CHƯƠNG 3 - BÀI 3: CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TẾ | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Làm sao để tính diện tích của mái nhà,
diện ch của một căn hộ chung , diện
tích bãi đỗ của một chiếc xe, chu vi của sân
bóng đá, …???
Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nghiên
cứu một số công thức tính chu vi và diện
tích của các hình bản.
TOÁN HỌC 6
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA
MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
NỘI
DUNG
Nhắc lại về
chu vi và
diện tích của
một số hình
đã học
Chu vi và
diện tích
hình bình
hành
Chu vi và
diện tích
hình thoi
Vận dụng
thực tiễn
LOẠI HÌNH CHU VI (P) DIỆN TÍCH (S)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi diện tích của một số hình đã học
(Ta kí hiệu P chu vi, S diện tích)
HÌNH CHỮ NHẬT
P = (a+b).2 S = a.b
HÌNH VUÔNG
P = a.4 S = a.a
LOẠI HÌNH
CHU VI (P)
DIỆN TÍCH (S)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi diện tích của một số hình đã học
(Ta kí hiệu P chu vi, S diện tích)
TAM GIÁC
P = a+b+c
HÌNH THANG
P = a+b+c+d
󰇛 󰇜

BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi diện tích của một số hình đã học
VD: Điền vào chỗ trống(đơn vị cm)
P =……
S = ……
(5+8).2 = 26 (cm)
5.8 = 40 (
)
a =……
S = ……
12:4= 3 (cm)
3.3 = 9 (
)
P =……
S = ……
3+4+5 = 12 (cm)

(
)
S = ……
 
(
)
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
2. Chu vi và diện tích hình bình hành
Diện tích tam giác AMD
bằng diện tích tam giác
nào?
Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác BNC
Diện tích hình bình hành
ABCD bằng diện tích hình
chữ nhật nào?
Diện tích hình bình nh ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABNM
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
2. Chu vi và diện tích hình bình hành
VD 1. Hình bình hành độ dài cạnh 8m và chiều cao tương ứng
6m, có diện tích là:
S= 8.6=48(m
2
)
S= ………. (cm
2
)
5.12=60
Chu vi hình bình hành độ dài hai cạnh a, b P=2(a+b)
Diện tích hình bình hành độ dài cạnh a và chiều cao tương ứng h là S=a.h
C
B
A
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
2. Chu vi và diện tích hình thoi
D
C
B
A
D
C
B
A
M
N
m
n
So sánh diện tích
hình thoi ABCD
diện tích hình
chữ nhật AMNC?
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật AMNC
Tính diện tích
hình chữ nhật
AMNC theo m
n?
a
Diện tích hình chữ nhật AMNC theo m và n là:

BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Chu vi và diện tích hình thoi
Chu vi hình thoi độ dài hai cạnh a là P=4a.
Diện tích hình thoi độ dài hai đường chéo m và n là

VD. Hình thoi độ dài hai đường chéo 40m và 20m có diện tích là:

= 400 (m
2
)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
4. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
Hình 3a
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
Giải:
a)
2
. 15.9 135( )
ABCG
S AB BC m
Ta có: FG = AF AG = 18 9 = 9 (m)
Ta có: CD = EF AB = 24 15 = 9 (m)
2
. 9.9 81( )
BHDC
S BC CD m
2
432 81 351( )
khuvuon AHEF BHDC
S S S m
b)
2
. 24.18 432( )
AHEF
S EF AF m
2
216 135 351( )
khuvuon ABCG GDEF
S S S m
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
c) Chu vi của khu vườn là:
15 9 9 9 24 18 84( )
khuvuon
P AB BC CD DE EF FA
m
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
4. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
dụ 4.
Giải.
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
4. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
Bạn An giải sai. Bạn An chưa đổi đơn vị.
Sửa lại: 300dm = 30m
Chu vi mảnh vườn là: (25+30).2 = 110 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 25.30 = 750 (m
2
)
Khi tính chu vi và diện tích các hình thì các kích thước phải
cùng đơn vị đo.
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
Thực hành 1
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
A
B
C
D
E
F
G
0,5m
1m
2,4m
0,5m
1,8m
A
B
F
G
C
D
E
H
Giải.
Ta có: CE = EF+FB+BC = 0,5+1+0,5 = 2(m)
DH = 2,4 1,8 = 0,6(m)
2
.
.
2
0,6.2
1,8.1 2, 4( )
2
muiten ABFG CDE
DH EC
s S S AB AG
m
Vậy diện tích hình mũi tên 2,4 (m
2
).
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
Vận dụng 1
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
Diện tích của lối đi là: S = 2.20 = 40 (m
2
)
Chi phí để làm lối đi là: 40.120000 = 4800000 (Đồng)
Giải.
Đáp số: 4800000 (Đồng)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi diện tích của một số hình trong thực tiễn
Thực hành 2
A
E
D
F
B
C
GH
Giải.
Chu vi của khu vườn là:
10 3 3 3 3 3 10 9 44( )
khuvuon
P AB BC CD DE EF FG GH AH
m
Ta có: HA = 3+3+3=9 (m)
Chi phí để xây tường rào là:
44.150000 = 6600000 (Đồng)
Đáp số: 6600000 (Đồng)
hiệu các điểm như hình vẽ
| 1/20

Preview text:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Làm sao để tính diện tích của mái nhà,
diện tích của một căn hộ chung cư, diện
tích bãi đỗ của một chiếc xe, chu vi của sân
bóng đá, …???
Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nghiên
cứu một số công thức tính chu vi và diện
tích của các hình cơ bản. TOÁN HỌC 6
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA
MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN Nhắc lại về chu vi và diện tích của một số hình đã học Vận dụng NỘI Chu vi và diện tích thực tiễn DUNG hình bình hành Chu vi và diện tích hình thoi
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích của một số hình đã học
(Ta kí hiệu P là chu vi, S là diện tích) LOẠI HÌNH CHU VI (P) DIỆN TÍCH (S) P = (a+b).2 S = a.b HÌNH CHỮ NHẬT P = a.4 S = a.a HÌNH VUÔNG
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích của một số hình đã học
(Ta kí hiệu P là chu vi, S là diện tích) LOẠI HÌNH
CHU VI (P) DIỆN TÍCH (S) 𝐚. 𝐡 P = a+b+c 𝐒 = 𝟐 TAM GIÁC (𝐚 + 𝐛). 𝐡 P = a+b+c+d 𝐒 = 𝟐 HÌNH THANG
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích của một số hình đã học 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02: 01: 00:
VD: Điền vào chỗ trống(đơn vị cm) a =…… 12:4= 3 (cm) S = …… 3.3 = 9 (𝒄𝒎𝟐) P =…… (5+8).2 = 26 (cm) S = …… 5.8 = 40 (𝒄𝒎𝟐) P =…… 3+4+5 = 12 (cm) S = …… 𝟐+𝟔 .𝟑 S = …… 𝟑.𝟒 = 𝟔 = 𝟏𝟐( (𝒄𝒎𝟐 𝒄𝒎𝟐) ) 𝟐 𝟐
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC Diện tích tTIỄ am hình N giác A bình M hà D nh
2. Chu vi và diện tích hình bình hành bằng ABCD diện bằ tích ng ta diện m giá tích c hình chữ nào nhậ?tnào?
Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác BNC
Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABNM
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
2. Chu vi và diện tích hình bình hành
Chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh là a, b là P=2(a+b)
Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh a và chiều cao tương ứng h là S=a.h
VD 1. Hình bình hành có độ dài cạnh là 8m và chiều cao tương ứng là 6m, có diện tích là: S= 8.6=48(m2 ) S= ……… 5.12 . =60 (cm2)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
2. Chu vi và diện tích hình thoi B M B N a A C A C So sánh Tính diện diện títích ch hình hìn tho h i ABCD chữ nhật D m n và diện tí AMNC ch hình theo m chữ nhật và AMNC? n?
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật AMNC 𝐦. 𝒏
Diện tích hình chữ nhật AMNC theo m và n là: 𝒔 = 𝟐
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
3. Chu vi và diện tích hình thoi
Chu vi hình thoi có độ dài hai cạnh là a là P=4a. 𝐦. 𝒏
Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo m và n là 𝒔 = 𝟐
VD. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 40m và 20m có diện tích là: 𝑠 = 40.20 = 400 (m2 ) 2
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
4. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn Hình 3a
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn Giải: a) 2 SAB BC   m b) 2 SEF AF   m AHEF . 24.18 432( ) ABCG . 15.9 135( )
Ta có: FG = AF – AG = 18 – 9 = 9 (m)
Ta có: CD = EF – AB = 24 – 15 = 9 (m) 2 SEG   m 2 SBC CD   m BHDC . 9.9 81( ) GDEF EF. 24.9 216( ) 2 2 SSS    m S khuvuon ABCG GDEF 216 135 351( )  SS    m khuvuon AHEF BHDC 432 81 351( )
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
c) Chu vi của khu vườn là: P
AB BC CD DE EF FA khuvuon
 15  9  9  9  24 18  84( ) m
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
4. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn Ví dụ 4.
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
4. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn Giải.
Bạn An giải sai. Bạn An chưa đổi đơn vị. Sửa lại: 300dm = 30m
Chu vi mảnh vườn là: (25+30).2 = 110 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 25.30 = 750 (m2 )
Khi tính chu vi và diện tích các hình thì các kích thước phải cùng đơn vị đo.
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn Thực hành 1 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02: 01: 00:
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn C 0,5m A 1,8m A B 2,4m 1m D H G F 0,5m E Giải.
Ta có: CE = EF+FB+BC = 0,5+1+0,5 = 2(m) DH = 2,4 – 1,8 = 0,6(m) DH .EC sSSAB AG muiten ABFG CDE . 2 0, 6.2 2  1,8.1  2,4(m ) 2
Vậy diện tích hình mũi tên là 2,4 (m2).
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn Vận dụng 1 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02: 01: 00: Giải.
Diện tích của lối đi là: S = 2.20 = 40 (m2)
Chi phí để làm lối đi là: 40.120000 = 4800000 (Đồng) Đáp số: 4800000 (Đồng)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn Thực hành 2 Giải.
Kí hiệu các điểm như hình vẽ Ta có: HA = 3+3+3=9 (m) A B Chu vi của khu vườn là: C D P
AB BC CD DE EF FG GH AH khuvuon
 10  3  3  3  3  3 10  9  44( ) m F E
Chi phí để xây tường rào là: H G 44.150000 = 6600000 (Đồng) Đáp số: 6600000 (Đồng)