lOMoARcPSD| 60755984
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ
CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Câu 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
b. Phong trào khai sáng Pháp, Cơ học cổ điển I.Niu – tơn; lý luận về chủ
nghĩa vô chính phủ của Pru-đông
c. Thuyết tương đối (Anhxtanh); Phân tâm học (S.Phơ – rớt); Logic học của
Hêghen
d. Thuyết tiến hóa (Đác – uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng (R.Maye); Học thuyết tế bào (Slayden và Savanno)
Câu 2: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hóa khoa
học
b. Phân tích và tổng hợp
c. Mô hình hóa
d. Điều tra thồng kê
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện
chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng d. Quá
trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 4: Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính
trị cổ điển Anh? a. D.Ricardo
b. A.Montchretien
lOMoARcPSD| 60755984
c. A.Smith
d. W.Petty
Câu 5: Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi?
Chọn câu trả lời đúng nhất a. C.Mác, Ph.Ăngghen
b. C.Mác, V.I.Lênina .................... Lỗi! Th đánh dấu không được xác định.
b ........................................................................................................................ 5
c ........................................................................................................................ 5
d ........................................................................................................................ 5
c. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
d. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin
Câu 6: C.Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh
tế chính trị là?
a. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
b. Các quan hệ lợi ích kinh tế
c.Các quan hệ kinh tế chính trị nhà nước
d. Các quan hệ của sản xuất
Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?
Câu 7: Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác Lênin đó là:
a. Nhận thức, tư duy, sáng tạo, logic
b. Nhận thức, thực tiễn, tư duy, logic
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thứcCâu 8: Chọn nhận định
đúng nhất?
lOMoARcPSD| 60755984
a. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được
Lênin bổ sung và phát triển
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin và
C.Mác bổ sung và phát triển
c. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác sáng lập, được Lênin và
Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển
d. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác - Lênin sáng lập, được
Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển
Câu 9: Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái
quát qua 2 giai đoạn lịch sử nào?
a. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.
b. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII và từ sau thế kỷ thứ XVII đến nay.
c. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI và từ sau thế kỷ thứ XVI đến nay.
d. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV và từ sau thế kỷ thứ XV đến nay.
Câu 10: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính
trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa? a. Chủ nghĩa
trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Câu 11: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính
trị đầu tiên nghiên cứu về tái sản xuất ? a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
lOMoARcPSD| 60755984
Câu 12: C. Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính
trị cổ điển Anh, trong đó trực tiếp là của ai? a. D.Ricardo
b. A.Smith
c. V.I. Lê nin
d. Ph. Ăngghen
Câu 13: Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là ……. mà các quan
hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất
nhất định.
a. Các quan hệ của sản xuất
b. Các quan hệ trao đổi
c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất
d. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
Câu 14: Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
a. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với
ngườitrong sản xuất và trao đổi
b. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất
c. Phát hiện ra các công cụ lao động
d. Phát hiện ra các phương thức sản xuất
Câu 15: C. Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học
thuyết về địa tô; Học thuyết về lợi nhuận
lOMoARcPSD| 60755984
b. Học thuyết tiền tệ; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về lợi nhuận; Học
thuyết về địa tô
c. Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về tiền tệ;
Học thuyết về địa tô
d. Học thuyết giá trị; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về địa tô; Học
thuyết tích luỹ
Câu 16: Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên
vào năm: a. 1610
b. 1615
c. 1618
d. 1612
Câu 17: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động
trong:
a. Nông nghiệp
b. Công nghiệp
c. Lưu thông ( * Lưu ý : Màu xanh là đáp án ngoài so với đáp án hệ thống
chấm, p/s : Nên lựa chọn đáp án hệ thống chấm.) d. nông nghiệp
Câu 18: Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng
ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản
chất.
c. Quá trình đi từ trừu tượng đến cụ thể và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng
tất nhiên, bên trong, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính ngẫu
nhiên
d. Tất cả các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 60755984
Câu 19: Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể
hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây? a. Bộ “Tư
bản”
b. “Tuyên ngôn Đảng Cộng sản”
c. “Phê phán cương lĩnh Gôta”
d. “Bàn về thuế lương thực”
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là quan hệ thuộc
một lĩnh vực, một khía cạnh của nền sản xuất xã hội b Kinh tế chính trị Mác -
Lênin nghiên cứu biểu hiện kỹ thuật của sự sản xuất và trao đổi
c. Kinh tế chính trị Mác - Lênin nghiên cứu yếu tố vật chất của lực lượng
sản xuất, nghiên cứu biểu hiện cụ thể của kiến trúc thượng tầng
d. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ
xã hội của sản xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của
PTSX
CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Câu 1.Giá cả hàng hóa là gì?
a. Giá trị của hàng hóa
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
d. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 2.Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên
cơ sở:
a. Hao phí thời gian lao động cần thiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
lOMoARcPSD| 60755984
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
Câu 3: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của
những người sản xuất hàng hóa
b. Phân công lao động xã hội và kinh tế xã hội phát triển
c. Sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người sản xuất hàng hó
d. Kinh tế xã hội phát triển
Câu 4: Hàng hóa là gì?
a. Sản phẩm của lao động
b. Tất cả những gì có ích
c. Những gì có thể mua bán
d. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán
Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
a. Có thể mua bán
b. Là công dụng của hàng hóa
c. Là ý nghĩa thực tế của hàng hóa
d. Là giá cả của hàng hóa
Câu 6: Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :
a. kết cấu vật chất và được trao đổi
b. giá trị và giá trị sử dụng
c. Là sản phẩm của lao động và có giá trị sử dụng
d. thuộc tính tự nhiên và giá trị sử dụng
Câu 7. Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên
tắc ngang giá nghĩa là gì?
lOMoARcPSD| 60755984
A. Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị
B. Giá cả thị trường bằng với giá trị của hàng hoá
C. Giá cả thị trường luôn cao hơn giá trị của hàng hoá
D. Giá cả thị trường luôn thấp hơn giá trị của hàng hoáCâu 8.Giá
trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Sự hao phí sức lao động của con người.
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa.
Câu 9: Lao động cụ thể là gì?
a. Lao động cá biệt tạo ra giá trị hàng hóa
b. Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng
hànghóa
c. Lao động xã hội tạo ra giá trị xác định của hàng hóa
d. Là lao động xã hội
Câu 10: Lao động trừu tượng là gì?
a. Lao động ở những ngành nghề khó đo lường được
b. Là lao động trí óc
c. Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng
hóa
d. Lao động của cả cộng đồng xã hội
Câu 11: Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra?
a. Lao động trừu tượng
b. Do trao đổi
lOMoARcPSD| 60755984
c. Do sự thừa nận của xã hội
d. Lao động cụ thể của người sản xuất
Câu 12: Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?
A. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn
B. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn
C. Xác định giá trị thị trường trong dài hạnD. Xác định giá trị thị trường
trong ngắn hạn Câu 13: Lượng giá trị hàng hóa là gì? a. Hao phí vật tư
kỹ thuật và tiền lương
b. Hao phí vật chất của người sản xuất
c. Giá cả hàng hóa đó
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
Câu 14: Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng gì?
a. Tiền
b. Năng lượng
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
d. Thời gian lao động của người sản xuất tạo ra hàng hóa đó
Câu 15: Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
a. Thời gian cần thiết để người sản xuất tạo ra một hàng hóa
b. Thời gian cần thiết mà người lao động phải làm để nuôi sống bản thân
c. Là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa ở cường độ lao động
cao
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều
kiện bình thường của xã hội
Câu 16: Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện
nào?
a. Điều kiện thấp nhất về kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động
lOMoARcPSD| 60755984
b. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và
cường độ lao động
c. Trình độ phát triển cao về khoa học công nghệ
d. Trình độ tay nghề cao của người sản xuất
Câu 17: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
b. Mức độ hao phí lao động của công nhân khi tạo ra một sản phẩm
c. Năng xuất lao động
d. Trình độ phát triển của khoa học công nghệ
Câu 18: Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế
nào?
a. Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
b. Lượng giá trị tỉ lệ thuận với năng suất lao động xã hội
c. Lương giá trị không lệ thuộc vào năng suất lao động xã hội
d. Lượng giá trị chỉ lệ thuộc vào năng suất lao động cá biệt
Câu 19: Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao
động?
a. Lượng giá trị hàng hóa không lệ thuộc vào mức độ phức tạp của
lao động
b. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao
động
c. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ nghịch vơi mức độ phức tạp của lao
động
d. Lương giá trị được đo bằng thời gian lao động phức tạp cần
thiếtCâu 20: Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì?
lOMoARcPSD| 60755984
a. Từ chi phí nghuyên vật liệu và tiền lương
b. Từ các loại chi phí lưu thông
c. Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới
d. Giá cả hàng hóa đó trên thị trường
Câu 21:Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?
a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tương
c. Lao động trí óc
d. Lao động tập thể
Câu 22: Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm?
a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tương
c. Lao động phức tạp
d. Lao động tập thể
Câu 23: Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?
a. Hình thái giàn đơn và hình thái mở rộng
b. Hình thái mở rộng và hình thái chung
c. Hình thái giản đơn và hình thái tiền tệ
d. Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệCâu 24: Tiền
tệ có những chức năng gì?
a. Thước đo giá trị và phương tiện thanh toán
b. Thước đo giá trị và tiền tệ thế giới
c. Thước đo giá trị và phương tiện cất trữ
lOMoARcPSD| 60755984
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ,
phươngtiện thanh toán và tiển tệ thế giới
Câu 25: Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?
a. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội
cần thiết
b. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên giá trị sử dụng
c. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên sự thỏa thuận
d. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên nguyên tắc có lãiCâu 26: Mục
đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?
a. Tạo ra giá trị thặng dư
b. Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu
c. Trao dổi giá trị
d. Phát triển thị trường
Câu 27: Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?
a. Giá trị hàng hóa và quan hệ cung cầu
b. Quan hệ cung cầu
c. Giá trị tiền tệ
d. Cả ba phương án trên
Câu 28: Nội dung của quy luật giá trị là gì?***
a. Mọi hàng đều có giá trị
b. Giá cả hàng hóa phải bằng giá trị
c. Giá cả phải bằng giá trị độc quyền
d. Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị
lOMoARcPSD| 60755984
Câu 29: Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?
a. Giá cả phải nhất trí với giá trị
b. Giá cả không lệ thuộc vào giá trị
c. Giá cả phải xoay quanh giá trị
d. Giá cả là cơ sở để tính giá trị
Câu 30: Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội
?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích sự phát triển của sản xuất xã hội
c. Lựa chọn và phân hóa người sản xuất thành người giầu và người
nghèo
d. Cả ba phương án trên
Câu 31: Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:
a. Tăng cường độ lao động.
b. Tăng thời gian lao động.
c. Tăng điều kiện vật chất của lao động.
d. Tăng năng suất lao động.
Câu 32: Lao động trừu tượng:
a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
b. Tạo ra giá trị của hàng hoá.
c. Là phạm trù vĩnh viễn.
d. Biểu hiện tính chất tư nhân của giá trị hàng hoá.Câu 33: Tiền là
hàng hoá đặc biệt:
a. Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất ccác loại
hàng hoá khác.
b. Có giá trị và giá trị sử dụng.
c. Có thể để mua bán các hàng hoá.
lOMoARcPSD| 60755984
d. Có thể dùng làm phương tiện để bóc lột.Câu 34: Giá trị của hàng hoá
là:
a. Biểu hiện của giá trị trao đổi.
b. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.
c. Mối quan hệ về lượng của những giá trị sử dụng khác nhau.
d. Biểu hiện của giá trị sử dụng.
Câu 35: Chức năng cơ bản của tiền:
a. Phương tiện cất giữ.
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán.
d. Thước đo giá trị.
Câu 36: Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:
a. Mong muốn của con người tồn tại và phát triển.
b. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật.
c. Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản
xuất.
d. Lực lượng sản xuất phát triển.Câu 37: Giá trị của hàng hoá:
a. Do lao động cụ thể tạo ra.
b. Do lao động trừu tượng tạo ra.
c. Phạm trù vĩnh viễn.
d. Do lao động phức tạp.
Câu 38: Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:
a. Cùng là sản phẩm của lao động.
b. Có giá trị sử dụng giống nhau.
c. Có hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
d. Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng
nhau.
Câu 39: Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm,
có tổng giá trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị
của một sản phẩm là bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?
lOMoARcPSD| 60755984
a. 45 sản phẩm – 2USD
b. 30 sản phẩm – 2 USD
c. 60 sản phẩm – 2USD
d. 60 sản phẩm – 1 USD
Câu 40: Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Câu 41: Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động tư nhân và lao động xã hội
c. Lao động quá khứ và lao động sống
d. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng Câu 42: Chọn đáp án
sai:
a. Giá trị mới của sản phẩm: v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c. Giá trị của sức lao động: v
d. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Câu 43: Tăng năng suất lao động là do:
a. Thay đổi cách thức lao động
b. Tăng thời gian lao động
c. Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d. Không phương án nào đúng
Câu 44: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong
một đơn vị thời gian sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
lOMoARcPSD| 60755984
d. Tăng về số lượng, giảm về chất lượngCâu 45: Cường độ lao
động là:
a. Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Tất cả đều sai
Câu 46: Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:
a. Sản xuất – trao đổi – phân phối – tiêu dùng
b. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
c. Phân phối – trao đôi – sản xuất – tiêu dùng
d. Trao đổi – tiêu dùng – phân phối – sản xuất
Câu 47: Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Số lượng tiền tệ trong lưu thông
c. Cung và cầu về hàng hóa
d. Tất cả đều đúng
Câu 48: Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng
hóa?
a. Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Phải dựa trên số lượng hàng hóa sản xuất ra
c. Phải dựa trên thu nhập trung bình của xã hội
d. Phải dựa trên thị hiếu của người tiêu dùng
Câu 49: Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?
a. Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
b. Phải bán cao hơn giá trị để có lời
lOMoARcPSD| 60755984
c. Phải dựa vào số lượng hàng hóa trên thị trường
d. Phải dựa vào thu nhập của người mua
Câu 50: Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?
a. Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định
b. Giá cả thị trường giảm mạnh trong một thời gian nhất định
c. Thu nhập của người lao động tăng nhanh trong một thời gian nhất định
d. Thu nhập của người lao động giảm nhanh trong một thời gian nhất định
Câu 51: Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là
hàng hóa?
a. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
b. Bình oxi trong bệnh viện
c. Dịch vụ khám chữa bệnh
d. Gà nuôi để giết thịt phục vụ gia đìnhCâu 52: Yếu tố quyết định giá cả
hàng hóa là: a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị của hàng hóa
c. Xu hướng thời trang của hàng hóa
d. Tất cả phương án đều sai
Câu 53 "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất"
nghĩa là:
a. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về
sở hữu tư liệu sản xuất
b. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về
sở hữu tư liệu tiêu dùng
lOMoARcPSD| 60755984
c. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về
chuyên môn, nghiệp vụ
d. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về
sở hữu sức lao động
Câu 54: Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ
thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
a. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
c. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
d. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động
Câu 55: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất
hàng hóa?
a. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau
b. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
c. Phân hóa giàu nghèo
d. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế
Câu 56: Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cng đồng đã chọn một
hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
D. Tất cả các hình thái đều đúng
Câu 57: Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của
giá trị:
lOMoARcPSD| 60755984
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét
vải,...
B. 2 cái rìu hoặc 3 met vải hoặc 5kg thóc = 0,1 gram vàng
C. 2 cái rìu; 3 met vải; 5 kg thóc = 0,2 gr vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng
Câu 58: Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa
b. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm
c. Mọi hàng hóa đều là kết quả của lao động sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa
Câu 59: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
Câu 60: Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là
tiền thực hiện chức năng:
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 61: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc
độ lưu thông của tiền tệ? A. Tỷ lệ nghịch
lOMoARcPSD| 60755984
B. Tỷ lệ thuận
C. Bằng nhau
D. Lớn hơn
Câu 62: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
***
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Ví có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
Câu 64: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này
được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
c. Giá trị luôn cao hơn giá cả
d. Giá trị luôn thấp hơn giá cả
Câu 65: ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị
hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyệnCâu 66: Chọn
các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60755984
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ
CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Câu 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b. Phong trào khai sáng Pháp, Cơ học cổ điển I.Niu – tơn; lý luận về chủ
nghĩa vô chính phủ của Pru-đông
c. Thuyết tương đối (Anhxtanh); Phân tâm học (S.Phơ – rớt); Logic học của Hêghen
d. Thuyết tiến hóa (Đác – uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng (R.Maye); Học thuyết tế bào (Slayden và Savanno)
Câu 2: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hóa khoa học
b. Phân tích và tổng hợp c. Mô hình hóa d. Điều tra thồng kê
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện
chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng d. Quá
trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 4: Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính
trị cổ điển Anh? a. D.Ricardo b. A.Montchretien lOMoAR cPSD| 60755984 c. A.Smith d. W.Petty
Câu 5: Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi?
Chọn câu trả lời đúng nhất a. C.Mác, Ph.Ăngghen
b. C.Mác, V.I.Lênina .................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
b ........................................................................................................................ 5
c ........................................................................................................................ 5
d ........................................................................................................................ 5
c. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin d. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin
Câu 6: C.Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là?
a. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
b. Các quan hệ lợi ích kinh tế
c.Các quan hệ kinh tế chính trị nhà nước
d. Các quan hệ của sản xuất
Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?
Câu 7: Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin đó là:
a. Nhận thức, tư duy, sáng tạo, logic
b. Nhận thức, thực tiễn, tư duy, logic
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thứcCâu 8: Chọn nhận định đúng nhất? lOMoAR cPSD| 60755984
a. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được
Lênin bổ sung và phát triển
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin và
C.Mác bổ sung và phát triển
c. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác sáng lập, được Lênin và
Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển
d. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác - Lênin sáng lập, được
Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển
Câu 9: Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái
quát qua 2 giai đoạn lịch sử nào?
a. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.
b. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII và từ sau thế kỷ thứ XVII đến nay.
c. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI và từ sau thế kỷ thứ XVI đến nay.
d. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV và từ sau thế kỷ thứ XV đến nay.
Câu 10: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính
trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa? a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Câu 11: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính
trị đầu tiên nghiên cứu về tái sản xuất ? a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị Mác – Lênin lOMoAR cPSD| 60755984
Câu 12: C. Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính
trị cổ điển Anh, trong đó trực tiếp là của ai? a. D.Ricardo b. A.Smith c. V.I. Lê nin d. Ph. Ăngghen
Câu 13: Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là ……. mà các quan
hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
a. Các quan hệ của sản xuất b. Các quan hệ trao đổi
c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất
d. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi
Câu 14: Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
a. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với
ngườitrong sản xuất và trao đổi
b. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất
c. Phát hiện ra các công cụ lao động
d. Phát hiện ra các phương thức sản xuất
Câu 15: C. Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học
thuyết về địa tô; Học thuyết về lợi nhuận lOMoAR cPSD| 60755984
b. Học thuyết tiền tệ; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về địa tô
c. Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về tiền tệ;
Học thuyết về địa tô
d. Học thuyết giá trị; Học thuyết về lợi nhuận; Học thuyết về địa tô; Học thuyết tích luỹ
Câu 16: Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm: a. 1610 b. 1615 c. 1618 d. 1612
Câu 17: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong: a. Nông nghiệp b. Công nghiệp
c. Lưu thông ( * Lưu ý : Màu xanh là đáp án ngoài so với đáp án hệ thống
chấm, p/s : Nên lựa chọn đáp án hệ thống chấm.) d. nông nghiệp
Câu 18: Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng
ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ trừu tượng đến cụ thể và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng
tất nhiên, bên trong, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính ngẫu nhiên
d. Tất cả các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 60755984
Câu 19: Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể
hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây? a. Bộ “Tư bản”
b. “Tuyên ngôn Đảng Cộng sản”
c. “Phê phán cương lĩnh Gôta”
d. “Bàn về thuế lương thực”
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là quan hệ thuộc
một lĩnh vực, một khía cạnh của nền sản xuất xã hội b Kinh tế chính trị Mác -
Lênin nghiên cứu biểu hiện kỹ thuật của sự sản xuất và trao đổi c.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin nghiên cứu yếu tố vật chất của lực lượng
sản xuất, nghiên cứu biểu hiện cụ thể của kiến trúc thượng tầng d.
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ
xã hội của sản xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của PTSX
CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Câu 1.Giá cả hàng hóa là gì?
a. Giá trị của hàng hóa
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
d. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 2.Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:
a. Hao phí thời gian lao động cần thiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa lOMoAR cPSD| 60755984
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
Câu 3: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của
những người sản xuất hàng hóa
b. Phân công lao động xã hội và kinh tế xã hội phát triển
c. Sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người sản xuất hàng hó
d. Kinh tế xã hội phát triển
Câu 4: Hàng hóa là gì?
a. Sản phẩm của lao động
b. Tất cả những gì có ích
c. Những gì có thể mua bán
d. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán
Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? a. Có thể mua bán
b. Là công dụng của hàng hóa
c. Là ý nghĩa thực tế của hàng hóa
d. Là giá cả của hàng hóa
Câu 6: Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :
a. kết cấu vật chất và được trao đổi
b. giá trị và giá trị sử dụng
c. Là sản phẩm của lao động và có giá trị sử dụng
d. thuộc tính tự nhiên và giá trị sử dụng
Câu 7. Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên
tắc ngang giá nghĩa là gì? lOMoAR cPSD| 60755984 A.
Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị B.
Giá cả thị trường bằng với giá trị của hàng hoá C.
Giá cả thị trường luôn cao hơn giá trị của hàng hoá D.
Giá cả thị trường luôn thấp hơn giá trị của hàng hoáCâu 8.Giá
trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Sự hao phí sức lao động của con người.
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Câu 9: Lao động cụ thể là gì?
a. Lao động cá biệt tạo ra giá trị hàng hóa
b. Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hànghóa
c. Lao động xã hội tạo ra giá trị xác định của hàng hóa d. Là lao động xã hội
Câu 10: Lao động trừu tượng là gì?
a. Lao động ở những ngành nghề khó đo lường được b. Là lao động trí óc
c. Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng hóa
d. Lao động của cả cộng đồng xã hội
Câu 11: Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra?
a. Lao động trừu tượng b. Do trao đổi lOMoAR cPSD| 60755984
c. Do sự thừa nận của xã hội
d. Lao động cụ thể của người sản xuất
Câu 12: Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?
A. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn
B. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn
C. Xác định giá trị thị trường trong dài hạnD. Xác định giá trị thị trường
trong ngắn hạn Câu 13: Lượng giá trị hàng hóa là gì? a. Hao phí vật tư
kỹ thuật và tiền lương
b. Hao phí vật chất của người sản xuất c. Giá cả hàng hóa đó
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
Câu 14: Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng gì? a. Tiền b. Năng lượng
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
d. Thời gian lao động của người sản xuất tạo ra hàng hóa đó
Câu 15: Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
a. Thời gian cần thiết để người sản xuất tạo ra một hàng hóa
b. Thời gian cần thiết mà người lao động phải làm để nuôi sống bản thân
c. Là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa ở cường độ lao động cao
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều
kiện bình thường của xã hội
Câu 16: Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện nào?
a. Điều kiện thấp nhất về kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động lOMoAR cPSD| 60755984
b. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động
c. Trình độ phát triển cao về khoa học công nghệ
d. Trình độ tay nghề cao của người sản xuất
Câu 17: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
b. Mức độ hao phí lao động của công nhân khi tạo ra một sản phẩm c. Năng xuất lao động
d. Trình độ phát triển của khoa học công nghệ
Câu 18: Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế nào?
a. Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
b. Lượng giá trị tỉ lệ thuận với năng suất lao động xã hội
c. Lương giá trị không lệ thuộc vào năng suất lao động xã hội
d. Lượng giá trị chỉ lệ thuộc vào năng suất lao động cá biệt
Câu 19: Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao động?
a. Lượng giá trị hàng hóa không lệ thuộc vào mức độ phức tạp của lao động
b. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao động
c. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ nghịch vơi mức độ phức tạp của lao động
d. Lương giá trị được đo bằng thời gian lao động phức tạp cần
thiếtCâu 20: Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì? lOMoAR cPSD| 60755984
a. Từ chi phí nghuyên vật liệu và tiền lương
b. Từ các loại chi phí lưu thông
c. Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới
d. Giá cả hàng hóa đó trên thị trường
Câu 21:Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa? a. Lao động cụ thể b. Lao động trừu tương c. Lao động trí óc d. Lao động tập thể
Câu 22: Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm? a. Lao động cụ thể b. Lao động trừu tương c. Lao động phức tạp d. Lao động tập thể
Câu 23: Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?
a. Hình thái giàn đơn và hình thái mở rộng
b. Hình thái mở rộng và hình thái chung
c. Hình thái giản đơn và hình thái tiền tệ
d. Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệCâu 24: Tiền
tệ có những chức năng gì?
a. Thước đo giá trị và phương tiện thanh toán
b. Thước đo giá trị và tiền tệ thế giới
c. Thước đo giá trị và phương tiện cất trữ lOMoAR cPSD| 60755984
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ,
phươngtiện thanh toán và tiển tệ thế giới
Câu 25: Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?
a. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên giá trị sử dụng
c. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên sự thỏa thuận
d. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên nguyên tắc có lãiCâu 26: Mục
đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?
a. Tạo ra giá trị thặng dư
b. Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu c. Trao dổi giá trị
d. Phát triển thị trường
Câu 27: Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?
a. Giá trị hàng hóa và quan hệ cung cầu b. Quan hệ cung cầu c. Giá trị tiền tệ d. Cả ba phương án trên
Câu 28: Nội dung của quy luật giá trị là gì?***
a. Mọi hàng đều có giá trị
b. Giá cả hàng hóa phải bằng giá trị
c. Giá cả phải bằng giá trị độc quyền
d. Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị lOMoAR cPSD| 60755984
Câu 29: Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?
a. Giá cả phải nhất trí với giá trị
b. Giá cả không lệ thuộc vào giá trị
c. Giá cả phải xoay quanh giá trị
d. Giá cả là cơ sở để tính giá trị
Câu 30: Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội ?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích sự phát triển của sản xuất xã hội
c. Lựa chọn và phân hóa người sản xuất thành người giầu và người nghèo d. Cả ba phương án trên
Câu 31: Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:
a. Tăng cường độ lao động.
b. Tăng thời gian lao động.
c. Tăng điều kiện vật chất của lao động.
d. Tăng năng suất lao động.
Câu 32: Lao động trừu tượng: a.
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá. b.
Tạo ra giá trị của hàng hoá. c. Là phạm trù vĩnh viễn. d.
Biểu hiện tính chất tư nhân của giá trị hàng hoá.Câu 33: Tiền là
hàng hoá đặc biệt:
a. Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá khác.
b. Có giá trị và giá trị sử dụng.
c. Có thể để mua bán các hàng hoá. lOMoAR cPSD| 60755984
d. Có thể dùng làm phương tiện để bóc lột.Câu 34: Giá trị của hàng hoá là:
a. Biểu hiện của giá trị trao đổi.
b. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.
c. Mối quan hệ về lượng của những giá trị sử dụng khác nhau.
d. Biểu hiện của giá trị sử dụng.
Câu 35: Chức năng cơ bản của tiền:
a. Phương tiện cất giữ.
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán. d. Thước đo giá trị.
Câu 36: Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do: a.
Mong muốn của con người tồn tại và phát triển. b.
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật. c.
Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. d.
Lực lượng sản xuất phát triển.Câu 37: Giá trị của hàng hoá:
a. Do lao động cụ thể tạo ra.
b. Do lao động trừu tượng tạo ra. c. Phạm trù vĩnh viễn.
d. Do lao động phức tạp.
Câu 38: Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:
a. Cùng là sản phẩm của lao động.
b. Có giá trị sử dụng giống nhau.
c. Có hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
d. Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.
Câu 39: Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm,
có tổng giá trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị
của một sản phẩm là bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?
lOMoAR cPSD| 60755984 a. 45 sản phẩm – 2USD b. 30 sản phẩm – 2 USD c. 60 sản phẩm – 2USD d. 60 sản phẩm – 1 USD
Câu 40: Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Câu 41: Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là: a.
Lao động giản đơn và lao động phức tạp b.
Lao động tư nhân và lao động xã hội c.
Lao động quá khứ và lao động sống d.
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng Câu 42: Chọn đáp án sai:
a. Giá trị mới của sản phẩm: v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c. Giá trị của sức lao động: v
d. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Câu 43: Tăng năng suất lao động là do:
a. Thay đổi cách thức lao động
b. Tăng thời gian lao động
c. Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d. Không phương án nào đúng
Câu 44: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong
một đơn vị thời gian sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không đổi lOMoAR cPSD| 60755984 d.
Tăng về số lượng, giảm về chất lượngCâu 45: Cường độ lao động là:
a. Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động d. Tất cả đều sai
Câu 46: Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:
a. Sản xuất – trao đổi – phân phối – tiêu dùng
b. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
c. Phân phối – trao đôi – sản xuất – tiêu dùng
d. Trao đổi – tiêu dùng – phân phối – sản xuất
Câu 47: Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Số lượng tiền tệ trong lưu thông
c. Cung và cầu về hàng hóa d. Tất cả đều đúng
Câu 48: Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?
a. Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Phải dựa trên số lượng hàng hóa sản xuất ra
c. Phải dựa trên thu nhập trung bình của xã hội
d. Phải dựa trên thị hiếu của người tiêu dùng
Câu 49: Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?
a. Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
b. Phải bán cao hơn giá trị để có lời lOMoAR cPSD| 60755984
c. Phải dựa vào số lượng hàng hóa trên thị trường
d. Phải dựa vào thu nhập của người mua
Câu 50: Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?
a. Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định
b. Giá cả thị trường giảm mạnh trong một thời gian nhất định
c. Thu nhập của người lao động tăng nhanh trong một thời gian nhất định
d. Thu nhập của người lao động giảm nhanh trong một thời gian nhất định
Câu 51: Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?
a. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
b. Bình oxi trong bệnh viện
c. Dịch vụ khám chữa bệnh
d. Gà nuôi để giết thịt phục vụ gia đìnhCâu 52: Yếu tố quyết định giá cả
hàng hóa là: a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị của hàng hóa
c. Xu hướng thời trang của hàng hóa
d. Tất cả phương án đều sai
Câu 53 "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là: a.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về
sở hữu tư liệu sản xuất b.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về
sở hữu tư liệu tiêu dùng lOMoAR cPSD| 60755984 c.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ d.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
Câu 54: Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ
thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
a. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
c. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
d. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động
Câu 55: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?
a. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau
b. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường c. Phân hóa giàu nghèo
d. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế
Câu 56: Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một
hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
D. Tất cả các hình thái đều đúng
Câu 57: Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị: lOMoAR cPSD| 60755984
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét vải,...
B. 2 cái rìu hoặc 3 met vải hoặc 5kg thóc = 0,1 gram vàng
C. 2 cái rìu; 3 met vải; 5 kg thóc = 0,2 gr vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng
Câu 58: Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa
b. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm
c. Mọi hàng hóa đều là kết quả của lao động sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa
Câu 59: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
Câu 60: Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là
tiền thực hiện chức năng:
A. Phương tiện lưu thông B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 61: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc
độ lưu thông của tiền tệ? A. Tỷ lệ nghịch lOMoAR cPSD| 60755984 B. Tỷ lệ thuận C. Bằng nhau D. Lớn hơn
Câu 62: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng? ***
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Ví có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
Câu 64: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này
được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
c. Giá trị luôn cao hơn giá cả
d. Giá trị luôn thấp hơn giá cả
Câu 65: ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyệnCâu 66: Chọn
các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể