lOMoARcPSD|49220901
Ging viên: TS. Nguyn Ngọc Uyên Phương Khoa
Qun tr Kinh doanh
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data
Cung cu và giá c th trường
S. 2
NI DUNG CHÍNH CA CHƯƠNG 2
1. Cu h ng h a
2. Cung h ng h a
3. S kết hp cung cu th trường
4. Vn kim soÆt giÆ
S. 3
C
U HÀNG HÓA
CHƯƠNG
2
CUNG
CU
VÀ GIÁ C TH TRƯỜNG
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 4
KHÁI NIM CU HÀNG HÓA QUY LUT
CU
ng cu Cu
S ng hàng hóa/ dch Nhng s ng hàng hóa/ v
mà người mua sn lòng dch v mà người mua sn
có kh năng mua mt lòng và có kh năng mua ở mc giá
trong mt thi nhng mc giá khác nhau
gian nht nh và các yếu trong mt thi gian nht t
khác không i (ceteris nh và các yếu t khác paribus).
không i (ceteris paribus).
Quy lut cu: Trong iu kin cÆc yếu t khÆc kh ng i, giÆ c v
ng cu c mi quan h nghch biến.
Khái nim
-
Cách biu din cu hàng hóa
Lut cu
Cu cá nhân và cu th trưng
Di chuyn dọc theo ường cu và dch chuyển ường cu
Các nhân t ảnh hưởng ến cu ngoài giá
Cu hàng hóa
S. 5
CH BIU DIN CU
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 6
VÍ D CÁCH BIU DIỄN ĐƯNG CU
P
Q
D
20
80
30
60
40
40
Cách biu din cu
S. 7
CU CÁ NHÂN VÀ CU TH TRƯỜNG
Cu cá nhân
Cu th trường
Cu ca một người tiêu
Tng ca tt c cu
dùng i vi mt hàng nhân v mt loi ng hóa/ dch v
nào ó trên hóa/ dch v c th th trường
(quy ước)
TT
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 8
VÍ D CU CÁ NHÂN VÀ CU TH TRƯỜNG
Gi nh th trường c 2 người tiŒu døng A v B tiŒu døng sn phm
X.
P
Q
D
(A)
Q
D
(B)
5
80
120
10
60
90
YŒu cầu: Viết phương tr nh ường cu v v ường cu ca nh n
A, B v ca th trường
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Ging viên: TS. Nguyn Ngọc Uyên Phương
P
Q
D
A)
(
Q
D
(
B)
Q
D
TT)
(
20
8
12
20
30
6
9
15
40
4
6
10
50
2
3
5
60
0
0
0
P
Q
D
A
D
B
D
Cu cá nhân và cu th trường
S. 9
DI
CHUYN DỌC THEO ĐƯNG CU
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 10
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Ging viên: TS. Nguyn Ngọc Uyên Phương
P
Q
A
A’
Thay
i
ng
cu
:
di
chuyn
dc
theo
ường
cu
(v
d
A
ến
A’
hoc
ngưc
li)
Khi no
?????
Xy
ra
ch
khi giÆ
ca
hng ha thay
i
DCH CHUYỂN ĐƯỜNG CU
P
Q
Cu
tăng
:
ường
cu
dch
chuyn
song song sang
phi
Khi no
?????
Ton
b
ường
cu
dch
chuyn
:
khi
bt
c
cÆc
yếu
t
khÆc ngoi giÆ
ca
hng
ha thay
i
Cu
gim
:
ường
cu
dch
chuyn
song song sang trÆi
lOMoARcPSD|49220901
S. 11
CÁC YU T TÁC ĐỘNG ĐẾN CU NGOÀI GIÁ
•Thu nhập của người tiŒu døng
•GiÆ của h ng h a liŒn quan
•Thị hiếu của người tiŒu døng
•K vng của người tiŒu døng
•S ợng người mua
Dch chuyển ường cu
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên
Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 12
THU NHP CA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Thu nhập tăng hoặc gim ảnh hưởng ến tiêu ng như thế nào?
S. 13
GIÁ CA HÀNG HÓA LIÊN QUAN
Các yếu t tác ng ến cu ngoài giá
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên
Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 14
Hàng hóa th cp
Thu nhập tăng thì cu gim
Hàng hóa thông thường
Thu nhập tăng thì cầu tăng
P
P
Q
Q
Hàng hóa thay thế
Khi giá của HH này tăng sẽ
làm tăng cầu ca HH kia
Hàng hóa b sung
Khi giá của HH này tăng sẽ
làm gim cu ca HH kia
P
P
Q
Q
lOMoARcPSD|49220901
TH HIU CA NGƯỜI TIÊU DÙNG
S. 15
K VNG CA NGƯỜI TIÊU DÙNG
K vng v thu nhp trong K vng v giÆ c HH trong tương lai
tương lai
K vng thu nhập tăng • Kỳ vọng giÆ tăng cu cu
tăng tăng
K vng thu nhp gim • Kỳ vng giÆ gim cu cu
gim gim
Các yếu t tác ng ến cu ngoài giá
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên
Phương
Khi người tiêu dùng thích
hơn thì cầu HH tăng lên
Khi người tiêu dùng ít thích
hơn thì cầu HH gim xung
P
P
Q
Q
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 16
S ỢNG NGƯỜI MUA
S ợng người mua tăng cầu tăng
S ợng người mua gim cu gim
lOMoARcPSD|49220901
S. 17
CUNG H NG H A
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên
Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 18
KHÁI NIM CUNG HÀNG HÓA QUY LUT CUNG
ng cung Cung
S ng hàng hóa/ dch Nhng s ng hàng hóa/ v
mà doanh nghip sn dch v mà doanh nghip
lòng và có kh năng cung sn lòng có kh năng ng ra th
trường mt cung ng nhng mc mc gtrong mt
thi giÆ khÆc nhau trong mt
gian nht nh và các yếu thi gian nht nh và các t
khác không i (ceteris yếu t khác không i paribus).
(ceteris paribus).
Khái nim
-
Cách biu din cung hàng hóa
Lut cung
Cung cá nhân và cung th trường
Di chuyn dọc theo ường cung và dch chuyển ường cung
Các nhân t ảnh hưởng ến cung ngoài giá
lOMoARcPSD|49220901
Quy lut cung: Trong iu kin cÆc yếu t khÆc kh ng i, giÆ c
v lượng cung c mi quan h ng biến.
Cung h ng h a
S. 19
CH BIU DIN CUNG
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 20
CUNG C` NH´N V CUNG TH TRƯỜNG
Cung cÆ nh n
Cung ca một người
bÆn/ doanh nghip i
vi mt hàng hóa/ dch
v nào ó trên th trường
Cung th trường
lOMoARcPSD|49220901
Tng các ngun cung
ca tt c các người bán
S. 21
VÍ D CUNG CÁ NHÂN VÀ CUNG TH TRƯỜNG
Gi nh th trường c 2 nh cung ng C v D cung cp sn phm X.
P
Q
S
(C)
Q
S
(D)
5
60
90
10
80
120
YŒu cầu: Viết phương tr nh ường cung v v ường cung ca cÆ nh
n C, D v ca th trường
Cung cá nhân và cung th trường
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 22
lOMoARcPSD|49220901
DI CHUYN DC THEO ĐƯỜNG CUNG
S. 23
D
CH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
P
Q
A
A’
Thay
i
ng
cung:
di
chuyn
dc
theo
ường
cung (v
d
A
ến
A’
hoc
ngưc
li)
Khi no
?????
Xy
ra
ch
khi giÆ
ca
hng ha thay
i
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Ging viên: TS. Nguyn Ngọc Uyên Phương
P
Q
Cung
tăng
:
ường
cung
dch
chuyn
song song sang
phi/
xung
i
Khi no
?????
Ton
b
ường
cung
dch
chuyn
:
khi
bt
c
cÆc
yếu
t
khÆc
ngoi giÆ
ca
hng ha
thay
i
Cung
gim
:
ường
cung
dch
chuyn
song song sang trÆi/ lŒn trŒn
lOMoARcPSD|49220901
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 24
CÁC YU T TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG NGOÀI GIÁ
Giá các yếu t • GiÆ cÆc yếu t ầu v o tăng cung gim u
vào • GiÆ cÆc yếu t u v o gim cung tăng
S tiến b ca khoa hc c ng ngh
Công ngh sn
gim chi ph sn xut cung tăng xut
C ng ngh lc hu cung gim
K vng v giÆ c HH trong tương lai tăng
K vng ca
cung
gim
ngưi sn xut
K vng v giÆ gim cung tăng
Dch chuyển ường cung
S. 25
CÁC YU T TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG NGOÀI GIÁ
S ợng người • Số ợng người bÆn gim cung gim bÆn
• Số ợng người bÆn tăng cung tăng
S can thip ca • Đánh thuế lŒn người bÆn cung gim chính
ph • Trợ cấp cho người bÆn cung tăng
lOMoARcPSD|49220901
Dch chuyển ường cung
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 26
CÂN BNG TH TRƯỜNG
S. 27
Trng thái cân bng th trưng
Trạng thái dư thừa hay thiếu ht ca th trường
S thay i trng thái cân bng
Vn kim soát giá
lOMoARcPSD|49220901
TRNG THÁI CÂN BNG TH TRƯỜNG
Q
E
Q
E: im cân bng
P
E
: giá cân bng
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên Phương
P
S
D
P
E
E
Trng
thÆi cn
bng
xy
ra khi cung HH
tha
mªn
cu
HH.
Q
E
:
sản lượng cân bng
Cân bng th trường
P
Q
D
Q
S
Trng
thÆi
70
3
15
60
6
12
50
9
9
CB
40
12
6
30
15
3
20
18
0
Thiếu
ht
tha
lOMoARcPSD|49220901
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường
S. 28
TRNG THÁI DƯ THỪA
Trạng thÆi dư thừa xy ra khi giÆ cao
hơn giÆ c n bằng dn ến lượng cung
ợt quÆ lượng cu.
P
1
> P
E
Q
S
> Q
D
Cân bng th trường
S. 29
TRNG THÁI THIU HT
Trng thÆi thiếu ht xy ra khi giÆ thấp hơn giÆ c n bằng dn
ến lượng cầu vượt quÆ lượng cung.
P
Q
D
Q
S
Trng
thÆi
70
3
15
tha
60
6
12
50
9
9
CB
40
12
6
30
15
3
20
18
0
P
Q
S
D
E
P
E
Q
E
P
1
Q
D
Q
S
Dư thừa
lOMoARcPSD|49220901
P
2
< P
E
Q
S
< Q
D
Cân bng th trường
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr.
Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn
Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 30
VÍ D V TRNG THÁI CÂN BNG
Cho phương tr nh ường cung v ường cu:
Q
D
= -3P + 160
Q
S
= 7P + 140
a) T m giÆ v ng c n bng
Cân bng th trường
P
Q
D
Q
S
Trng
thÆi
70
3
15
60
6
12
50
9
9
CB
40
12
6
Thiếu
ht
30
15
3
20
18
0
P
Q
S
D
E
P
E
Q
E
P
2
Q
S
Q
D
Thiếu ht
lOMoARcPSD|49220901
S. 31
VÍ D V TRNG THÁI CÂN BNG
Cho phương tr nh ường cung v ường cu:
S
b) XÆc nh trng thÆi ca th trường v
ợng dư thừa/ thiếu ht ti
P = 1 v P = 3
Cân bng th trường
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Ging viên: TS. Nguyn Ngc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cu và giá c th trường S. 32
Q
D
= -3P + 160
Q
= 7P + 140

Preview text:

lOMoARcPSD| 49220901 CHƯƠNG 2 – CẦU CUNG
VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương Khoa Quản trị Kinh doanh
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data
Cung cầu và giá cả thị trường S. 2
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG 2 1. Cầu h ng h a 2. Cung h ng h a
3. Sự kết hợp cung – cầu thị trường
4. Vấn ề kiểm soÆt giÆ S. 3 CẦ U HÀNG HÓA
Khái niệm - Cách biểu diễn cầu hàng hóa Luật cầu
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Di chuyển dọc theo ường cầu và dịch chuyển ường cầu
Các nhân tố ảnh hưởng ến cầu ngoài giá
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 4
KHÁI NIỆM CẦU HÀNG HÓA – QUY LUẬT CẦU Lượng cầu Cầu
Số lượng hàng hóa/ dịch
Những số lượng hàng hóa/ vụ mà người mua sẵn lòng
dịch vụ mà người mua sẵn và
có khả năng mua ở một lòng và có khả năng mua ở mức giá
trong một thời những mức giá khác nhau
gian nhất ịnh và các yếu
trong một thời gian nhất tố
khác không ổi (ceteris ịnh và các yếu tố khác paribus).
không ổi (ceteris paribus).
Quy luật cầu: Trong iều kiện cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi, giÆ cả v
lượng cầu c mối quan hệ nghịch biến. Cầu hàng hóa S. 5
CH BIỂU DIỄN CẦU
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 6
VÍ DỤ CÁCH BIỂU DIỄN ĐƯỜNG CẦU P QD 20 80 30 60 40 40 Cách biểu diễn cầu S. 7
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG Cầu cá nhân Cầu thị trường
Cầu của một người tiêu
Tổng của tất cả cầu cá
dùng ối với một hàng nhân về một loại hàng hóa/ dịch vụ
nào ó trên hóa/ dịch vụ cụ thể thị trường P Q ( Q ( P D A) D ( B) Q D TT) 20 8 12 20 30 6 9 15 40 4 6 10 50 2 3 5 60 0 0 0 D A D B D Q Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle (quy ước) TT
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 8
VÍ DỤ CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
Giả ịnh thị trường c 2 người tiŒu døng A v B tiŒu døng sản phẩm X. P QD(A) QD(B) 5 80 120 10 60 90
YŒu cầu: Viết phương tr nh ường cầu v vẽ ường cầu của cÆ nh n A, B v của thị trường
Cầu cá nhân và cầu thị trường S. 9 DI
CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CẦU P A A’ Khi no ????? Q Thay ổi lượng cầu : di chuyển dọc theo Xảy ra chỉ khi giÆ của ường cầu (v dụ A hng ha thay ổi
ến A’ hoặc ngược lại) Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 10
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU P Khi no ????? Q
Cầu tăng : ường cầu dịch
Ton bộ ường cầu dịch
chuyển song song sang phải
chuyển : khi bất cứ cÆc yếu
tố khÆc ngoi giÆ của hng
Cầu giảm : ường cầu dịch ha thay ổi
chuyển song song sang trÆi lOMoARcPSD| 49220901 S. 11
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU NGOÀI GIÁ
•Thu nhập của người tiŒu døng
•GiÆ của h ng h a liŒn quan
•Thị hiếu của người tiŒu døng
•Kỳ vọng của người tiŒu døng •Số lượng người mua Dịch chuyển ường cầu
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 12
THU NHẬP CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Thu nhập tăng hoặc giảm ảnh hưởng ến tiêu dùng như thế nào?
Hàng hóa thứ cấp
Hàng hóa thông thường
Thu nhập tăng thì cầu giảm
Thu nhập tăng thì cầu tăng P P Q Q S. 13
GIÁ CỦA HÀNG HÓA LIÊN QUAN
Hàng hóa thay thế
Hàng hóa bổ sung
Khi giá của HH này tăng sẽ
Khi giá của HH này tăng sẽ làm tăng cầu của HH kia
làm giảm cầu của HH kia P P Q Q
Các yếu tố tác ộng ến cầu ngoài giá
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 14 lOMoARcPSD| 49220901
THỊ HIẾU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Khi người tiêu dùng thích
Khi người tiêu dùng ít thích hơn thì cầu HH tăng lên
hơn thì cầu HH giảm xuống P P Q Q S. 15
KỲ VỌNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Kỳ vọng về thu nhập trong Kỳ vọng về giÆ cả HH trong tương lai tương lai
• Kỳ vọng thu nhập tăng 
• Kỳ vọng giÆ tăng  cầu cầu tăng tăng
• Kỳ vọng thu nhập giảm  • Kỳ vọng giÆ giảm  cầu cầu giảm giảm
Các yếu tố tác ộng ến cầu ngoài giá
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 16
SỐ LƯỢNG NGƯỜI MUA
• Số lượng người mua tăng  cầu tăng
• Số lượng người mua giảm  cầu giảm lOMoARcPSD| 49220901 S. 17 CUNG H NG H A
Khái niệm - Cách biểu diễn cung hàng hóa Luật cung
Cung cá nhân và cung thị trường
Di chuyển dọc theo ường cung và dịch chuyển ường cung
Các nhân tố ảnh hưởng ến cung ngoài giá
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 18
KHÁI NIỆM CUNG HÀNG HÓA – QUY LUẬT CUNG Lượng cung Cung
Số lượng hàng hóa/ dịch
Những số lượng hàng hóa/ vụ
mà doanh nghiệp sẵn dịch vụ mà doanh nghiệp
lòng và có khả năng cung sẵn lòng và có khả năng ứng ra thị
trường ở một cung ứng ở những mức mức giá trong một
thời giÆ khÆc nhau trong một
gian nhất ịnh và các yếu
thời gian nhất ịnh và các tố
khác không ổi (ceteris yếu tố khác không ổi paribus). (ceteris paribus). lOMoARcPSD| 49220901
Quy luật cung: Trong iều kiện cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi, giÆ cả
v lượng cung c mối quan hệ ồng biến. Cung h ng h a S. 19 CH BIỂU DIỄN CUNG
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 20
CUNG C` NH´N V CUNG THỊ TRƯỜNG Cung cÆ nh n
với một hàng hóa/ dịch Cung của một người
vụ nào ó trên thị trường bÆn/ doanh nghiệp ối Cung thị trường lOMoARcPSD| 49220901 Tổng các nguồn cung
của tất cả các người bán S. 21
VÍ DỤ CUNG CÁ NHÂN VÀ CUNG THỊ TRƯỜNG
Giả ịnh thị trường c 2 nh cung ứng C v D cung cấp sản phẩm X. P QS(C) QS(D) 5 60 90 10 80 120
YŒu cầu: Viết phương tr nh ường cung v vẽ ường cung của cÆ nh
n C, D v của thị trường
Cung cá nhân và cung thị trường
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 22 lOMoARcPSD| 49220901
DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CUNG P A’ A Khi no ????? Q Thay ổi lượng cung: di chuyển dọc theo Xảy ra chỉ khi giÆ của ường cung (v dụ A hng ha thay ổi
ến A’ hoặc ngược lại) S. 23 DỊ
CH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG P Khi no ????? Q
Cung tăng : ường cung dịch chuyển
Ton bộ ường cung
song song sang phải/ xuống dưới
dịch chuyển : khi bất cứ cÆc yếu tố khÆc
Cung giảm : ường cung dịch ngoi giÆ của hng ha
chuyển song song sang trÆi/ lŒn trŒn thay ổi Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle lOMoARcPSD| 49220901
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 24
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG NGOÀI GIÁ
Giá các yếu tố • GiÆ cÆc yếu tố ầu v o tăng  cung giảm ầu
vào • GiÆ cÆc yếu tố ầu v o giảm  cung tăng
• Sự tiến bộ của khoa học c ng nghệ 
Công nghệ sản giảm chi ph sản xuất  cung tăng xuất
• C ng nghệ lạc hậu  cung giảm
• Kỳ vọng về giÆ cả HH trong tương lai tăng Kỳ vọng của  cung giảm người sản xuất
• Kỳ vọng về giÆ giảm  cung tăng Dịch chuyển ường cung S. 25
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG NGOÀI GIÁ
Số lượng người • Số lượng người bÆn giảm  cung giảm bÆn
• Số lượng người bÆn tăng  cung tăng
Sự can thiệp của • Đánh thuế lŒn người bÆn  cung giảm chính phủ
• Trợ cấp cho người bÆn  cung tăng lOMoARcPSD| 49220901 Dịch chuyển ường cung
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 26
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Trạng thái cân bằng thị trường
Trạng thái dư thừa hay thiếu hụt của thị trường
Sự thay ổi trạng thái cân bằng Vấn ề kiểm soát giá S. 27 lOMoARcPSD| 49220901
Trạng thÆi cn bằng xảy ra khi cung HH ủ thỏa mªn cầu HH. P Trạng S P Q D Q S thÆi P E E 70 3 15 Dư thừa 60 6 12 D 50 9 9 CB 40 12 6 Thiếu 30 15 3 hụt
Q E : sản lượng cân bằng 20 18 0 Cân bằng thị trường
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG QE Q E: iểm cân bằng PE: giá cân bằng
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương lOMoARcPSD| 49220901
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường Trạng P QD QS thÆi 70 3 15 Dư thừa 60 6 12 50 9 9 CB 40 12 6 30 15 3 P Dư thừa 20 18 0 S. 28 P 1 S P E E
TRẠNG THÁI DƯ THỪA D
Trạng thÆi dư thừa xảy ra khi giÆ cao
hơn giÆ c n bằng dẫn ến lượng cung Q D Q E Q S
Q vượt quÆ lượng cầu. P1 > PE  QS > QD Cân bằng thị trường S. 29
TRẠNG THÁI THIẾU HỤT
Trạng thÆi thiếu hụt xảy ra khi giÆ thấp hơn giÆ c n bằng dẫn
ến lượng cầu vượt quÆ lượng cung. lOMoARcPSD| 49220901 P S P E E Trạng P QD QS P 2 thÆi Thiếu hụt D 70 3 15 Q S Q E Q D Q 60 6 12 P2 < PE  QS < QD 50 9 9 CB Cân bằng thị trường
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. 40 12 6
Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Thiếu 30 15 3 hụt Ngọc Uyên Phương 20 18 0
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 30
VÍ DỤ VỀ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
Cho phương tr nh ường cung v ường cầu: QD = -3P + 160 QS = 7P + 140
a) T m giÆ v lượng c n bằng Cân bằng thị trường lOMoARcPSD| 49220901 S. 31
VÍ DỤ VỀ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG Q D = -3P + 160 Q = 7P + 140
Cho phương tr nh ường cung v ường cầu: S
b) XÆc ịnh trạng thÆi của thị trường v
lượng dư thừa/ thiếu hụt tại P = 1 v P = 3 Cân bằng thị trường
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Cung
cầu và giá cả thị trường S. 32