Chương 3: Cô đặc | Bài giảng môn Quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Cô đặc nhiều nồi quá trình sử dụng hơi thứ thay hơi đốt,có ý nghĩa cao về mặt sử dụng nhiệt. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa học 1 giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 3
đặc
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 2
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
đặc nhiu ni quá trình s dng hơi th thay hơi đốt,có ý nghĩa cao v mt s
dng nhit
Nguyên tc Ni th nht, dung dch được đun bng hơi đốt; hơi th ca ni này
đưa vào đun ni th hai. Hơi th ca ni th hai được đưa vào ni th ba v. v., hơi
th ca ni cui cùng được đưa vào thiết b ngưng t. Dung dch đi vào ln lượt t
ni n sang ni kia, qua mi ni dung môi được bc hơi mt phn, nng độ ca
dung dch tăng dn lên.
Điu kin cn thiết để truyn nhit trong các ni: có chênh lch nhit độ gia hơi
đốt và dung dch sôi (phi có chênh lch áp sut gia hơi đốt và hơi th trong các
ni). Thông thường, ni đầu làm vic áp sut dư, ni cui cùng làm vic áp
sut chân không.
đặc nhiu ni có hiu qu kinh tế cao v s dng hơi đốt so vi mt ni
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 3
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Sơ đồđặc nhiu ni xuôi chiu
- Được dùng ph biến
- Dung dch t di chuyn t ni trước
sang ni sau nh chênh lch áp sut
gia các ni
- Nhit độ sôi ca ni trước ln hơn
ni sau,dn dến hin tượng t bc
hơi
- Khi dung dch đi vào ni đầu có nhit
độ thp hơn nhit độ sôi ca dung
dch do đó cn phi tiêu tn thêm mt
lượng hơi đốt để đun nóng dung dch
- Nhược đim ca đặc xuôi chiu
nhit độ ca dung dch các ni
sau thp dn nhưng nng độ ca
dung dch li tăng dn làm cho độ
nht ca dung dch tăng nhanh, dn
đến h s truyn nhit gim t ni
đầu đến ni cui
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 4
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Sơ đồđặc nhiu ni ngược chiu
- Hơi di chuyn ging như trường hp xuôi
chiu
- Dung dch đi vào ni 3 và sn phm ra
khi ni 1 (áp sut ni trước ln hơn ni
sau, do đó dung dch không t chy t ni
n sang ni kia được mà phi dùng bơm
để vn chuyn)
- Khi cô đặc ngược chiu thì dung dch có
nhit độ cao nht s đi vào ni đầu,
đấy nhit độ ln hơn nên độ nht không
tăng nhiu (h s truyn nhit trong các
ni hu như không gim nhiu)
- Lượng nước bc hơi ni cui s nh
hơn khi cô đặc xuôi chiu, do đó lượng
nước dùng làm ngưng t hơi trong thiết b
ngưng t s nh hơn
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 5
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Sơ đồđặc nhiu ni song song
- Dung dch đầu vào đồng
thi các ni
- Sn phm cũng đồng
thi ly ra mi ni
- Ch dùng khi yêu cu
nng độ ca dung dch
không cao lm, hoc khi
dung dch cô đặc có kết
tinh, vì khi đó dung dch có
kết tinh di chuyn t ni n
sang ni kia d làm tc
ng
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 6
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 7
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Cân bng vt liu trong ni cô đặc
Lượng nước bc hơi ca c h thng
G
đ
: lượng dung dch đầu, kg/s;
x
d
, x
c
: nng độ ca dung dch vào ni đầu và ra khi ni cui, % khi lượng;
W : lượng nước bc hơi ca các ni
W
1
,W
2
.,.. . ,W
n
- lượng nước bc hơi các ni 1, 2, . . ., n, kg/s;
Nng độ ca dung dch ra khi mi ni tính theo công thc
Vi ni đầu:
Vi ni 2:
Vi ni th n:
n
WWWW +++= ...
21
1
1
WG
x
GW
đ
đ
đ
=
Lượng nước bc hơi ca các ni W
!
!
"
#
$
$
%
&
=
c
đ
đ
x
x
GW 1
21
2
WWG
x
GW
đ
đ
đ
=
nđ
đ
đn
WWWG
x
GW
=
...
21
t n phương trình tìm được lượng hơi th ca mi ni và lượng hơi đốt cho vào ni 1
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 8
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Phân phi nhit độ hu ích gia các ni
=
ΔΔ=Δ
n
i
i
Tt
1
- Theo phương trình truyn nhit: khi cho biết Q và K thì F ph thuc vào Δt,
vì vy tng b mt đốt trong h thng cô đặc ph thuc vào s phân phi W và
hiu s nhit độ có ích gia các ni
- Thc tế thường gp ba phương pháp phân phi hiu s nhit độ:
a) theo điu kin b mt các ni bng nhau
F1 =F2 =F3 = . . . =Fn = không đổi.
b) theo điu kin tng b mt đốt nóng các ni là nh nht ( F = min)
c) theo điu kin b mt đốt các ni bng nhau và tng b mt đốt nóng các
ni là nh nht.
- Trong tt c các trường hp, đều phi biết nhit độ hơi đốt đi vào ni đầu
T
1
, nhit độ hơi th thiết b ngưng t T
nt
và nhit độ tn tht ca các ni ∑Δ
- Tng s nhit độ tn tht ca h thng xác định theo công thc sau:
( ) ( ) ( )
nnn
n
i
i
''''''...''''''''''''
222111
1
Δ+Δ+Δ++Δ+Δ+Δ+Δ+Δ+Δ=Δ
=
nt
TTT =Δ
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 9
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Phân phi nhit độ hu ích gia các ni
nn
n
tK
Q
tK
Q
tK
Q
Δ
==
Δ
=
Δ
...
22
2
11
1
Phân phi theo điu kin b mt các ni bng nhau
11
tt Δ=Δ
1
1
2
2
12
K
Q
K
Q
tt Δ=Δ
1
1
1
1
K
Q
K
Q
tt
n
i
i
i
=
Δ=Δ
1
1
1
K
Q
K
Q
tt
n
n
n
Δ=Δ
+
=
Δ=Δ
n
i
i
i
k
k
k
K
Q
K
Q
tt
1
Hoc
Lượng nhit mi ni t l
gn đúng vi lượng nước bc
hơi
21
12
1
1
2
2
1
2
2
KW
KW
K
Q
K
Q
t
t
m =
Δ
Δ
=
n
nn
n
n
n
KW
KW
K
Q
K
Q
t
t
m
1
1
1
1
1
=
Δ
Δ
=
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 10
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Phân phi nhit độ hu ích gia các ni
( )
ΔΔ
+
Δ
=+=
12
2
11
1
21
ttK
Q
tK
Q
FFF
Phân phi theo điu kin tng b mt các ni nh
nht
11
321
t
t
t
ttt
Δ
Δ
=
Δ
Δ+Δ+Δ
2
1
1
2
1
2
.
K
K
Q
Q
t
t
=
Δ
Δ
( )
( )
( )
0
2
12
2
2
11
1
1
=
ΔΔ
+
Δ
=
Δ
ttK
Q
tK
Q
td
dF
Tng quát
( )
( )
2
12
2
2
11
1
ttK
Q
tK
Q
ΔΔ
=
Δ
=
Δ=
+
Δ=Δ
n
i
i
i
K
Q
K
Q
t
K
Q
K
Q
K
Q
K
Q
tt
1
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
1
1
=
Δ=Δ
n
i
i
i
k
k
ik
K
Q
K
Q
tt
1
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 11
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Phân phi nhit độ hu ích gia các ni
Phân phi Δt t điu kin b mt đốt nóng các ni bng nhau và tng các b mt là nh
nht
phi tho mãn c hai điu kin
=
Δ=Δ
n
i
i
i
k
k
k
K
Q
K
Q
tt
1
=
Δ=Δ
n
i
i
i
k
k
ik
K
Q
K
Q
tt
1
1
1
1
1
K
Q
K
Q
K
Q
K
Q
k
k
k
k
=
1
1
1
=
K
Q
K
Q
k
k
1
1
2
=
Δ
Δ
t
t
1
1
3
=
Δ
Δ
t
t
1
321
...
t
t
tttt
n
Δ
Δ
=Δ==Δ=Δ=Δ
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 12
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
Phân phi nhit độ hu ích gia các ni
Phân phi Δt t điu kin b mt đốt nóng các ni bng nhau và tng các b mt là nh
nht
Mt khác
nn
KKKQQQ :...:::...::
1212
=
1
1
1
2
2
=
K
Q
K
Q
1212
:: KKQQ =
Do Q t l vi W nên cũng có th viết:
nn
KKKWWW :...:::...::
1212
=
Phân phi nhit độ theo điu kin này s dn đến:
- Hiu s nhit độ có ích ca các ni bng nhau
- Lượng nước bc hơi ca các ni t l tương ng vi h s truyn nhit
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 13
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
S ni thích hp trong cô đặc nhiu ni
(1) Khi s ni tăng thì tiêu hao hơi đốt gim đi:
S liu v lượng tiêu hao hơi đốt (kg) theo 1kg hơi th
đặc mt ni: 1,1 kg/kg.
hai ni : 0,57
ba ni : 0,40
bn ni : 0,30
năm ni : 0,27
(2) Khi s ni tăng thì hiu s nhit độ hu ích gim đi rt nhanh do đó b mt
đun nóng ca các ni s tăng:
Mt ni
tK
Q
F
Δ
=
1
Nhiu ni
tK
Q
n
t
K
Qn
F
n
Δ
=
Δ
=
n
FF =
1
Tăng s ni phi đảm bo điu kin làm vic:
0ΔΔ=Δ
TT
gii hn đối vi mi ni là 5÷ 7°C
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 14
3.3. CÔ ĐẶC NHIU NI
S ni thích hp trong cô đặc nhiu ni
AB - chi phí v thiết b
CD - chi phí v hơi đốt
MN - chi phí chung
S ni thích hp: 2 ÷ 4
| 1/14

Preview text:

Chương 3 Cô đặc
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Cô đặc nhiều nồi quá trình sử dụng hơi thứ thay hơi đốt,có ý nghĩa cao về mặt sử dụng nhiệt
Nguyên tắc Nồi thứ nhất, dung dịch được đun bằng hơi đốt; hơi thứ của nồi này
đưa vào đun nồi thứ hai. Hơi thứ của nồi thứ hai được đưa vào nồi thứ ba v. v., hơi
thứ của nồi cuối cùng được đưa vào thiết bị ngưng tụ. Dung dịch đi vào lần lượt từ
nồi nọ sang nồi kia, qua mỗi nồi dung môi được bốc hơi một phần, nồng độ của dung dịch tăng dần lên.
Điều kiện cần thiết để truyền nhiệt trong các nồi: có chênh lệch nhiệt độ giữa hơi
đốt và dung dịch sôi (phải có chênh lệch áp suất giữa hơi đốt và hơi thứ trong các
nồi). Thông thường, nồi đầu làm việc ở áp suất dư, nồi cuối cùng làm việc ở áp suất chân không.
Cô đặc nhiều nồi có hiệu quả kinh tế cao về sử dụng hơi đốt so với một nồi QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 2
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Sơ đồ cô đặc nhiều nồi xuôi chiều - Được dùng phổ biến
- Dung dịch tự di chuyển từ nồi trước
sang nồi sau nhờ chênh lệch áp suất giữa các nồi
- Nhiệt độ sôi của nồi trước lớn hơn
nồi sau,dấn dến hiện tượng tự bốc hơi
- Khi dung dịch đi vào nồi đầu có nhiệt
độ thấp hơn nhiệt độ sôi của dung
dịch do đó cần phải tiêu tốn thêm một
lượng hơi đốt để đun nóng dung dịch
- Nhược điểm của cô đặc xuôi chiều
là nhiệt độ của dung dịch ở các nồi
sau thấp dần nhưng nồng độ của
dung dịch lại tăng dần làm cho độ
nhớt của dung dịch tăng nhanh, dẫn
đến hệ số truyền nhiệt giảm từ nồi đầu đến nồi cuối QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 3
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Sơ đồ cô đặc nhiều nồi ngược chiều
- Hơi di chuyển giống như trường hợp xuôi chiều
- Dung dịch đi vào nồi 3 và sản phẩm ra
khỏi ở nồi 1 (áp suất nồi trước lớn hơn nồi
sau, do đó dung dịch không tự chảy từ nồi
nọ sang nồi kia được mà phải dùng bơm để vận chuyển)
- Khi cô đặc ngược chiều thì dung dịch có
nhiệt độ cao nhất sẽ đi vào ở nồi đầu, ở
đấy nhiệt độ lớn hơn nên độ nhớt không
tăng nhiều (hệ số truyền nhiệt trong các
nồi hầu như không giảm nhiều)
- Lượng nước bốc hơi ở nồi cuối sẽ nhỏ
hơn khi cô đặc xuôi chiều, do đó lượng
nước dùng làm ngưng tụ hơi trong thiết bị ngưng tụ sẽ nhỏ hơn QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 4
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Sơ đồ cô đặc nhiều nồi song song
- Dung dịch đầu vào đồng thời ở các nồi - Sản phẩm cũng đồng
thời lấy ra ở mỗi nồi - Chỉ dùng khi yêu cầu
nồng độ của dung dịch không cao lắm, hoặc khi
dung dịch cô đặc có kết
tinh, vì khi đó dung dịch có
kết tinh di chuyển từ nồi nọ
sang nồi kia dễ làm tắc ống QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 5
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 6
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Cân bằng vật liệu trong nồi cô đặc
Lượng nước bốc hơi của cả hệ thống ⎛ x ⎞ W = đ G 1 đ ⎜⎜ − ⎟⎟ x G ⎝ c ⎠ đ
: lượng dung dịch đầu, kg/s; xd, xc
: nồng độ của dung dịch vào ở nồi đầu và ra khỏi nồi cuối, % khối lượng; W
: lượng nước bốc hơi của các nồi
Lượng nước bốc hơi của các nồi W
W =W1 +W +... 2 +Wn
W1 ,W2.,.. . ,Wn - lượng nước bốc hơi ở các nồi 1, 2, . . ., n, kg/s;
Nồng độ của dung dịch ra khỏi mỗi nồi tính theo công thức x Với nồi đầu: đ Với nồi thứ n: W = G 1 đ G W x đ 1 đ W = G Với nồi 2: x n đ W = G đ
G W1 −W −... 2 −W 2 đ đ n
G W W đ 1 2
từ n phương trình tìm được lượng hơi thứ của mỗi nồi và lượng hơi đốt cho vào nồi 1 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 7
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Phân phối nhiệt độ hữu ích giữa các nồi
- Theo phương trình truyền nhiệt: khi cho biết Q và K thì F phụ thuộc vào Δt,
vì vậy tổng bề mặt đốt trong hệ thống cô đặc phụ thuộc vào sự phân phối W và
hiệu số nhiệt độ có ích giữa các nồi
- Thực tế thường gặp ba phương pháp phân phối hiệu số nhiệt độ:
a) theo điều kiện bề mặt các nồi bằng nhau
F1 =F2 =F3 = . . . =Fn = không đổi.
b) theo điều kiện tổng bề mặt đốt nóng các nồi là nhỏ nhất ( ∑F = min)
c) theo điều kiện bề mặt đốt các nồi bằng nhau và tổng bề mặt đốt nóng các nồi là nhỏ nhất.
- Trong tất cả các trường hợp, đều phải biết nhiệt độ hơi đốt đi vào nồi đầu
T1, nhiệt độ hơi thứ ở thiết bị ngưng tụ Tnt và nhiệt độ tổn thất của các nồi ∑Δ
- Tổng số nhiệt độ tổn thất của hệ thống xác định theo công thức sau: n
∑Δt =∑ΔT − ∑Δ T Δ T = −T i t Δ t Δ = 1 + t Δ + + t Δ n ∑ ... 2 nti=1 n
Δ = Δ' +Δ'' +Δ''' + Δ' +Δ'' +Δ''' + ... + Δ' +Δ'' +Δ''' i ∑ ( 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) ( n n n ) i 1 = QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 8
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Phân phối nhiệt độ hữu ích giữa các nồi Q Q Q
Phân phối theo điều kiện bề mặt các nồi bằng nhau 1 2 n = = ... = K tK t 1 2Δ K t 2 nΔ n t Δ = t 1 Δ 1 Q
Lượng nhiệt ở mỗi nồi tỷ lệ 2
gần đúng với lượng nước bốc K2 t Δ = t hơi 2 Δ 1 Q1 K Q 1 2 + Q t Δ K W K 2 2 2 1 n m2 = = ≅ K t Q Δ 1 W K t 1 1 2 Δ = t n n Δ 1 Q K 1 1 K1 n Q Q Q n ik t Δ K W K i K 1 t K n n n 1 Δ = t = i Δ k m 1 Q Hoặc Δt t = = ≅ k = Δ n 1 n Q t Q Δ 1 W K 1 1 n K i 1 ∑ K 1 K i= i 1 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 9
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Phân phối nhiệt độ hữu ích giữa các nồi
Phân phối theo điều kiện tổng bề mặt các nồi nhỏ Q QF = F F 1 + = 1 2 + 2 nhất K t K t t 1Δ 1 2 (∑ Δ − Δ 1 ) dF Q Q 1 2 = − + = 0 Q Q 1 2 dt K t = 2 1 ) 1(Δ )2 1 K t 2 ( Δ − Δ ∑ t )2 1 K Δt 1( 1 ) K Δt t 2 ( Δ ∑ )2 1 Q t 1 Δ Q K 2 2 1 = . 1 K1 t Δt1 = Δt = Δt Δ Q K ∑ ∑ n 1 1 2 Q Q Q 1 2 ∑ i K K 1 2 1 K i t = i Δ ∑ + t Q Q Δ + t Δ + t 1 1 1 2 Δ 3 = t K K Δ t 1 1 1 Δ 1 Qk K Tổng quát Δt t k = ∑ Δ k i n Qi 1 K i QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân = i 10
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Phân phối nhiệt độ hữu ích giữa các nồi
Phân phối Δt từ điều kiện bề mặt đốt nóng các nồi bằng nhau và tổng các bề mặt là nhỏ nhất
phải thoả mãn cả hai điều kiện Qk K Δt t k = Δ k n Q Q Q Q Δt2 ∑ i k k k = 1 K K Δt 1 K i K 1 = i k k k Q = = 1 Q 1 Q Q 1 1 t k Δ 3 =1 K K1 K K1 t Δt t 1 Δ k = ∑ Δ k i 1 n Qi 1 K i= i Δt t
Δ = Δt = Δt = ... = t 1 2 3 Δ n = Δt1 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 11
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Phân phối nhiệt độ hữu ích giữa các nồi
Phân phối Δt từ điều kiện bề mặt đốt nóng các nồi bằng nhau và tổng các bề mặt là nhỏ nhất Mặt khác Q2
Q :Q = K : K K 2 1 2 1 2 = 1 Q
Q : Q :...: Q 1
= K : K :...: K 2 1 n 2 1 n K1
Do Q tỉ lệ với W nên cũng có thể viết:
W :W :...:W = K : K :...: K 2 1 n 2 1 n
Phân phối nhiệt độ theo điều kiện này sẽ dẫn đến:
- Hiệu số nhiệt độ có ích của các nồi bằng nhau
- Lượng nước bốc hơi của các nồi tỷ lệ tương ứng với hệ số truyền nhiệt QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 12
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Số nồi thích hợp trong cô đặc nhiều nồi
(1) Khi số nồi tăng thì tiêu hao hơi đốt giảm đi:
Số liệu về lượng tiêu hao hơi đốt (kg) theo 1kg hơi thứ
cô đặc một nồi: 1,1 kg/kg. hai nồi : 0,57 ba nồi : 0,40 bốn nồi : 0,30 năm nồi : 0,27
(2) Khi số nồi tăng thì hiệu số nhiệt độ hữu ích giảm đi rất nhanh do đó bề mặt
đun nóng của các nồi sẽ tăng: Một nồi Nhiều nồi Q F Qn Q 1 = F F1 = F K t = = Δ n t Δ K t n K Δ n
Tăng số nồi phải đảm bảo điều kiện làm việc: ΔT = Δ − 〉 Δ 0 ∑ T
giới hạn đối với mỗi nồi là 5÷ 7°C QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 13
3.3. CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
Số nồi thích hợp trong cô đặc nhiều nồi
AB - chi phí về thiết bị
CD - chi phí về hơi đốt MN - chi phí chung
Số nồi thích hợp: 2 ÷ 4 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 14