1
Chương 2
I. QUAN ĐIM CA CH NGHĨA DUY VT BIN CHNG V VT CHT, Ý THC
M I QUAN H A V T CH T Ý THGI C.
1. V T CH T
a. PH M TRÙ V T CH T
Câu 1 m chung c a quan ni m duy v t v v: Đc đi t cht th i k c đi là gì?
b. Đng nht vt cht nói chung v i m t d ng c h u hình, c m tính c th a vt cht.
c. Đng nht vt ch t v i kh ng. i lư
d. Đng nht vt ch t v i ý thc.
Câu 2: H n ch chung c a quan ni m duy v t v v t ch ế t thi k c đi.
a. Có tính ch t duy tâm ch quan.
b. Có tính ch t duy v t t phát, là nh ng ph a trên nh ng tài u c m tính là ng đoán d li
ch yếu, chưa có cơ s khoa hc.
c. Có tính ch t duy v t máy móc siêu hình.
Câu 3 nh cao c ng duy v t c i v v: Đ a tư tư đ t ch t là c a ai?
a. Quan ni m v l a là b n nguyên c a thế gii.
b. t nguyên tThuyế c -a xíp và Đê-mô-crít.
c. Quan ni m v con s là b n nguyên c a th ế gii.
d. Quan ni m v không khí là b n nguyên c a th ế gii.
Câu 4: Đâu là quan nim v vt cht ca ch nghĩa duy vt thế k XVII XVIII?
a. Đng nht vt cht nói chung vi mt dng c th hu hình có tính cht cm tính ca vt
cht.
b. Đ , đng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ng thi trong quan nim v vt ch
nhi u y u t ế bin chng.
c. Không đng nht v t ch t nói chung v i m t d ng c th ca v t ch t.
Câu 5 i nh ng hi u bi t tri t h c duy v t v v t ch k: Phương pháp tư duy nào chi ph ế ế t thế
XVII - XVIII?
a. Phương pháp bin chng duy tâm.
b. Phương pháp bin chng duy vt.
c. Phương pháp siêu hình máy móc.
Câu 6: T i th k n th k m nào chi ph i nh ng hi u bi t tri t h c cu ế XVI đế ế XVIII, quan đi ế ế
vt cht?
a. Quan đim duy v t bi n ch ng.
2
b. Quan đim siêu hình máy móc.
c. Quan đim duy tâm.
d. Quan đim nh nguyên.
Câu 7 ng nh t v: Đ t ch t v i kh i lượng đó là quan nim v vt ch t c a ai và thi k nào?
a. Các nhà tri t h c duy v t th i k c ế đi.
b. Các nhà tri t h c th i k ế Phc hưng.
c. Các nhà khoa h c t nhiên th k XVII - XVIII ế .
d. Các nhà tri t h c duy v t bi n chế ng thi k c đi.
Câu 8: Nh ng tài li u nào c ti n quan ni m tri t h c v v t ch k XV nh hưng tr ếp đế ế t thế
XVIII?
a. Quan sát tr c ti p. ế
b. Khoa h c t nhiên trình đ lý lun.
c. Khoa h c t nhiên th c nghi m nh t là cơ hc.
d. Khoa h c xã h i.
Câu 9: Khng đnh nào sau đây là đúng?
a. Ch nghĩa duy v đi đt t phát c ng nht v t ch t nói chung v i kh i lưng.
b. Ch nghĩa duy vt nói chung đng nh t v t ch t v i kh i lưng.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình th k XVII - ng nh t v t ch t nói chung v i khế XVIII đ i
lưng.
Câu : Phát minh ra hi ng phóng x 10 n tư và đin t bác b quan ni m tri t h c nào v v t ch ế
a. Quan ni m duy v t siêu hình v vt cht.
b. Quan ni m duy tâm v v t ch t cho nguyên t không t n t i.
c. Quan ni m duy v t bi n ch ng v v t ch t.
d. Ch nghĩa duy tâm.
Câu 11: Đâu là quan nim v vt cht ca tri h c Mác - Lênin? ết
a. Đng nht vt ch t nói chung v i m t dng c th c a v t ch t.
b. Không đng nh t vt ch t nói chung v i d ng c th c a v t ch t.
c. Coi có v t ch t chung t n t i tách r i các d ng c c th a v t ch t.
Câu 12: Thêm c m t thích h p vào v t ch a Lênin: V t ch câu sau đ được đnh nghĩa v tc
......(1) dùng đ ợc đem l m giác, đư ch .......(2).. đư i cho con ngưi trong c c cm giác c
chúng ta chép l i, ch p l i, ph và t n t i không l c vào c m giác. n nh thu
a. 1- V - t th, 2 hot đng
b. 1- m trù tri t h c, 2- c tPh ế Th i khách quan
3
c. 1- m trù tri t hPh ế c, 2- M t v t th
Câu 13 v t ch t c c tính quan tr ng nh t c a m i d ng v t c: Đnh nghĩa v a Lênin bao quát đ
đ phân bi t vi ý th c tính gì? c, đó là đ
a. Th c t i khách quan đc lp vi ý th c c a con ngưi.
b. V ng và bi n đ ến đi.
c. Có kh ng và qu ng tính. i lư
Câu 14: Đâu là quan nim v vt cht ca ch t bi n chnghĩa duy v ng
a. V t ch t là cái gây nên c m giác cho chúng ta.
b. Cái gì không gây nên c m giác chúng ta thì không ph i là v t ch t
c. Cái không cm giác đưc thì không ph i là v t ch t.
d. V t ch ng nh t đ t v i v t th .
Câu 15: Khng đnh nào sau đây là đúng?
a. Đnh nghĩa v vt cht ca Lênin tha nhn vt ch t t n ti khách quan ngoài ý thc con
ngưi, thông qua các d ng c th.
b. Đnh nghĩa v vĩnh vi vt cht ca Lênin tha nhn vt cht nói chung tn ti n, tách ri
dng c th ca v t ch t.
c. Đnh nghĩa v vt ch t c a Lênin đng nht v t nói chung v i m t d ng c c a v t cht ch th
d. C a, b, c, đu đúng.
Câu 16: Khi nói v t ch t c c m giác c a chúng ta chép l i, ph n ánh l i, v m t là cái đư
thc lun Lênin mu n kh ng đnh điu gì?
a. C m giác, ý th c c a chúng ta có kh năng phn ánh thế gii khách quan.
b. C m giác ý th c c a chúng ta không th ph ế n ánh th i vgi t cht.
c. C m giác, ý th c ph thu c th ng vào th i v t ch đ ế gi t.
b. PHƯƠNG THỨC HÌNH TH C T N T I C A V T CH T
Câu 1: Tr ng phái tri t h c n cho v ng bao g m m i s i c a v t chư ế ào n đ biến đ t, là phư
th c t n ti ca v t ch t.
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng.
c. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
d. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 2: Coi v ng c t ch t ch là bi u hi n c a v m v vn đ a v n đng cơ hc, đó là quan đi
đ ng c a v t cht ca ai?
a. Các nhà tri t h c duy v t th i k c ế đi.
4
b. Các nhà khoa h c t nhiên và tri t h c th k XVII - XVIII. ế ế
c. Các nhà tri t h c duy v t bi n chế ng hin đi.
d. Các nhà tri t h c duy tâm th k XVII - XVIII ế ế
Câu 3 ng phái tri t h c nào cho r ng không th có v t ch t không v và không t: Trư ế n đng
vn đng ngoài v t ch t.
a. Ch nghĩa duy vt t phát thi k c đi.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 4: Đâu là quan ni nghĩa duy vm ca ch t bin chng v v ng? n đ
a. Có v t ch t không v ng. n đ
b. Có v ng thu n tuý ngoài v t ch n đ t.
c. Không có v ng thu n tuý ngoài v t ch t. n đ
Câu 5: Đâu là quan đi nghĩa duy vm ca ch t bin chng v v ng? n đ
a. V ng là s t thân v ng c a v t chn đ n đ t, không đưc sáng to ra và không mt đi.
b. V ng là s n đ đy và hút ca v t th .
c. V c sáng t o ra và có th m n đng đư t đi.
Câu 6: Ph. Ăngghen đã chia vn đng làm my hình thc cơ bn:
a. 4 hình th c.
b. 3 hình th c.
c. 5 hình thc cơ bn.
Câu 7: Theo cách phân chia các hình th c v ng c n đ a Ăngghen, hình thc nào là thp nht?
a. V ng cn đ ơ hc. c. V ng hoá h c. n đ
b. V ng v t lý. d. V ng xã h i. n đ n đ
Câu 8: Theo cách phân chia các hình th c v ng c c nào là cao nh n đ a Ăngghen, hình th
phc t p nh t?
a. Sinh h c.
b. Hoá h c.
c. V ng xã hn đ i.
Câu 9 ng phái tri t h c nào cho v: Trư ế n đng và đng im không tách r i nhau?
a. Ch nghĩa duy vt t phát.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình th k XVII - XVIII. ế
Câu 10: Trưng phái tri t h c nào cho v ng là tuyế n đ t đi, đng im là tương đi?
5
a. Ch nghĩa duy vt t phát.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình th k XVII - XVIII. ế
Câu v t s không t n t c n u không có hi n11: S i đư ế n tượng đng im tương đi là kh
đnh:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Có th đúng.
d. y trưng hp.
Câu 12: Đâu là quan đi nghĩa duy vm ca ch t bin chng?
a. Không gian và th i gian là hình th c t n t i c a v t cht, không tách r i v t ch t.
b. Không gian và th i gian ph c vào c thu m giác ca con ngưi.
c. T n t i không gian và th i gian thu n tuý ngoài v t ch t.
Câu 13: Không gian và thi gian là hình th c t n t i c a v t cht là khng đnh:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Có th đúng.
d. y trưng hp.
Câu : Kh t bi n ch ng cho r không c14 ng đnh sau đây đúng hay sai: Ch nghĩa duy v ng
không gian và th i gian thu n tuý ngoài v t ch t.
a. Đúng
b. Sai.
Câu : Lu15 n đim nào sau đây là đúng?
a. Ch nghĩa duy tâm tha nhn tính khách quan, vô tn và vĩnh cu ca không gian và th i gi
b. Ch t siêu hình th a nh n tính khách quan, vô t n, g n n v i v t ch t c a k nghĩa duy v li
gian và th i gian.
c. ngh a duy v t bi n ch ng th a nh n không gian, thCh ĩ i gian là hình th c t n t i c a v t
cht, có tính khách quan, vô tn và vĩnh cu.
c. NH TH NG NH T V T CH T CA TH I GI
Câu 1: M t h c thuy t tri t hế ế c ch mang tính nh t nguyên khi nào?
a. Khi th a nh n tính th ng nh t c a th ế gii.
b. Khi không th a nh n s ng nh t c th a thế gii.
c. Khi th a nh n ý th c và v t ch c l p v i nhau. t đ
Câu 2: Quan đim triết hc nào cho rng s thng nht ca thế gii không phi tính tn ti
6
nó mà tính v t ch t c a nó?
a. Ch nghĩa duy tâm.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 3: Ch nghĩa duy tâm tìm ngun gc ca s thng nht ca thế gi i cái gì?
a. tính v t ch t c a th ế gii.
b. ý ni m tuy t đi hoc ý thc ca con ngưi.
c. s v n đng và chuyn hoá l n nhau c a th ế gii.
Câu 4: Quan đi t vì được con người nghĩ v nó nhm triết hc nào cho rng thế gii thng nh
m t cái th ng nh t?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 5: Đâu nghĩa duy vkhông phi là câu tr li ca ch t bin chng v tính thng nht vt ch
ca thế gii?
a. Ch có m t th duy nh t là th i v t ch ế gii ế gi t.
b. M i b n c a th i v t ch u liên h chuy n hoá l n nhau. ph ế gi t đ
c. Th i v t ch t t n tế gi i khách quan, vĩnh vin, vô hn, vô tn, không do ai sinh ra và không
đi.
d. Th i v t ch t bao g m nh ng b n riêng bi t nhau. ế gi ph
Câu 6: Đi ng đnh sau đây là đúng hay sai: Ch nghĩa duy vu kh có ch t bin chng mi cho
rng m i b n c a th ph ế gii v t ch u có m i liên h chuy n hoá l n nhau m t cách k t đ
quan.
a. Đúng.
b. Sai.
2. Ý TH C
Câu 1: Đâu là quan đim ca ch nghĩa duy vt bin ch ng v n ánh? ph
a. Phn ánh là thuc tính ca m i d ng v t ch t, là cái v n có c a m i d ng v t ch t.
b. Ph n ánh ch là đc tính ca m t s v t th .
c. Ph n ánh không ph i là cái v n có c a th i v t ch t, ch là ý th c ế gi con người tư
tưng ra.
Câu 2 m c a ch t bi n ch , n u thi u s c a th: Theo quan đi nghĩa duy v ng ế ế tác đng ế g
khách quan vào não ngưi, có hình thành và phát tri c ý c không? n đư th
7
a. Không.
b. Có th hình thành đưc.
c. V a có th a không th . , v
Câu 3: Lun đim nào sau đây là ca ch nghĩa duy vt bin chng v n g c a ý th c? ngu c
a. não ngư tác đ ới vào não ngưi, có s ng ca thế gi i là có s hình thành và phát tr
ý th c.
b. Không c n s tác đng ca thế gii v t ch i v t vào não ngư n hình thành đưc ý thc.
c. Có não ngư tác đ chưa đ n đi, có s ng ca thế gii bên ngoài vn điu ki hình
thành và phát tri n ý th c.
Câu 4 u kh: Đi ng đnh nào sau đây là sai?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng cho r ng v t bng đ c cao chưa có ý thc.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng cho r ng v t bng đ c cao cũng có ý thc.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng cho r ng ch có con ngưi mi có ý c. th
d. Ch nghĩa duy vt đu cho ý thc là s n ánh hi n th c khách ph quan vào óc con ngư
Câu 5: Hình th c ph n ánh đc trưng ca ca thế giới vô cơ là gì?
a. Ph n ánh v t lý, hoá h c.
b. Ph n ánh sinh h c.
c. Ph n ánh ý th c.
Câu 6: Ph n ánh sinh h c bao hàm ph n ánh nào sau đây:
a. Ph n ánh hóa h c.
b. Ph n ánh v t lý.
c. Ph n ánh xã h i.
d. a,b đúng.
Câu 7: Hình th c ph n ánh đc trưng c t và đ t chưaa thế gii thc v ng v có h n kinh là gth
a. Ph n ánh v t lý, hoá h c.
b. nh kích thích.
c. nh c . m ng
d. Tâm lý đng v t.
Câu 8: Hình th c ph n ánh đc trưng ca đng vt có h thn kinh là gì?
a. nh kích thích.
b. Tâm lý đng v t.
c. nh c ng. m
d. các ph n x .
8
Câu 9: m c a ch t bi n ch ng ngu n g c t nhiên c a ý th c gTheo quan đi nghĩa duy v
nhng y u tế nào?
a. B óc con ngưi.
b. Th ế giới bên ngoài tác đng vào b . óc
c. Lao đ a con ngưng c i.
d. G m a và b.
Câu m c a ch t bi n ch , u ki n c n và cho s i10: Theo quan đi nghĩa duy v ng đi đ ra đ
phát tri n ý th c là nh u ki ng đi n nào?
a. B óc con ngư ới bên ngoài tác đi và thế gi ng vào b óc i. ngư
b. Lao đ a con ngưng c i và ngôn ng .
c. G m c a, và b.
Câu : n g c xã h i c a ý th c là y u t nào? 11 Ngu ế
a. B óc con ngưi.
b. S ng c a th tác đ ế gii bên ngoài vào b óc con ngưi.
c. Lao đng và ngôn ng c a con ngưi.
Câu : Nhân t 12 nào làm con ngưi tách kh i th ế giới đng vt?
a. Ho ng sinh s n duy trì nòi gi ng. t đ
b. Lao đng.
c. Hot đng tư duy phê phán.
Câu : Theo m c a ch t bi n ch ng, quá trình hình thành ý th c là13 quan đi nghĩa duy v
trình nào?
a. Ti p thu s ế tác đng c a th i bên ngoài. ế gi
b. ng t o thu n tuý trong tư duy con ngưi.
c. Ho ng ch t đ đ ng c i to thế i và gi phn ánh sáng t o th ế gii.
Câu n ánh khái quát hi n th14: Đ ph c khách quan và trao đi tư tưng con ngưi cn có cái
a. C ng c lao đng.
b. quan cm giác.
c. Ngôn ng.
Câu : Theo quan m c a ch15 đi nghĩa duy vt bin chng, ngu n g c tr c ti p và quan ế
nht quyết đ ra đnh s i và phát tri n c a ý th c là gì?
a. S ng c a t nhiên vào b tác đ óc con ngưi.
b. Lao đng.
c. B não ngư t đi và ho ng ca nó.
9
Câu : n g c c16 Ngu a ngôn ng :
a. T nhiên.
b. Lao đng.
c. Nhu cu trao đi, gián tiếp.
d. Đng siêu nhiên, th n thánh.
Câu : 17 Đâu là quan đi nghĩa duy vm ca ch t bin chng v b n ch t c a ý thc?
a. Ý c là s n ánh hi n th c khách quan vào b th ph óc con ngưi.
b c là s . Ý th phn ánh sáng t o hi n th c khách quan vào b óc con ngưi.
c. Ý thc là năng lc ca mi d ng v t ch t.
d. Ý th c là hình nh ph n chi u v ế thế gii khách quan.
Câu 18: Đâu là quan đi nghĩa duy vm ca ch t bin chng v b n ch t c a ý thc?
a. Ý c là hình th nh ch quan c a th ế gii khách quan.
b. Ý c là hình nh ph n chi u v th ế thế gii khách quan.
c. Ý a s vthc là tượng trưng c t.
d. Ý thc là năng lc ca mi d ng v t ch t.
Câu : S n gi a ph n ánh ý th c và các hình th c ph n ánh khác c a th19 khác nhau cơ b
vt ch t là ch nào?
a. nh đúng đn trung th c v i v t ph n ánh.
b. nh sáng to năng đng.
c. nh b quy đnh bi vt phn ánh.
Câu : Quan ni m c a ch t bi n ch ng v tính sáng t o c a ý c là: 20 nghĩa duy v th
a. Ý c t o ra v t chth t.
b. Ý c t o ra s v t trong hi n th th c.
c. Ý c t o ra hình nh mth i v s v t trong tư duy.
Câu 21: Ý th c là m t hi ng xã h i, mang b n chn tư t xã hi nghĩa là:
a. Ý th c ch u s chi ph i c a các quy lu t xã h i.
b. S i và t ra đ n ti c a ý th c g n li n v i ho t đng thc tin.
c. Ý th c n ánh nhu c u giao ti p và s nh c u ki n sinh ho t hi n t ph ế quy đ a các đi
ca xã hi.
d. C ba phương án trên đu đúng.
Câu : Theo quan ni m c a ch nghiã duy v t bi n ch ng, trong k t c u c a ý th c, y u t 22 ế ế
10
cơ bn và ct lõi nh t?
a. Tri thc. c. Ni m tin, ý chí.
b. nh c m.
33. Bn thân ý th c có sinh ra v t ch t không?
a. Có b. Không. c. y trưng hp.
33. Ý th c có th ng tr tác đ l i v t ch t b ng y u t nào? ế
a. Ho ng th c tit đ n. c. Ho ng giao tit đ ếp.
b. Ho ng sáng t o. d. T b n thân nó. t đ
3. M I QUAN H GIA V T CH T VÀ Ý TH C
Câu 1 m c a ch t bi n ch ng v m i quan h a v t ch t v: Đâu là quan đi nghĩa duy v gi
thc?
a. Ý c do v t ch t quyth ết đnh.
b. Ý n v t ch thc tác đng đế t.
c. Ý c do v t ch t quy c l i và tác n vth ết đnh, nhưng có tính đ p tương đ đng đế t
cht thông qua ho ng th c tit đ n.
Câu 2 a ch t bi n ch ng ý th i s n th: Theo quan đim c nghĩa duy v c tác đng đến đ ng hi
như thế nào?
a. Ý c t nó có th th làm thay đi đưc hin th c.
b. Ý thc tác đng đến hin thc thông qua ho ng th c ti n. t đ
c. Ý n hi n th c thông qua ho ng lý lu thc tác đng đế t đ n.
Câu 3: Ho ng ch d a theo ý mu n ch quan không d a vào th c ti n là l ng trit đ p trư ế
nào?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy tâm.
Câu 4 c l ng tri t h c nào: Trong nh n th c và ho ng th c t: Quan đim sau đây thu p trư ế t đ
phi l y hi n th c khách quan làm căn c, không đưc ly mong mu n ch quan làm căn c.
a. Ch nghĩa duy vt bi n ch ng.
b. Ch nghĩa duy tâm.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
CHƯƠNG II: PHÉP BI N CH NG DUY V T
11
1. NGUN LÝ V M I LIÊN H PH BIN
Câu 1: Nguyên lý cơ bn ca phép bi n ch ng duy v t là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý v s t n t i khách quan c a v t ch t.
b. Nguyên lý v s v n đng và đng im c a các s v t.
c. Nguyên lý v m i liên h n và v s phát tri n. ph biế
d. Nguyên lý v tính liên t c và tính gián đon ca th i v ế gi t cht.
Câu 2: Đâu là quan đim siêu hình v m i liên h ?
a. Các s v trong th t ế gii tn t i bi t l p v i nhau, không liên h , ph thu c nhau.
b. Các s v t trong th ế gii có th có liên h v i nhau, nhưng ch mang tính ch t ng u nh
b ngoài.
c. Các s v trong th t ế gii tn t i trong s liên h nhau.
d. G m a và b.
Câu 3: Quan đi nghĩa duy v i sau đây như thếm ca ch t bin chng tr li câu h nào: Các
vt trong th i có liên h v i nhau không? ế gi
a. Các s v t hoàn toàn bi t l p nhau.
b. Các s v t liên h nhau ch mang tính ch t ng u nhiên.
c. Các s v t v a khác nhau, v a liên h , ràng bu c nhau m t cách khách quan và t
yếu.
Câu 4 m c a ch quan, m i liên h a các s v t do cá: Theo quan đi nghĩa duy tâm ch gi
quy nh? ết đ
a. Do l ng siêu t c lư nhiên (thượng đế ết đ) quy nh.
b. Do b n tính c a th i v t ch ế gi t.
c. Do c m giác c i quy a con ngư ết đnh.
Câu 5 m c a ch i liên h a các s v t do cái: Theo quan đi nghĩa duy tâm khách quan, m gi
quyết đnh?
a. Do lc lưng siêu nhiên (thưng đế t đ, ý nim tuy i) quyết đnh.
b. Do cm giác, thói quen con ngư ết đi quy nh.
c. Do b n tính c a thế gii vt cht.
Câu 6 n c m t thích h p vào ch khái ni m v "li: Đi trng trong câu sau đ đưc đnh nghĩa
h": Liên h là ph m trù tri t h ế c ch ..... gi a các s v t, hi ng hay gi a các m t c n tư a
hin tưng trong th ế gii.
a. S di chuy n.
12
b. Nh ng thu c tính, nh m. ng đc đi
c. S nh, s quy đ tác đng qua li, s chuy n hoá l nhau. n
Câu 7 m c a ch t bi n ch ng v ngu n g c m i liên h a các s v: Quan đi nghĩa duy v gi
hin tưng là t đâu?
a. Do lc lượng siêu nhiên (thưng đế, ý nim) sinh ra.
b. Do tính th ng nh t v t ch t c a th ế gii.
c. Do c m giác thói quen c a con i t o ra. ngư
d. Do tư duy con ngư i đưa vào ti to ra r nhiên và xã h i.
Câu 8 m c a ch t bi n ch ng m i liên h a các s v t có tính : Theo quan đi nghĩa duy v gi
gì?
a. nh ng u nhiên, ch quan.
b. nh khách quan, tính ph d ng. biến, tính đa
c. nh khách quan, nhưng không có tính ph ến và đa d bi ng.
Câu 9 m c a ch t bi n ch ng m t s v t trong quá trình t n t i: Theo quan đi nghĩa duy v
phát tri n có m t hay nhi u m i liên h ?
a. Có m t m i liên h .
b. Có m t s h u h n m i liên h .
c. Có vô vàn các m i liên h .
Câu 10: Theo quan ni m c a ch t bi n ch ng các m i liên h nghĩa duy v có vai trò như thế
đ i vi s tn t i và phát tri n c a s v t?
a. Có vai trò ngang b ng nhau.
b. Có vai trò khác nhau, nên ch c n bi m t s m i liên h . ết
c. Có vai trò khác nhau, c n ph i xem xét m i m i liên h.
Câu m nào cho r ng th i sinh v t và xã h11: Quan đi ế giới vô cơ, thế gi i loài ngưi là 3 lĩnh v
hoàn toàn khác bi t nhau, không quan h gì v i nhau?
a. Quan đim siêu hình.
b. Quan đim bin ch ng duy v t.
13
c. Quan đim duy tâm bi n ch ng.
Câu 12: Quan đim nào cho r ng m i liên h a các s v t, hi gi n tưng trong thế gii là biu
ca m i liên h a các ý ni gi m?
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vt bin ch ng.
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
Câu 13: Đòi h a quan đi n như thếi c m toàn di nào?
a. Ch xem xét m t m i liên h .
b. Ph i xem xét t t c các m i liên h c a s v t.
c. Ph i xem xét t t c các m i liên h i phân lo c v trí, vai trò c a các đng th i đư
m i liên h .
Câu 14: s a quan đi lý lun c m toàn din là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý v s phát tri n.
b. Nguyên lý v m i liên h ph biến.
c. Nguyên lý v s t n t i khách quan c a th i v t ch ế gi t.
Câu 15: Câu thành ng "vu t m t n mũi" th hin ni dung nào c a phép bi n ch ng duy v
a. Nguyên lý m i liên h ph biến
b. Nguyên lý v s phát tri n
c. Quy lu ng cht lư t
d. C p ph m trù cái chung, riêng, đơn nht
2. NGUN LÝ V S PHÁT TRI N
Câu 1: Trong ng lunh n đim sau đây, đâu là quan đi m siêu hình v s phát trin?
a. Xem xét s phát tri n ch là s tăng, hay gim đơn thun v lưng.
b. Xem s phát tri n bao hàm c s i d n v thay đ lưng và s nhy vt v cht.
c. Xem s phát tri n đi lên bao hàm c s tht lùi tm th i.
Câu 2: Trong các quan đim sau đây, đâu là quan đim siêu hình v s phát trin?
14
a. Xem xét s phát tri t quá trình ti n lên liên t c quanh co, n như m ế c, không có bư
tht lùi, đt đon.
b. Xem xét s phát tri n là m t quá trình ti n t p lên cao, t ế th đơn gin đến phc tp
hàm c s t t lùi, đt đon.
c. Xem xét s phát tri n như là quá trình đi lên bao hàm c s lp li cái cũ trên cơ s mi.
Câu 3: Trong các quan đim sau đây, đâu là quan đim siêu hình v s phát trin?
a. Ch t c a s v i gì trong quá trình t n t t không thay đ i và phát tri n c a chúng.
b. Phát tri n là s chuy n hoá t nhng thay đi v lưng thành s thay đi v cht.
c. Phát tri n bao hàm s n y sinh ch t m i và s phá v cht cũ.
Câu 4 c l ng tri t h c nào: "Phát tri n là quá trình chuy n hoá: Lun đim sau đây thu p trư ế
nhng thay đi v lưng thành s thay đi v t và ch ngưc li"?
a. Quan đim bi n ch ng.
b. Quan đim siêu hình.
c. Quan đim chiết trung và ngu bi n.
Câu 5 c l ng tri t h c nào: "Phát tri n là quá trình v ng ti n : Lun đim sau đây thu p trư ế n đ ế
theo con đưng xoáy c".
a. Quan đim siêu hình.
b. Quan đim chiết trung và ngu bin.
c. Quan đim bin ch ng.
Câu 6: Lu ngu n g c c a s phát tri n thu c l tri t h c nào: "Pn đim sau đây v p trưng ế
tri n là do s s p đ a thượng đết c và thn thánh"?
a. Ch nghĩa duy tâm có tính cht tôn giáo.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vt t phát.
Câu 7: n g c s phát tri n thu c l ng tri t h c nào: "Phát tLun đim sau đây v ngu p trư ế
ca các s v t l à do c m giác, ý th i quy nh"? c con ngư ết đ
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
15
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Ch n ghĩa duy vt siêu hình.
Câu 8: Lu ngu n g c c a s phát tri n thu c l tri t h c nào: "Mn đim sau đây v p trưng ế
thu n t n t i khách quan trong chính s v nh s phát tri n c a s v t". t quy đ
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 9: Trong các lun đim sau đây, đâu là lun đim ca ch nghĩa duy vt bin chng?
a. Phát tri n c a các s v t là bi u hi n c a s v ng c a ý ni m tuyn đ t đi.
b. Phát tri n c a các s v t do c m giác, ý th i quy nh. c con ngư ết đ
c. Phát tri n c a các s v t do s ng l n nhau c a các m i l p c a b n thâ tác đ t đ
s v t quy ết đnh.
Câu : Trong nh ng lu s phát tri n theo m c10 n đim sau, đâu là đnh nghĩa v quan đi a c
nghĩa duy vt bin chng?
a. Phát tri n là ph m trù ch s v ng c n đ a các s v t.
b. Phát tri n là ph m trù ch s liên h a các s v gi t.
c. Phát tri n là ph m trù ch quá trình v ng ti n lên t n cao, t n đ ế thp đế đơn gian
đế n ph c tp, t kém hoàn thi n hoàn thin đế n hơn ca các s v t.
Câu 11: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin ch ng, nh nh nào n đ sau đây là sai?
a. Phát tri n bao quát toàn b s v ng nói chung. n đ
b. Phát tri n ch khái quát xu hư n đng đi lên cng v a các s v t.
c. Phát tri n ch là m ng h p cá bi t c a s v ng. t trư n đ
Câu 12: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin ch ng, lu n đi sau đây là đúng?m nào
a. Phát trin là xu hưng chung ca s v ng c n đ a th i v t chế gi t.
b. Phát trin là xu hư nhưng không bng chung n cht c a s v c n đng a s v t.
16
c. Phát trin là xu hưng cá bit c a s v n đng ca các s vt.
Câu : Trong th phát tri n bi u hi13 ế giới vô cơ s n như thế nào?
a. S ng qua l i gi a các k t c u v t ch u ki n nh làm n tác đ ế t trong đi t đnh y
sinh các h p ch t mi.
b. S hoàn thi n c a cơ th thích ng t i s i ct hơn v biến đ trưa môi ng.
c. Đi t đ a cơ th ới môi trưu chnh ho ng c cho phù hp v ng sng.
Câu : Trong xã h i s phát tri n bi u hi14 n ra như thế nào?
a. S xut hi n các h p ch t m i.
b. S t hi n các gi xu ng loài đng vt, th c v t m i thích ng t t hơn ới môi trư v ng.
c. S thay th ế chế đ xã h i này b ng m t chế đ xã hi khác dân ch , văn minh hơn.
Câu 15: nh ch t c a s phát tri n g m:
a. nh khách quan.
b. nh ph biến.
c. nh ch ng, phong phú trong n i dung và hình th c phát trit đa d n.
d. C a, b, và c .
Câu : 16 Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin ch ng, lu n đi sau đây là đúng?m nào
a. Nguy n v ng, ý chí c a con ngư nó tác đng đếi t n s phát tri n.
b. Nguy n v ng, ý chí c i không có a con ngư nh hưởng gì đến s phát trin.
c. Nguy n v ng, ý chí c i có n s phát tri n thông qua ho a con ngư nh hưng đế t
đ ng th c tin.
Câu 17: Lu m tri t h c nào: Quá trình phát tri n c a các s v t n đim sau đây thuc quan đi ế
khác nhau, v a có s thng nht v i nhau.
a. Quan đim bi n ch ng.
b. Quan đim siêu hình.
c. Quan đim chiết trung và ngu bi n.
Câu : Trong nh n th c c n quán tri m phát tri a lý lu n c18 t quan đi n. Điu đó d trên cơ s
nguyên lý nào?
17
a. Nguyên lý v m i liên h ph biến.
b. Nguyên lý v s phát tri n.
c. Nguyên lý v tính th ng nh t v t ch t c a th ế gii.
Câu 19 m phát tri: Quan đi n đòi hi phi xem xét s v nào? t như thế
a. Xem xét trong tr n t a s vng thái đang t i c t.
b. Xem xét s chuy n hoá t trng thái này sang tr ng thái kia.
c. Xem xét các giai đon khác nhau c a s v t.
d. G m c a, b, c.
Câu 20: Trong nh n th c s v t ch xem xét m t tr ng thái t n t i c a nó thì thu c và
trư ếng tri t hc nà o?
a. Quan đim siêu hình phi n diế n.
b. Quan đim chiết trung.
c. Quan đim bin ch ng duy v t.
Câu 21: Thêm c m t c lu m c a ch v t n ch n nào vào câu sau đ đư n đi nghĩa duy bi
Nguyên lý v m i liên h ph biến và nguyên lý v s phát tri n ph i ........
a. Đng nht vi nhau m t cách hoàn toàn.
b. Đc lp vi nhau m t cách hoàn toàn.
c. Quan h t ch v ch i nhau, nhưng không đng nht vi nhau.
Câu 22.Quan đim duy vt bin chng kh nh ngu n g c c a s phát tri ng đ n:
a. Do m t l ng siêu nhiên. c lư
b. Do ý thc con ngưi.
c. Do gi i quy t các mâu thu n bên trong s v ế t.
III. CÁC C P PH M TRÙ CƠ BẢN CA PHÉP BCDV
Câu 1: Thêm c m t nào vào ch ng c a câu sau m trù: "ph m tr đ được đnh nghĩa v ph
nhng ........... ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m i liên h n nh chung, cơ b
các s v t và hi n tưng thu c m t c nhlĩnh v t đnh".
18
a. Khái ni m.
b. Khái ni m r ng nh t.
c. Khái ni b n nh m cơ t.
d. G m b và c.
Câu 2: Thêm c m t nào vào ch ng c m trù tri t h c: "Ph tr a câu sau đ được đnh nghĩa ph ế
trù tri t h c là nh ng ......(1).... ph n ánh nh m t, nh ng m i liên h n và ph nế ng cơ b biế
ca .....(2).... hi n th c".
a. 1- ái ni m, 2- các s v t c kh a.
b. 1- Khái ni m r ng nh t, 2- m t lĩnh vc ca.
c. 1- Khái ni m r t, 2- toàn b ng nh thế gii.
Câu 3: Thêm c m t nào vào ch ng c c m t lu m c a ch tr a câu sau đ đư n đi nghĩa duy
bi gi n ch ng: Quan h a phm trù triết hc và phm trù c a các khoa hc c th là quan h
....(1)....và ....(2)....
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.
b. 1- cái riêng, 2- cái chung.
c. 1- cái chung , 2- cái riêng.
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 4 m tri t h c nào cho các ph trù hoàn toàn tách r i nhau, không v ng: Quan đi ế m n đ
tri n?
a. Quan đim siêu hình.
b. Quan đim duy vt bi n ch ng.
c. Quan đim duy tâm bi n ch ng.
1. CÁI RIÊNG CÁI CHUNG
Câu 1: Ch n c m t thích h n vào ch ng c khái ni m ợp đi tr a câu sau đ được đnh nghĩa
riêng: "cái riêng là ph m trù tri t h ế c dùng đ ch ......"
a. M t s v t, mt quá trình riêng l nh. nht đ
b. M m chung c a các s vt đc đi t.
19
c. Nét đc thù ca mt s các s v t.
Câu 2: Ch n c m t thích h n vào ch ng c a câu s m ợp đi tr au đ được đnh nghĩa khái ni
chung: "cái chung là ph m trù tri t h c l p l i trong nhi u s v t hay ế c dùng đ ch .......,đư
trình riêng l".
a. M t s v t, m t quá trình
b. Nh ng m t, nh ng thu c tính
c. Nh ng m t, nh ng thu c tính không
Câu 3: Thêm c m t vào ch ng c t: "C tr a câu sau đ được đnh nghĩa khái nim cái đơn nh
đơn nht là phm trù tri t hế c dùng đ ch........."
a. Nh ng m t l p l i trong nhi u s v t.
b. M t s v t riêng l .
c. Nh ng nét, nh ng m t ch m t s v t.
Câu 4 m c a ch t bi n ch ng v m i quan h a cái chung và: Đâu là quan đi nghĩa duy v gi
riêng?
a.Cái chung t n t i khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. Cái riêng t n t i khách quan không bao ch a cái chung.
c. Không có cái chung thu n tuý t n t i ngoài cái riêng, cái chung t n t i thông qua cá
riêng.
Câu 5 m c a ch t bi n ch ng v m i quan h a cái chung và: Đâu là quan đi nghĩa duy v gi
riêng?
a. Cái riêng ch t n t i trong m i liên h v i cái chung.
b. Cái riêng không bao ch a cái chung nào.
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách r i nhau.
Câu 6: Lu c l ng tri t h c nào: "Không có cái chung t n t i thu n n đim sau đây thu p trư ế
bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng t n t i không liên h v i cái chung"?
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng.
c. Ch nghĩa duy tâm siêu hình.
20
Câu 7: m c a ch t bi n ch ng lu m sau Theo quan đi nghĩa duy v n đi đây đúng hay sai: "Mu
nhn thc đưc cái chung ph i xu t phát t riêng". cái
a. Đúng
b. Sai
c. Không xác đnh.
Câu 8: m phương án đúng:
a. Cái chung cha đng cái đơn nht.
b. Cái chung là m t b n c a cái riêng ph .
c. Cái riêng là m t b ph n ca cái chung.
d. Cái riêng t n t i thông qua cái chung.
Câu 9: Cái chung có th chuyn hóa thành cái đơn nht là khng đnh:
a. Đúng.
b. Sai.
2. NGUN NHÂN K T QU
Câu 1 Thêm c m t thích h p vào ch ng c m ngu: tr a câu sau đ được đnh nghĩa khái ni
nhân: Nguyên nhân là ph m trù ch ....(1).. gi a các m t trong m t s v t, ho c gi a các s
nhau gây ra ...(2)..
a. 1- s liên h l n nhau, 2- m t s v t mi.
b. 1- s thng nh t, 2- m t s v t m i.
c. 1- s ng l n nhau, 2- m t bi tác đ ến đ t đnh nào đó.i nh
Câu 2: Thêm c m t thích h p vào ch ng c m k t q tr a câu sau đ được đnh nghĩa khái ni ế
"Kế t qu là ...(1).. do ...(2).. l n nhau gi a các m t trong m t s vt hoc gi a các s vt vi
gây ra".
a. 1- m i liên h - k , 2 ết hp
b. 1- s ng, 2- ng bi n i tác đ nh ế đ
c. 1- ng binh ến đi xu t hi n, 2- s tác đng
Câu 3: Lu c l ng tri t h c nào: "M i liên h nhân là do c m gn đim sau đây thu p trư ế qu

Preview text:

Chương 2
I. QUAN ĐIỂM CA CH NGHĨA DUY VẬT BIN CHNG V VT CHT, Ý THC
VÀ MI QUAN H GIA VT CHT VÀ Ý THC.
1. VT CHT
a. PHM TRÙ VT CHT
Câu 1: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở t ờ h i kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th hu hình, cm tính ca vt cht.
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 2: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại.
a. Có tính chất duy tâm chủ quan.
b. Có tính cht duy vt t phát, là nhng phỏng đoán dựa trên nhng tài liu cm tính là
ch yếu, chưa có cơ sở khoa hc.
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.
Câu 3: Đỉnh cao của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là của ai?
a. Quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới.
b. Thuyết nguyên t của Lơ-xíp và Đê-mô-crít.
c. Quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.
d. Quan niệm về không khí là bản nguyên của thế giới.
Câu 4: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII – XVIII?
a. Đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th hu hình có tính cht cm tính ca vt cht.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm về vật chấ
nhiều yếu tố biện chứng.
c. Không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
Câu 5: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ở thế k XVII - XVIII?
a. Phương pháp biện chứng duy tâm.
b. Phương pháp biện chứng duy vật.
c. Phương pháp siêu hình máy móc.
Câu 6: Từ cuối thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, quan điểm nào chi phối những hiểu biết triết học vật chất?
a. Quan điểm duy vật biện chứng. 1
b. Quan điểm siêu hình máy móc. c. Quan điểm duy tâm.
d. Quan điểm nhị nguyên.
Câu 7: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
c. Các nhà khoa hc t nhiên thế k XVII - XVIII.
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
Câu 8: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XV XVIII? a. Quan sát trực tiếp.
b. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận.
c. Khoa hc t nhiên thc nghim nhất là cơ học. d. Khoa học xã hội.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình thế k XVII - XVIII đồng nht vt cht nói chung vi khi lượng.
Câu 10: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật ch
a. Quan nim duy vt siêu hình v vt cht.
b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại .
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất. d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 11: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
b. Không đồng nht vt cht nói chung vi dng c th ca vt cht.
c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
Câu 12: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chấtcủa Lênin: Vật chấ
......(1) dùng để chỉ .......(2).. đ ợc ư
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác củ
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ản
h và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác. a. 1- Vật thể, - 2 hoạt động
b. 1- Phm trù triết hc, 2- Thc ti khách quan 2
c. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể
Câu 13: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật c
để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thc tại khách quan độc lp vi ý thc của con người.
b. Vận động và biến đổi.
c. Có khối lượng và quảng tính.
Câu 14: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Vt cht là cái gây nên cm giác cho chúng ta.
b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất
c. Cái không cảm giác được thì không phải là vật chất.
d. Vật chất đồng nhất với vật thể.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Định nghĩa về vt cht ca Lênin tha nhn vt cht tn ti khách quan ngoài ý thc con
người, thông qua các dng c th.
b. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời
dạng cụ thể của vật chất.
c. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật ch
d. Cả a, b, c, đều đúng.
Câu 16: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt
thức luận Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cm giác, ý thc ca chúng ta có kh năng phản ánh thế gii khách quan.
b. Cảm giác ý thức của chúng ta không thể phản ánh t ế h giới vật chất.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất.
b. PHƯƠNG THỨC VÀ HÌNH THC TN TI CA VT CHT
Câu 1: Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi của vật chất, là phư
thức tồn tại của vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vật bin chng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 2: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là quan điểm về v
động của vật chất của ai?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại. 3
b. Các nhà khoa hc t nhiên và triết hc thế k XVII - XVIII.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII
Câu 3: Trường phái triết học nào cho rằng không thể có vật chất không vận độn g và không t
vận động ngoài vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
Câu 4: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Có vật chất không vận động.
b. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
c. Không có vận động thun tuý ngoài vt cht.
Câu 5: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là s t thân vận động ca vt chất, không được sáng to ra và không mất đi.
b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.
c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
Câu 6: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản: a. 4 hình thức. b. 3 hình thức.
c. 5 hình thức cơ bản.
Câu 7: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất?
a. Vận động cơ học. c. Vận động hoá học.
b. Vận động vật lý. d. Vận động xã hội.
Câu 8: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nh phức tạp nhất? a. Sinh học. b. Hoá học.
c. Vận động xã hi.
Câu 9: Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời nhau?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Ch nghĩa duy vật bin chng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 10: Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối? 4
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Ch nghĩa duy vật bin chng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 11: “Sự vật sẽ không tồn tại được nếu không có hiện tượng đứng im tương đối” là khẳn định: a. Đúng. b. Sai. c. Có thể đúng. d. Tùy trường hợp.
Câu 12: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Không gian và thi gian là hình thc tn ti ca vt cht, không tách ri vt cht.
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người.
c. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.
Câu 13: “Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất” là khẳng định: a. Đúng. b. Sai. c. Có thể đúng. d. Tùy trường hợp. Câu 1 :
4 Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng không c
không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất. a. Đúng b. Sai.
Câu 15: Luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gi
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của k gian và thời gian.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng tha nhn không gian, thi gian là hình thc tn ti ca vt
cht, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu.
c. TÍNH THNG NHT VT CHT CA TH GII
Câu 1: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi tha nhn tính thng nht ca thế gii.
b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với nhau.
Câu 2: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại 5
nó mà ở tính vật chất của nó? a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
Câu 3: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới.
b. Ở ý nim tuyệt đối hoc ý thc của con người.
c. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.
Câu 4: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó nh một cái thống nhất ?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 5: Đâu không phi là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất vật ch của thế giới?
a. Chỉ có một thế giới d
uy nhất là thế giới vật chất.
b. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau.
c. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không đi.
d. Thế gii vt cht bao gm nhng b phn riêng bit nhau.
Câu 6: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho
rằng mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển hoá lẫn nhau một cách k quan. a. Đúng. b. Sai. 2. Ý THC
Câu 1: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
a. Phn ánh là thuc tính ca mi dng vt cht, là cái vn có ca mi dng vt cht.
b. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người tư tượng ra.
Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứn ,
g nếu thiếu sự tác độn g của thế g
khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không? 6 a. Không.
b. Có thể hình thành được.
c. Vừa có thể, vừa không thể.
Câu 3: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức?
a. Có não người, có sự tác động của thế giới vào não người là có sự hình thành và phát tr ý thức.
b. Không cần sự tác động của thế giới vật chất vào não người vẫn hình thành được ý thức.
c. Có não người, có s tác động ca thế gii bên ngoài vn chưa đủ điều kiện để hình
thành và phát trin ý thc.
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao chưa có ý thức.
b. Ch nghĩa duy vật bin chng cho rằng động vt bậc cao cũng có ý thc.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức.
d. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc con ngư
Câu 5: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì?
a. Phn ánh vt lý, hoá hc. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh ý thức.
Câu 6: Phản ánh sinh học bao hàm phản ánh nào sau đây: a. Phản ánh hóa học. b. Phản ánh vật lý. c. Phản ánh xã hội. d. a,b đúng.
Câu 7: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là g
a. Phản ánh vật lý, hoá học. b. Tính kích thích. c. Tính cảm ứn . g d. Tâm lý động vật.
Câu 8: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là gì? a. Tính kích thích. b. Tâm lý động vật.
c. Tính cm ng. d. các phản xạ. 7
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức g những yếu tố nào? a. Bộ óc con người.
b. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ ó . c
c. Lao động của con người. d. Gm a và b.
Câu 10: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứn ,
g điều kiện cần và đủ cho sự ra đời
phát triển ý thức là những điều kiện nào?
a. Bộ óc con người và thế g ới
i bên ngoài tác động vào bộ óc người.
b. Lao động của con người và ngôn ngữ.
c. Gm c a, và b.
Câu 11: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ng của con người.
Câu 12: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống. b. Lao động.
c. Hoạt động tư duy phê phán. Câu 1 :
3 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.
c. Hoạt động ch động ci to thế gii và phn ánh sáng to thế gii.
Câu 14: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái a. Cộng cụ lao động. b. Cơ quan cảm giác. c. Ngôn ng.
Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan
nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người. b. Lao động.
c. Bộ não người và hoạt động của nó. 8
Câu 16: Nguồn gốc của ngôn ngữ: a. Tự nhiên. b. Lao động.
c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp.
d. Đấng siêu nhiên, thần thánh.
Câu 17: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
b. Ý thc là s phn ánh sáng to hin thc khách quan vào b óc con người.
c. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
d. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.
Câu 18: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan.
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.
c. Ý thức là tượng trưng của sự vật.
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
Câu 19: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của th
vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.
b. Tính sáng tạo năng động.
c. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.
Câu 20: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là:
a. Ý thức tạo ra vật chất.
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.
c. Ý thc to ra hình nh mi v s vật trong tư duy.
Câu 21: Ý thức là một hiện tượng xã hội, mang bản chất xã hội nghĩa là:
a. Ý thức chịu sự chi phối của các quy luật xã hội.
b. Sự ra đời và tồn tại của ý thức gắn liền với hoạt động thực tiễn.
c. Ý thức phản ánh nhu cầu giao tiếp và sự quy định của các điều kiện sinh hoạt hiện t của xã hội.
d. C ba phương án trên đều đúng.
Câu 22: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức, yếu tố 9
cơ bản và cốt lõi nhất ?
a. Tri thc. c. Niềm tin, ý chí. b. Tình cảm.
33. Bản thân ý thức có sinh ra vật chất không?
a. Có b. Không. c. Tùy trường hợp.
33. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất bằng yếu tố nào?
a. Hoạt động thực tiễn. c. Hoạt động giao tiếp.
b. Hoạt động sáng tạo. d. Tự bản thân nó.
3. MI QUAN H GIA VT CHT VÀ Ý THC
Câu 1: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất v thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định.
b. Ý thức tác động đến vật chất.
c. Ý thc do vt cht quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vt
cht thông qua hoạt động thc tin.
Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến đời sống hiện th như thế nào?
a. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.
b. Ý thức tác động đến hin thc thông qua hoạt động thc tin.
c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.
Câu 3: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triế nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Ch nghĩa duy tâm.
Câu 4: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và hoạt động thực t
phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ.
a. Ch nghĩa duy vật bin chng. b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
CHƯƠNG II: PHÉP BIN CHNG DUY VT 10
1. NGUYÊN LÝ V MI LIÊN H PH BIN
Câu 1: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất.
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật.
c. Nguyên lý v mi liên h ph biến và v s phát trin.
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất.
Câu 2: Đâu là quan điểm siêu hình về mối liên hệ?
a. Các sự vật trong thế giới tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau.
b. Các sự vật trong thế giới có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nh bề ngoài.
c. Các sự vật trong thế giới tồn tại trong sự liên hệ nhau. d. Gm a và b.
Câu 3: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các
vật trong thế giới có liên hệ với nhau không?
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.
b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên.
c. Các s vt va khác nhau, va liên h, ràng buc nhau mt cách khách quan và t yếu.
Câu 4: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cá quyết định?
a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết định.
b. Do bản tính của thế giới vật chất.
c. Do cm giác của con người quyết định.
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái quyết định?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý nim tuyệt đối) quyết định.
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.
c. Do bản tính của thế giới vật chất.
Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa khái niệm về "li
hệ": Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các mặt của
hiện tượng trong thế giới. a. Sự di chuyển. 11
b. Những thuộc tính, những đặc điểm.
c. S quy định, s tác động qua li, s chuyn hoá ln n hau.
Câu 7: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vậ
hiện tượng là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra.
b. Do tính thng nht vt cht ca thế gii.
c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
d. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.
b. Tính khách quan, tính ph biến, tính đa dng.
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng.
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng một sự vật trong quá trình tồn tại
phát triển có một hay nhiều mối liên hệ?
a. Có một mối liên hệ.
b. Có một số hữu hạn mối liên hệ.
c. Có vô vàn các mi liên h.
Câu 10: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ có vai trò như thế
đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
a. Có vai trò ngang bằng nhau.
b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ.
c. Có vai trò khác nhau, cn phi xem xét mi mi liên h.
Câu 11: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh v
hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm biện chứng duy vật. 12
c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
Câu 12: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu
của mối liên hệ giữa các ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 13: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào?
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ.
b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Phi xem xét tt c các mi liên h đồng thi phân loại được v trí, vai trò ca các
mi liên h.
Câu 14: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Nguyên lý v mi liên h ph biến .
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
Câu 15: Câu thành ngữ "vuốt mặt nể mũi" thể hiện nội dung nào của phép biện chứng duy vậ
a. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển c. Quy luật lượng chất
d. Cặp phạm trù cái chung, riêng, đơn nhất
2. NGUYÊN LÝ V S PHÁT TRIN
Câu 1: Trong những luận điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét s phát trin ch là s tăng, hay giảm đơn thuần v lượng.
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất.
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời.
Câu 2: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển? 13
a. Xem xét s phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co,
thụt lùi, đứt đoạn.
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao, từ đơn giản đến phức tạp
hàm cả sự tụt lùi, đứt đoạn.
c. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới.
Câu 3: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Cht ca s vật không thay đổi gì trong quá trình tn ti và phát trin ca chúng.
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất.
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.
Câu 4: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá
những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại"?
a. Quan điểm bin chng. b. Quan điểm siêu hình.
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 5: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến
theo con đường xoáy ốc". a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
c. Quan điểm bin chng.
Câu 6: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trườn g triết học nào: "P
triển là do sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh"?
a. Ch nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 7: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát t
của các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định"?
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan. 14
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 8: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trườn g triết học nào: "M
thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển của sự vật".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 9: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối.
b. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định.
c. Phát trin ca các s vt do s tác động ln nhau ca các mặt đối lp ca bn thâ
s vt quyết định.
Câu 10: Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của c
nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật.
b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật.
c. Phát trin là phm trù ch quá trình vận động tiến lên t thấp đến cao, t đơn gian
đến phc tp, t kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các s vt.
Câu 11: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là sai?
a. Phát trin bao quát toàn b s vận động nói chung.
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật.
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.
Câu 12: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung ca s vận động ca thế gii vt cht.
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận độn g của sự vật. 15
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.
Câu 13: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào?
a. S tác động qua li gia các kết cu vt chất trong điều kin nhất địn h làm ny
sinh các hp cht mi.
b. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến đổi của môi trường.
c. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống.
Câu 14: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới.
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
c. S thay thế chế độ xã hi này bng mt chế độ xã hi khác dân ch, văn minh hơn.
Câu 15: Tính chất của sự phát triển gồm: a. Tính khách quan. b. Tính phổ biến.
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển. d. C a, b, và c.
Câu 16: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác động đến sự phát triển.
b. Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển.
c. Nguyn vng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến s phát trin thông qua hot
động thc tin.
Câu 17: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển của các sự vật
khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau.
a. Quan điểm bin chng. b. Quan điểm siêu hình.
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 18: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận c nguyên lý nào? 16
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý v s phát trin .
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
Câu 19: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật.
b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia.
c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật.
d. Gm c a, b, c.
Câu 20: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc và trường triết học nào?
a. Quan điểm siêu hình phiến din.
b. Quan điểm chiết trung.
c. Quan điểm biện chứng duy vật.
Câu 21: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứn
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải ........
a. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan h cht ch với nhau, nhưng không đồng nht vi nhau.
Câu 22.Quan điểm duy vật biện chứng khẳng định nguồn gốc của sự phát triển :
a. Do một lực lượng siêu nhiên. b. Do ý thức con người.
c. Do giải quyết các mâu thuẫn bên trong sự vật.
III. CÁC CP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CA PHÉP BCDV
Câu 1: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù: "phạm
những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhấ
các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định". 17 a. Khái niệm.
b. Khái nim rng nht.
c. Khái niệm cơ bản nhất. d. Gồm b và c.
Câu 2: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Ph
trù triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến
của .....(2).... hiện thực". a. 1- k á
h i niệm, 2- các sự vật của.
b. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.
c. 1- Khái nim rn
g nht, 2- toàn b thế gii.
Câu 3: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ nghĩa duy
biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan h ....(1)....và ....(2)....
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.
b. 1- cái riêng, 2- cái chung.
c. 1- cái chung , 2- cái riêng.
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 4: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động triển?
a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm duy vật biện chứng.
c. Quan điểm duy tâm biện chứng. 1. CÁI RIÊNG VÀ CÁI CHUNG
Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ...... "
a. Mt s vt, mt quá trình riêng l nhất định.
b. Một đặc điểm chung của các sự vật. 18
c. Nét đặc thù của một số các sự vật.
Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ .......,được lặp lại trong nhiều sự vật hay trình riêng lẻ".
a. Một sự vật, một quá trình
b. Nhng mt, nhng thuc tính
c. Những mặt, những thuộc tính không
Câu 3: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "C
đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
b. Một sự vật riêng lẻ.
c. Nhng nét, nhng mt ch mt s vt.
Câu 4: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và riêng?
a.Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung.
c. Không có cái chung thun tuý tn ti ngoài cái riêng, cái chung tn ti thông qua cá riêng.
Câu 5: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và riêng?
a. Cái riêng ch tn ti trong mi liên h vi cái chung.
b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau.
Câu 6: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần
bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung"?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vật bin chng.
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình. 19
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Mu
nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng". a. Đúng b. Sai c. Không xác định.
Câu 8: Tìm phương án đúng:
a. Cái chung chứa đựng cái đơn nhất.
b. Cái chung là mt b phn ca cái riêng.
c. Cái riêng là một bộ phận của cái chung.
d. Cái riêng tồn tại thông qua cái chung.
Câu 9: “Cái chung có thể chuyển hóa thành cái đơn nhất” là khẳng định: a. Đúng. b. Sai.
2. NGUYÊN NHÂN VÀ KT QU
Câu 1: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm ngu
nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự nhau gây ra ...(2)..
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới.
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới.
c. 1- s tác động ln nhau, 2- mt biến đổi nhất định nào đó.
Câu 2: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm kết q
"Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với gây ra". a. 1- mối liên hệ, - 2 kết hợp
b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
c. 1- nhng biến đổi xut hin, 2- s tác động
Câu 3: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm g 20