










Preview text:
Chương 2: Lý thuyết Cung – Cầu
Điền từ vào chỗ trống 1.giá 2.tăng/âm 3.dịchchuyển
4.kỳvọng/thunhập/thaythế 5.lượngcung 6.tăng/dương
7.kỳvọng/côngnghệsảnxuất
8.tăng/sangphải 9.bổsung 10. tăng
11. Đườngcung/phải 12. Cung/giảm 13. Bằng
14. Lớnhơn/dưthừa
15. Nhỏhơn/thiếuhụt 16. Caohơn
17. Thấphơn/Thiếuhụthànghóa 18. Thấphơn
19. Caohơn/caohơn
20. Tăng/giảm
Bài tập ghép các định nghĩa khái niệm 1.
1-D2-I3-G4-K5-F6-A7-B8-E9-C10-H 2.
1-D2-E3-A4-C5-F6-B 3.
1-E2-C3-H4-B5-A6-I7-K8-D9-F10-G 4.
a-2b-5c-3d-1e-6f-4g-7h-8
Bài tập giải thích ngắn gọn 1.
1.Cầugiảm(sốlượngngườimuagiảm)
2.Cunggiảm(giánguyênliệuđầuvàotăng)
3.Cầugiảm(lượngcầuhànghóathaythếtăng)
4.Cầugiảm(thịhiếugiảm)
5.Cungtăng(côngnghệsảnxuấttăng)
6.Cungtăng(sốlượngngườibántăng) 2.
7.Cầugiảm(Kỳvọngnămtớigiảmgiánêngiáhiệntạicao)
8.Cầugiảm(giáhànghóabổsungtăng)
9.Cunggiảm(Gíađầuvàotăng)
10. Cungtăng(chiphísảnxuấtgiảm)
11. Cungtăng(Ngườibántănglượngcungdogiáthờigiantớigiảm)
12. Cầutăng(thunhậptăng) 3.
a.Thị hiếu thích chuối hơn→ Cầu tăng. Kết luận: P↑, Q↑
b.Cải tiến công nghệ → Chi phí sản xuất
giảm
→Cungtăng
Kếtluận:P↓, Q↑
c.Số lượng người sản xuất giảm→ Cung giảm Kết luận: P↑,
Q↓
d.Thu nhập giảm → Cầu giảm.Kết luận: P↓, Q↓
e.
Sựkiện1:Sốlượngngườibệnhtăng→Cầutăng
Sựkiện2:Sốlượngngườibántăng→Cungtăng
Kếtluận:Q↑,Sựthayđổicủagiáphụthuộcvàomứcđộthayđổicủacungvàcầu. f.
Sựkiện1:Thịhiếuthíchuốngbiahơn→Cầu↑
Sựkiện2:Thuếtăng→Cung↓
Kết luận: P↑, Sự thay đổi của Q phụ thuộc vào mức độ thay đổi của cung và cầu Bài tập tính toán a. Q_D=100-P Q_S=10+P b. Q_D=Q_S ↔100-P=10+P ↔P=45 →Q=55 Đồ thị minh họa:
c.
��=100−60=40��=10+60=70
→ Trên thị trường sẽ xuất hiện trạng thái dư thừa d.
��=100−40=60�� =10+40=50
→ Trên thị trường xuất hiện trạ á
ng th i thiếu hụt hàng hóa e.
��=100− − ���=10+� 10=���=
��<=>100−�=�<=>�=50=>�=50 1.
��=�� 240 ⇒ −4�=−40+4� �=35 ⇒ �=100 ⇒ b. Khi chính phủ đánh
thuế:��=−40+4(�−10)=4�−80
Tại trạng thái cân bằng mới:��=��⇒240−4�=−80+4�⇒�=40⇒�=80 Gía cân bằng là 40; và sản lượng cân bằng: 80
Phần thuế/ đơn vị sản phẩm ng i ườ mua chịu = 40 – 35 = 5 $/sản phẩm
Phần thuế/ đơn vị sản phẩm người bán chịu = 10 – 5 = 5 $/sản phẩm 1. a.
Tạiđiểmcânbằngthì:12–P=2P→P=4→Q=8 b.
KhicungsảnphẩmYgiảmmộtnửathìphươngtrìnhđườngcungsảnphẩmYsẽlà:Q=P
Gíavàsảnlượngcânbằngđượcxácđịnhnhưsau:12–P=P→P=Q=6
c.Đồthịminhhọa Bài tập tự luận
Trướchết,tanhìnlạicuộckhủnghoảnggiálợnnăm2017.Nếunhưcuốinăm2015đếnđầu
2016,giálợntăngrấtmạnhthìtừnửacuốinăm2016đếnhếtnăm2017lạilàgiaiđoạnmàchăn
nuôilợnđiêuđứng.Việcgiálợntăngrấtmạnhcuốinăm2015đếnnửađầunăm2016cóthểgiải
thíchdonhiềunguyênnhân,trongđóviệcxuấtkhẩutiểungạchtăngmạnh,khiếngiánhíchtừng
ngày.Sựtănggiábấtthườngđóđãkhiếncungnuôilợntăngđộtbiến.
Trong2năm2015–2016,lànsongcácdoanhnghiệpchănnuôilợnồạttăngđànvàđầutưcho
nuôilợnđãdiễnra.Nhậpkhẩugiốnglợncụkị,ôngbàCLCvềViệtNamtừcácthịtrườngcó
giốngtốtnhưĐanMạch,Mỹ,…Thờiđiểmtháng3-4/2017,khimàgiálợnđãtụtrấtthấptrong
mộtthờigiandàitrướcđó,tuynhiênđànlợnvẫnkhôngcódấuhiệugiảmxuốngsovớithời
điểmcuốinăm2016.Bảnchấtvớiquymôđànlợncảnướcvàothờiđiểm2017,sảnlượngthịt
lợnsảnxuấtracaonhiềuhơnsovớilượngtiêuthụthịtlợntrungbìnhcảnước.Điềunàylígiảivì
saothựctếtừsuốtcuốinăm2016đếncuốinăm2017,giáthịtlợnchưabaogiờvượtquađược
mặtbằnggiáthành.