1
- Chương 2 P NHÂN: DOANH NGHI
I. Nội dung chương 2:
1. Khái niệm đặc điểm c a doanh nghi ; ệp nhân
2. Quyn nghĩa vụ ữu đố ca ch s h i v i doanh nghi ệp nhân (DNTN).
II. M c tiêu : chương 2
- Nm v ng khái ni m đặc điểm c a DNTN
III. Tài li u h c t p:
1. Giáo trình:
- Trường ĐH Luật TP. H C Minh, [2021], Giáo trình Pp lu t v ch th kinh doanh, NXB H c - H i lu t gia Vi t Nam, Hà N i. ng Đứ
- Trường Đại h c Lu t Hà N i, [2021], Giáo trình lu i, T p 1, NXB Công an Nn dân, Hà N i. ật Thương m
- Trường Đại h c Lu t Hà N i, [2021], Giáo trình lu i, T p 2, NXB Công an Nn n, Hà N i. ật Thương mạ
2. Văn bản pháp lut:
- Lut Doanh nghiệp năm 2020;
- Ngh định 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 v đăng doanh nghiệp;
- Thông 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 ng d n v đăng doanh nghiệp do B Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
3. Tài li u tham kh o:
- Cao Thanh Huy m m i vền (2022), “Những điể doanh nghi n trong Lu t Doanh nghi ng vệp tư nhâ ệp m 2020 nhữ ấn đề đặt ra”, Tp c Lu t
học, Trường Đại hc Lut Hà Ni, 2022, S 2 (261), tr. 66 79;
- Nguyn Vinh Hưng (2022), Xác định tài s n chung c a v chồng đối vi doanh nghiệp tư nhân - mt s ng m vư c và kiên nghị”, Tp c Nghiên
cu Lp pháp, Vin nghiên cu Lp pháp, 2022, S 24 (472), tr. 30-34;
2
- Nguyn Vinh ng (2017), Doanh nghiệp tư nhân s ph p với môi trường thương mại t i Vi t Nam”, Tp c Ngh lu t, H c vi ện
pháp, 2017, S 2, tr. 11 15;
IV. N i dung bài h c
NI DUNG
CÁC Ý CHÍNH SV C N N M
SINH VIÊN GHI CHÚ
Phn 1: DOANH NGHIP NHÂN
1. Khái ni m c a doanh nghi ệm đặc điể ệp nhân
1.1. Khái ni m doanh nghi ệp tư nhân (Khoản 1, Điều 188 LDN 2020)
Doanh nghiệp tư nhân là doanh
nghip do mt cá nn làm ch
t chu trách nhi m b ng toàn b
tài s n c a mình v m i ho ng ạt độ
ca doanh nghip
- Ý 1: DNTN là doanh nghi p;
- Ý 2: DNTN do m t cá nhân làm ch ;
- Ý 3: Ch DNTN ch u trách nhi m v các kho n n phát sinh
trong hot động ca DN bng tn b tài s n c a mình;
- Ý 4: DNTN không tư cách pháp nhân;
- Ý 5: DNTN không được phát nh ch ng khoán.
- Lưu ý c ch s d ng thu t ngá DNTN”:
thut ng DNTN s dng trong i h c y
ch là mt lo i nh doanh nghi ệp được quy
định trong luật DN 2020, không được s
dụng để ng đồ ch c ng các doanh nghip
thuc tnh ph n kinh t ế nhân hay nói cách
khác là các doanh nghi p thu c s hu tư
nhân.
1.2. Đặc đim ca doanh nghi ệp nhân
- Th nht, DNTN là m t lo i
nh DN;
DNTN có các quyền nghĩa
v theo quy đnh pp lu t
tham gia kinh doanh bình đng
- Ý 1: DNTN đầy đủ các đặc đi m ca mt DN;
- Ý 2: DNTN là mt ch th kinh doanh có các quy ền nghĩa
v theo quy đnh PL;
- Ý 3: DNTN tham gia kinh doanh bình đẳng như mi DN
khác trong n n kinh t th ế trường.
- Pn bi t ho t đng nhân c a ch DNTN
ho ng kinh doanh c a DNTN: ạt độ
+ Ch DNTN có các quy ền nghĩa vụ ca
cá nhân (quy n k t hôn, b u c ế , t do trú..);
+ DNTN có các quyền nga vụ ca DN.
3
như mi DN khác trong nn
kinh t thế trường
Ví d : Ch DNTN khi th c hi n các ho ạt động
cá nhân (vd: k t hôn) phế i nhân danh cá nhân;
khi thc hi n các ho ng kinh doanh (vd: ạt độ
k t hế ợp đồng…) phi nhân danh DNTN.
- Th hai, DNTN là doanh
nghip do một nhân đầu
vn tnh l p làm ch ;
- Ý 1: DNTN là lo i nh DN m t ch ;
- Ý 2: Ch DNTN là người duy nh t n tnh l đầu tư vố p
làm ch ;
+ Vn đầu tư do ch ết đị s hu quy nh;
+ Không s chia s quy n s h u quy n qu n lý DN;
+ Ch s h u là cá nhân, m t cá nhân ch s h u 1 DNTN.
- Ý 3: Không tách b ch s h u tài s n (tài s n riêng c a ch
DNTN tài s n trong DNTN).
+ Ch DNTN không chuy n quy n s h u tài s n p v n cho
DNTN;
+ Tài s n trong DNTN thu c quyn s h u h p pháp c a ch
DNTN.
- Ch DNTN dùng tài s n c ủa mình đầu tư o
hoạt động kinh doanh c a DN, không có s
hùn vn, không có s liên k t c a nhi u tnh ế
viên. Vì v y, ch DNTN người duy nh t
hư ng l i nhu i duy nh t ận cũng ngư
nh ch u r i ro t các ho ng kinh doanh ạt độ
ca DNTN.
- Điu kiện pháp để mt cá nhân tr tnh
ch DNTN:
+ Ph i là cá nhân;
+ Không thu c các đối tượng quy định ti
khoản 2, Điu 17 LDN;
+ Không thuộc các trườ p được quy địng h nh
ti khon 3, Điều 188 LDN.
- Khi đăng thành lập DNTN, ch DNTN
ch c n khai v n mà không c n chuy n
4
quyn s h u cho DN. Ph n v n y g i là
vốn đầu .
- Th ba, ch DNTN t chu
trách nhim bng toàn b tài
sn c a mình v các kho n n
nghĩa vụ tài s n phát sinh
trong ho ng c a DNTN ạt độ
(chế độ trách nhi m h n);
- Ý 1: N phát sinh trong ho ng kinh doanh c a DNTN là ạt độ
n c a ch DNTN;
+ Ch DNTN l à nguyên đơn, b đơn, người có quyn lợi; nghĩa
v liên quan c tòa án; trướ
+ Ch n tr c ti ếp u c u ch DNTN th c hi tài ện nghĩa vụ
sn phát sinh t ho ng c a DNTN. ạt độ
- Ý 2: Ch DNTN ch u ch trách nhi m vô h n ế độ
+ Ch DNTN ch u trách nhi m b ng tn b tài s n c a mình;
+ Tài s n phá s n c a DNTN là tài s n thu c s h u c a ch
DNTN;
- Th tư, DNTN không tư
cách pháp nhân;
- Ý 1: sở xác định DNTN không tư cách pháp nhân:
+ Không tách bch tài s n gi a DNTN ch DNTN; DNTN
không t ch u trách nhi m b ng tài s n c a mình;
+ DNTN không t nhân danh cnh mình tham gia quan h
pháp luật 1 cách độc lp, mà l thu ộc o cách của cá nhân
là ch s h u DNTN.
- Ý 2: Ảnh hưởng c a vi ệc DNTN không tư cách pháp nhân:
+ Không làm mất đi sự nh đẳ ng gi a DNTN các lo i nh
DN khác;
- Theo quy đnh ti khon 1, Điu 74 B lut
n s 2015, m t t ch ức được công nhn là
pháp nhân khi đủ các đi ện sau đây:u ki
+ c thành lĐư ập theo quy đnh pháp lu t;
+ u t chcấ ức theo quy đnh pp lu t;
+ Có tài s c ln độ p v i cá nhân, pháp nhân
khác t ch u trách nhi m b ng tài s n c a
mình;
5
+ DNTN b h n ch 1 s quy n so v i nh ế ững DN tư cách
pháp nhân. Ví d : ch DNTN không được đồng th i là ch h
kinh doanh, tnh viên h p danh c a công ty h p danh; DNTN
không được quyn p vn tnh lp ho c mua c ph n, ph n
vn p trong công ty h p danh, công ty TNHH ho c công ty
c phn.
+ Nn danh mình tham gia quan h pp lu t
mt cách độc lp.
- DNTN không có tư cách pháp nhân nên
không th nhân danh nh để đầu tư vào DN
khác c quy n p v n tnh l p (không đư
hoc mua c ph n, ph n v n p trong công
ty hp danh, công ty TNHH ho c công ty c
phn). Lưu ý: ch DNTN t có các quy n này.
- Th năm, DNTN không được
phát nh ch ng khoán.
- Ý 1: Chng khoán bao gm 02 loi bản: c phiếu trái
phiếu;
- c phát nh b t k lo i ch ng khoán Ý 2: DNTN không đượ
o.
2. Quy n c a ch s h i v i doanh nghi ữu đố ệp nhân
2.1. Quy n v tài s n
- Ch s h u có quy n quy nh ết đị
vốn đầu tư, mc đích s dng tài
sn kinh doanh và l i nhu n.
- Ý 1: Vốn đầu tư được đăng ký trong hồ đăng ký doanh
nghip, do ch DN quy ết định;
- Ý 2: Ch DNTN không làm th t c chuy n quy n s h u tài
sản đầu tư cho DNTN;
- Ý 3: Ch s h u có quy n quy ết định tăng hoặc gim v n
đầu tư ca mình o ho ng kinh doanh c a DN; ạt độ
- DNTN s d ng thu t ngLưu ý: vốn đu
tư”, không gọi là v u l . (Các lo i nh ốn điề
DN khác g i là v u l , DNTN không n điề
điu l n không gi là v u lốn điề mà g i
đúng bản cht là vốn đầu tư);
6
- Ý 4: Ch s h u có quy n quyết định mục đích s dng tài
sn kinh doanh l i nhu n;
- Ý 5: Ch DNTN ph i ch u trách nhi m v tài s ản trước người
khác ch u trách nhi c pháp lu t cho ho ng ệm trướ ạt độ
kinh doanh do người khác th c hi n ( y quy n, cho thuê
DNTN).
- Việc tăng hoặc gim v a ch ốn đầu củ
DNTN phải được ghi chép đầy đủ o s kế
toán.
- Trường h p gi m v ốn đầu tư xuống thấp hơn
vốn đầu đã đăng t chủ DNTN ch được
gim vốn sau khi đã đăng ký với quan
đăng ký kinh doanh.
- Tài s n trong DNTN thu c quy n s h u h p
pháp c a ch DNTN n ch DNTN có toàn
quyn quy nh (t ng cho, g i ngân ng, ết đị
tiếp tục tái đầu tư…)
2.2. Quy n t ch c, qu n lý u hành doanh nghi p , điề
- Ch DNTN người đại din
theo pháp lu t c a DNTN;
- Ch DNTN có toàn quy n quy t ế
đị nh v t ch c, qu n lý DNTN.
- Ý 1: Ch DNTN là người đại di n theo pháp lu t c a DNTN;
- Ý 2: Ch DNTN có toàn quyn quy nh v t chết đị c, qun
lý DNTN.
+ Quyết định mô nh qu n lý;
- DNTN ch có mt (01) người đại din theo
pháp lu t duy nh t là ch DNTN;
- Lu nh mô nh qu n lý ật DN không quy đ
ca DNTN, tùy thu c vào quy mô kinh doanh,
tính ch t c a nnh ngh kinh doanh, nhu c u
kh năng của DNTN, ch DNTN quy t ế
định mô nh qu n lý.
7
+ Ch DNTN t mình ho i khác làm Giám ặc thuê ngườ
đốc/Tng để qu u hành: ản lý, điề
Ch DNTN vẫn người đại di n theo pháp lu t c a
DNTN;
Người được thuê làm quản , điu hành DNTN ph i có y
quyn c a ch DNTN.
- Trong trường hp ch DNTN i thuê ngườ
khác làm Giám đố ổng đểc/T quản lý, điều
nh t:
+ Ch DNTN vẫn là người phi ch u trách
nhim v t t c m i ho ng c a DNTN; ạt độ
+ Quan h gi a ch DNT c N người đư
th làm quản , điu hành DNTN là quan h
lao động.
2.3. Quy t doanh nghiền định đoạ ệp nhân
2.3.1. Quyền cho thuê DNTN (Điều 191 LDN)
- Cho thuê DNTN là chuy n giao
quyn chi m hế u s dng toàn
b doanh nghi i kc ệp cho ngườ
trong mt thời gian để thu mt
khon ti n nh ất định gi là tin
th.
- Ý 1: Ch DNTN có quy i khác thuê DNTN; ền cho ngườ
- Ý 2: Th t c cho thuê DNTN: Thông o b ằng văn bản m
theo b n sao h p đồ ứng đến quan ng cho thuê có công ch
đăng kinh doanh quan thuế trong thi h n 03 ngày
làm vi c k t ny h ng cho thuê hi ợp đồ u l c;
- Ý 3: H qu pháp lý c a vi c cho thuê DNTN:
+ Trong th i h n thuê, ch DNTN v n ph i ch u trách nhi m
trước pháp lu t;
+ Quyn nghĩa vụ DNTN n thđượ ca ch c quy
định trong h ng cho thuê. ợp đồ
- L i ích c a các n khi tham gia giao d ch
y:
+ Bên thuê: không ý đnh kinh doanh lâu
i; muốn thăm th trường; chưa ý đnh
y dng và đnh v DN c a mình trên th
trường;
+ Bên cho thuê: Ng ng kinh doanh trong m t
khong thời gian nhưng không mun mt
nguồn lao độ ần…; đượng, th ph c nhn tin
th.
8
- Vấn đề so n th o h p đồng cho thuê DNTN:
không đơn gin (phi ràng bu c n thuê
không được làm nh hưởng đến th ph n, cung
ng HH/DV có chất lưng…, chng s d ng
quy trình qu n lý, m t công ngh sau khi
hết th i h ạn thuê…)
2.3.2. Quyền bán DNTN (Điu 192 LDN):
- Ch DNTN có quyn bán DNTN
ca mình cho cá nhân, . t chc
- Sau khi n DNTN, ch DNTN
vn ph i ch u trách nhi m v các
khon n tài s n khác nghĩa vụ
ca DNTN phát sinh trong th i
gian c ngày chuy n giao DN, trướ
tr trường hp ch DNTN i , ngườ
mua ch n c a DNTN có th a
thun khác.
- Ch DNTN i mua DNTN , ngườ
phi tn th quy đnh c a pháp
lut v lao động.
- Ý 1: Bán DNTN là chuy n quy n s h u toàn b doanh
nghip cho nhân/t ch c khác;
- Ý 2: Th t c n DNTN: Bên mua ph i n p h sơ đăng ký
thay đổi ch doanh nghi ệp tư nhân đế òng Đăng kinh n Ph
doanh nơi doanh nghiệp đặt tr s cnh;
- Ý 3: H qu pháp lý c a vi c bán DNTN:
+ Th ời điểm chuy n giao quy n s h u: Th m n mua ời điể
đượ c c p giy ch ng nh n đăng doanh nghiệp.
+ Gi i quyế t v trách nhi m c i v i các kho n ủa các bên đố
n: ch DNTN v n ph i ch u trách nhi m v các kho n n
nghĩa vụ tài s n khác c a DNTN phát sinh trong th i
gian trước ngày chuy n giao DN, tr ng h p ch trườ
DNTN, người mua ch n c a DNTN có th a thu n
khác.
- Lưu ý: Ch có DNTN mới quy đnh v
vic bán DNTN (các lo i nh DN kc là
chuyển nhượng ph n v n p).
- Lu t doanh nghi p 2020 cho phép n mua
DNTN có th là t ch ức (trước đây pháp luật
quy định người mua DNTN ch có th là cá
nhân) => bước tiến c a LDN 2020 (t ch c
sau khi mua DNTN làm th t c chuy ển đổi
loi nh doanh nghi p).
- H sơ đăng thay đổi ch doanh nghi ệp
nhân bao g m các gi y t theo quy đnh ti
Đi u 54 Ngh định 01/2021/NĐ CP quy đ- nh
v đăng ký doanh nghiệp;
9
- i mua DNTN ph i Ngườ đăng
thay đổi ch DNTN.
- L i ích c a các n khi tham gia giao d ch
y:
+ Bên n: không nh ng ch bán được nhng
tài s n h ữu hình n bán đưc tài s n
nh (quyền SHTT, thương hiệu, ngu n lao
động, cách pháp của DN….)
+ Bên mua: Tiết kim thi gian gia nh p
chiếm nh thị trường.
2.4. Quy n chuy i lo i hình doanh nghi u 205 LDN) ển đổ ệp (Điề
DNTN có th chuy i tnh ển đổ
công ty trách nhi m h u hn, công
ty c ph n ho c công ty h p danh
theo quyết định c a ch doanh
nghip tư nhân nếu đáp ứng đủ các
điu kin theo quy đnh.
- Ý 1: Điu kin chuy i: ển đổ
+ DN đưc chuy n i ph đổ ải đủ các điề u ki n theo kho n 1,
Điu 27 LDN;
+ Ch DNTN cam k t bế ằng văn bản ch u trách nhi m cá nhân
bng tn b tài s n c ủa nh đối v i t t c kho n n chưa
thanh tn và cam kết thanh toán đủ s n khi đến hn;
+ Ch DNTN có th a thu n b ng văn bn vi các n c a h p
đồng chưa thanh về việc công ty đượ ển đc chuy i tiếp nhn
ti p t c th c hiế n các h ợp đồng đó;
+ Ch DNTN cam k t b ế ằng văn bản ho c có th a thu n b ng
văn bản vi các tnh viên góp v n khác v vi c ti p nhế n
s dụng lao động hi n có c a doanh nghi ệp tư nhân.
10
- Ý 2: H qu pháp lý c a vi c chuy i: ển đổ
+ ng ty đư ển đổc chuy i k th a quyế ền, nghĩa vụ ca
DNTN k t ngày được cp Giy ch ng nh ận đăng ký doanh
nghip;
+ Ch DNTN ch u trách nhi m cá nhân b ng toàn b tài s n
của nh đối v i t t c kho n n phát sinh trước ngày công ty
được chuyển đổi được cp Giy ch ng nh ận đăng doanh
nghip.
Phn 2: H KINH DOANH
1. Khái quát chung v h kinh doanh
1.1. Khái nim
H kinh doanh do ho c mt cá nhân các thành viên h gia
đình đăng ký tnh lập chu trách nhi m b ng toàn b
tài sn của mình đối vi ho ng kinh doanh c a h . ạt độ
- H kinh doanh là m t lo i nh ch th kinh
doanh nhưng không phải là mt lo i nh
doanh nghi p.
1.2. Đặc điểm c a h kinh doanh
- H kinh doanh là lo i nh ch th kinh doanh phải đăng ký
(tr khoản 2, Điều 79 01/2021/NĐ-CP);
- H kinh doanh ph ải đăng ký một địa điểm làm tr s cnh;
- H kinh doanh là ch th kinh doanh không ch u s điu
chnh c a lu t doanh nghi p;
- Ch h kinh doanh ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a
mình đối v i ho ng kinh doanh c a h ; ạt độ
11
- H kinh doanh không cách pháp nhân;
- nhân đăng ký HKD, người được các tnh viên h gia
đình y quyền làm đi di n h kinh doanh là ch h kinh
doanh (phải người VN).
2. Đăng kinh doanh cho hộ
kinh doanh
- quan có thẩm quyn c p Gi y ch ng nh ận đăng ký hộ
kinh doanh: Đăng ký hộ kinh doanh đượ c thc hi n t i Phòng
Tài cnh - K ho ch thu c y ban nhân n c p huy n ế nơi
đặ t tr s h kinh doanh;
- H đăng ký hộ kinh doanh bao g m các gi y t theo quy
đị nh t i kho ản 2, Điều 87 01/2021.
V. Câu h ng d n ôn t p: ỏi hướ
1. y phân ch các đặc điểm bản ca lo i nh doanh nghi ệp tư nhân.
2. Ch ng minh doanh nghi nhân là mệp tư t t chức không tư cách pháp nhân.
3. Pn tích quy c a ch s h u doanh nghiền nghĩa vụ ệp tư nhân.
4. Pn bit cho thuê và n doanh nghiệp tư nhân.
5. Pn bit doanh nghiệp tư nhân hộ kinh doanh.

Preview text:

- Chương 2: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
I. N
ội dung chương 2:
1. Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân;
2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với doanh nghiệp tư nhân (DNTN).
II. Mc tiêu chương 2:
-
Nắm vững khái niệm và đặc điểm của DNTN
- Nắm vững các quyền và nghĩa vụ của DNTN.
III. Tài liu h c tp: 1. Giáo trình:
-
Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh, [2021], Giáo trình Pháp luật về ch t
ủ hể kinh doanh, NXB Hồng Đức - Hội luật gia Việt Nam, Hà Nội.
- Trường Đại học Luật Hà Nội, [2021], Giáo trình luật Thương mại, Tập 1, NXB Công an Nhân dân, Hà Nội.
- Trường Đại học Luật Hà Nội, [2021], Giáo trình lu i
ật Thương mạ , Tập 2, NXB Công an Nhân dân, Hà Nội.
2. Văn bản pháp lut:
-
Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
3. Tài liu tham kh o:
- Cao Thanh Huyền (2022), m
“Những điể mới về doanh nghiệp tư nhân trong Luật Doanh nghiệp năm 2020 và ng v nhữ
ấn đề đặt ra”, Tp chí Lu t
học, Trường Đại hc Lut Hà Ni, 2022, S 2 (261), tr. 66 79;
- Nguyễn Vinh Hưng (2022), “Xác định tài sản chung c a
ủ vợ chồng đối với doanh nghiệp tư nhân - một số vướng mắc và kiên nghị”, Tp chí Nghiên
cu Lp pháp, Vin nghiên cu Lp pháp, 2022, S 24 (472), tr. 30-34; 1
- Nguyễn Vinh Hưng (2017), “Doanh nghiệp tư nhân và sự phù ợ
h p với môi trường thương mại tại Việt Nam”, Tp chí Ngh lut, H c viện Tư
pháp, 2017, S 2, tr. 11 15; IV. N i dung bài h c NI DUNG
CÁC Ý CHÍNH SV CN NM SINH VIÊN GHI CHÚ
Phn 1: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN 1. Khái ni m
ệm và đặc điể ca doanh nghiệp tư nhân
1.1. Khái nim doanh nghiệp tư nhân (Khoản 1, Điều 188 LDN 2020)
Doanh nghiệp tư nhân là doanh - Ý 1: DNTN là doanh nghiệp;
- Lưu ý cách s dụng thuật ngữ “DNTN”:
nghiệp do một cá nhân làm chủ và - Ý 2: DNTN do một cá nhân làm chủ;
thuật ngữ DNTN s dụng trong bài học này
tự chịu trách nhiệm bằng toàn b
ộ - Ý 3: Chủ DNTN chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh nó chỉ là một loại hình doanh nghiệp được quy
tài sản của mình về mọi hoạt ng độ
trong hoạt động của DN bằng toàn bộ tài sản c a ủ mình;
định trong luật DN 2020, nó không được s của doanh nghiệp
- Ý 4: DNTN không có tư cách pháp nhân;
dụng để chỉ cộng đồng các doanh nghiệp
- Ý 5: DNTN không được phát hành chứng khoán.
thuộc thành phần kinh tế tư nhân hay nói cách
khác là các doanh nghiệp thuộc sở hữu tư nhân.
1.2. Đặc điểm ca doanh nghiệp tư nhân
- Th nht, DNTN là một loại - Ý 1: DNTN có đầy đủ các đặc điểm của một DN;
- Phân biệt hoạt động cá nhân c a ủ chủ DNTN hình DN;
- Ý 2: DNTN là một chủ thể kinh doanh có các quyền và nghĩa và ho ng k ạt độ inh doanh c a ủ DNTN:
DNTN có các quyền và nghĩa vụ theo quy định PL; + Ch
ủ DNTN có các quyền và nghĩa vụ của
vụ theo quy định pháp luật và - Ý 3: DNTN tham gia kinh doanh bình đẳng như mọi DN cá nhân (quyền kết hôn, bầu c, tự do cư trú..);
tham gia kinh doanh bình đẳng khác trong nền kinh tế thị trường.
+ DNTN có các quyền và nghĩa vụ của DN. 2
như mọi DN khác trong nền Ví d : ụ Ch
ủ DNTN khi thực hiện các hoạt động
kinh tế thị trường
cá nhân (vd: kết hôn) phải nhân danh cá nhân;
khi thực hiện các hoạt ng độ kinh doanh (vd:
ký kết hợp đồng…) phải nhân danh DNTN.
- Th hai, DNTN là doanh - Ý 1: DNTN là loại hình DN một ch ; ủ
nghiệp do một cá nhân đầu tư - Ý 2: Chủ DNTN là người duy nhất đầu tư vốn thành lập và - Chủ DNTN dùng tài sản của mình đầu tư vào
vốn thành lập và làm chủ; làm chủ;
hoạt động kinh doanh của DN, không có sự
+ Vốn đầu tư do chủ sở hữ ết u quy định;
hùn vốn, không có sự liên kết c a ủ nhiều thành
+ Không có sự chia sẻ quyền sở hữu và quyề ả n qu n lý DN;
viên. Vì vậy, chủ DNTN là người duy nhất
hưởng lợi nhuận và cũng là người duy nhất
gánh chịu rủi ro từ các hoạt ng độ kinh doanh của DNTN. + Chủ sở ữ
h u là cá nhân, một cá nhân chỉ sở h u 1 D ữ NTN.
- Điều kiện pháp lý để một cá nhân trở thành
- Ý 3: Không tách bạch sở h u
ữ tài sản (tài sản riêng của chủ chủ DNTN:
DNTN và tài sản trong DNTN). + Phải là cá nhân;
+ Chủ DNTN không chuyển quyền sở ữ
h u tài sản góp vốn cho + Không thuộc các đối tượng quy định tại DNTN; khoản 2, Điều 17 LDN; + Không thuộc các trườ ợ ng h p được quy định
tại khoản 3, Điều 188 LDN.
+ Tài sản trong DNTN thuộc quyền sở h u h ữ
ợp pháp của chủ - Khi đăng ký thành lập DNTN, chủ DNTN DNTN.
chỉ cần kê khai vốn mà không cần chuyển 3
quyền sở hữu cho DN. Phần vốn này gọi là
vốn đầu tư.
- Th ba, chủ DNTN tự chịu - Ý 1: Nợ phát sinh trong hoạt ng ki độ
nh doanh của DNTN là
trách nhiệm bằng toàn bộ tài nợ của ch D ủ NTN;
sản của mình về các khoản nợ + Ch
ủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi; nghĩa
và nghĩa vụ tài sản phát sinh vụ liên quan trước tòa án;
trong hoạt động của DNTN + Chủ ợ n tr c ự tiếp yêu cầu ch D ủ NTN thực hiện nghĩa vụ tài (chế độ trách nhiệm ạ vô h n); sản phát sinh t
ừ hoạt động của DNTN.
- Ý 2: Chủ DNTN chịu chế t độ rách nhiệm vô hạn
+ Chủ DNTN chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản c a ủ mình;
+ Tài sản phá sản của DNTN là tài sản thuộc sở h u ữ c a ủ chủ DNTN;
- Th tư, DNTN không có tư - Ý 1: Cơ sở xác định DNTN không có tư cách pháp nhân:
- Theo quy định tại khoản 1, Điều 74 Bộ luật cách pháp nhân;
+ Không tách bạch tài sản gi a
ữ DNTN và chủ DNTN; DNTN dân s ự 2015, m t ộ t
ổ chức được công nhận là
không tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình;
pháp nhân khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ DNTN không tự nhân danh chính mình tham gia quan hệ + Được thành lập theo quy định pháp luật;
pháp luật 1 cách độc lập, mà lệ thuộc vào tư cách của cá nhân + Có cơ cấu t c
ổ hức theo quy định pháp luật; là chủ sở hữu DNTN.
+ Có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân - Ý 2: Ảnh hưởng c a
ủ việc DNTN không có tư cách pháp nhân: khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản c a ủ
+ Không làm mất đi sự bì
nh đẳng giữa DNTN và các loại hình mình; DN khác; 4
+ DNTN bị hạn chế 1 số quyền so với những DN có tư cách + Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật
pháp nhân. Ví dụ: chủ DNTN không được đồng thời là ch h
ủ ộ một cách độc lập.
kinh doanh, thành viên hợp danh c a
ủ công ty hợp danh; DNTN - DNTN không có tư cách pháp nhân nên
không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần không thể nhân danh mình để đầu tư vào DN
vốn góp trong công ty hợp danh, công ty TNHH hoặc công ty khác (không được quyền góp vốn thành lập cổ phần.
hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong công
ty hợp danh, công ty TNHH hoặc công ty cổ
phần). Lưu ý: ch DNTN thì có các quyn này.
- Th năm, DNTN không được - Ý 1: Chứng khoán bao gồm 02 loại cơ bản: cổ phiếu và trái
phát hành chứng khoán. phiếu;
- Ý 2: DNTN không được phát hành bất k ỳ loại ch n ứ g khoán nào.
2. Quyn ca ch s hữu đối vi doanh nghiệp tư nhân
2.1. Quy
n v tài s n - Ch s ủ ở h u c ữ
ó quyền quyết định - Ý 1: Vốn đầu tư được đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh - Lưu ý: DNTN s d ng ụ
thuật ngữ “vốn đầu
vốn đầu tư, mục đích s dụng tài nghiệp, do chủ DN quyết định;
tư”, không gọi là vốn điều lệ. (Các loại hình
sản kinh doanh và lợi nhuận.
- Ý 2: Chủ DNTN không làm th t ủ c
ụ chuyển quyền sở hữu tài DN khác gọi là vốn điều lệ, DNTN không có sản đầu tư cho DNTN;
điều lệ nên không gọi là vốn đ u iề lệ mà gọi
“đúng bản chất là vốn đầu tư); - Ý 3: Chủ sở h u
ữ có quyền quyết định tăng hoặc giảm vốn
đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của DN; 5
- Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của ch ủ
DNTN phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán.
- Trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn
vốn đầu tư đã đăng ký thì chủ DNTN chỉ được
giảm vốn sau khi đã đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh. - Ý 4: Chủ sở h u
ữ có quyền quyết định mục đích s dụng tài - Tài sản trong DNTN thuộc quyền sở h u ữ hợp
sản kinh doanh và lợi nhuận;
pháp của chủ DNTN nên chủ DNTN có toàn
- Ý 5: Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về tài sản trước người quyền quyết định (tặng cho, g i  ngân hàng,
khác và chịu trách nhiệm trước pháp luật cho dù hoạt động tiếp tục tái đầu tư…)
kinh doanh do người khác th c
ự hiện (ủy quyền, cho thuê DNTN).
2.2. Quyn t chc, qu n
, điều hành doanh nghip
- Chủ DNTN là người đại diện - Ý 1: Chủ DNTN là người đại diện theo pháp luật của DNTN; - DNTN chỉ có một (01) người đại diện theo theo pháp luật c a ủ DNTN;
- Ý 2: Chủ DNTN có toàn quyền quyết định về t
ổ chức, quản pháp luật duy nhất là ch D ủ NTN; - Ch D
ủ NTN có toàn quyền quyết lý DNTN.
- Luật DN không quy định mô hình quản lý đị ề
nh v tổ chức, quản lý DNTN.
+ Quyết định mô hình quản lý;
của DNTN, tùy thuộc vào quy mô kinh doanh,
tính chất của ngành nghề kinh doanh, nhu cầu
và khả năng của DNTN, chủ DNTN quyết định mô hình quản lý. 6 + Chủ DNTN t
ự mình hoặc thuê người khác làm Giám - Trong trường hợp chủ DNTN thuê người đốc/Tổng GĐ để qu u hành: ản lý, điề
khác làm Giám đốc/Tổng GĐ để quản lý, điều
Chủ DNTN vẫn là người đại diện theo pháp luật của hành thì: DNTN;
+ Chủ DNTN vẫn là người phải chịu trách
Người được thuê làm quản lý, điều hành DNTN phải có ủy nhiệm về tất cả mọi hoạt động c a ủ DNTN; quyền của ch D ủ NTN. + Quan hệ giữa ch
ủ DNTN và người được
thuê làm quản lý, điều hành DNTN là quan hệ lao động.
2.3. Quyền định đoạt doanh nghiệp tư nhân
2.3.1. Quy
ền cho thuê DNTN (Điều 191 LDN)
- Cho thuê DNTN là chuyển giao - Ý 1: Chủ DNTN có quyền cho người khác thuê DNTN; - Lợi ích c a
ủ các bên khi tham gia giao dịch
quyền chiếm hữu và s dụng toàn - Ý 2: Thủ t c
ụ cho thuê DNTN: Thông báo bằng văn bản kèm này:
bộ doanh nghiệp cho người khác theo bản sao hợp đồng cho thuê có công chứng đến cơ quan + Bên thuê: không có ý định kinh doanh lâu
trong một thời gian để thu một đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trong thời hạn 03 ngày dài; muốn thăm dò thị trường; chưa có ý định
khoản tiền nhất định gọi là tiền làm việc kể t n
ừ gày hợp đồng cho thuê có hiệu lực;
xây dựng và định vị DN của mình trên thị thuê.
- Ý 3: Hệ quả pháp lý của việc cho thuê DNTN: trường;
+ Trong thời hạn thuê, chủ DNTN vẫn phải chịu trách nhiệm + Bên cho thuê: Ng ng ki ừ nh doanh trong một trước pháp luật;
khoảng thời gian nhưng không muốn mất
nguồn lao động, thị ần…; ph được nhận tiền
+ Quyền và nghĩa vụ của chủ DNTN và bên thuê được quy thuê.
định trong hợp đồng cho thuê. 7
- Vấn đề soạn thảo hợp đồng cho thuê DNTN:
không đơn giản (phải ràng buộc bên thuê
không được làm ảnh hưởng đến thị phần, cung
ứng HH/DV có chất lượng…, chống s dụng
quy trình quản lý, bí mật công nghệ sau khi hết thời hạn thuê…)
2.3.2. Quyền bán DNTN (Điều 192 LDN):
- Chủ DNTN có quyền bán DNTN - Ý 1: Bán DNTN là chuyển quyền sở hữu toàn bộ doanh - Lưu ý: Chỉ có DNTN mới có quy định về
của mình cho cá nhân, t chc.
nghiệp cho cá nhân/tổ chức khác;
việc bán DNTN (các loại hình DN khác là
- Sau khi bán DNTN, chủ DNTN - Ý 2: Thủ tục bán DNTN: Bên mua phải nộp hồ sơ đăng ký chuyển nhượng phần vốn góp).
vẫn phải chịu trách nhiệm về các thay đổi ch
ủ doanh nghiệp tư nhân đến Phòng Đăng ký kinh - Luật doanh nghiệp 2020 cho phép bên mua khoản nợ và t
nghĩa vụ ài sản khác doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
DNTN có thể là tổ chức (trước đây pháp luật
của DNTN phát sinh trong thời - Ý 3: Hệ quả pháp lý của việc bán DNTN:
quy định người mua DNTN chỉ có thể là cá gian + Th
trước ngày chuyển giao DN,
ời điểm chuyển giao quyền sở hữu: Thời m
điể bên mua nhân) => bước tiến c a ủ LDN 2020 (t ổ chức
trừ trường hợp chủ DNTN, người
được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. sau khi mua DNTN làm th ủ t c ụ chuyển đổi mua và ch
+ Gi i quy t v trách nhi m của các bên đối với các khoản ủ nợ c a ủ DNTN có thỏa ả ế ề ệ loại hình doanh nghiệp). thuận khác.
nợ: chủ DNTN vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ - Hồ sơ đăng ký thay đổi ch doanh ủ nghiệp tư
và nghĩa vụ tài sản khác c a
ủ DNTN phát sinh trong thời nhân bao gồm các giấy tờ theo quy định tại - Ch ủ DNTN, người mua DNTN
gian trước ngày chuyển giao DN, trừ trường hợp chủ Điều 54 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định
phải tuân thủ quy định của pháp DNTN, người mua và ch ủ nợ c a ủ DNTN có th a
ỏ thuận về đăng ký doanh nghiệp; luật về lao động. khác. 8 - i
Ngườ mua DNTN phải đăng ký - Lợi ích c a
ủ các bên khi tham gia giao dịch thay đổi ch D ủ NTN. này:
+ Bên bán: không những chỉ bán được những
tài sản hữu hình mà còn bán được tài sản vô
hình (quyền SHTT, thương hiệu, nguồn lao
động, tư cách pháp lý của DN….)
+ Bên mua: Tiết kiệm thời gian gia nhập và
chiếm lĩnh thị trường.
2.4. Quyn chuyển đổi loi hình doanh nghiệp (Điều 205 LDN)
DNTN có thể chuyển đổi thành - Ý 1: Điều kiện chuyển đổi:
công ty trách nhiệm hữu hạn, công + DN được chuyển đổi phải có đủ các
điều kiện theo khoản 1,
ty cổ phần hoặc công ty hợp danh Điều 27 LDN;
theo quyết định của chủ doanh + Chủ DNTN cam kết bằng văn bản chịu trách nhiệm cá nhân
nghiệp tư nhân nếu đáp ứng đủ các bằng toàn bộ tài sản của mình đối với tất cả khoản nợ chưa
điều kiện theo quy định.
thanh toán và cam kết thanh toán đủ số nợ khi đến hạn; + Ch
ủ DNTN có thỏa thuận bằng văn bản với các bên c a ủ hợp
đồng chưa thanh lý về việc công ty được chuyển đổi tiếp nhận
và tiếp tục thực hiện các hợp đồng đó; + Ch D
ủ NTN cam kết bằng văn bản hoặc có thỏa thuận bằng
văn bản với các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận và
s dụng lao động hiện có c a ủ doanh nghiệp tư nhân. 9
- Ý 2: Hệ quả pháp lý của việc chuyển đổi:
+ Công ty được chuyển đổi kế th a
ừ quyền, nghĩa vụ của
DNTN kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; + Ch
ủ DNTN chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản
của mình đối với tất cả khoản nợ phát sinh trước ngày công ty
được chuyển đổi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Phn 2: H KINH DOANH
1. Khái quát chung v
h kinh doanh 1.1. Khái nim
Hộ kinh doanh do mt cá nhân hoặc các thành viên h gia - Hộ kinh doanh là một loại hình ch t ủ hể kinh
đình đăng ký thành lập và chu trách nhim b ng toàn b
ộ doanh nhưng không phải là một loại hình
tài sn của mình đối với hoạt ng ki độ nh doanh c a ủ hộ. doanh nghiệp.
1.2. Đặc điểm ca h kinh doanh - H
ộ kinh doanh là loại hình ch t
ủ hể kinh doanh phải đăng ký
(trừ khoản 2, Điều 79 NĐ 01/2021/NĐ-CP);
- Hộ kinh doanh phải đăng ký một địa điểm làm trụ sở chính;
- Hộ kinh doanh là chủ thể kinh doanh không chịu sự điều
chỉnh của luật doanh nghiệp;
- Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt ng ki độ nh doanh của hộ; 10
- Hộ kinh doanh không có tư cách pháp nhân;
- Cá nhân đăng ký HKD, người được các thành viên hộ gia
đình ủy quyền làm đại diện hộ kinh doanh là ch ủ hộ kinh
doanh (phải là người VN).
2. Đăng ký kinh doanh cho hộ - Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
kinh doanh: Đăng ký hộ kinh doanh được thực hiện tại Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
đặt trụ sở hộ kinh doanh;
- Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh bao gồm các giấy tờ theo quy
định tại khoản 2, Điều 87 NĐ 01/2021.
V. Câu hỏi hướng d n ôn tp:
1. Hãy phân tích các đặc điểm cơ bản của loại hình doanh nghiệp tư nhân.
2. Chứng minh doanh nghiệp t nh ư
ân là một tổ chức không có tư cách pháp nhân. 3. Phân tích quy c ền và nghĩa vụ ủa ch s
ủ ở hữu doanh nghiệp tư nhân.
4. Phân biệt cho thuê và bán doanh nghiệp tư nhân.
5. Phân biệt doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh. 11