












Preview text:
  lOMoAR cPSD| 60752940
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 TÂM LÝ KINH DOANH 
Câu 1: Tập thể lao động là gì? 
A. Một nhóm người làm việc không có tổ chức 
B. Một nhóm người được tập hợp lại trong một tổ chức có tư cách pháp nhân, có mục 
đích hoạt động chung, có sự phối hợp hoạt động giữa các bộ phận, cá nhân để đạt 
được mục đích đề ra 
C. Một nhóm người cùng sống chung mà không có mục đích chungCâu 2: Đặc điểm 
nào quan trọng nhất của tập thể lao động? 
A. Sự thống nhất về tư tưởng 
B. Có sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong tập thể 
C. Sự thống nhất mục đích hoạt động 
Câu 3: Kỷ luật lao động trong tập thể nhằm mục đích gì? 
A. Tạo ra tính thống nhất trong hoạt động chung và đảm bảo cho mọi thắng lợi của hoạt  động tập thể 
B. Buộc các thành viên phải tuân theo hoặc phấn đấu thực hiện những chuẩn mực nhất  định 
C. Đảm bảo sự tự do cho mỗi người lao động 
Câu 4: Tập thể cơ sở là tập thể nhỏ nhất trong một tổ chức và không thể chia nhỏ 
hơn. Ví dụ điển hình của tập thể cơ sở là gì? 
A. Bộ phận kế toán của doanh nghiệp 
B. Tổ sản xuất trong nhà máy 
C. Ban giám hiệu trong trường đại học 
D. Phòng marketing của công ty 
Câu 5: Cấu trúc chính thức của tập thể lao động là gì?  A. 
Là cơ cấu tổ chức được hình thành theo quy định của pháp luật, do cơ quan Nhà 
nước có thẩm quyền ban hành  B. 
Là cơ cấu tổ chức được hình thành dựa trên quan niệm sống, nghề nghiệp của các 
thành viên trong tập thể lao động      lOMoAR cPSD| 60752940 C. 
Là cơ cấu tổ chức được hình thành dựa trên mối quan hệ tình cảm giữa các thành 
viên trong tập thể lao động  D. 
Là cơ cấu tổ chức được hình thành dựa trên nhu cầu kinh doanh của tập thể lao 
độngCâu 6: Nhóm hạt nhân tích cực trong tập thể lao động là gì? 
A. Những người do chưa hiểu được mục đích hoạt động chung 
B. Những người coi trọng vật chất hơn là tinh thần 
C. Những người có quan điểm phục vụ lợi ích xã hội và có ảnh hưởng tích cực đến hoạt  động của tập thể 
D. Những người không phân biệt và không tham gia hoạt động của tập thể 
Câu 7: Theo Nhà giáo dục học Makarenko, tập thể lao động phát triển theo bao 
nhiêu giai đoạn? A. 1 giai đoạn  B. 2 giai đoạn  C. 3 giai đoạn  D. 4 giai đoạn 
Câu 8: Giai đoạn thứ nhất trong sự phát triển của tập thể lao động là gì? 
A. Tập thể phát triển ở trình độ cao 
B. Tập thể phát triển ở trình độ thấp  C. Phân cực 
D. Tập thể bị suy thoái 
Câu 9: Ở giai đoạn thứ hai của sự phát triển của tập thể lao động, nhà quản trị cần 
chú ý xây dựng đội ngũ cốt cán làm gì? A. Tạo nên bầu không khí tích cực trong tập  thể 
B. Tác động đến tập thể lao động 
C. Xây dựng bộ máy tổ chức, thiết lập kỷ luật chặt chẽ  D. Cả A và B đều đúng 
Câu 10: Vị trí ngôi sao trong nhóm được mô tả như thế nào? 
A. Là người được đa số các thành viên trong nhóm, tập thể yêu mến, tin cậy và thường 
tìm đến hỏi ý kiến khi gặp khó khăn.      lOMoAR cPSD| 60752940
B. Là người được các thành viên trong nhóm yêu mến, nhìn nhận sự có mặt và đóng góp  của anh ta cho nhóm. 
C. Là người bị các thành viên trong nhóm, tập thể cảm thấy khó chịu, không ưa. 
D. Là người được các thành viên trong nhóm yêu mến, tôn trọng và thường được lựa 
chọn để đại diện cho nhóm. 
Câu 11: Mối quan hệ không chính thức là gì? 
A. Mối quan hệ được pháp luật quy định, được xã hội thừa nhận và được ghi thành văn  bản chính thức. 
B. Mối quan hệ có tính chất tâm lý riêng tư nảy sinh trong quá trình giao tiếp, tiếp xúc 
hàng ngày giữa các cá nhân không theo một quy định nào cả, nó mang đậm tính cảm  xúc cá nhân. 
C. Mối quan hệ giữa các nhân viên trong cùng một bộ phận của một công ty. 
D. Mối quan hệ giữa các quan chức trong một tổ chức chính phủ. 
Câu 12: Lây lan tâm lý là gì?  A. 
Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ 
tâm sinh lý nằm ngoài sự tác động của ý thức.  B. 
Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ 
tâm sinh lý phụ thuộc vào ý thức.  C. 
Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ ý  thứccủa con người.  D. 
Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ  tâm lýcủa con người. 
Câu 13: Bắt chước là gì? 
A. Quá trình giải thích các khuynh hướng về mốt, xu hướng thời thượng. 
B. Quá trình mô phỏng, tái tạo, lập lại các hành động, hành vi, tâm trạng, cách thức suy 
nghĩ, ứng xử của một người hay một nhóm người nào đó. 
C. Quá trình truyền đi trạng thái cảm xúc từ người này sang người khác. 
D. Quá trình tập hợp các cá thể lại với nhau để tạo thành một nhóm. 
Câu 14: Theo cách hiểu khái niệm tâm lý, Tâm lý bao gồm những yếu tố nào sau đây?      lOMoAR cPSD| 60752940
A. Nhận thức, trí tuệ, cảm xúc, tình cảm, ý chí, tính cách, ý thức và tự ý thức. 
B. Nhu cầu, năng lực, động cơ, hứng thú, khả năng sáng tạo, tâm thế xã hội và 
nhữngđịnh hướng giá trị. 
C. Nhận thức, tình cảm - ý chí, giao tiếp và nhân cách. 
D. Tất cả các đáp án đều đúng. 
Câu 15: Tâm lý có vai trò quan trọng trong việc gì? A. 
Phản ánh hiện thực tự nhiên và xã hội. 
B. Định hướng và thúc đẩy hoạt động của con người. 
C. Điều khiển và điều chỉnh hoạt động của con người để đạt được mục đích. 
D. Tất cả các đáp án đều đúng. 
Câu 16: Tại sao cần ứng dụng kiến thức tâm lý quản trị kinh doanh vào hoạt động 
quản lý doanh nghiệp? 
A. Để tìm ra giải pháp đáp ứng tốt nhất những nhu cầu bức thiết của người lao động. 
B. Để tạo động lực thúc đẩy người lao động làm việc nhiệt tình, sáng tạo. 
C. Để nâng cao hiệu quả lao động và kết quả kinh doanh. 
D. Tất cả các đáp án đều đúng. 
Câu 17: Theo lý thuyết quản lý theo khoa học của Frederick Winslow Taylor, việc 
quản lý nhà máy hiệu quả phải dựa trên những nguyên tắc cơ bản nào? A. Tuyển chọn 
và huấn luyện nhân viên phù hợp với từng công việc. 
B. Xây dựng phương pháp khoa học để thực hiện từng công việc cụ thể trong nhà máy. 
C. Xây dựng hệ thống khuyến khích vật chất để kích thích người lao động.ALỗi!  Thẻ 
đánh dấu không được xác định. 
B ........................................................................................................................................ 11      lOMoAR cPSD| 60752940
C ........................................................................................................................................ 13 
D ........................................................................................................................................ 13   
D. Tất cả các đáp án đều đúng. 
Câu 18: Bộ ba đặt nền móng cho sự ra đời của phương pháp quản lý theo khoa học 
bao gồm những người nào? 
A. Gilbreth, Frank Lilian và H.Emerson  B. Taylor, Gantt và Gilbreth 
C. Gilbreth, Frank Lilian và C.G.Barth  D. Taylor, Barth và Thomson 
Câu 19: Theo H. Fayol, hoạt động sản xuất kinh doanh có thể chia làm bao nhiêu  nhóm chủ yếu? 
Câu 20: Lý thuyết quản trị kinh doanh của Luther Glich và Lydal Urwich đề xuất các 
nội dung quản trị nào? 
A. Phân công, phối hợp hoạt động một cách hiệu quả 
B. Xây dựng cơ cấu tổ chức chặt chẽ, đề ra hệ thống các quy định, luật lệ và chính  sáchhợp lý 
C. Bố trí đúng người vào bộ máy tổ chức, thành lập các đơn vị nhỏ trong tổ chức 
D. Quản trị theo các nội dung: bố trí đúng người vào bộ máy tổ chức, phải có một 
nhàquản lý cao cấp nhất, phải tuân thủ triệt để nguyên tắc thống nhất điều khiển 
Câu 21: Theo lý thuyết của Hugo Munsterberg, việc sử dụng người tốt nhất để làm gì 
trong hoạt động kinh doanh? 
A. Đào tạo nhân viên mới 
B. Bố trí công việc phù hợp với tâm sinh lý của họ 
C. Nâng cao năng suất lao động      lOMoAR cPSD| 60752940
D. Tạo ra sản phẩm mới và sáng tạo 
Câu 22: Theo lý thuyết của Mary Parker Follet, cách ứng xử của con người trong hoạt 
động kinh doanh được mô tả như thế nào?  A. Theo đường thẳng  B. Theo vòng tròn  C. Theo đường cong  D. Theo chiều xuôi 
Câu 23: Theo lý thuyết của Peter Drucker, quản lý công nhân và công việc có vai trò 
như thế nào trong hoạt động kinh doanh? A. Quản lý công nhân và công việc không  quan trọng 
B. Quản lý công nhân và công việc chỉ đóng vai trò thứ yếu 
C. Quản lý công nhân và công việc đóng vai trò quan trọng 
D. Quản lý công nhân và công việc chỉ đóng vai trò hỗ trợ 
Câu 24: Theo lý thuyết của Abraham Maslow, các nhu cầu của con người được phân  thành mấy bậc?  A. 3 bậc  B. 4 bậc  C. 5 bậc  D. 6 bậc 
Câu 25: Theo E.Mayo, trong quản trị kinh doanh, để thúc đẩy những người dưới 
quyền làm việc một cách hiệu quả thì nhà quản trị cần phải làm gì? 
A. Tạo điều kiện cho nhân viên làm việc độc lập 
B. Đối xử tương đối đồng đều với tất cả nhân viên 
C. Hiểu rõ và có cách đối xử linh hoạt, phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng người 
D. Không quan tâm đến đặc điểm tâm lý của từng nhân viên       lOMoAR cPSD| 60752940
Câu 26: Theo Herzberg, những yếu tố nào có tác dụng động viên người lao động 
hăng hái làm việc? 
A. Những yếu tố vật chất như tiền lương, thưởng, điều kiện làm việc 
B. Những yếu tố phi vật chất như thừa nhận, trân trọng đối với đóng góp của nhân viên, 
tin tưởng giao phó trách nhiệm cho nhân viên, tạo cơ hội để nhân viên thăng tiến 
hoặc làm những công việc ưa thích C. Cả yếu tố phi vật chất và vật chất 
D. Không có yếu tố nào có tác dụng động viên người lao động 
Câu 27: Theo lý thuyết X của Douglas Mc.Gregor, những nhận định nào về con 
người được đưa ra?  A. 
Con người luôn có mối ác cảm đối với công việc và sẽ tìm cách lảng tránh nó nếu  có điều kiện.  B. 
Con người không thích làm việc, nên nhà quản trị phải ép buộc họ, phải điều 
khiển, hướng dẫn, đe dọa và trừng phạt để buộc họ phải hết sức cố gắng, qua đó đạt được 
các mục tiêu của tổ chức.  C. 
Người bình thường bao giờ cũng thích bị lãnh đạo, muốn trốn tránh trách nhiệm, 
không có hoài bão và chỉ muốn an thân. D. Tất cả các phương án đều đúng. 
Câu 28: Theo lý thuyết Z của William Ouchi, đâu là yếu tố tạo động lực để người 
lao động làm việc năng suất, chất lượng và hiệu quả? A. Sự ép buộc, hướng dẫn, 
đe dọa và trừng phạt của nhà quản trị. 
B. Sự quan tâm đến lợi ích vật chất và tinh thần, đem lại hạnh phúc thực sự cho người lao 
động, làm cho họ coi doanh nghiệp như gia đình mình và tin tưởng ở họ. C. Lương, cơ 
chế thưởng,phạt tài chính là đòn bẩy hiệu quả. 
D. Người lao động làm việc năng suất là do bản chất của họ, không phụ thuộc vào cách 
thức đối xử của nhà quản trị. 
Câu 29: Trong tâm lý quản trị kinh doanh, phương pháp nghiên cứu nào được sử 
dụng để đánh giá tâm lý con người qua những biểu hiện bên ngoài như cử chỉ, hành  động, lời nói?      lOMoAR cPSD| 60752940 A. Phương pháp quan sát 
B. Phương pháp đối thoại 
C. Phương pháp điều tra xã hội học 
D. Phương pháp trắc nghiệm 
Câu 30: Phương pháp nghiên cứu tâm lý nào thường được sử dụng trong tuyển 
dụng nhân viên, chọn nhân tài, tìm hiểu quan điểm của các nhà quản trị kinh  doanh?  A. Phương pháp quan sát 
B. Phương pháp đối thoại 
C. Phương pháp điều tra xã hội học 
D. Phương pháp trắc nghiệm 
Câu 31: Tâm lý quản trị kinh doanh nghiên cứu về khía cạnh tâm lý nào của 
người lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh? A. Tâm lý nghỉ ngơi và thư 
giãn của người lao động 
B. Tâm lý tiêu dùng và mua sắm của người lao động 
C. Tâm lý phân công, hợp tác lao động và quản lý con người trong sản xuất kinh  doanh 
D. Tâm lý xã hội của người lao động 
Câu 32: Trong nghiên cứu tâm lý quản trị kinh doanh, phương pháp nghiên cứu trắc 
nghiệm tâm lý được ứng dụng trong mục đích nào? 
A. Đánh giá năng lực trí tuệ của con người 
B. Đánh giá chất lượng sản phẩm 
C. Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh 
D. Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm 
Câu 33: Nghiên cứu mối quan hệ giữa con người với con người trong sản xuất kinh 
doanh là nghiên cứu về khía cạnh nào của tâm lý quản trị kinh doanh? 
A. Tương hợp tâm lý và hành vi giao tiếp giữa các cá nhân trong hoạt động sản xuất  kinh doanh      lOMoAR cPSD| 60752940
B. Nhu cầu và thị hiếu của khách hàng trên thị trường 
C. Tâm lý nghỉ ngơi và thư giãn của người lao động 
D. Tâm lý xã hội của người lao động 
Câu 34: Phản ứng tâm lý của con người trước các tác động kích thích từ bên ngoài 
được thể hiện qua đặc trưng nào của hành vi tâm lý cá nhân?  A. Tính cách  B. Tính khí  C. Nhu cầu 
D. Năng lựcĐáp án: B.  
Câu 35: Năng lực tâm lý cá nhân bao gồm những thành phần nào? 
A. Kiến thức, kinh nghiệm, nhu cầu 
B. Kỹ năng, động cơ, tính cách 
C. Kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo 
D. Năng lực sáng tạo, tính khí, tâm trạng  Đáp án: C 
Câu 36: Những mặt nào của xu hướng tâm lý cá nhân được phụ thuộc vào động lực 
thúc đẩy bên trong của mỗi cá nhân? 
A. Nhu cầu, sự hứng thú, lý tưởng, thế giới quan, niềm tin 
B. Tính cách, tính khí, năng lực, kiến thức, kỹ năng 
C. Mục đích, tâm trạng, thái độ, hành vi, kỹ xảo 
D. Tình yêu, tình bạn, tình cảm, cảm xúc, suy nghĩCâu 37: Theo A.G.Côvaliôp, nhu  cầu là gì?  A. 
Sự đòi hỏi của các cá nhân và của các nhóm xã hội khác nhau, muốn có 
nhữngđiều kiện nhất định để sống và phát triển.  B. 
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng, hiện tượng có ý nghĩa với 
cuộcsống và mang lại khoái cảm trong hoạt động của cá nhân.  C. 
Hình ảnh mẫu mực, tương đối hoàn chỉnh, có tác dụng lôi cuốn cá nhân 
hànhđộng để vươn tới mục tiêu cao đẹp của con người.      lOMoAR cPSD| 60752940 D. 
Hệ thống các quan điểm cá nhân về tự nhiên, xã hội và con người, giúp 
hìnhthành phương châm hành động và tác động đến hoạt động tư duy của con người.  Đáp án: A 
Câu 38: Niềm tin làm gì cho con người?  A. 
Tạo nên nghị lực và ý chí vươn lên trong hoạt động nhằm đạt được mục tiêu 
đãđề ra của mỗi cá nhân.  B. 
Tạo ra động lực tâm lý thúc đẩy con người hành động, là yếu tố chi phối 
xuhướng hành động và ảnh hưởng đến sự hoàn thiện nhân cách của mỗi cá nhân.  C. 
Biểu hiện thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng, hiện tượng có ý 
nghĩavới cuộc sống và mang lại khoái cảm trong hoạt động của cá nhân.  D. 
Hình ảnh mẫu mực, tương đối hoàn chỉnh, có tác dụng lôi cuốn cá nhân 
hànhđộng để vươn tới mục tiêu cao đẹp của con người. 
Câu 39: Tính khí nóng là tính khí của những người có đặc điểm gì? 
A. Hệ thần kinh yếu và không cân bằng 
B. Hệ thần kinh mạnh và cân bằng 
C. Hệ thần kinh yếu và cân bằng 
D. Hệ thần kinh mạnh nhưng không cân bằng 
Câu 40: Những người có tính khí nóng thường có những đặc điểm nào? 
A. Hiệu quả trong công việc phức tạp và khó khăn 
B. Dễ chán nản và kém nhiệt tình khi gặp trắc trở trong công việc  C.  D. 
Bực tức, khó tính và để bụng lâu khi không hài lòng trong giao tiếp hoặc  chưathỏa mãn nhu cầu  E. 
Bực tức, khó tính và để bụng lâu khi không hài lòng trong giao tiếp hoặc 
chưathỏa mãn nhu cầu và Tự tin, nhiệt tình, sôi nổi và có khả năng lôi cuốn người 
khác Câu 41: Tính khí hoạt (người hoạt bát) được miêu tả như thế nào? 
A. Tính khí của những người có hệ thần kinh yếu, không cân bằng và không linhhoạt. 
B. Tính khí của những người có hệ thần kinh mạnh, cân bằng và linh hoạt. 
C. Tính khí của những người có tính cách bảo thủ, ít linh hoạt và dễ bị kích động.      lOMoAR cPSD| 60752940
D. Tính khí của những người có tính cách rụt rè, tự ti và ngại giao tiếp. 
Câu 42: Những người có tính khí trầm thường thích hợp với loại công việc nào? 
A. Công việc đòi hỏi tính sáng tạo và linh hoạt. 
B. Công việc đơn điệu, ít đòi hỏi tính sáng tạo nhưng yêu cầu cao về tính nguyên  tắc. 
C. Công việc đòi hỏi tính sáng tạo và đa dạng. 
D. Công việc đơn điệu và không đòi hỏi tính nguyên tắc. 
Câu 43: Tính cách được miêu tả như thế nào trong khoa học tâm lý? 
A. Là sự kết hợp độc đáo của những đặc điểm tâm lý tương đối ổn định của conngười. 
B. Là đặc điểm bản chất của nhân cách. 
C. Là sự phản ánh qua hành động, cử chỉ, ngôn ngữ và tạo nên đặc trưng riêng củatừng  người. 
D. Là sự kết hợp độc đáo của những đặc điểm tâm lý linh hoạt và thay đổi theo  hoàncảnh. 
Câu 44: Tính cách của mỗi cá nhân có được phân chia thành những nhóm nào? A. 
Nhóm tích cực và nhóm tiêu cực. 
B. Nhóm độc lập và nhóm phụ thuộc. 
C. Nhóm phản động và nhóm tiên đoán. 
D. Nhóm trẻ trung và nhóm trưởng thành. 
Câu 45: Năng lực là gì? 
A. Thuộc tính tâm lý cá nhân phản ánh khả năng hoàn thành một hoạt động với kếtquả  nhất định. 
B. Khả năng sáng tạo một hoạt động nào đó. 
C. Mức độ kiệt xuất và hoàn chỉnh nhất trong hoạt động của những vĩ nhân tronglịch  sử nhân loại. 
D. Mức độ cao nhất của năng lực. 
Câu 46: Năng lực cá nhân được chia thành những loại nào? A. 
Năng lực chung và năng lực riêng. 
B. Năng lực tiềm ẩn và năng lực hiện tại.      lOMoAR cPSD| 60752940
C. Năng lực quan sát và năng lực tưởng tượng. 
D. Năng lực toán học và năng lực tiếng Anh. 
Câu 47: Cảm xúc và tình cảm đóng vai trò quan trọng trong hoạt động và đời 
sống của cá nhân và tập thể lao động. Tình cảm được phân thành những loại nào 
và vai trò của chúng là gì?  A. 
Tình cảm tích cực và tình cảm tiêu cực; tác dụng của chúng là thể hiện thái 
độcủa con người đối với xung quanh và được biểu hiện dưới dạng tích cực hoặc tiêu  cực.  B. 
Tình cảm gia đình, tình cảm bạn bè và tình cảm đồng nghiệp; tác dụng của 
chúnglà giúp con người có mối quan hệ tốt với những người xung quanh trong đời  sống và lao động.  C. 
Tình cảm đạo đức, tình cảm trí tuệ và tình cảm thẩm mỹ; tác dụng của chúng 
làđiều chỉnh mối quan hệ giữa con người, thúc đẩy hoạt động học tập và nghiên cứu, 
thể hiện thái độ và cảm xúc trong cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên và cuộc sống.  D. 
Tình yêu, tình bạn và tình đồng nghiệp; tác dụng của chúng là giúp con người 
cómối quan hệ tốt với những người xung quanh trong đời sống và lao động. Câu 48: 
Theo nội dung trên, quan hệ giữa hành vi và đặc điểm tâm lý cá nhân được 
khoa học tâm lý nhận biết và áp dụng trong lĩnh vực nào? 
A. Nghiên cứu về tâm lý con người 
B. Giáo dục và đào tạo nhân lực. 
C. Quản lý con người trong sản xuất kinh doanh. 
D. An ninh quốc phòng và quân sự 
Câu 49: Lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần khác nhau như thế nào? 
A. Lợi ích vật chất là lợi ích lớn hơn, có thể thỏa mãn nhu cầu trước mắt, trong khilợi 
ích tinh thần là lợi ích nhỏ hơn, không quá quan trọng. 
B. Lợi ích tinh thần là lợi ích lớn hơn, bền vững hơn so với lợi ích vật chất, trongkhi 
lợi ích vật chất thường chỉ thỏa mãn nhu cầu trước mắt. 
C. Lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần không khác nhau, đều quan trọng và cần 
thiếtcho sự phát triển của con người.      lOMoAR cPSD| 60752940
D. Lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần là hai khái niệm không liên quan đến nhau. 
Câu 50: Nếu con người quá nặng về tình cảm, điều gì sẽ xảy ra? A. 
Con người sẽ trở nên lạnh lùng, cứng nhắc. 
B. Con người sẽ dễ bị lôi cuốn, không có nguyên tắc. 
C. Con người sẽ không có tác dụng tích cực đối với gia đình, tập thể lao động và xã  hội. 
D. Con người sẽ trở nên khó hiểu và khó tiếp cận.  ---Hết----  Đáp án  1. B  2.C  3.B  4.B  5.A  6.C  7.C  8.B  9.D  10.A  11.B  12.A  13.B  14. D  15.D  16.D  17.D  18.B  19.C  20.D  21.B  22.B  23.C  24.C  25.C  26.B  27.B  28.B  29.A  30.D  31.C  32.A  33.A  34.B  35.C  36.A  37.A  38.A  39.D  40.E  41.B  42.B  43.A  44.A  45.A  46.A  47.C  48.C  49.B  50.B