm mới?    
A. Nhu cầu thích cái mới và tính ộc áo của sản phẩm. 
B. Nhu cầu về an toàn và tiện sử dụng của sản phẩm. 
C. Nhu cầu về tính thẩm mỹ của sản phẩm. 
D. Tất cả các phương án trên.      
Câu hỏi 13: Theo nội dung về tâm lý trong ịnh giá sản phẩm, iều gì cần ược nhà 
kinh doanh chú ý khi ịnh giá sản phẩm?  
D. Sản xuất ra các loại sản phẩm a dạng với giá thành khác nhau.     
Câu hỏi 14: Quy luật về tính lựa chọn của tri giác là gì? A. 
Quá trình chọn lọc trong tri giác cá nhân.     
Câu 15: Cơ sở tâm lý của sự chú ý là gì? B. 
Phản xạ ịnh hướng có lựa chọn.     
Câu hỏi 16: Hứng thú làm nảy sinh khát vọng hành ộng và tăng hiệu quả của 
hoạt ộng nhận thức. Điều này có nghĩa là:  
B. Hứng thú là một trong hệ thống ộng lực của nhân cách.                                              lOMoAR cPSD| 60752940                                                                  
CHƯƠNG 5: CÔNG BẰNG TRONG TỔ CHỨC VÀ STRESS TRONG CÔNG  VIỆC  
1. Công bằng tổ chức liên quan ến việc gì?  
B.Đối xử không thiên vị với con người trong tổ chức     
2. Công bằng tổ chức có giới hạn hơn của công bằng xã hội vì:  
B.Công bằng xã hội liên quan ến toàn bộ xã hội trong khi công bằng tổ chức chỉ 
liên quan ến một tổ chức cụ thể   Đáp án úng là: B    
3. Công bằng tổ chức ược ịnh nghĩa là gì theo Greenberg (1987)?  
A.Là sự nhận thức của nhân viên về sự công bằng tại nơi làm việc     
4. Công bằng tổ chức có liên quan ến những yếu tố quan trọng nào?  
A.Cam kết, hiệu suất, sự hài lòng của nhân viên     
5. Theo Etemadi và cộng sự (2015), có bao nhiêu loại công bằng tổ chức?   A.2  B.3      lOMoAR cPSD| 60752940 C.4  D.5    
6. Đầu vào của một nhân viên bao gồm những yếu tố nào?  
A.Kinh nghiệm, giáo dục, các kỹ năng ặc biệt, nỗ lực, và thời gian làm việc     
7. Đầu ra của một nhân viên bao gồm những yếu tố nào?  
B.Lương, phúc lợi, sự thăng tiến, sự công nhận hoặc bất kỳ các phần thưởng nào 
khác nhận ược từ tổ chức     
8. Việc giảm thiểu nỗ lực là cách giải quyết sự bất công trong công việc úng hay  sai? A.Đúng  B.Sai    
9. Công bằng trong thủ tục bao gồm những yếu tố nào?  
A.Sự ối xử mà cá nhân nhận ược trong suốt quá trình.     
10. Ba thước o nào ược phân biệt bởi căn cứ phân biệt sự công bằng trong phân  phối?  
B.Sự hợp lý, sự bình ẳng, sự cần thiết.     
11. Quy tắc phân bổ hợp lý ề nghị gì về sự thưởng công?  
A.Con người sẽ nhận ược sự thưởng công phù hợp với những gì họ mang lại hoặc  em ến.     
12. Thước o sự bình ẳng trong phân phối ề xuất gì về cơ hội nhận kết quả và phần  thưởng?  
A.Tất cả mọi cá nhân ều có cơ hội ngang nhau về nhận kết quả và phần thưởng.    
13. Công việc có thể mang lại giá trị thực và giá trị phương tiện cho cá nhân. Giá 
trị thực của công việc là gì?  
A.Giá trị một cá nhân tìm thấy khi làm công việc và trong chính bản thân nó.    
14. Trong thời ại công nghiệp hoá nghiệp hoá, con người ứng trước thách thức gì 
về sự chia tách trong công việc cá nhân và gia ình? C.Sự chia tách giữa công 
việc cá nhân và gia ình.    
15. Cá nhân cần có sự cân bằng giữa thoả mãn nhu cầu “tình yêu và công việc” ể 
tránh sự thiếu cân bằng trong mối quan hệ ó. Điều gì có thể e dọa sự thỏa mãn 
từ công việc và sự cân bằng này? B.Sự căng thẳng trong công việc.    
16. Yếu tố nào ược xem là yếu tố ầu tiên của sức khỏe tinh thần theo Warr? B. Cơ  hội kiểm soát    
17. Môi trường bên ngoài có tác ộng như thế nào ến sức khỏe tinh thần theo  Warr?       lOMoAR cPSD| 60752940
C. Có tác ộng ến cơ hội kiểm soát, cơ hội sử dụng kỹ năng, các mục ích thể hiện 
ra bên ngoài, sự không ồng nhất của môi trường, sự rõ ràng của môi trường, sự 
an toàn cơ thể và cơ hội tiếp xúc với người khác.    
18. Theo Warr năm 1987, sức khỏe tinh thần ược biểu hiện chính bằng những gì?  
D.Tình trạng xúc ộng hạnh phúc    
19. Các ảnh hưởng của công việc ến tâm lý con người bao gồm những gì?  
D.Tất cả các phương án ều úng    
20. Selye phân biệt "good stress" và "bad stress" dựa trên những gì?  
A.Trạng thái nỗ lực và tình trạng kiệt sức hoặc au khổ      
CÂU HỎI ÔN TẬP TÌNH HUỐNG TÂM LÝ KINH DOANH 
PHẦN I: CÂU HỎI 2 ĐIỂM 
Câu 1: Bạn hãy lấy 1 ví dụ thể hiện xung ột trong tập thể sản xuất kinh doanh từ ó hãy 
ưa ra phương án giải quyết tình huống trên. 
Câu 2: Bạn hãy lấy 1 ví dụ thể hiện xung ột trong tập thể sản xuất kinh doanh từ ó hãy 
ưa ra phương án giải quyết tình huống trên. 
Câu 3: Bạn hãy lấy 1 tình huống bán hàng từ ó phân tích tâm lý của người mua trong  tình huống trên 
Câu 4: Bạn hãy lấy 1 ví dụ về vi phạm ạo ức trong kinh doanh từ ó hãy giải quyết tình  huống xảy ra ở trên 
Câu 5: Bạn hãy lấy 1 ví dụ về sự thiếu công bằng trong tổ chức từ ó hãy giải quyết vấn  ề nêu ra ở trên 
Câu 6: Bạn hãy nêu 1 ví dụ về stress trong công việc từ ó hãy ưa ra phương án giải quyết  vấn ề nêu ra ở trên 
Câu 7: Bạn hãy nêu 1 ví dụ thể hiện sự nhạy cảm của nhà lãnh ạo trong việc xử lý công 
việc trong một tổ chức 
Câu 8: Bạn hãy nêu 1 ví dụ thể hiện sự hiểu tâm lý khách hàng trong hoạt ộng kinh 
doanh khi sản phẩm mới ra thị trường. 
PHẦN 2: CÂU HỎI 4 ĐIỂM  
(Ví dụ minh họa ể SV có thể hiểu cách giải quyết vấn ề ở tình huống ưa ra) Đọc 
tình huống sau và trả lời câu hỏi  
Hiếu và Hoàng là hai nhân viên của công ty cổ phần Hoàng Hà. Trong quá trình 
làm việc tại công ty Hiếu luôn ược ưu tiên thực hiện các công việc trọng iểm và có chế      lOMoAR cPSD| 60752940
ộ phúc lợi tốt dù công việc của Hiếu làm có rất nhiều người hỗ trợ. Ngược lại, Hoàng 
lại ược phân công những công việc khó khăn và tồn ọng từ trước trong khi không có 
người hỗ trợ nhưng Hoàng ã giải quyết các công việc âu ra ấy và thành công một cách 
nhanh chóng. Sau một thời gian làm việc Hoàng biết Hiếu là người thân của Trưởng 
phòng càng làm cho Hoàng thất vọng hơn khi bản thân phấn ấu nhưng không ược công 
nhận. Mọi khen thưởng của phòng ều dành cho Hiếu dù cho ồng nghiệp ánh giá Hoàng 
là một nhân viên xuất sắc và làm rất tốt công việc ược giao.  Yêu cầu: 
- Bạn hãy nêu ra vấn ề cần giải quyết của tình huống trên? 
- Nếu là CEO của công ty ó bạn sẽ giải quyết tình huống trên như thế nào? 
- Từ ó rút ra bài học kinh nghiệm (Đối với nhân viên và ối với lãnh ạo công ty, 
Trưởng phòng) Gợi ý trả lời: 
- Vấn ề cần giải quyết trong tình huống trên là sự thiếu công bằng trong việc 
ánh giá và công nhận thành tích công việc của nhân viên Hoàng so với nhân 
viên Hiếu. Mặc dù Hoàng ã làm việc xuất sắc và giải quyết các công việc khó 
khăn một cách nhanh chóng mà không có sự hỗ trợ, nhưng anh không nhận 
ược sự công nhận và khen thưởng tương xứng với thành tích của mình. Ngược 
lại, Hiếu ược ưu tiên và ược ánh giá cao dù công việc của anh ta có nhiều  người hỗ trợ. 
- Nếu là CEO của công ty, tôi sẽ giải quyết tình huống như sau: 
Đánh giá công bằng và minh bạch: Tôi sẽ xem xét lại quy trình ánh 
giá hiện tại ể ảm bảo sự công bằng và minh bạch. Cần thiết lập các tiêu chí 
ánh giá rõ ràng và công bằng dựa trên thành tích, khả năng và tiềm năng của  từng nhân viên. 
Khuyến khích phản hồi và ánh giá ồng nghiệp: Tôi sẽ khuyến khích 
cả nhân viên và quản lý cung cấp phản hồi và ánh giá về thành tích công việc 
của các ồng nghiệp. Điều này sẽ giúp tôi có cái nhìn toàn diện về hiệu suất và 
óng góp của từng nhân viên.      lOMoAR cPSD| 60752940
Tạo cơ hội công bằng cho tất cả nhân viên: Tôi sẽ ảm bảo rằng mọi 
nhân viên có cơ hội thể hiện khả năng và tiềm năng của mình. Điều này có 
thể bao gồm việc phân công công việc trọng iểm, cung cấp nguồn lực và hỗ 
trợ ầy ủ cho tất cả nhân viên. 
Xây dựng một môi trường công bằng: Tôi sẽ tạo ra một môi trường làm 
việc công bằng và ộng viên mọi thành viên trong tổ chức ược ánh giá và công 
nhận dựa trên năng lực và thành tích. Sẽ có cơ hội thăng tiến công bằng và công 
nhận thành tích của mỗi nhân viên…… 
- Bài học kinh nghiệm: 
Đối với nhân viên: Trong tình huống này, Hoàng ã thể hiện sự xuất sắc trong 
công việc nhưng không nhận ược công nhận tương xứng. Bài học cho nhân viên 
là không nên mất lòng và bỏ cuộc khi gặp phải sự không công bằng. Thay vào ó, 
họ nên tiếp tục nỗ lực và tìm cách thể hiện giá trị và thành công của mình. Sự 
công bằng không luôn tồn tại trong mọi tình huống, nhưng việc không ngừng 
phấn ấu và chứng minh bản thân sẽ tạo ra cơ hội công bằng hơn trong tương lai. 
Đối với lãnh ạo công ty và Trưởng phòng: Bài học cho lãnh ạo công ty và 
Trưởng phòng là cần thiết thiết lập một môi trường công bằng và minh bạch, nơi 
tất cả nhân viên ược ánh giá và côngnhận dựa trên năng lực và thành tích. Sự 
không công bằng trong việc ưu tiên và ánh giá có thể gây ra sự mất lòng, giảm 
ộng lực và ảnh hưởng tiêu cực ến hiệu suất làm việc của nhân viên. Lãnh ạo cần 
tạo ra một môi trường công bằng, nơi quyết ịnh ược ưa ra dựa trên căn cứ công 
bằng và khách quan, không bị ảnh hưởng bởi quan hệ cá nhân. Đồng thời, cần 
thúc ẩy và ánh giá công việc của tất cả nhân viên một cách công bằng và xứng  áng.