Chương 16: Nhóm IIB | Bài giảng môn Hóa vôn cơ | Đại học Bách khoa hà nội

Là kim loại, có Mp và Bp thấp nhất trong số các kim loại d. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa vôn cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

5/17/2018
CHƯƠNG 16. NHÓM IIB CHƯƠNG 16. NHÓM IIB
NI DUNG
1. ĐƠN CHT
1. Tính cht lý hc
2. Tính cht hóa hc
3. ng dng
4. Trng thái t nhiên, điu chế
2. HP CHT
1. Hp cht cha nguyên t có s OXH II
2. Hp cht cha nguyên t có s OXH I
TÍNH CHT LÝ HC
1. kim loi, Mp Bp thpnht trong s
các kim loid
2. Hg kim loi duy nhttntitrng thái lng
nhit độ thường
3. Các e (n-1)d
10
bn không tham gia liên kết
kim loi, tính trơ cpenstăng dnt trên
xung trong nhóm năng lượng liên kếtkim
loilàyếuvàgimdnt trên xung trong
nhóm
4. D tohpkimvi nhau vi nhiukimloi
khác. HpkimcaHggilàhnhng
5/17/2018
TÍNH CHT HÓA HC
1. Hot động hóa hchơn các kim loi nhóm IB
cùng chu k ch yếudoliênkết kim loiyếu
hơn
2. T trên xung trong nhóm tính hot động hóa
hcgimdndotínhtrơ cpenstăng dn
•Phn ng viS:
- Zn, Cd phn ng mnh nhưng cn nhit độ
-Hgphn ng ngay nhit độ thường -> dùng
để thu hiHgkhib v nhitkế
TÍNH CHT HÓA HC
*Phn ng vi halogen:
-Hgphn ng d hơnsoviZnvàCd
•Phn ng vi các axit loãng (H
2
SO
4
)
- ZnvàCdcóphn ng
- Hg không phn ng
*Phn ng vicácH
2
SO
4
đặc,
HNO
3
32 2 32
() ()
H
gHgNO HgNO
2242
22 ()
Z
nNaOHHO NaZnOH H

Phn ng vi HNO
3
Khi dư Hg:
5/17/2018
22
23 2 2
Z
nS O ZnO SO
ZnO C Zn CO



44
Z
n CdSO ZnSO Cd
22
H
gS O Hg SO
Hp cht cha nguyên t
s OXH II
ZnO màu trng, lưỡng tính, bn nhit
CdO màu nâu, tính bazo yếu, bn nhit
HgO màu vàng, tính bazo yếu, không bn nhit
Đềukhôngtantrongnước, d tan trong axit,
riêng ZnO tan trong kim
ZnO nhiu ng dng làm sơntrng, thuc
trong y hc
224
2()ZnO NaOH H O Na Zn OH
ZnO có nhiu ng dng…
5/17/2018
ZnO có nhiu ng dng…
Hydroxit kếttatrng xp
Hydroxit Hg(OH)
2
không bn:
2
2()MOH MOH


2
2
2H
g
OH H O H
g
O


22 22 4
22 2 4
2()
2()
HgCl SnCl Hg Cl trang SnCl
Hg Cl SnCl Hg den SnCl

 
Hg(II) tính OXH rthơn nhiusovihp
cht Cd(II), Zn(II):
Các phn ng này không xyravi Cd(II), Zn(II)
Các mui sunfua ít tan, độ tan gimdn: ZnS
trng, CdS vàng, HgS đen:
ZnS, ZnO phát hunh quang
22
M
SMS


32 2 3
()2 ()2
H
gNO KI HgI do KNO
224
2HgI KI K HgI
2
43 2 2
23 ()73
H
gI NH OH Hg NI nau I H O

 
Thucth Nessler để phát hinvếtNH
3
hocNH
4
+
5/17/2018
Hp cht cha nguyên t
s OXH I
2
232 2 3
() 2
H
gNO Hg NO

232 22 3
()2 ( )2Hg NO NaCl Hg Cl trang NaNO
232 2 2 3
()2 () 2
H
g NO NaOH Hg O den H O NaNO
2
() ()
H
g O HgO vang Hg den
22
2
2
3
2
2
610
Hg Hg Hg
Hg
K
Hg








22 2 4
22 2 2
2
2
Hg
Cl SnCl H
g
SnCl
Hg Cl Cl HgCl
 


22
2
2
22
2
24
()
2()
()2() ()
Hg S HgS den Hg
Hg CN Hg CN Hg
Hg CN CN du Hg CN





OXH - KH
| 1/5

Preview text:

5/17/2018 CHƯƠNG 16. NHÓM IIB CHƯƠNG 16. NHÓM IIB NỘI DUNG TÍNH CHẤT LÝ HỌC 1. ĐƠN CHẤT
1. Là kim loại, có Mp và Bp thấp nhất trong số 1. Tính chất lý học các kim loại d 2. Tính chất hóa học
2. Hg là kim loại duy nhất tồn tại trạng thái lỏng 3. Ứng dụng ở nhiệt độ thường
4. Trạng thái tự nhiên, điều chế
3. Các e (n-1)d10 bền không tham gia liên kết
kim loại, tính trơ cặp e ns tăng dần từ trên 2. HỢP CHẤT
xuống trong nhóm  năng lượng liên kết kim
1. Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II
loại là yếu và giảm dần từ trên xuống trong
2. Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I nhóm
4. Dễ tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại
khác. Hợp kim của Hg gọi là hỗn hống 5/17/2018 TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Hoạt động hóa học hơn các kim loại nhóm IB
cùng chu kỳ chủ yếu do liên kết kim loại yếu hơn
2. Từ trên xuống trong nhóm tính hoạt động hóa
học giảm dần do tính trơ cặp e ns tăng dần • Phản ứng với S:
- Zn, Cd phản ứng mạnh nhưng cần nhiệt độ
- Hg phản ứng ngay ở nhiệt độ thường -> dùng
để thu hồi Hg khi bị vỡ nhiệt kế TÍNH CHẤT HÓA HỌC Phản ứng với HNO3 * Phản ứng với halogen:
- Hg phản ứng dễ hơn so với Zn và Cd
• Phản ứng với các axit loãng (H2SO4) Khi dư Hg: - Zn và Cd có phản ứng
Hg Hg(NO )   Hg (NO ) 3 2 2 3 2 - Hg không phản ứng * Phản ứng với các H đặc, 2SO4 HNO3
Zn  2NaOH  2H O 
Na Zn(OH )  H 2 2  4  2 5/17/2018
2ZnS  3O   2ZnO  2SO 2 2 ZnO C   Zn CO
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II
Zn CdSO   ZnSO Cd 4 4 HgS O   Hg SO 2 2
ZnO màu trắng, lưỡng tính, bền nhiệt
ZnO có nhiều ứng dụng…
CdO màu nâu, tính bazo yếu, bền nhiệt
HgO màu vàng, tính bazo yếu, không bền nhiệt
Đều không tan trong nước, dễ tan trong axit, riêng ZnO tan trong kiềm
ZnO  2NaOH H O   Na Zn(OH ) 2 2  4 
ZnO có nhiều ứng dụng làm sơn trắng, thuốc trong y học 5/17/2018
ZnO có nhiều ứng dụng…
Hydroxit là kết tủa trắng xốp M  2OH     M (OH )  2 Hydroxit Hg(OH)2 không bền: 2 Hg  2OH   
H O HgO  2
Hg(II) có tính OXH rõ rệt hơn nhiều so với hợp chất Cd(II), Zn(II):
Hg(NO )  2KI 
HgI  (do)  2KNO 3 2 2 3
2HgCl SnCl 
Hg Cl  (trang)  SnCl 2 2 2 2 4
Hg Cl  SnCl 
 2Hg  (den)  SnCl 2 2 2 4
Các phản ứng này không xảy ra với Cd(II), Zn(II) HgI  2  KI   K HgI 2 2  4 
Các muối sunfua ít tan, độ tan giảm dần: ZnS trắng, CdS vàng, HgS đen:
Thuốc thử Nessler để phát hiện vết NH + 3 hoặc NH4 2 2 M S     MS  2 2HgI NH 3OH Hg NI (nau) 7I         3H O 4 3 2 2 ZnS, ZnO phát huỳnh quang 5/17/2018 2 Hg (NO ) Hg  2NO    2 3 2 2 3
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I
Hg (NO )  2NaCl 
Hg Cl  (trang)  2NaNO 2 3 2 2 2 3
Hg (NO )  2NaOH 
Hg O  (den)  H O  2NaNO 2 3 2 2 2 3 Hg O  
HgO  (vang)  Hg  (den) 2 2 2 HgS  
HgS(den)  Hg 2 2
Hg   2CN  
Hg(CN)  Hg 2 2 
Hg(CN )  2CN  (du) 
Hg(CN) 2 2 4 2 2 Hg   
Hg   Hg 2 2 Hg     3 K   610 2 Hg   OXH - KH  2 
Hg Cl  SnCl 
2Hg  SnCl 2 2 2 4
Hg Cl  Cl  2HgCl 2 2 2 2