Mc tiêu chương
Hiu v các giai đon trong thc hin d án CRM
Xác định mt s công cng và tiến trình áp dng mi
giai đoạn cn thc hin
Chương 3:
Hoch định và thc hin d án CRM
Giai đon 1: Phát trin chiến c CRM
Chiến lược CRM:kế hoạch hành động mức cao tương
tch với con người, tiến trình công ngh để đạt mc tiêu
liên h vi khách hàng
Thành phn:
Phân tích tình hung
Bt đầu giáo dc các bên liên quan v CRM
Phát trin tm nhìn CRM
Thiết lp mc tiêu
Xác định các yêu cu v con người, tiến trình ng
ngh
Phát trin tình hung kinh doanh
Quá trình thiết kế hoch định CRM
Phân tích tình hung
Khi lp phương phân tích chiến c khách hàng
Duane E. Sharp: các giai đon ca chiến c CRM
e.g: Quy trình bán hàng
Phân tích
Để tạo c tương tác liên quan đến xây dng giá tr
mi quan h
Hc tiếp thu
Kết nối tương c gia khách hàng t chức (để thu
đưc hiu biết)
Hoch đnh
Phát trin kế hoch chiến lược Marketing để đáp
ng yêu cu khách hàng
Phát biu tm nhìn CRM (Ví d)
Salesforce.com:
Chúng tôi s làm vic vi các khách hàng thành viên ca cngi
trong mi quan h da trên nim tin đ đại din cho li ích đáp
ng nhu cu ca h v giá tr khách hàng cao, bo mt và s an
tâm trong tham quan, du lch n .
Nuôi ng mi quan h bng tng cc cà phê. Cung cp tri
nghim khách hàng qua vic phát trin kch ng mt cách nht
qn v s nhit tình tha mãn kch hàng trong mi th trường
chúng tôi kinh doanh.
y dng duy trì mi quan h u dài vi kch hàng giá tr
bng cách to ra tri nghim theo tng cá nhân thông qua các
đim tiếp xúc và bng cách d đoán nhu cu kch hàng và cung
cp ưu đãi theo từng kch hàng.
Không có gì quan trọng hơn việc làm cho mọi ni ng thành
công
Tm nhìn CRM gì?
Tm nhìn CRM là mt phát biu mc cao v
cách CRM s thay đổi doanh nghip khi liên
quan đến khách ng
c mc tiêu chiến c v d án CRM
Thiết lp ưu tn
Thiết lp ưu tiên ràng c th cho các hành động
Thông thường tp trung vào vic cost reduction hay
gia tăng customer experience, có th ri xa khi
phân tích tình huống, nhưng cần thêm thi gian tranh
lun.
Ưu tiên hành động có th đưc áp dng cho các d án
To ra thng li nhanh chóng hay li nhun nhanh.
Chi phí thp
Các ưu tiên dài hạn có l chng minh rng khó thc
hiện hơn
Tình hung kinh doanh: Chi phí
Vic trin khai CRM th gim chi p:
Ci thin vic phát sinh chất lượng ca khách
hàng tiềm năng
Chi phí thp hơn vic duy trì khách hàng
Qun tài khon khách hàng hiu qu hơn
Ít ng phí trong các chiến dch Marketing
Gim chi phí dch v khách hàng
Quy trình front-office hiu qu hơn
Tình hung kinh doanh: doanh thu
Vic trin khai CRM th to thêm doanh thu theo mt
s cách:
Chuyển đổi nhiu tim năng
Bán chéo bán thêm nhiu hơn
Giá c sn phm chính xác hơn
Mc độ hài lòng gi chân khách hàng cao hơn
Mc độ nh ng truyn ming cao hơn
Nhiu khách hàng tiềm năng và / hoc bán hàng nhiu
hơn từ các chiến dch Marketing
Bán nhiu hơn t các quy trình bán hàng hiu qu hơn
Đối ng các bên ln quan trong d án CRM?
c bên liên quan bao gm bt k bên o s
b ảnh ng bi vic áp dng CRM
qun cp cao
ngưi dùng ca bt k h thng mi
nhân viên Marketing
nhân viên bán hàng
đại lý dch v khách hàng
đối tác kênh
khách hàng
Chuyên gia CNTT
Giai đon 2: Xây dng d án nn tng CRM
Xác định các bên liên quan
Thiết lp cu qun
Xác định nhu cu qun s thay đổi
Xác đnh nhu cu qun d án
Xác định các yếu t thành công quan trng
Xây dng kế hoch qun ri ro
Tm quan trng ca qun tr s thay đổi
“Đội ngũ lãnh đạo có sai lm v kế hoch khía cnh thay
đổi v con ngưi thường thy h t hi ti sao các kế hoch
được đạt ra tt nht tr nên ti tệ”
Cu trúc qun d án CRM
Đnh nghĩa văn hóa t chc
Văn hóa t chc là mô nh v giá tr và niềm tin được chia
s mà giúp các cá nhân hiểu được hoạt động ca t chc
vì vy cung cp quy chun v nh vi trong t chc
V bản, văn hóa t chc đưc hiu là bao gm các giá
tr đưc chia s rộng i được gìn gi mt cách mnh
m
Nhng giá tr đó được phn ánh khuôn mu nh vi
nhân mi quan h gia các nhân, bao gm c
hành vi của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp và được th
hin trong các quy tc, biu tượng, nghi l h thng
chính thc ca t chc
Kotter’s 8-steps to Manage Change
1. Thiết lp mt cm giác cấp bách để mọi ngưi cm
nhận được “chúng ta phải làm gì đó đ thay đổi”
2. Tp hp một nhóm hướng dẫn để định hướng các n
lực thay đổi.
3. tm nhìn đúng xây dng chiến c h tr
4. Giao tiếp vi tm nhìn v s thay đổi
5. Cho phép nhân viên hoạt động trong phm vi rng
(trao quyn) bng cách g b các rào cn t chức để
thay đổi
6. To ra nhng chiến thng ngn hn lan tỏa để gim
s hoài nghi, bi quan hoài nghi
7. Cng c thành qu to ra nhiu s thay đổi hơn
8. y thay đổi bng ch định nh li văn hóa t chc
Ma trn buy-in
No
Yes
Emotional buy-in
Xác định nhng nhu cu cho qun d án
Vai t ca Giám đc chương trình CRM
Đặt ra các bưc ca hành trình t phân ch nh
hung đến đt đưc tm nhìn, mc tiêu mc
tiêu ca CRM
B công c: Biu đ Gantt, Pn ch đưng dn
quan trng (CPA), K thut đánh giá và ưc lượng
chương trình (PERT) hoc sơ đ mng.
Bystanders
Weak links
Intellectual buy-in
No
Yes
CSF’s ca d án
(more important in bold)
Critical success factor
People
Process
Technology
1.
Senior management commitment
X
2.
Creation of a multi-disciplinary team
X
X
3.
Objective s definition
X
4.
Interdepartmental integration
X
X
5.
Communication o f the CRM strategy to staff
X
X
6.
Staff commitment
X
7.
Customer information management
X
8.
Customer service
X
X
9.
Sales automation
X
X
10. Marketing automation
X
X
11. Support for operational management
X
X
X
12. Customer contact management
X
X
13. Information systems integration
X
Nhng yếu t tnh công ch yếu (CSF)
Critical Success Factors (CSF)
CSF là mt tp các thuc tính các biến mà nh
ởng đáng kể đến kết qu kinh doanh
S khác nhau gia CSF và KPI
Giai đon 3: S liu c th chn la đối tác
Quy trình k thut
Đánh giá d liu phân tích gap
ớc đầu yêu cầu đặc đim công ngh, nghiên cu
gii pháp thay thế
Viết yêu cầu cho các đ xut (RFP)
Tnh đề xut
Xác đnh yêu cu điu chnh công ngh
Đánh giá la chn đối c
Kế hoch qun ri ro
Gartner đã xác định đưc mt s ri ro đe da thành công ca d án
Thiếu s hiu biết v qun hoc s tham gia ca kch hàng
phần thưởng và ưu đãi gn lin vi các mục tiêu đã li thi, kng
phi ca khách hàng hin ti
văn a t chc không tp trung vào khách hàng
hn chế hoc kng có thông tin đu vào t khách hàng
nghĩ rằng công ngh gii pháp
thiếu các quy trình đưc thiết kế đc bit, tăng ng ln nhau;
d liu thông tin kch hàng m cht ng
ít phi hp gia các sáng kiến ca phòng ban các d án
vic to nhóm CRM trin khai sau cùng và nhóm CRM thiếu nn
viên kinh doanh
không bin pháp hoc giám sát li ích thiếu kim tra
(numbers are days)
Do nothing
2
Send application
form
7 42
Out bound phone
follow-up
7
Check account
Mail follow-up
balance
Open account on
phone
Offer product to
high scores
No interest
Buy
product
Check scores
Customer
phones in
Gii pháp quy trình qun
c đnh quy trình kinh doanh
Mt quy trình kinh doanh là mt tp các hoạt động
đưc thc hin bởi con người và/hoc công ngh
theo trình t đ đạt được kết qu kinh doanh mong
mun.
Quy tnh cách mi th đưc thc hin”
Quy tnh th đưc phân loi
Chiu dcchiu ngang
Front-office back-office
Quy trình chính quy trình ph
Các quy trình CRM bao gm tt c các quy trình
ng ti khách hàng (front-office) trong các chc
năng bán hàng, marketing dịch v
c đầu xác định nhu cu công ngh……
c đnh các ng dng và chc ng đáp ng yêu cu tình
hung kinh doanh
Truy cp trang web ca n cung cp
Tham gia cng đồng trc tuyến và hc hi t các thành
viên
Tham quan trin lãm CRM trc tuyến
Đc đin cu
Tham gia nm đánh giá
Xem xét quyết địnhy dng, mua hoc thuê
Xem xét tng chi phí s hu
Hu hết ngưi dùng chn h thng CRM ti ch (đã cài đặt)
hoc h thng đượcu trữ (trc tuyến)
Đánh giá d liu phân tích gap
D liệu liên quan đến khách hàng được s dng cho
các mục đích CRM chiến ợc, CRM điều hành, CRM
phân tích
Xác đnh thông tin cn thiết
Xác định thông tin có sn
Xác đnh gap
Xem xét vn đề cht ng d liu
Tham kho
Francis Buttle, Customer Relationship Management:
Concepts and Technologies, 2e, Elsevier Ltd., 2009
Baran, Galka and Strunk, Principles of Customer
Relationship Management, South-Western, 2008

Preview text:

Chương 3:
Hoạch định và thực hiện dự án CRM
Mục tiêu chương
 Hiểu về các giai đoạn trong thực hiện dự án CRM
 Xác định một số công cụng và tiến trình áp dụng mỗi
giai đoạn cần thực hiện
Quá trình thiết kế và hoạch định CRM
Giai đoạn 1: Phát triển chiến lược CRM
 Chiến lược CRM:kế hoạch hành động mức cao mà tương
thích với con người, tiến trình và công nghệ để đạt mục tiêu liên hệ với khách hàng  Thành phần: ♥ Phân tích tình huống
♥ Bắt đầu giáo dục các bên liên quan về CRM
♥ Phát triển tầm nhìn CRM ♥ Thiết lập mục tiêu
♥ Xác định các yêu cầu về con người, tiến trình và công nghệ
♥ Phát triển tình huống kinh doanh
Duane E. Sharp: các giai đoạn của chiến lược CRM
● e.g: Quy trình bán hàng  Phân tích
● Để tạo các tương tác liên quan đến xây dựng giá trị mối quan hệ  Học tiếp thu
● Kết nối tương tác giữa khách hàng và tổ chức (để thu được hiểu biết)  Hoạch định
● Phát triển kế hoạch và chiến lược Marketing để đáp ứng yêu cầu khách hàng
Phân tích tình huống
Khối lập phương phân tích chiến lược khách hàng
Tầm nhìn CRM là gì?
Tầm nhìn CRM là một phát biểu ở mức cao về
cách CRM sẽ thay đổi doanh nghiệp khi nó liên quan đến khách hàng

Phát biểu tầm nhìn CRM (Ví dụ) Salesforce.com:
Chúng tôi sẽ làm việc với các khách hàng thành viên của chúng tôi
trong mối quan hệ dựa trên niềm tin để đại diện cho lợi ích và đáp
ứng nhu cầu của họ về giá trị khách hàng cao, bảo mật và sự an
tâm trong tham quan, du lịch và nhà ở.
Nuôi dưỡng mối quan hệ bằng từng cốc cà phê. Cung cấp trải
nghiệm khách hàng qua việc phát triển khách hàng một cách nhất
quán về sự nhiệt tình thỏa mãn khách hàng trong mọi thị trường mà chúng tôi kinh doanh.
Xây dựng và duy trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng có giá trị
bằng cách tạo ra trải nghiệm theo từng cá nhân thông qua các
điểm tiếp xúc và bằng cách dự đoán nhu cầu khách hàng và cung
cấp ưu đãi theo từng khách hàng.
Không có gì quan trọng hơn việc làm cho mọi người dùng thành công
Thiết lập ưu tiên
Thiết lập ưu tiên rõ ràng cụ thể cho các hành động
♥ Thông thường tập trung vào việc cost reduction hay
gia tăng customer experience, có thể rời xa khỏi
phân tích tình huống, nhưng cần thêm thời gian tranh luận.
Ưu tiên hành động có thể được áp dụng cho các dự án mà
♥ Tạo ra thắng lợi nhanh chóng hay lợi nhuận nhanh. ♥ Chi phí thấp
Các ưu tiên dài hạn có lẽ chứng minh rằng khó thực hiện hơn
Các mục tiêu chiến lược về dự án CRM
Tình huống kinh doanh: doanh thu
 Việc triển khai CRM có thể tạo thêm doanh thu theo một số cách:
♥ Chuyển đổi nhiều tiềm năng
♥ Bán chéo và bán thêm nhiều hơn
♥ Giá cả sản phẩm chính xác hơn
♥ Mức độ hài lòng và giữ chân khách hàng cao hơn
♥ Mức độ ảnh hưởng truyền miệng cao hơn
♥ Nhiều khách hàng tiềm năng và / hoặc bán hàng nhiều
hơn từ các chiến dịch Marketing
♥ Bán nhiều hơn từ các quy trình bán hàng hiệu quả hơn
Tình huống kinh doanh: Chi phí
Việc triển khai CRM có thể giảm chi phí:
♥ Cải thiện việc phát sinh và chất lượng của khách hàng tiềm năng
♥ Chi phí thấp hơn việc duy trì khách hàng
♥ Quản lý tài khoản khách hàng hiệu quả hơn
♥ Ít lãng phí trong các chiến dịch Marketing
♥ Giảm chi phí dịch vụ khách hàng
♥ Quy trình front-office hiệu quả hơn
Giai đoạn 2: Xây dựng dự án nền tảng CRM
Xác định các bên liên quan
 Thiết lập cơ cấu quản lý
 Xác định nhu cầu quản lý sự thay đổi
 Xác định nhu cầu quản lý dự án
 Xác định các yếu tố thành công quan trọng
 Xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro
Đối tượng các bên liên quan trong dự án CRM?
Các bên liên quan bao gồm bất kỳ bên nào sẽ
bị ảnh hưởng bởi việc áp dụng CRM ♥ quản lí cấp cao
♥ người dùng của bất kỳ hệ thống mới ♥ nhân viên Marketing ♥ nhân viên bán hàng
♥ đại lý dịch vụ khách hàng ♥ đối tác kênh ♥ khách hàng ♥ Chuyên gia CNTT
Cấu trúc quản lý dự án CRM
Tầm quan trọng của quản trị sự thay đổi
“Đội ngũ lãnh đạo có sai lầm về kế hoạch ở khía cạnh thay
đổi về con người thường thấy họ tự hỏi tại sao các kế hoạch
được đạt ra tốt nhất trở nên tồi tệ”

Kotter’s 8-steps to Manage Change
1. Thiết lập một cảm giác cấp bách để mọi người cảm
nhận được “chúng ta phải làm gì đó để thay đổi”
2. Tập hợp một nhóm hướng dẫn để định hướng các nỗ lực thay đổi.
3. Có tầm nhìn đúng và xây dựng chiến lược hỗ trợ
4. Giao tiếp với tầm nhìn về sự thay đổi
5. Cho phép nhân viên hoạt động trong phạm vi rộng
(trao quyền) bằng cách gỡ bỏ các rào cản tổ chức để thay đổi
6. Tạo ra những chiến thắng ngắn hạn lan tỏa để giảm
sự hoài nghi, bi quan và hoài nghi
7. Củng cố thành quả và tạo ra nhiều sự thay đổi hơn
8. Hãy thay đổi bằng cách định hình lại văn hóa tổ chức
Định nghĩa văn hóa tổ chức
 Văn hóa tổ chức là mô hình về giá trị và niềm tin được chia
sẻ mà giúp các cá nhân hiểu được hoạt động của tổ chức
và vì vậy cung cấp quy chuẩn về hành vi trong tổ chức
 Về cơ bản, văn hóa tổ chức được hiểu là bao gồm các giá
trị được chia sẻ rộng rãi và được gìn giữ một cách mạnh mẽ
♥ Những giá trị đó được phản ánh khuôn mẫu hành vi cá
nhân và mối quan hệ giữa các cá nhân, bao gồm cả
hành vi của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp và được thể
hiện trong các quy tắc, biểu tượng, nghi lễ và hệ thống
chính thức của tổ chức Ma trận buy-in s e Y Bystanders Champions in- lbuy aut ce llet n I No Weak links Loose cannons No Yes Emotional buy-in
Xác định những nhu cầu cho quản lý dự án
Vai trò của Giám đốc chương trình CRM
Đặt ra các bước của hành trình từ phân tích tình
huống đến đạt được tầm nhìn, mục tiêu và mục tiêu của CRM
Bộ công cụ: Biểu đồ Gantt, Phân tích đường dẫn
quan trọng (CPA), Kỹ thuật đánh giá và ước lượng
chương trình (PERT) hoặc sơ đồ mạng.
Những yếu tố thành công chủ yếu (CSF)
 Critical Success Factors (CSF)
 CSF là một tập các thuộc tính và các biến mà có ảnh
hưởng đáng kể đến kết quả kinh doanh
 Sự khác nhau giữa CSF và KPI CSF’s của dự án
Critical success factor People Process Technology
1. Senior management commitment X
2. Creation of a multi-disciplinary team X X 3. Objectives definition X
4. Interdepartmental integration X X
5. Communication of the CRM strategy to staff X X 6. Staff commitment X
7. Customer information management X 8. Customer service X X 9. Sales automation X X
10. Marketing automation X X
11. Support for operational management X X X
12. Customer contact management X X
13. Information systems integration X (more important in bold)
Kế hoạch quản lý rủi ro
Gartner đã xác định được một số rủi ro đe dọa thành công của dự án
♥ Thiếu sự hiểu biết về quản lý hoặc sự tham gia của khách hàng
♥ phần thưởng và ưu đãi gắn liền với các mục tiêu đã lỗi thời, không
phải của khách hàng hiện tại
♥ văn hóa tổ chức không tập trung vào khách hàng
♥ hạn chế hoặc không có thông tin đầu vào từ khách hàng
♥ nghĩ rằng công nghệ là giải pháp
♥ thiếu các quy trình được thiết kế đặc biệt, tăng cường lẫn nhau;
♥ dữ liệu và thông tin khách hàng kém chất lượng
♥ ít phối hợp giữa các sáng kiến của phòng ban và các dự án
♥ việc tạo nhóm CRM triển khai sau cùng và nhóm CRM thiếu nhân viên kinh doanh
♥ không có biện pháp hoặc giám sát lợi ích và thiếu kiểm tra
Giai đoạn 3: Số liệu cụ thể và chọn lựa đối tác  Quy trình kỹ thuật
 Đánh giá dữ liệu và phân tích gap
 Bước đầu yêu cầu đặc điểm công nghệ, và nghiên cứu giải pháp thay thế
 Viết yêu cầu cho các đề xuất (RFP)  Trình đề xuất
 Xác định yêu cầu điều chỉnh công nghệ
 Đánh giá và lựa chọn đối tác
Xác định quy trình kinh doanh
 Một quy trình kinh doanh là một tập các hoạt động
được thực hiện bởi con người và/hoặc công nghệ
theo trình tự để đạt được kết quả kinh doanh mong muốn.
 Quy trình là “cách mà mọi thứ được thực hiện”
 Quy trình có thể được phân loại
♥ Chiều dọc và chiều ngang
♥ Front-office và back-office
♥ Quy trình chính và quy trình phụ
 Các quy trình CRM bao gồm tất cả các quy trình
hướng tới khách hàng (front-office) trong các chức
năng bán hàng, marketing và dịch vụ
Giải pháp quy trình quản lý Customer Check scores phones in Buy Offer product to product Open account on No interest high scores phone 2 Send application form 7 42 Out bound phone follow-up 7 Check account Mail follow-up balance Do nothing (numbers are days)
Đánh giá dữ liệu và phân tích gap
 Dữ liệu liên quan đến khách hàng được sử dụng cho
các mục đích CRM chiến lược, CRM điều hành, CRM phân tích
 Xác định thông tin cần thiết
 Xác định thông tin có sẵn  Xác định gap
 Xem xét vấn đề chất lượng dữ liệu
Bước đầu xác định nhu cầu công nghệ……
Xác định các ứng dụng và chức năng đáp ứng yêu cầu tình huống kinh doanh
♥ Truy cập trang web của nhà cung cấp
♥ Tham gia cộng đồng trực tuyến và học hỏi từ các thành viên
♥ Tham quan triển lãm CRM trực tuyến ♥ Đọc điển cứu
♥ Tham gia nhóm đánh giá
Xem xét quyết định xây dựng, mua hoặc thuê
♥ Xem xét tổng chi phí sở hữu
Hầu hết người dùng chọn hệ thống CRM tại chỗ (đã cài đặt)
hoặc hệ thống được lưu trữ (trực tuyến) Tham khảo
 Francis Buttle, Customer Relationship Management:
Concepts and Technologies, 2e, Elsevier Ltd., 2009
 Baran, Galka and Strunk, Principles of Customer
Relationship Management, South-Western, 2008