CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 54
b. Ánh xạ phân tuyến tính biến nửa mặt phẳng trên lên hình tròn đơn vịω
và ω(2i) = 0 dạng:
ω
(z) = e
z 2i
z
+ 2i
, θ R
Ta
ω
0
(z) =
4ie
(
z + 2i)
2
ω
0
(2i) =
ie
4
=
1
4
e
2
e
=
1
4
e
(θ
π
2
)i
arg(ω
0
(2i)) = θ
π
2
Theo giả thiết: arg i(ω
0
( )) = 0 θ =
π
2
Vy ánh xạ phân tuyến tính cần tìm là: ω =
iz+1
z
+i
.
c. Ánh xạ phân tuyến tính biến nửa mặt phẳng trên lên hình tròn đơn vịω
và ω(a + bi) = 0 dạng:
ω
(z) = e
z a bi
z
a + bi
, ϕ R
Ta
ω
0
(z) =
2bie
(
z a + bi)
2
ω
0
(a + bi) =
ie
2
b
=
1
2
b
e
2
e
=
1
2
b
e
(ϕ
π
2
)i
arg bi(ω
0
(a + )) = ϕ
π
2
Theo giả thiết: arg bi(ω
0
(a + )) = θ ϕ = θ +
π
2
Vy ánh xạ phân tuyến tính cần tìm là:
ω = e
(θ+
π
2
)i
za bi
z
a+bi
.
Bài 14. Tìm ánh xạ phân tuyến tính biến nửa mặt phẳng trên Imz > 0
lên hình tròn sao cho điểm biến thành tâm hình tròn, còn đạo|ω ω
0
| < R i
hàm tại đó dương?
Giải:
- Gọi ω
1
ánh xạ phân tuyến tính biến nửa mặt phẳng trên thành hình tròn
đơn vị và ω i
1
( ) = 0. Khi đó dạng:ω
1
ω
1
= e
z i
z
+ i
, θ R
- Gọi ánh xạ biến đường tròn đơn vị thành đường tròn tâm O bán kínhω
2
R: ω Rz
2
=
- Gọi ánh xạ biến đường tròn tâm O bán kínhω
3
R thành hình tròn
CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 55
|ω ω
0
| = R: ω
3
= z + ω
0
Suy ra ánh xạ phân tuyến tính biến nửa mặt phẳng trên lên hình trònω
|ω ω
0
| = R sẽ dạng:
ω
= ω ω Re
3
ω
2
1
=
.
z i
z
+ i
+ ω
0
Ta có:
ω
0
(z) =
2iRe
( )
z + i
2
ω
0
(i) =
Rie
2
=
R
2
(sin θ i cos )θ
Theo giả thiết thì nên suy ra:ω
0
(i) > 0
(
cos θ = 0
sin
θ > 0
θ =
π
2
Vy ánh xạ phân tuyến tính cần tìm dạng:
ω
=
R( )z i
z
+ i
+ ω
0
Bài 15. Tìm ánh xạ biến lên nửa mặt phẳng sao cho|z| < 2 Reω > 0
ω(0) = 1 và ar
0
(0) =
π
2
Giải:
- Gọi ánh xạ biến hình tròn thành hình tròn đơn vị:ω
1
|z| < 2 ω
1
=
1
2
z
- Gọi ánh xạ phân tuyến tính biến hình tròn đơn vị lên nửa mặt phẳngω
2
trên và . Khi đóω i
2
(0) = ω
2
= f
1
, với f ánh xạ phân tuyến tính biến
nửa mặt phẳng trên thành hình tròn đơn vị và . Ta có:f(i) = 0
f
= e
.
z i
z
+ i
ω
2
= f
1
=
i( )e
+ ω
e
ω
- Gọi ω
3
phép quay một góc bằng
π
2
(ω
3
sẽ biến nửa mặt phẳng trên thành
nửa mặt phẳng bên phải
Reω > 0 và biến điểm thành điểm 1):i ω z.e
3
=
2
Suy ra ánh xạ biến hình tròn thành nửa mặt phẳng bên phảiω |z| < 2
Reω > 0 sẽ dạng:
ω
= ω ω
3
ω
2
1
= e
2
.
i e(2
+ z)
2
e
z
=
2e
+ z
2
e
z
Ta
ω
0
(z) =
4e
(2 )
e
z
2
ω
0
(0) = e arg θ
(ω
0
(0)) =
CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 56
Theo giả thiết: arg(ω
0
(0)) =
π
2
θ =
π
2
.
Vy ánh xạ cần tìm dạng:
ω
=
2i z
2i + z
Bài 16. Tìm ánh xạ biến sao cho:|z| < 1 lên |ω| < 1
a. ω(
1
2
) = 0, ar
0
(
1
2
) = 0
b. ω(
i
2
) = 0, ar
0
(
i
2
) =
π
2
c. ω(0) = 0, ar
0
(0) =
π
2
d. ω( (a) = a, ar
0
a) = α
Giải: Ánh xạ phân tuyến tính biến hình tròn đơn vị thành chính và biến
điểm α(|α| < 1) thành điểm 0 dạng:
ω
= e
.
z α
z
¯α 1
, θ R
a. Do ω(
1
2
) = 0 nên suy ra ω dạng
ω
= e
.
2z 1
z
2
, θ R
Ta
ω
0
(z) =
3e
( 2)
z
2
ω
0
(
1
2
) =
4e
3
=
4
3
e
θ+π
arg(ω
0
(
1
2
)) = θ + π
Theo giả thiết: arg(ω
0
(
1
2
)) = 0 θ = π.
Vy ánh xạ cần tìm dạng:
ω
=
1 2z
z 2
b. Do ω(
i
2
) = 0 nên suy ra ω dạng
ω
= e
.
2z + i
iz
+ 2
, θ R
Ta
ω
0
(z) =
3e
(
iz + 2)
2
ω
0
(
i
2
) =
4e
3
=
4
3
e
θ+π
arg(ω
0
(
i
2
)) = θ + π
Theo giả thiết: arg(ω
0
(
i
2
)) =
π
2
θ =
π
2
.
Vy ánh xạ cần tìm dạng:
ω
=
2iz + 1
iz + 2
CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 57
c. Do ω(0) = 0 nên suy ra ω dạng
ω
= e z
Ta
ω ω ω
0
(z) = e
0
(0) = e e
=
i(θπ)
arg(
0
(0)) = θ π
Theo giả thiết: arg(ω
0
(0)) =
π
2
θ =
π
2
Vy ánh xạ cần tìm dạng:
ω = z
d. - Gọi ánh xạ biến hình tròn đơn vị thành chính .ω
1
ω
1
(a) = 0
- Gọi ánh xạ biến hình tròn đơn vị thành chính và . Khiω
2
ω
2
(0) = a
đó ta ω
2
= ω
1
1
Vy nếu gọi ánh xạ biến hình tròn đơn vị thành chính ω ω(a) = a
thì ta có:
ω ω
(z) = ω
2
ω
1
(z) =
1
1
ω
1
( (z) = Id z) = z
Suy ra:
ω ω ω
0
(z) = 1
0
(a) = 1 arg(
0
(a)) = 0
Vy ta biện luận:
+ Nếu thì ánh xạ cần tìm là:α = 0 ω = z
+ Nếu thì không tồn tại ánh xạ thỏa mãn bài toán.α 6= 0
Bài 17. Tìm ánh xạ biến sao cho|z| < R
1
lên |ω| < R
2
ω(a) =
b, ar
0
(a) = α, (|a| < R < R
1
, |b|
2
)
Giải:
- Gọi ánh xạ biến hình tròn lên hình tròn đơn vị:ω
1
|z| < R
1
ω
1
(z) =
1
R
1
z, ω
(a) =
a
R
1
- Gọi ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị vàω
2
ω
2
(
a
R
1
) = 0:
ω
2
(z) = e
.
z
a
R
1
z.
¯a
R
1
1
= e
.
R
1
z a
¯az R
1
, θ R
- Gọi ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị vàω
3
ω
3
(0) =
b
R
2
.
Khi đó, ω λ
3
=
1
, với λ ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên chính và
λ
(
b
R
2
) = 0. Ta
λ
= e
.
z
b
R
2
z.
¯
b
R
2
1
= e
.
R
2
z b
¯
bz R
2
, ϕ R
ω λ
3
=
1
=
R
2
z be
¯
bz
R
2
e
CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 58
- Gọi ω
4
ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn |z| < R
2
và ω
4
(
b
R
2
) = b:
ω R .z
4
(z) =
2
Vy nếu gọi lên hình trònω ánh xạ biến hình tròn |z| < R
1
|ω| < R
2
và
ω(a) = b thì ta có:
ω(z z) = ω ω ω ω
4
3
2
1
( )
=
ω ω ω
4
3
2
(
z
R
1
) =
ω ω
4
3
e
.
R
1
z R
1
a
¯
az R
2
1
=
ω
4
R
2
e
.
R
1
zR
1
a
¯
azR
2
1
be
¯
be
.
R
1
zR a
1
¯
azR
2
1
R
2
e
!
=
ω
4
( ¯R R e
1 2
abe R R be R ae
)z +
1
(
1
2
)
(
R
1
¯
be R
2
¯ae R R R a
)z +
1
(
1 2
e
¯
be
)
=
R
2
( ¯R R e
1 2
abe R R R be R ae
)z +
1 2
(
1
2
)
(
R
1
¯
be R
2
¯ae R R R a
)z +
1
(
1 2
e
¯
be
)
Ta có:
ω
0
(z) =
R
1
R
2
(R
2
1
|a|
2
)(R
2
2
|b|
2
)e
i(θ+ϕ)
(R
1
¯
be R
2
¯ae R R R a
)z +
1
(
1 2
e
¯
be
)
2
ω
0
(a) =
R
1
(R
2
2
|b|
2
)
R
2
(R
2
1
|a|
2
)
e
i(θϕ)
arg(ω
0
(a)) = θ ϕ
Theo giả thiết arg α(ω
0
(a)) = α θ ϕ =
Vy ánh xạ cần tìm dạng:
ω
=
R
2
(R
1
R
2
e
¯abe R R R be R ae
)z +
1 2
(
1
2
)
(
R
1
¯
be R
2
¯ae R R R e a
)z +
1
(
1 2
¯
be
)
, θ ϕ = α
Bài 18. Tìm ánh xạ biến |z| < 1 lên |ω 1| < 1 với ω(0) =
1
2
, ω(1) = 0.
Giải:
- Gọi ánh xạ biến hình tròn lên hình tròn đơn vị dạngω
1
|z 1| < 1
ω
1
= z 1
Khi đó ω
1
(0) = 1, ω
1
(
1
2
) =
1
2
- Gọi ω
2
ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị và ω
2
(1) =
1 (
, ω
2
1
2
) = 0. Khi đó ω
2
dạng:
ω e
2
(z) =
.
z +
1
2
1
2
z 1
= e
.
2 1z
z
+ 2
, θ R
CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 59
Do ω
2
(1) = 1 θ = 0. Suy ra:
ω
2
=
2z 1
z + 2
Suy ra nếu gọi lên hình tròn đơn vị vàλ ánh xạ biến hình tròn |z 1| < 1
λ
(0) = 1, λ(
1
2
) = 0 thì λ dạng:
λ
(z) = ω ω ω
2
1
(z) =
2
(z 1) =
1 2z
1 + z
Vy nếu gọi ánh xạ cần tìm thì ta có:ω
ω
= λ
1
=
1 z
2 + z
Bài 19. Tìm ánh xạ biến |z 2| < 1 lên |z 2i| < 2 với ω(2) =
i, ar
0
(2) = 0
Giải:
- Gọi ánh xạ biến hình tròn lên hình tròn đơn vị vớiω
1
|z 2| < 1
ω
1
(2) = 0:
ω
1
(z) = z 2
- Gọi ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị vớiω
2
ω
2
(0) =
1
2
.
Khi đó, ω λ
2
=
1
, đó ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên chính vàλ
λ
(
1
2
) = 0. Ta có:
λ
= e
.
z +
1
2
1
2
z 1
= e
.
2 1z
z + 2
ω λ
2
=
1
=
2z e
z
+ 2e
- Gọi ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn dạng:ω
3
|z| < 2
ω z
3
= 2
Khi đó ω
3
(
1
2
) = 1
- Gọi ánh xạ biến hình tròn lên hình tròn dạng:ω
4
|z| < 2 |z 2| < 2
ω
4
= z + 2
Khi đó ω
4
(1) = 1
- Gọi ánh xạ biến hình tròn lên hình tròn dạng:ω
5
|z| < 2 |z 2i| < 2
ω
5
= e
2
z = iz
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 69
Bài 2. Tính:
I
1
=
Z
L
xdz
và I
2
=
Z
L
ydz
Với:
a. L bán kính vectơ của điểm z = 2ti
b. L nửa đường tròn (điểm đầu )|z| = 1, 0 argz π z = 1
c. L đường tròn .|z a| = R
Giải:
a. Tham số hóa của . Vậy ta L: z(s) = 2si, s [0 ], t
I
1
=
Z
t
0
0 (2
d si) = 0; I
2
=
Z
t
0
2 (2
sid si) =
Z
t
0
4 2sds = t
2
b. Tham số hóa của . Vậy ta L: z( [0t) = cos t + i sin t, t , π]
I
1
=
Z
π
0
cos
td(cos t + i sin t) =
Z
π
0
(
cos t sin t + i cos )
2
t dt =
2
I
2
=
Z
π
0
sin sin
td(cos t + i t) =
Z
π
0
(
sin
2
t + i sin t cos t)dt =
π
2
c. Tham số hóa của .L: z(t Re ia) = a +
it
, t , a [0, 2π] = a
1
+
2
I
1
=
Z
2π
0
( ) (
a
1
+ R cos t d a + Re
it
) =
Z
2π
0
(
a
1
+ R cos t)Rie
it
dt = iR π
2
I
2
=
Z
2π
0
(
a
2
+ R sin t)d(a + Re
it
) =
Z
2π
0
(
a
2
+ R sin t)Rie
it
dt = R
2
π
Bài 3. Tính I =
R
L
| |z dz với
a. L nửa đường tròn , điểm đầu tại|z| = 1, 0 argz π z = 1
b. L nửa đường tròn |z| = 1,
π
2
argz
π
2
, điểm đầu tại điểm z = i
c. L đường tròn .|z| = R
Giải:
a. Tham số hóa của . Vậy ta L: z(t e) =
it
, t , π [0 ]
I
=
Z
π
0
d
(e
it
) =
Z
π
0
ie
it
dt = 2
b. Tham số hóa của L: z( [t) = e
it
, t
π
2
,
π
2
]. Vậy ta
I
=
Z π
2
π
2
d e
(
it
) =
Z π
2
π
2
ie
it
dt i= 2
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 70
c. Tham số hóa của L: z(t Re) =
it
, t [0, 2π]
I
=
Z
2π
0
Rd Re
(
it
) =
Z
2π
0
R
2
ie
it
dt = 0
Bài 4. Tính I =
R
L
|z|¯zdz, đó L đường cong kín gồm nửa trên đường
tròn |z| = 1 đoạn 1 x 1, y = 0
Giải:
Gọi L = L
1
L
2
, với L
1
nửa trên đường tròn đơn vị và đoạnL
2
[1 1],
Tham số hóa L
1
: z(t) = e
it
, t , π [0 ]
Tham số hóa L
2
: z(t) = t, t [ 1 , 1]
I
=
Z
L
|z|zdz =
Z
L
1
|z|zdz +
Z
L
2
|z|zdz
Z
L
1
| |z zdz =
Z
π
0
e e
it
d(
it
) =
Z
π
0
idt =
Z
L
2
| |z zdz =
Z
1
1
| |t tdt = 0
Vy I =
Bài 5. Tính I =
R
dz
z
theo các đường sau:
a.
Nửa đường tròn |z| = 1, y 0,
1 = 1
b.
Nửa đường tròn | z| = 1, y 0,
1 = 1
c.
Nửa đường tròn |z| = 1, y 0,
1 = 1
d.
Đường tròn |z| = 1,
1 = 1
Giải:
a. Tham số hóa z( [0 ]t) = e
it
, t , π
I
=
Z
π
0
d
(e
it
)
e
it
=
Z
π
0
ie
it
2
dt = 2( 1)i
b. Tham số hóa ta z( 0]t) = e
it
, t [π, . Theo câu a.
I
=
Z
0
π
d e
(
it
)
e
it
= 2( 1)i
c. Tham số hóa z( [0 ]t) = e
it
, t , π
I
=
Z
π
0
d e
(
it
)
e
it
=
Z
π
0
ie
it
2
dt = 2( 1)i
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 75
Giải:
- Trường hợp 1: Các điểm 0, 1, -1 nằm ngoài C
Khi đó hàm
1
z z
(
2
1)
chỉnh hình trên miền . Áp dụng công thức tích phânD
C
Cauchy ta
I
=
Z
C
dz
z z
(
2
1)
= 0
- Trường hợp 2: Điểm 0 nằm trong , các điểm 1, -1 nằm ngoàiC C
Ta viết tích phân dưới dạng
I
=
Z
C
1
z
2
1
z
dz
Áp dụng công thức tích phân Cauchy cho hàm: f (z) =
1
z
2
1
và z
0
= 0 ta
I = 2πif πi(0) = 2
- Trường hợp 3: Điểm 1 nằm trong , các điểm 0, -1 nằm ngoàiC C
Ta viết tích phân dưới dạng
I
=
Z
C
1
z(z+1)
z
1
dz
Áp dụng công thức tích phân Cauchy cho hàm: g(z) =
1
z z
( +1)
và z
0
= 1 ta
I = 2πig πi(1) =
- Trường hợp 4: Điểm -1 nằm trong , các điểm 0, 1 nằm ngoàiC C
Ta viết tích phân dưới dạng
I
=
Z
C
1
z(z1)
z
+ 1
dz
Áp dụng công thức tích phân Cauchy cho hàm: h(z) =
1
z z
( 1)
và z
0
= 1 ta
I = 2πih πi(1) =
- Trường hợp 5: Các điểm 0 và 1 nằm trong , điểm -1 nằm ngoàiC C
Gọi C
1
, C
2
hai chu tuyến bao quanh 0 và 1, rời nhau và nằm trong .D
C
Khi đó hàm
1
z
(z
2
1)
chỉnh hình trên miền đa liên . ÁpD := D
C
\(D
C
1
D
C
2
)
dụng định Cauchy cho miền đa liên ta
Z
∂D
dz
z z
(
2
1)
= 0
Z
C
dz
z z
(
2
1)
=
Z
C
1
dz
z z
(
2
1)
+
Z
C
2
dz
z z
(
2
1)
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 76
Áp dụng kết quả trường hợp 2. và 3. ta
I = 2πif πig πi(0) + 2 (1) = 2πi + πi =
- Trường hợp 6: Các điểm 0 và -1 nằm trong , điểm 1 nằm ngoàiC C
Gọi C
1
, C
3
hai chu tuyến bao quanh 0 và -1, rời nhau nằm trong .D
C
Khi đó hàm
1
z
(z
2
1)
chỉnh hình trên miền đa liên . ÁpD := D
C
\(D
C
1
D
C
3
)
dụng định Cauchy cho miền đa liên ta
Z
∂D
dz
z z
(
2
1)
= 0
Z
C
dz
z z
(
2
1)
=
Z
C
1
dz
z z
(
2
1)
+
Z
C
3
dz
z z
(
2
1)
Áp dụng kết quả trường hợp 2. và 4. ta
I = 2πif πih πi(0) + 2 ( 21) = πi + πi =
- Trường hợp 7: Các điểm 1 và -1 nằm trong , điểm 0 nằm ngoàiC C
Gọi C
2
, C
3
hai chu tuyến bao quanh 1 và -1, rời nhau nằm trong .D
C
Khi đó hàm
1
z
(z
2
1)
chỉnh hình trên miền đa liên . ÁpD := D
C
\(D
C
2
D
C
3
)
dụng định Cauchy cho miền đa liên ta
Z
∂D
dz
z z
(
2
1)
= 0
Z
C
dz
z z
(
2
1)
=
Z
C
2
dz
z z
(
2
1)
+
Z
C
3
dz
z z
(
2
1)
Áp dụng kết quả trường hợp 3. và 4. ta
I = 2πig πih πi(1) + 2 (1) = πi + πi = 2
- Trường hợp 8: Các điểm 0, 1 -1 nằm trong C
Gọi C
1
, C , C
2 3
ba chu tuyến bao quanh 0, 1 -1, rời nhau và nằm trong
D
C
. Khi đó hàm
1
z
(z
2
1)
chỉnh hình trên miền đa liên D := D
C
\(D
C
1
D
C
2
D
C
3
). Áp dụng định Cauchy cho miền đa liên ta
Z
∂D
dz
z z
(
2
1)
= 0
Z
C
dz
z
(z
2
1)
=
Z
C
1
dz
z z
(
2
1)
+
Z
C
2
dz
z z
(
2
1)
+
Z
C
3
dz
z z
(
2
1)
Áp dụng kết quả các trường hợp 2., 3. và 4. ta
I = 2πif πig πih(0) + 2 (1) + 2 ( 1) = 2πi + πi + πi = 0
Bài 13. Tính
I
=
Z
| |za =a
zdz
z
4
1
, ( 1)a >

Preview text:

CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 54
b. Ánh xạ phân tuyến tính ω biến nửa mặt phẳng trên lên hình tròn đơn vị và ω(2i) = 0 có dạng: z − 2i ω(z) = eiθ , θ ∈ R z + 2i Ta có 4ieiθ ieiθ 1 −iπ 1 ω0(z) = ⇒ ω0(2i) = − = e )i 2 eiθ = e(θ− π2 (z + 2i)2 4 4 4 π ⇒arg(ω0(2i)) = θ − 2
Theo giả thiết: arg(ω0(i)) = 0 ⇒ θ = π2
Vậy ánh xạ phân tuyến tính cần tìm là: ω = iz+1. z+i
c. Ánh xạ phân tuyến tính ω biến nửa mặt phẳng trên lên hình tròn đơn vị và ω(a + bi) = 0 có dạng: z − a − bi ω(z) = eiϕ , ϕ ∈ R z − a + bi Ta có 2bieiϕ ieiϕ 1 1 ω0 −iπ (z) = ⇒ ω0(a + bi) = − = e )i 2 eiϕ = e(ϕ− π2 (z − a + bi)2 2b 2b 2b π ⇒arg(ω0(a + bi)) = ϕ − 2
Theo giả thiết: arg(ω0(a + bi)) = θ ⇒ ϕ = θ + π2
Vậy ánh xạ phân tuyến tính cần tìm là: ω = e(θ+π)i z−a−bi 2 . z−a+bi
Bài 14. Tìm ánh xạ phân tuyến tính biến nửa mặt phẳng trên Imz > 0
lên hình tròn |ω − ω0| < R sao cho điểm i biến thành tâm hình tròn, còn đạo hàm tại đó dương? Giải:
- Gọi ω là ánh xạ phân tuyến tính biến nửa mặt phẳng trên thành hình tròn 1
đơn vị và ω1(i) = 0. Khi đó ω1 có dạng: z − i ω1 = eiθ , θ ∈ R z + i
- Gọi ω2 là ánh xạ biến đường tròn đơn vị thành đường tròn tâm O bán kính R: ω2 = Rz
- Gọi ω3 là ánh xạ biến đường tròn tâm O bán kính R thành hình tròn CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 55
|ω − ω0| = R: ω3 = z + ω0
Suy ra ánh xạ phân tuyến tính ω biến nửa mặt phẳng trên lên hình tròn
|ω − ω0| = R sẽ có dạng: z − i ω = ω iθ 3 ◦ ω2 ◦ ω1 = Re . + ω z + i 0 Ta có: 2iReiθ Rieiθ R ω0(z) = ⇒ ω0(i) = − = (sin θ − i cos θ) (z + i)2 2 2
Theo giả thiết thì ω0(i) > 0 nên suy ra: (cos θ = 0 π ⇒ θ = sin θ > 0 2
Vậy ánh xạ phân tuyến tính cần tìm có dạng: R(z − i) ω = + ω z + i 0
Bài 15. Tìm ánh xạ biến |z| < 2 lên nửa mặt phẳng Reω > 0 sao cho ω(0) = 1 và argω0(0) = π2 Giải:
- Gọi ω1 là ánh xạ biến hình tròn |z| < 2 thành hình tròn đơn vị: ω1 = 1z 2
- Gọi ω2 là ánh xạ phân tuyến tính biến hình tròn đơn vị lên nửa mặt phẳng
trên và ω2(0) = i. Khi đó ω2 = f−1, với f là ánh xạ phân tuyến tính biến
nửa mặt phẳng trên thành hình tròn đơn vị và f(i) = 0. Ta có: z − i i(eiθ + ω) f = eiθ. ⇒ ω z + i 2 = f −1 = eiθ − ω
- Gọi ω là phép quay một góc bằng −π 3
(ω sẽ biến nửa mặt phẳng trên thành 2 3
nửa mặt phẳng bên phải Reω > 0 và biến điểm i thành điểm 1): ω − iπ 3 = z.e 2
Suy ra ánh xạ ω biến hình tròn |z| < 2 thành nửa mặt phẳng bên phải Reω > 0 sẽ có dạng: iθ −iπ i(2e + z) 2eiθ + z
ω = ω3 ◦ ω2 ◦ ω1 = e 2 . = 2eiθ − z 2eiθ − z Ta có 4eiθ ω0(z) =
⇒ ω0(0) = e−iθ ⇒ arg(ω0(0)) = −θ (2eiθ − z)2 CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 56
Theo giả thiết: arg(ω0(0)) = π ⇒ θ = −π. 2 2
Vậy ánh xạ cần tìm có dạng: 2i − z ω = 2i + z
Bài 16. Tìm ánh xạ biến |z| < 1 lên |ω| < 1 sao cho: a. ω(1) = 0, argω0(1) = 0 2 2
b. ω( i) = 0, argω0( i ) = π 2 2 2
c. ω(0) = 0, argω0(0) = −π2 d. ω(a) = a, argω0(a) = α
Giải: Ánh xạ phân tuyến tính biến hình tròn đơn vị thành chính nó và biến
điểm α(|α| < 1) thành điểm 0 có dạng: z − α ω = eiθ. , θ ∈ R z ¯ α − 1
a. Do ω(1) = 0 nên suy ra ω có dạng 2 2z − 1 ω = eiθ. , θ ∈ R z − 2 Ta có −3eiθ 1 −4eiθ 4 1 ω0(z) = ⇒ ω0( ) =
= eθ+π ⇒ arg(ω0( )) = θ + π (z − 2)2 2 3 3 2
Theo giả thiết: arg(ω0(1)) = 0 ⇒ θ = −π. 2
Vậy ánh xạ cần tìm có dạng: 1 − 2z ω = z − 2
b. Do ω( i) = 0 nên suy ra ω có dạng 2 −2z + i ω = eiθ. , θ ∈ R iz + 2 Ta có −3eiθ i −4eiθ 4 i ω0(z) = ⇒ ω0( ) =
= eθ+π ⇒ arg(ω0( )) = θ + π (iz + 2)2 2 3 3 2
Theo giả thiết: arg(ω0( i)) = π ⇒ θ = −π. 2 2 2
Vậy ánh xạ cần tìm có dạng: 2iz + 1 ω = iz + 2 CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 57
c. Do ω(0) = 0 nên suy ra ω có dạng ω = −eiθz Ta có
ω0(z) = −eiθ ⇒ ω0(0) = −eiθ = ei(θ−π) ⇒ arg(ω0(0)) = θ − π
Theo giả thiết: arg(ω0(0)) = −π ⇒ θ = π 2 2
Vậy ánh xạ cần tìm có dạng: ω = −z
d. - Gọi ω1 là ánh xạ biến hình tròn đơn vị thành chính nó và ω1(a) = 0.
- Gọi ω2 là ánh xạ biến hình tròn đơn vị thành chính nó và ω2(0) = a. Khi đó ta có ω2 = ω−1 1
Vậy nếu gọi ω là ánh xạ biến hình tròn đơn vị thành chính nó và ω(a) = a thì ta có: ω(z) = ω −1 2 ◦ ω1(z) = ω z) = Id z) = z 1 ◦ ω1( ( Suy ra:
ω0(z) = 1 ⇒ ω0(a) = 1 ⇒ arg(ω0(a)) = 0 Vậy ta có biện luận:
+ Nếu α = 0 thì ánh xạ cần tìm là: ω = z
+ Nếu α 6= 0 thì không tồn tại ánh xạ thỏa mãn bài toán.
Bài 17. Tìm ánh xạ biến |z| < R lên 1 |ω| < R2 sao cho ω(a) =
b, argω0(a) = α, (|a| < R1, |b| < R2) Giải:
- Gọi ω1 là ánh xạ biến hình tròn |z| < R1 lên hình tròn đơn vị: 1 a ω1(z) = z, ω(a) = R1 R1
- Gọi ω2 là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị và ω2( a ) = 0: R1 z − a R ω R1 1z − a 2(z) = eiθ. = eiθ. , θ ∈ R z. ¯a − 1 ¯ az − R R 1 1
- Gọi ω3 là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị và ω3(0) = b . R2 Khi đó, ω −1, với 3 = λ
λ là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên chính nó và λ( b ) = 0. Ta có R2 z − b R λ = eiϕ. R2 = eiϕ. 2z − b , ϕ ∈ R z. ¯b − 1 ¯bz − R R 2 2 R ⇒ ω −1 2z − beiϕ 3 = λ = ¯bz − R2eiϕ CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 58
- Gọi ω là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn và 4 |z| < R2 ω4( b ) = b: R2 ω4(z) = R2.z
Vậy nếu gọi ω là ánh xạ biến hình tròn |z| < R và
1 lên hình tròn |ω| < R2 ω(a) = b thì ta có:
ω(z) = ω4 ◦ ω3 ◦ ω2 ◦ ω1(z) z  R  = ω 1z − R1a 4 ◦ ω3 ◦ ω2( ) = ω4 ◦ ω eiθ. R 3 1 ¯ az − R21 R ! 2eiθ. R1z−R1a − beiϕ = ω ¯ az−R21 4 ¯beiθ.R1z−R1a ¯ az−R2 − R2eiϕ 1  (R iθ iϕ iϕ iθ  1R2e
− ¯abe )z + R1(R1be − R2ae ) = ω4 (R ¯ iθ iϕ ¯ 1be
− R2¯ae )z + R1(R1R2eiϕ − abeiθ) R R iθ iϕ iϕ iθ 1R2e
− abe )z + R1R2(R1be − R2ae ) = 2( ¯ (R ¯ iθ iϕ ¯ 1be
− R2¯ae )z + R1(R1R2eiϕ − abeiθ) Ta có: R ω0(z) = 1R2(R2 1 − |a|2)(R2 2 − |b|2)ei(θ+ϕ) (R ¯ iθ iϕ ¯ 1 be
− R2¯ae )z + R1(R1R2eiϕ − abeiθ)2 R ⇒ ω0(a) = 1(R2
2 − |b|2) ei(θ−ϕ) ⇒ arg(ω0(a)) = θ − ϕ R2(R21 − |a|2)
Theo giả thiết arg(ω0(a)) = α ⇒ θ − ϕ = α
Vậy ánh xạ cần tìm có dạng: R iϕ)z + iϕ − iθ ) ω = 2(R1R2eiθ − ¯ abe R1R2(R1be R2ae , θ − ϕ = α (R ¯ iθ iϕ iϕ ¯ 1 be
− R2¯ae )z + R1(R1R2e − abeiθ)
Bài 18. Tìm ánh xạ biến |z| < 1 lên |ω − 1| < 1 với ω(0) = 1, ω(1) = 0. 2 Giải:
- Gọi ω1 ánh xạ biến hình tròn |z − 1| < 1 lên hình tròn đơn vị có dạng ω1 = z − 1
Khi đó ω1(0) = −1, ω1(1) = −1 2 2
- Gọi ω là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị và 2 ω2(−1) = 1, ω có dạng: 2(− 1 ) = 0. Khi đó ω 2 2 z + 1 −2z − 1 ω iθ 2 2(z) = e . = eiθ. , θ ∈ R −1z − 1 z + 2 2 CHƯƠNG 3. HÀM CHỈNH HÌNH 59
Do ω2(−1) = 1 ⇒ θ = 0. Suy ra: −2z − 1 ω2 = z + 2
Suy ra nếu gọi λ là ánh xạ biến hình tròn |z − 1| < 1 lên hình tròn đơn vị và
λ(0) = 1, λ(1) = 0 thì λ có dạng: 2 1 − 2z
λ(z) = ω2 ◦ ω1(z) = ω2(z − 1) = 1 + z
Vậy nếu gọi ω là ánh xạ cần tìm thì ta có: 1 − z ω = λ−1 = 2 + z
Bài 19. Tìm ánh xạ biến |z − 2| < 1 lên |z − 2i| < 2 với ω(2) = i, argω0(2) = 0 Giải:
- Gọi ω1 là ánh xạ biến hình tròn |z − 2| < 1 lên hình tròn đơn vị với ω1(2) = 0: ω1(z) = z − 2
- Gọi ω2 là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn đơn vị với ω2(0) = −1. 2 Khi đó, ω
−1, ở đó λ là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên chính nó và 2 = λ λ(−1) = 0. Ta có: 2 z + 1 −2z − 1 λ = eiθ. 2 = eiθ. −1 z − 1 z + 2 2 −2z − eiθ ⇒ ω −1 2 = λ = z + 2eiθ
- Gọi ω3 là ánh xạ biến hình tròn đơn vị lên hình tròn |z| < 2 có dạng: ω3 = 2z Khi đó ω3(−1) = −1 2
- Gọi ω4 là ánh xạ biến hình tròn |z| < 2 lên hình tròn |z − 2| < 2 có dạng: ω4 = z + 2 Khi đó ω4(−1) = 1
- Gọi ω5 là ánh xạ biến hình tròn |z| < 2 lên hình tròn |z − 2i| < 2 có dạng: iπ ω5 = e 2 z = iz
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 69 Bài 2. Tính: Z Z I1 = xdz và I2 = ydz L L Với:
a. L là bán kính vectơ của điểm z = 2ti
b. L là nửa đường tròn |z| = 1, 0 ≤ argz ≤ π (điểm đầu là z = 1)
c. L là đường tròn |z − a| = R. Giải:
a. Tham số hóa của L: z(s) = 2si, s ∈ [0, t]. Vậy ta có Z t Z t Z t I1 = 0d(2si) = 0; I2 = 2sid(2si) = −4sds = −2t2 0 0 0
b. Tham số hóa của L: z(t) = cos t + i sin t, t ∈ [0, π]. Vậy ta có Z π Z π iπ I 2 1 = cos td(cos t + i sin t) =
(− cos t sin t + i cos t)dt = 0 0 2 Z π Z π π I2 = sin td(cos t + i sin t) =
(−sin2t + i sin t cos t)dt = − 0 0 2
c. Tham số hóa của L: z(t) = a + Reit, t ∈ [0, 2π], a = a1 + ia2. Z 2π Z 2π I 2 1 = (a1 + R cos t)d(a + Reit) = (a1 + R cos t)Rieitdt = iR π 0 0 Z 2π Z 2π I2 = (a2 + R sin t)d(a + Reit) =
(a2 + R sin t)Rieitdt = −R2π 0 0
Bài 3. Tính I = R |z|dz với L
a. L là nửa đường tròn |z| = 1, 0 ≤ argz ≤ π, điểm đầu tại z = 1
b. L là nửa đường tròn |z| = 1, −π ≤ argz ≤ π, điểm đầu tại điểm z = −i 2 2
c. L là đường tròn |z| = R. Giải:
a. Tham số hóa của L: z(t) = eit, t ∈ [0, π]. Vậy ta có Z π Z π I = d(eit) = ieitdt = −2 0 0
b. Tham số hóa của L: z(t) = eit, t ∈ [−π , π]. Vậy ta có 2 2 π π Z Z 2 2 I = d(eit) = ieitdt = 2i − π − π 2 2
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 70
c. Tham số hóa của L: z(t) = Reit, t ∈ [0, 2π] Z 2π Z 2π I = Rd(Reit) = R2ieitdt = 0 0 0
Bài 4. Tính I = R |z|¯zdz, ở đó L là đường cong kín gồm nửa trên đường L
tròn |z| = 1 và đoạn −1 ≤ x ≤ 1, y = 0 Giải: Gọi L = L , với
là nửa trên đường tròn đơn vị và L2 là đoạn 1 ∪ L2 L1 [−1, 1] Tham số hóa L : 1 z(t) = eit, t ∈ [0, π] Tham số hóa L : 2 z(t) = t, t ∈ [−1, 1] Z Z Z I = |z|zdz = |z|zdz + |z|zdz L L1 L2 Z Z π Z π |z|zdz = e−itd(eit) = idt = iπ L1 0 0 Z Z 1 |z|zdz = |t|tdt = 0 L2 −1 Vậy I = iπ Bài 5. Tính I = R dz √ theo các đường sau: z √
a. Nửa đường tròn |z| = 1, y ≥ 0, 1 = 1 √
b. Nửa đường tròn |z| = 1, y ≥ 0, 1 = −1 √
c. Nửa đường tròn |z| = 1, y ≤ 0, 1 = 1 √
d. Đường tròn |z| = 1, 1 = 1 Giải:
a. Tham số hóa z(t) = eit, t ∈ [0, π] Z π d(eit) Z π it I = √ = ie 2 dt = 2(i − 1) 0 eit 0
b. Tham số hóa z(t) = eit, t ∈ [π, 0]. Theo câu a. ta có Z 0 d(eit) I = √ = −2(i − 1) π eit
c. Tham số hóa z(t) = eit, t ∈ [0, −π] Z −π d(eit) Z −π it I = √ = ie 2 dt = 2(−i − 1) 0 eit 0
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 75 Giải:
- Trường hợp 1: Các điểm 0, 1, và -1 nằm ngoài C Khi đó hàm 1
chỉnh hình trên miền DC. Áp dụng công thức tích phân z(z2−1) Cauchy ta có Z dz I = = 0 2 C z(z − 1)
- Trường hợp 2: Điểm 0 nằm trong C, các điểm 1, -1 nằm ngoài C
Ta viết tích phân dưới dạng Z 1 I = z2−1 dz C z
Áp dụng công thức tích phân Cauchy cho hàm: f(z) = 1 và z z2−1 0 = 0 ta có I = 2πif (0) = −2πi
- Trường hợp 3: Điểm 1 nằm trong C, các điểm 0, -1 nằm ngoài C
Ta viết tích phân dưới dạng 1 Z z(z+1) I = dz C z − 1
Áp dụng công thức tích phân Cauchy cho hàm: g(z) = 1 và z z(z+1) 0 = 1 ta có I = 2πig(1) = πi
- Trường hợp 4: Điểm -1 nằm trong C, các điểm 0, 1 nằm ngoài C
Ta viết tích phân dưới dạng 1 Z I = z(z−1) dz C z + 1
Áp dụng công thức tích phân Cauchy cho hàm: h(z) = 1 và z z(z−1) 0 = −1 ta có I = 2πih(−1) = πi
- Trường hợp 5: Các điểm 0 và 1 nằm trong C, điểm -1 nằm ngoài C Gọi C
là hai chu tuyến bao quanh 0 và 1, rời nhau và nằm trong DC. 1, C2 Khi đó hàm 1
chỉnh hình trên miền đa liên D := DC \ (DC ∪ DC ). Áp z(z2−1) 1 2
dụng định lý Cauchy cho miền đa liên ta có Z dz Z dz Z dz Z dz = 0 ⇔ = + 2 2 2 2 ∂D z(z − 1) C z(z − 1) C z(z − 1) z(z − 1) 1 C2
CHƯƠNG 4. LT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH 76
Áp dụng kết quả trường hợp 2. và 3. ta có
I = 2πif (0) + 2πig(1) = −2πi + πi = −πi
- Trường hợp 6: Các điểm 0 và -1 nằm trong C, điểm 1 nằm ngoài C Gọi C
là hai chu tuyến bao quanh 0 và -1, rời nhau và nằm trong DC. 1, C3 Khi đó hàm 1
chỉnh hình trên miền đa liên D := DC \ (DC ∪ DC ). Áp z(z2−1) 1 3
dụng định lý Cauchy cho miền đa liên ta có Z dz Z dz Z dz Z dz = 0 ⇔ = + z(z2 z(z2 z(z2 z(z2 ∂D − 1) C − 1) C − 1) − 1) 1 C3
Áp dụng kết quả trường hợp 2. và 4. ta có
I = 2πif (0) + 2πih(−1) = −2πi + πi = −πi
- Trường hợp 7: Các điểm 1 và -1 nằm trong C, điểm 0 nằm ngoài C Gọi C
là hai chu tuyến bao quanh 1 và -1, rời nhau và nằm trong DC. 2, C3 Khi đó hàm 1
chỉnh hình trên miền đa liên D := DC \ (DC ∪ DC ). Áp z(z2−1) 2 3
dụng định lý Cauchy cho miền đa liên ta có Z dz Z dz Z dz Z dz = 0 ⇔ = + z(z2 z(z2 z(z2 z(z2 ∂D − 1) C − 1) C − 1) − 1) 2 C3
Áp dụng kết quả trường hợp 3. và 4. ta có
I = 2πig(1) + 2πih(−1) = πi + πi = 2πi
- Trường hợp 8: Các điểm 0, 1 và -1 nằm trong C Gọi C
là ba chu tuyến bao quanh 0, 1 và -1, rời nhau và nằm trong 1, C2, C3 D . Khi đó hàm 1 C
chỉnh hình trên miền đa liên D := D ∪D ∪ z(z2−1) C \ (DC1 C2
DC ). Áp dụng định lý Cauchy cho miền đa liên ta có 3 Z dz Z dz Z dz Z dz Z dz = 0 ⇔ = + + z(z2 z(z2 z(z2 z(z2 z(z2 ∂D − 1) C − 1) C − 1) − 1) − 1) 1 C2 C3
Áp dụng kết quả các trường hợp 2., 3. và 4. ta có
I = 2πif (0) + 2πig(1) + 2πih(−1) = −2πi + πi + πi = 0 Bài 13. Tính Z zdz I = , (a > 1) z4 |z−a|=a − 1