



















Preview text:
1
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƢƠNG
LÍ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƢ TÍCH LŨY TƢ BẢN
CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG D Ƣ TRONG NỀN KTTT 2
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
3.1. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƢ
3.1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dƣ
3.1.2. Bản chất của giá trị thặng dƣ
3.1.3. Các PPSX giá trị thặng dƣ trong nền kinh
tế thị trƣờng tƣ bản chủ nghĩa 3
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
3.1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dƣ 4
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
Công thức chung của tƣ b n ả Bản thân tiền H không phải l à tƣ . bản T 5
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021 H
Công thức chung của tƣ b n ả
Tiền đƣợc coi là tƣ bản khi vận động
theo công thức: T – H – T’. 6
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
Phân tích Công thức chung của tƣ b n ả
o T – H – T’, ta thấy T’ > T => [T’ = T + ∆T].
o ∆T là số tiền dôi ra, được
C.Mác gọi là giá trị thặng dƣ và ký hiệu là m.
o Mọi tƣ bản, ch o dù chúng mang
hình thái cụ thể nào cũng đều là giá
trị mang lại giá trị thặng dư.
o Như vậy: tƣ bản chính là giá trị mang lại giá trị thặng dƣ. 7
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021 H – T - H T – H - T’ Đều có 2 nhân t ố l
à tiền (T) và hàng (H)
Đều là sự kết hợp của hai hành động đối lập, nối
tiếp nhau MUA – BÁN
Đều có mối quan hệ kinh tế giữa người mua và người bán 8
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021 CÔNG THỨC H- T- H T H – – T’
ĐIỂM XUẤT PHÁT & TIỀN KẾT THÚC HÀNG Công thức TRÌNH T Ự 2 H QUÁ – T – H B Á N & MUA MUA & BÁ N TRÌNH GTSD ĐỂ THOẢ MÃN
GIÁ TRỊ VÀ GIÁ TRỊ MỤC ĐÍCH NHU CẦU TĂNG THÊM GIỚI HẠN VẬN
CHẤM DỨT KHI ĐẠT ĐỘNG ĐƢỢC H’’
KHÔNG GIỚI HẠN ? 9
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
Sự vận động công thức chung của tư bản
cho ta cảm giác hình nhƣ lƣu thông tạo ra giá và giá trị
trị thặng dƣ.
Thực sự Lƣu thông có tạo ra
giá trị thặng dƣ (m) hay C. Mác không? 10
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
* Mâu thuẫn trong công thức chung của tƣ bản Trong lƣu thông:
Nếu mua – bán theo nguyên tắc ngang giá:
o Chỉ có sự thay đổi về hình thái của giá trị là T thành H và ngựơc
lại. Còn tổng giá trị vẫn không thay đổi.
o Tuy nhiên, về mặt GTSD thì cả hai bên trao đổi đều có lợi vì c ó
đƣợc những hàng hóa thích hợp với nhu cầu của mình. 11
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
* Mâu thuẫn trong công thức chung của tƣ bản (tiếp)
Trong lƣu thông (tiếp):
Trao đổi không ngang giá:
o Trƣờng hợp 1:
- Nếu HH bán cao hơn giá trị (1 %) 0 thì người
bán sẽ được lời. VD: ? 100.000 –> 110.000 (lãi 10.000)
- Nếu đi mua HH: bị lỗ (1 %) 0 (90.000 -> phải
mua 100.000). Nên phần lợ i họ thu được khi
bán sẽ bù lại phần thiệt khi mua. Do đó không làm tăng thêm giá trị. 12
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
Trong lƣu thông (tiếp):
Trao đổi không ngang giá:
o Trƣờng hợp 2:
o Trƣờng hợp thứ b : a
Giả định: mua hàng hóa thấp hơn giá trị
Giả định có một kẻ giỏi bịp
10%, bán hàng hóa thu được 10% là giá bợm, lừa lọc, chuyên mua trị thặng dư.
được rẻ và bán được đắt. Cá
i thu được do mua rẻ sẽ bị mất đi
khi là người bán vì cùng phải bán thấp hơn giá trị thì cá c nhà tư bản khác mới mua.
=> Rút cục (m) vẫn không được đẻ ra từ hành vi mua rẻ. 13
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021 Ngoài lƣu thông
o Nếu người trao đổi vẫn
=> Muốn có m thì nhất định phải
đứng một mình với hàng trải qu
a lƣu thông T – H – T’
hóa của anh ta, thì giá trị của những hàng hóa ấy H không hề tăng lên một H1 H2 chút nào. TLSX SLĐ (ngoài lƣu thông) Sản xuất H’ Lƣu thông 14
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
Kết luận: Giá trị và giá trị thặng dư vừa đựơc tạo
ra trong lưu thông,
vừa không đựơc tạo ra trong
lưu thông. Đó chính l
à mâu thuẫn trong công thức
chung của tư bả . n 15
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
Sức lao động là toàn bộ thể lực v à trí
lực tồn tại trong cơ thể một con ngƣời và
đƣợc ngƣời đó đem ra vận dụng trong
quá trình lao động sản xuất CẦN PHÂN BIỆT
SỨC LAO ĐỘNG VÀ LAO ĐỘNG
LĐ không phải hàng hoá
Lao động = Sức lao động + tƣ liệu sản xuất 16
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021 Điều kiện để SLĐ trở thành hàng hoá ?
Một là, Ngƣời lao
Hai là, Ngƣời lao động động tự d o về thân
không có đủ tƣ liệu sản
thể, có quyền bán
xuất cần thiết để tự kết
sức lao động của
hợp với SLĐ của mình, mình
để tồn tại họ phải bán SLĐ 17
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
HHSLĐ, giống hàng hoá thông thƣờng: có 2 thuộc tính. THUỘC TÍNH GIÁ TRỊ HAI THUỘC TÍNH HH SLĐ THUỘC TÍNH GIÁ TRỊ SỬ DỤNG 18
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
• Đơn vị đo: thời gian LĐ XH cần thiết để sản xuất và tái
sản xuất ra SLĐ.
• Do HH SLĐ tồn tại trong con ngƣời đang
sống => Giá trị HH SLĐ
đƣợc quy thành thời gian LĐ X H
cần thiết đ ể sản
xuất ra tƣ liệu sinh hoạt mà ngƣời lao động tiêu dùn g
• Giá trị HH SLĐ là giá trị của các tƣ liệu sinh hoạt để sản xuất và
tái sản xuất r
a SLĐ. Hình thức biểu hiện bên ngoài là tiền công.
các yếu tố Cấu thành giá trị hàng hóa sức lao động gồm:
+ Giá trị của các tƣ liệu sinh hoạt cần (
thiết cả vật chất và ti thần nh
) để sản xuất ra SLĐ.
+ Ph ítổn đào tạo lao ngƣời động.
+ Giá trị của các TLSH cần (
thiết cả vật chất và tinh thần) nuôi con ngƣời lđ 19
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021
TÍNH CHẤT ĐẶC
BIỆT: trong khi sử
2 dụng, nó có thể tạo ra
một lượng giá trị mới 3 1
LỚN HƠN giá trị bản thân nó. Là nguồn gốc sinh r a giá trị và
giá trị thặng dƣ 20
Chƣơng 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT -
ThS. Hoàng Thị Duyên 7/8/2021