CHƯƠNG 3 - BÀI 1 - HÌNH VUÔNG - TAM GIÁC ĐỀU - LỤC GIÁC ĐỀU | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo
Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.
Chủ đề: Giáo án Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
GV: HUỲNH THỊ NGỌC BÍCH
Nền nhà trong hình trên được lát bằng
các viên gạch hình tam giác đều, hình
vuông, hình lục giác đều.
Trên đây là hình nền nhà được lát bởi
một số loại viên gạch men. Em có biết
các viên gạch men có dạng hình gì không? BÀI 1:
HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC
ĐỀU – LỤC GIÁC ĐỀU
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC ĐỀU 1. Hình vuông a) b) c)
Quan sát các hình trên và cho
biết hình nào là hình vuông?
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC 1. Hình vuôngĐỀU Hình vuông ABCD có:
- Bốn đỉnh: A, B, C, D. - Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA.
- Bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông.
- Hai đường chéo là AC và BD
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC ĐỀU
Vẽ hình vuông có cạnh 4 cm. Ta vẽ như sau: A B
- Vẽ đoạn thẳng DC dài 4 cm
- Vẽ hai đường thẳng 4cm 4cm
vuông góc với DC tại D và
C trên đường thẳng đó lấy D C 4cm đoạn thẳng DA = 4 cm;
CB = 4 cm (xem hình vẽ).
- Nối hai điểm A với B ta được hình vuông ABCD.
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC
2. Tam giác đều ĐỀU
Em hãy dùng compa kiểm tra xem trong các
tam giác trên, tam giác nào có ba cạnh bằng nhau?
Với hình vừa tìm được em hãy dùng thước đo
góc để kiểm tra xem các góc của tam giác đó
có bằng nhau hay không?
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC
2. Tam giác đều ĐỀU A Đỉnh Tam giác ABC có: Cạnh - Ba đỉnh: A, B, C. B C
- Ba cạnh bằng nhau: AB = AC = BC
- Ba góc đỉnh A, B, C bằng nhau.
Tam giác ABC như thế được gọi là tam giác đều.
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC 2. Tam giác đều ĐỀU
*Cách vẽ tam giác đều ABC: + Vẽ đoạn thẳng BC + Vẽ cung tròn tâm B bán A • A kính BC + Vẽ cung tròn tâm C bán \ / kính BC / B C B Hai cung tr C òn này cắt nhau tại A
+ Nối đoạn thẳng AB; AC.
Ta được ABC đều.
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC
3. Lục giác đềuĐỀU
Cho 6 tam giác đều có cùng độ dài cạnh.
Hãy ghép 6 tam giác thành một hình.
Dùng compa và thước đo góc để đo các
cạnh và góc của hình vừa tìm được. Em
có nhận xét gì về các cạnh và các góc?
BÀI 1: HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC
3. Lục giác đềuĐỀU A B Xét hình ABCDEF có: F C
- Sáu đỉnh A, B, C, D, E, F.
- Sáu cạnh bằng nhau E D AB = BC = CD = DE = EF = FA
- Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, F bằng nhau.
- Ba đường chéo chính là AD, BE, CF
Hình ABCDEF như thế được gọi là lục giác đều. Câu 1: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông Đúng 500 Sai ai Câu 2: Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau Đúng 1000 Sai ai Câu 3: Tam giác đều là tam giác …… Có Có 3 c 3 c ạn ạ h, 3 nh, 3 góc gó không bằn c không bằ g ng nhau Có 2 cạnh ó 2 cạnh bằng bằng nhau, nhau, 3 góc 3 góc bằng bằng n hau nhau Có 3 cạn 3 cạnh, 3 góc bằ b ng ằng nhau 2000 Có 2 cạnh b ó 2 cạnh ằ bằ ng n ng hau, 2 gó nhau, 2 g c bằng nh óc bằng n a ha u Câu 4: Trong lục
giác đều ba đường chéo thì…. Bằng n ha nhau Tùy ùy trườ r ng h ường ợp hợp Không bằng hô nhau ng bằng nhau 1500 Tất c ả cả đều sai
Câu 5: Tên lục giác đều này là ABCFED ABCDFE FE ADEFB FBC 2500 ABCDEF
Câu 6: Qua bài này các em
học được những hình học trực quan nào? Hình vu vuông, g, tam giác đều, h , hình c chữ nhật ật Hình chữ nhật, tam ật, tam giác Hình vuôn ông, tam g g iác ác đ đều, l , lục gi giác đ đều Hình n h vuô vu ng, ông, tam giác á c đều 3000
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ TAM GIÁC ĐỀU
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ LỤC GIÁC ĐỀU
- Nhận dạng và mô tả được các yếu tố cơ
bản hình vuông, tam giác đều, lục giác đều.
- Vẽ được hình vuông, tam giác đều.
- Xem trước bài Hình chữ nhật – Hình thoi
– Hình bình hành – Hình thang cân. Chúc các bạn chăm ngoan – học giỏi
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27