Vn đ 1: Khái nim giá tr ng dưth
Từ khóa: Giá tr thng dư
Câu hi ngn: Giá tr ng dư là gì theo lý lun ca C.Mác?th
Gii đáp ngn: Giá tr ng dư là phn giá tr mi do ngưi lao đng tth o
ra, vượt quá giá tr sc lao đng ca h.
Gii thích ngn: Giá tr ng dư là kết qu ca quá trình lao đng không th
công mà người công nhân thc hin cho nhà tư bn, do sc lao đng là loi
hàng hóa đc bit.
Vn đ 2: Hàng hóa sc lao đng
Từ khóa: Hàng hóa sc lao đng
Câu hi ngn: Hàng hóa sc lao đng có nhng thuc tính gì?
Gii đáp ngn: Hàng hóa sc lao đng có hai thuc tính: giá tr và giá tr
s dng.
Gii thích ngn: Giá tr ca sc lao đng được quyết đnh bởi chi phí đ
duy trì và tái sn xut nó, còn giá tr s dng to ra giá tr mới khi được s
dng trong quá trình lao đng.
Vn đ 3: Công thc chung ca tư bn
Từ khóa: ng thc chung ca tư bn
Câu hi ngn: ng thc chung ca tư bn là gì?
Gii đáp ngn: ng thc chung ca tư bn là T-H-T’.
Gii thích ngn: bn vn đng theo công thc này, trong đó nhà tư bn
ng ra tin (T) mua hàng hóa (H), sau đó bán hàng hóa đ thu v n lti n
hơn (T’).
Vn đ 4: Giá tr thng dư tuyt đi
Từ khóa: Giá tr thng dư tuyt đi
Câu hi ngn: Giá tr ng dư tuyt đi được to ra như thế nào?th
Gii đáp ngn: Giá tr ng dư tuyt đi được to ra bng cách kéo dài th
ngày lao đng.
Gii thích ngn: Khi nhà tư bn kéo dài thời gian làm vic ca công nhân
mà không thay đi các điu kin khác, h thu được giá tr ng dư tuyth t
đi.
Vn đ 5: Giá tr thng dư tương đi
Từ khóa: Giá tr thng dư tương đi
Câu hi ngn: Làm thế nào đ sn xut giá tr thng dư tương đi?
Gii đáp ngn: Giá tr ng dư tương đi được to ra bng cách rút ngth n
thời gian lao đng tt yếu.
Gii thích ngn: Nhà tư bn tăng năng sut lao đng, gim chi phí tái sn
xut sc lao đng, t đó rút ngn thời gian cn đ bù đp giá tr sc lao
đng.
Vn đ 6: bn bt biến
Từ khóa: bn bt biến
Câu hi ngn: bn bt biến là gì?
Gii đáp ngn: bn bt biến là phn tư bn không thay đi v giá tr
trong quá trình sn xut.
Gii thích ngn: Giá tr ca tư bn bt biến, như máy móc và nguyên liu,
được chuyn vào sn phm mà không to thêm giá tr ng dư.th
Vn đ 7: bn kh biến
Từ khóa: bn kh biến
Câu hi ngn: bn kh ến khác tư bn bt biến như thế nào?bi
Gii đáp ngn: bn kh biến là phn tư bn dùng đ mua sc lao đng,
có kh năng tăng giá tr trong quá trình sn xut.
Gii thích ngn: Sc lao đng to ra giá tr mới lớn hơn chi phí b ra đ
mua nó, trong khi tư bn bt biến ch bo tn giá tr.
Vn đ 8: Tỷ sut giá tr ng dưth
Từ khóa: Tỷ t giá tr ng dưsu th
Câu hi ngn: Tỷ t giá tr ng dư được tính như thế nào?su th
Gii đáp ngn: Tỷ t giá tr ng dư = (giá tr ng dư / tư bn kh su th th
biến) x 100%.
Gii thích ngn: Tỷ t giá tr su thng dư phn ánh mc đ bóc lt sc lao
đng, là thưc đo v t l a giá tr ng dư và tư bn kh gi th biến.
Vn đ 9: ch lũy tư bn
Từ khóa: ch lũy tư bn
Câu hi ngn: ch lũy tư bn là gì?
Gii đáp ngn: ch lũy tư bn là quá trình chuyn hóa giá tr ng dư th
thành tư bn ph thêm.
Gii thích ngn: Nhà tư bn không s dng hết giá tr ng dư cho tiêu th
dùng cá nhân mà tái đu tư đ m rng sn xut.
Vn đ 10: Chi phí sn xut tư bn ch nghĩa
Từ khóa: Chi phí sn xut
Câu hi ngn: Chi phí sn xut tư bn ch nghĩa là gì?
Gii đáp ngn: Chi phí sn xut là phn giá tr ca hàng hóa bù li chi phí
tư liu sn xut và sc lao đng đã tiêu hao.
Gii thích ngn: Chi phí sn xut phn ánh s n nhà tư b ng ra đ ti n
sn xut hàng hóa, không bao gm giá tr ng dư.th
Vn đ 11: Lợi nhun
Từ khóa: Lợi nhun
Câu hi ngn: Lợi nhun trong tư bn ch nghĩa là gì?
Gii đáp ngn: Lợi nhun là phn chênh lch gia giá tr hàng hóa bán ra
và chi phí sn xut.
Gii thích ngn: Lợi nhun thc cht là giá tr ng dư nhưng đưc bith u
hin dưới hình thái khác, do nhà tư bn nm gi.
Vn đ 12: Tỷ sut li nhun
Từ khóa: Tỷ t lợi nhunsu
Câu hi ngn: Tỷ t lợi nhun được tính như thế nào?su
Gii đáp ngn: Tỷ t lợi nhun = (lợi nhun / tng tư b ng trưc) x su n
100%.
Gii thích ngn: Tỷ t lợi nhun phn ánh mc đ sinh lợi ca tư bsu n
ng trước trong quá trình sn xut và kinh doanh.
Vn đ 13: Tin công
Từ khóa: Tin công
Câu hi ngn: Tin công là gì trong lý thuyết ca C.Mác?
Gii đáp ngn: Tin công là giá c ca hàng hóa sc lao đng, nhưng thc
cht là mt phn ca giá tr mới do công nhân to ra.
Gii thích ngn: Tin công phn ánh s trao đi gia sc lao đng và tin
lương, nhưng thc cht là công nhân t công cho mình qua lao đng.tr
Vn đ 14: Giá tr ng dư siêu ngth ch
Từ khóa: Giá tr thng dư siêu ngch
Câu hi ngn: Giá tr ng dư siêu ngch là gì?th
Gii đáp ngn: Giá tr thng dư siêu ngch là phn giá tr thng dư mà nhà
tư bn thu được nhci tiến k t, làm cho chi phí sn xut thp hơn thu
giá tr xã hi ca hàng hóa.
Gii thích ngn: Giá tr ng dư siêu ngch xut hin khi mt s nhà tư th
bn ci tiến sn xut, to ra hàng hóa với giá tr cá bit thp hơn giá tr xã
hi.
Vn đ 15: Lợi nhun bình quân
Từ khóa: Lợi nhun bình quân
Câu hi ngn: Lợi nhun bình quân hình thành như thế nào?
Gii đáp ngn: Lợi nhun bình quân hình thành t s cnh tranh gia các
ngành, khi tư bn di chuyn t do gia các ngành sn xut khác nhau.
Gii thích ngn: Lợi nhun bình quân phn ánh s cân bng lợi nhun
gia các ngành khác nhau, nhm thu hút tư bn vào nhng lĩnh vc có li
nht.
Vn đ 16: Chu chuyn ca tư bn
Từ khóa: Chu chuyn ca tư bn
Câu hi ngn: Chu chuyn ca tư bn là gì?
Gii đáp ngn: Chu chuyn tư bn là quá trình tư bn tri qua các giai
đon sn xut, lưu thông và quay tr v dưới hình thái ban đu.
Gii thích ngn: Chu chuyn ca tư bn phn ánh quá trình lp li ca tư
bn, t n t sang sn xut ri quay li tin t kèm theo giá tr ng dư.ti th
Vn đ 17: bn c đnh
Từ khóa: bn c đnh
Câu hi ngn: bn c đnh là gì?
Gii đáp ngn: bn c đnh là b n tư bn tn ti dưới hình thph c
máy móc, thiết b, và giá tr ca nó được chuyn dn dn vào sn phm.
Gii thích ngn: bn c đnh ch tham gia vào quá trình sn xut mt
phn giá tr mi ln, thông qua hao mòn hu hình và vô hình.
Vn đ 18: bn lưu đng
Từ khóa: bn lưu đng
Câu hi ngn: bn lưu đng là gì?
Gii đáp ngn: bn lưu đng là b n tư bn được tiêu dùng hoàn ph
toàn trong mi chu k sn xut, như nguyên liu và sc lao đng.
Gii thích ngn: bn lưu đng chuyn toàn b giá tr ca nó vào sn
phm trong mi chu k sn xut và phi được tái to li liên tc.
Vn đ 19: Tỷ sut giá tr ng dưth
Từ khóa: Tỷ t giá tr ng dưsu th
Câu hi ngn: Tỷ t giá tr ng dư có ý nghĩa gì?su th
Gii đáp ngn: Tỷ t giá tr ng dư phn ánh mc đ khai thác lao su th
đng ca nhà tư bn đi với công nhân.
Gii thích ngn: Tỷ sut này càng cao thì mc đ bóc lt sc lao đng ca
công nhân càng lớn, th n lợi ích ca nhà tư bhi n.
Vn đ 20: bn tích lũy
Từ khóa: bn tích lũy
Câu hi ngn: ch lũy tư bn đưc thc hin như thế nào?
Gii đáp ngn: ch lũy tư bn được thc hin bng cách nhà tư bn không
tiêu hết giá tr ng dư mà tái đu tư đ m rng sn xuth t.
Gii thích ngn: Quá trình này làm cho tư bn tăng lên v ợng và mlư
rng quy mô sn xut trong nn kinh tế trường.th
Vn đ 21: Hao mòn tư bn c đnh
Từ khóa: Hao mòn tư bn c đnh
Câu hi ngn: Hao mòn tư bn c đnh bao gm nhng gì?
Gii đáp ngn: Hao mòn tư bn c đnh bao gm hao mòn hu hình và
hao mòn vô hình.
Gii thích ngn: Hao mòn hu hình là do s dng máy móc, còn hao mòn
vô hình là do máy móc lc hu so vi công ngh mi.
Vn đ 22: Thi gian lao đng tt yếu
Từ khóa: Thời gian lao đng tt yếu
Câu hi ngn: Thời gian lao đng tt yếu là gì?
Gii đáp ngn: Thời gian lao đng tt yếu là thời gian người lao đng làm
vic đ to ra giá tr đ bù đp cho sc lao đng ca mình.
Gii thích ngn: ời gian này là phn lao đng được tr công, nhm bù Th
đp giá tr sc lao đng, sau đó là lao đng không công.
Vn đ 23: Thi gian lao đng thng dư
Từ khóa: Thời gian lao đng thng dư
Câu hi ngn: Thời gian lao đng thng dư là gì?
Gii đáp ngn: Thời gian lao đng thng dư là thời gian mà người lao
đng làm vic sau khi đã bù đp giá tr sc lao đng.
Gii thích ngn: ời gian này công nhân to ra giá tr ng dư cho nhà Th th
tư bn mà không được tr công.
Vn đ 24: Lợi tc
Từ khóa: Lợi tc
Câu hi ngn: Lợi tc là gì?
Gii đáp ngn: Lợi tc là mt phn ca lợi nhun bình quân mà người đi
vay phi tr cho người cho vay tin.
Gii thích ngn: Lợi tc phn ánh mi quan h a người cho vay và gi
người đi vay trong nn kinh tế trường, nhưng thc cht là phn giá tr th
thng dư.
Vn đ 25: Tỷ sut li tc
Từ khóa: Tỷ t lợi tcsu
Câu hi ngn: Tỷ t lợi tc được tính như thế nào?su
Gii đáp ngn: T t lợi tc = (li tc / tư bn cho vay) x 100%.su
Gii thích ngn: Tỷ t lợi tc phn ánh mc lợi nhun mà người cho su
vay thu đưc t vic cho vay tư bn.
Vn đ 26: bn cho vay
Từ khóa: bn cho vay
Câu hi ngn: bn cho vay có đc đim gì?
Gii đáp ngn: bn cho vay là tư bn đưc cho người khác s dng
trong mt thi gian nht đnh và ngưi đi vay phi tr li tc.
Gii thích ngn: bn cho vay không mt giá tr s dng sau khi cho
vay mà có th bo tn và thm chí tăng thêm.
Vn đ 27: bn phiến din
Từ khóa: bn phiến din
Câu hi ngn: bn phiến din là gì?
Gii đáp ngn: bn phiến din là tư bn ch tn ti dưi hình thc tin
t , t o o tưởng là tin đ ra tin mà không qua sn xut.
Gii thích ngn: Đây là hình thái tư bn không phn ánh trc tiếp quá
trình sn xut giá tr ng dư mà qua vic cho vay thu lth i.
Vn đ 28: Đa tô tư bn ch nghĩa
Từ khóa: Đa tô tư bn ch nghĩa
Câu hi ngn: Đa tô tư bn ch nghĩa là gì?
Gii đáp ngn: Đa tô tư bn ch nghĩa là phn giá tr ng dư mà nhà tư th
bn kinh doanh nông nghip phi tr cho đa ch khi thuê đt.
Gii thích ngn: Đây là giá tr thu được t c s dng đt đai, là phvi n
giá tr ng dư dôi ra ngoài lợi nhun bình quân.th
Vn đ 29: Đa tô chênh lch I
Từ khóa: Đa tô chênh lch I
Câu hi ngn: Đa tô chênh lch I là gì?
Gii đáp ngn: Đa tô chênh lch I là đa tô mà đa ch thu được nhcó
nhng mnh đt màu m và điu kin t nhiên thun li.
Gii thích ngn: Đây là phn giá tr ng dư mà nhà tư bn phi tr thêm th
do s khác bit v cht lượng đt đai.
Vn đ 30: Đa tô chênh lch II
Từ khóa: Đa tô chênh lch II
Câu hi ngn: Đa tô chênh lch II là gì?
Gii đáp ngn: Đa tô chênh lch II là đa tô mà đa ch thu được do đt
đai được đu tư thâm canh, làm tăng đ màu m ca đt.
Gii thích ngn: Đây là phn giá tr ng dư dôi ra t c ci to đt đai th vi
và làm tăng năng sut.
Vn đ 31: Đa tô tuyt đi
Từ khóa: Đa tô tuyt đi
Câu hi ngn: Đa tô tuyt đi là gì?
Gii đáp ngn: Đa tô tuyt đi là đa tô mà đa ch thu được trên mi
mnh đt, không k đ màu m hay mc đu tư.
Gii thích ngn: Đây là phn giá tr ng dư dôi ra ngoài lợi nhun bình th
quân mà nhà tư bn kinh doanh nông nghip phi tr.
Vn đ 32: Giá tr hàng hóa
Từ khóa: Giá tr hàng hóa
Câu hi ngn: Giá tr hàng hóa đưc tính như thế nào?
Gii đáp ngn: Giá tr hàng hóa = c + (v + m).
Gii thích ngn: Giá tr ca hàng hóa bao gm tư bn bt biến, tư bn kh
biến và giá tr ng dư do lao đng to ra.th
Vn đ 33: Lợi nhun thương nghip
Từ khóa: Lợi nhun thương nghip
Câu hi ngn: Lợi nhun thương nghip là gì?
Gii đáp ngn: Lợi nhun thương nghip là phn chênh lch gia giá mua
và giá bán hàng hóa ca nhà tư bn thương nghip.
Gii thích ngn: Đây là phn giá tr thng dư mà nhà tư bn thương nghip
thu được nh mua hàng hóa t nhà sn xut và bán ra với giá cao hơn.
Vn đ 34: Giá c sn xut
Từ khóa: Giá c sn xut
Câu hi ngn: Giá c sn xut là gì?
Gii đáp ngn: Giá c sn xut = chi phí sn xut + li nhun bình quân.
Gii thích ngn: Giá c sn xut là mc giá mà nhà tư bn bán hàng hóa
đ thu hi chi phí và lợi nhun bình quân, phn ánh cơ chế cnh tranh gia
các ngành.
Vn đ 35: Cu to hu cơ ca tư bn
Từ khóa: Cấu to hu cơ ca tư bn
Câu hi ngn: Cấu to hu cơ ca tư bn là gì?
Gii đáp ngn: Cấu to hu cơ ca tư bn là t l a tư bn bt biến và gi
tư bn kh ến trong quá trình sn xubi t.
Gii thích ngn: Tỷ l này phn ánh s phân b a tư liu sn xut và gi
sc lao đng trong sn xut và có xu hướng tăng lên theo thời gian.
Vn đ 36: Tập trung tư bn
Từ khóa: Tập trung tư bn
Câu hi ngn: Tập trung tư bn là gì?
Gii đáp ngn: Tập trung tư bn là quá trình hợp nht các tư bn nh l
thành mt tư bn ln hơn, không làm tăng tng tư bn xã hi.
Gii thích ngn: Đây là kết qu ca s sát nhp gia các tư bn cá bit
trong nn kinh tế trường, giúp tăng quy mô và hiu qu sn xuth t.
Vn đ 37: ch t tư bn
Từ khóa: ch t tư bn
Câu hi ngn: ch t tư bn là gì?
Gii đáp ngn: ch t tư bn là quá trình mà giá tr thng dư được chuyn
hóa thành tư bn ph thêm đ m rng sn xut.
Gii thích ngn: Đây là hình thc tăng trưởng tư bn thông qua tích lũy
giá tr ng dư, làm tăng quy mô ca tư bn xã hth i.
Vn đ 38: Quá trình sn xut giá tr ng dưth
Từ khóa: Sn xut giá tr thng dư
Câu hi ngn: Quá trình sn xut giá tr ng dư din ra như thế nào?th
Gii đáp ngn: Quá trình sn xut giá tr ng dư là quá trình lao đth ng
to ra giá tr ln hơn giá tr sc lao đng.
Gii thích ngn: ng nhân phi lao đng quá thời gian tt yếu đ to ra
giá tr ng dư cho nhà tư bn, phn này là lợi ích ca nhà tư bth n.
Vn đ 39: Ngun gc ca giá tr ng dưth
Từ khóa: n gc giá tr ng dưNgu th
Câu hi ngn: Giá tr ng dư có ngun gc t đâu?th
Gii đáp ngn: Giá tr thng dư có ngun gc t lao đng không công ca
công nhân sau khi h đã to ra giá tr đ bù đp cho sc lao đng ca mình.
Gii thích ngn: Lao đng thng dư, tc phn lao đng không công, là
ngun to ra giá tr thng dư mà nhà tư bn thu v.
Vn đ 40: Bản cht ca giá tr thng dư
Từ khóa: Bản cht giá tr ng dưth
Câu hi ngn: Bản cht ca giá tr ng dư là gì?th
Gii đáp ngn: Bản cht ca giá tr ng dư là phn giá tr mới dôi ra th
ngoài giá tr sc lao đng do ngưi công nhân to ra cho nhà tư bn.
Gii thích ngn: Giá tr ng dư là biu hin c ca s khai thác sth th c
lao đng ca công nhân trong nn kinh tế tư bn ch nghĩa.

Preview text:

Vấn đề 1: Khái niệm giá trị thặng dư
Từ khóa: Giá trị thặng dư •
Câu hỏi ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư là gì theo lý luận của C.Mác? •
Giải đáp ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư là phần giá trị mới do người lao động tạo
ra, vượt quá giá trị sức lao động của họ. •
Giải thích ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư là kết quả của quá trình lao động không
công mà người công nhân thực hiện cho nhà tư bản, do sức lao động là loại hàng hóa đặc biệt.
Vấn đề 2: Hàng hóa sức lao động
Từ khóa: Hàng hóa sức lao động •
Câu hỏi ngắn: Hàng hóa sức lao động có những thuộc tính gì? •
Giải đáp ngắn: Hàng hóa sức lao động có hai thuộc tính: giá trị và giá trị sử dụng. •
Giải thích ngắn: Giá trị của sức lao động được quyết định bởi chi phí để
duy trì và tái sản xuất nó, còn giá trị sử dụng tạo ra giá trị mới khi được sử
dụng trong quá trình lao động.
Vấn đề 3: Công thức chung của tư bản
Từ khóa: Công thức chung của tư bản •
Câu hỏi ngắn: Công thức chung của tư bản là gì? •
Giải đáp ngắn: Công thức chung của tư bản là T-H-T’. •
Giải thích ngắn: Tư bản vận động theo công thức này, trong đó nhà tư bản
ứng ra tiền (T) mua hàng hóa (H), sau đó bán hàng hóa để thu về tiền lớn hơn (T’).
Vấn đề 4: Giá trị thặng dư tuyệt đối
Từ khóa: Giá trị thặng dư tuyệt đối •
Câu hỏi ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư tuyệt đối được tạo ra như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư tuyệt đối được tạo ra bằng cách kéo dài ngày lao động. •
Giải thích ngắn: Khi nhà tư bản kéo dài thời gian làm việc của công nhân
mà không thay đổi các điều kiện khác, họ thu được giá trị t ặ h ng dư tuyệt đối.
Vấn đề 5: Giá trị thặng dư tương đối
Từ khóa: Giá trị thặng dư tương đối •
Câu hỏi ngắn: Làm thế nào để sản xuất giá trị thặng dư tương đối? •
Giải đáp ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư tương đối được tạo ra bằng cách rút ngắn
thời gian lao động tất yếu. •
Giải thích ngắn: Nhà tư bản tăng năng suất lao động, giảm chi phí tái sản
xuất sức lao động, từ đó rút ngắn thời gian cần để bù đắp giá trị sức lao động.
Vấn đề 6: Tư bản bất biến
Từ khóa: Tư bản bất biến •
Câu hỏi ngắn: Tư bản bất biến là gì? •
Giải đáp ngắn: Tư bản bất biến là phần tư bản không thay đổi về giá trị
trong quá trình sản xuất. •
Giải thích ngắn: Giá trị của tư bản bất biến, như máy móc và nguyên liệu,
được chuyển vào sản phẩm mà không tạo thêm giá trị t ặ h ng dư.
Vấn đề 7: Tư bản khả biến
Từ khóa: Tư bản khả biến •
Câu hỏi ngắn: Tư bản khả biến khác tư bản bất biến như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Tư bản khả biến là phần tư bản dùng để mua sức lao động,
có khả năng tăng giá trị trong quá trình sản xuất. •
Giải thích ngắn: Sức lao động tạo ra giá trị mới lớn hơn chi phí bỏ ra để
mua nó, trong khi tư bản bất biến chỉ bảo tồn giá trị.
Vấn đề 8: Tỷ suất giá trị t ặ h ng dư • Từ khóa: Tỷ s ấ u t giá trị thặng dư • Câu hỏi ngắn: Tỷ s ấ
u t giá trị thặng dư được tính như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Tỷ suất giá trị thặng dư = (giá trị t ặ h ng dư / tư bản khả biến) x 100%. •
Giải thích ngắn: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh mức độ bóc lột sức lao
động, là thước đo về tỷ lệ giữa giá trị t ặ
h ng dư và tư bản khả biến.
Vấn đề 9: Tích lũy tư bản
Từ khóa: Tích lũy tư bản •
Câu hỏi ngắn: Tích lũy tư bản là gì? •
Giải đáp ngắn: Tích lũy tư bản là quá trình chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm. •
Giải thích ngắn: Nhà tư bản không sử dụng hết giá trị thặng dư cho tiêu
dùng cá nhân mà tái đầu tư để mở rộng sản xuất.
Vấn đề 10: Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Từ khóa: Chi phí sản xuất •
Câu hỏi ngắn: Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì? •
Giải đáp ngắn: Chi phí sản xuất là phần giá trị của hàng hóa bù lại chi phí
tư liệu sản xuất và sức lao động đã tiêu hao. •
Giải thích ngắn: Chi phí sản xuất phản ánh số t ề
i n nhà tư bản ứng ra để
sản xuất hàng hóa, không bao gồm giá trị t ặ h ng dư.
Vấn đề 11: Lợi nhuận • Từ khóa: Lợi nhuận •
Câu hỏi ngắn: Lợi nhuận trong tư bản chủ nghĩa là gì? •
Giải đáp ngắn: Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa bán ra và chi phí sản xuất. •
Giải thích ngắn: Lợi nhuận thực chất là giá trị t ặ
h ng dư nhưng được biểu
hiện dưới hình thái khác, do nhà tư bản nắm giữ.
Vấn đề 12: Tỷ suất lợi nhuận • Từ khóa: Tỷ s ấ u t lợi nhuận • Câu hỏi ngắn: Tỷ s ấ
u t lợi nhuận được tính như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Tỷ suất lợi nhuận = (lợi nhuận / tổng tư bản ứng trước) x 100%. •
Giải thích ngắn: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh mức độ sinh lợi của tư bản
ứng trước trong quá trình sản xuất và kinh doanh.
Vấn đề 13: Tiền công • Từ khóa: Tiền công •
Câu hỏi ngắn: Tiền công là gì trong lý thuyết của C.Mác? •
Giải đáp ngắn: Tiền công là giá cả của hàng hóa sức lao động, nhưng thực
chất là một phần của giá trị mới do công nhân tạo ra. •
Giải thích ngắn: Tiền công phản ánh sự trao đổi giữa sức lao động và tiền
lương, nhưng thực chất là công nhân tự trả công cho mình qua lao động.
Vấn đề 14: Giá trị t ặ h ng dư siêu ngạch
Từ khóa: Giá trị thặng dư siêu ngạch •
Câu hỏi ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư siêu ngạch là gì? •
Giải đáp ngắn: Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá trị thặng dư mà nhà
tư bản thu được nhờ cải tiến kỹ th ậ
u t, làm cho chi phí sản xuất thấp hơn
giá trị xã hội của hàng hóa. •
Giải thích ngắn: Giá trị thặng dư siêu ngạch xuất hiện khi một số nhà tư
bản cải tiến sản xuất, tạo ra hàng hóa với giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội.
Vấn đề 15: Lợi nhuận bình quân
Từ khóa: Lợi nhuận bình quân •
Câu hỏi ngắn: Lợi nhuận bình quân hình thành như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Lợi nhuận bình quân hình thành từ sự cạnh tranh giữa các
ngành, khi tư bản di chuyển tự do giữa các ngành sản xuất khác nhau. •
Giải thích ngắn: Lợi nhuận bình quân phản ánh sự cân bằng lợi nhuận
giữa các ngành khác nhau, nhằm thu hút tư bản vào những lĩnh vực có lợi nhất.
Vấn đề 16: Chu chuyển của tư bản
Từ khóa: Chu chuyển của tư bản •
Câu hỏi ngắn: Chu chuyển của tư bản là gì? •
Giải đáp ngắn: Chu chuyển tư bản là quá trình tư bản trải qua các giai
đoạn sản xuất, lưu thông và quay trở về dưới hình thái ban đầu. •
Giải thích ngắn: Chu chuyển của tư bản phản ánh quá trình lặp lại của tư bản, từ t ề
i n tệ sang sản xuất rồi quay lại tiền tệ kèm theo giá trị t ặ h ng dư.
Vấn đề 17: Tư bản cố định
Từ khóa: Tư bản cố định •
Câu hỏi ngắn: Tư bản cố định là gì? •
Giải đáp ngắn: Tư bản cố định là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thức
máy móc, thiết bị, và giá trị của nó được chuyển dần dần vào sản phẩm. •
Giải thích ngắn: Tư bản cố định chỉ tham gia vào quá trình sản xuất một
phần giá trị mỗi lần, thông qua hao mòn hữu hình và vô hình.
Vấn đề 18: Tư bản lưu động
Từ khóa: Tư bản lưu động •
Câu hỏi ngắn: Tư bản lưu động là gì? •
Giải đáp ngắn: Tư bản lưu động là bộ phận tư bản được tiêu dùng hoàn
toàn trong mỗi chu kỳ sản xuất, như nguyên liệu và sức lao động. •
Giải thích ngắn: Tư bản lưu động chuyển toàn bộ giá trị của nó vào sản
phẩm trong mỗi chu kỳ sản xuất và phải được tái tạo lại liên tục.
Vấn đề 19: Tỷ suất giá trị thặng dư • Từ khóa: Tỷ s ấ u t giá trị thặng dư • Câu hỏi ngắn: Tỷ s ấ
u t giá trị thặng dư có ý nghĩa gì? •
Giải đáp ngắn: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh mức độ khai thác lao
động của nhà tư bản đối với công nhân. •
Giải thích ngắn: Tỷ suất này càng cao thì mức độ bóc lột sức lao động của
công nhân càng lớn, thể h ệ
i n lợi ích của nhà tư bản.
Vấn đề 20: Tư bản tích lũy
Từ khóa: Tư bản tích lũy •
Câu hỏi ngắn: Tích lũy tư bản được thực hiện như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Tích lũy tư bản được thực hiện bằng cách nhà tư bản không tiêu hết giá trị t ặ
h ng dư mà tái đầu tư để mở rộng sản xuất. •
Giải thích ngắn: Quá trình này làm cho tư bản tăng lên về lượng và mở
rộng quy mô sản xuất trong nền kinh tế t ị h trường.
Vấn đề 21: Hao mòn tư bản cố định
Từ khóa: Hao mòn tư bản cố định •
Câu hỏi ngắn: Hao mòn tư bản cố định bao gồm những gì? •
Giải đáp ngắn: Hao mòn tư bản cố định bao gồm hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình. •
Giải thích ngắn: Hao mòn hữu hình là do sử dụng máy móc, còn hao mòn
vô hình là do máy móc lạc hậu so với công nghệ mới.
Vấn đề 22: Thời gian lao động tất yếu
Từ khóa: Thời gian lao động tất yếu •
Câu hỏi ngắn: Thời gian lao động tất yếu là gì? •
Giải đáp ngắn: Thời gian lao động tất yếu là thời gian người lao động làm
việc để tạo ra giá trị đủ bù đắp cho sức lao động của mình. • Giải thích ngắn: T ời
h gian này là phần lao động được trả công, nhằm bù
đắp giá trị sức lao động, sau đó là lao động không công.
Vấn đề 23: Thời gian lao động thặng dư
Từ khóa: Thời gian lao động thặng dư •
Câu hỏi ngắn: Thời gian lao động thặng dư là gì? •
Giải đáp ngắn: Thời gian lao động thặng dư là thời gian mà người lao
động làm việc sau khi đã bù đắp giá trị sức lao động. • Giải thích ngắn: T ời
h gian này công nhân tạo ra giá trị t ặ h ng dư cho nhà
tư bản mà không được trả công.
Vấn đề 24: Lợi tức • Từ khóa: Lợi tức •
Câu hỏi ngắn: Lợi tức là gì? •
Giải đáp ngắn: Lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà người đi
vay phải trả cho người cho vay tiền. •
Giải thích ngắn: Lợi tức phản ánh mối quan hệ giữa người cho vay và
người đi vay trong nền kinh tế t ị
h trường, nhưng thực chất là phần giá trị thặng dư.
Vấn đề 25: Tỷ suất lợi tức • Từ khóa: Tỷ s ấ u t lợi tức • Câu hỏi ngắn: Tỷ s ấ
u t lợi tức được tính như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Tỷ s ấ
u t lợi tức = (lợi tức / tư bản cho vay) x 100%. •
Giải thích ngắn: Tỷ suất lợi tức phản ánh mức lợi nhuận mà người cho
vay thu được từ việc cho vay tư bản.
Vấn đề 26: Tư bản cho vay • Từ khóa: Tư bản cho vay •
Câu hỏi ngắn: Tư bản cho vay có đặc điểm gì? •
Giải đáp ngắn: Tư bản cho vay là tư bản được cho người khác sử dụng
trong một thời gian nhất định và người đi vay phải trả lợi tức. •
Giải thích ngắn: Tư bản cho vay không mất giá trị sử dụng sau khi cho
vay mà có thể bảo tồn và thậm chí tăng thêm.
Vấn đề 27: Tư bản phiến diện
Từ khóa: Tư bản phiến diện •
Câu hỏi ngắn: Tư bản phiến diện là gì? •
Giải đáp ngắn: Tư bản phiến diện là tư bản chỉ tồn tại dưới hình thức tiền tệ, ạ
t o ảo tưởng là tiền đẻ ra tiền mà không qua sản xuất. •
Giải thích ngắn: Đây là hình thái tư bản không phản ánh trực tiếp quá
trình sản xuất giá trị t ặ
h ng dư mà qua việc cho vay thu lợi.
Vấn đề 28: Địa tô tư bản chủ nghĩa
Từ khóa: Địa tô tư bản chủ nghĩa •
Câu hỏi ngắn: Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì? •
Giải đáp ngắn: Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị t ặ h ng dư mà nhà tư
bản kinh doanh nông nghiệp phải trả cho địa chủ khi thuê đất. •
Giải thích ngắn: Đây là giá trị thu được từ việc sử dụng đất đai, là phần giá trị t ặ
h ng dư dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân.
Vấn đề 29: Địa tô chênh lệch I
Từ khóa: Địa tô chênh lệch I •
Câu hỏi ngắn: Địa tô chênh lệch I là gì? •
Giải đáp ngắn: Địa tô chênh lệch I là địa tô mà địa chủ thu được nhờ có
những mảnh đất màu mỡ và điều kiện tự nhiên thuận lợi. •
Giải thích ngắn: Đây là phần giá trị t ặ
h ng dư mà nhà tư bản phải trả thêm
do sự khác biệt về chất lượng đất đai.
Vấn đề 30: Địa tô chênh lệch II
Từ khóa: Địa tô chênh lệch II •
Câu hỏi ngắn: Địa tô chênh lệch II là gì? •
Giải đáp ngắn: Địa tô chênh lệch II là địa tô mà địa chủ thu được do đất
đai được đầu tư thâm canh, làm tăng độ màu mỡ của đất. •
Giải thích ngắn: Đây là phần giá trị t ặ
h ng dư dôi ra từ việc cải tạo đất đai và làm tăng năng suất.
Vấn đề 31: Địa tô tuyệt đối
Từ khóa: Địa tô tuyệt đối •
Câu hỏi ngắn: Địa tô tuyệt đối là gì? •
Giải đáp ngắn: Địa tô tuyệt đối là địa tô mà địa chủ thu được trên mọi
mảnh đất, không kể độ màu mỡ hay mức đầu tư. •
Giải thích ngắn: Đây là phần giá trị t ặ
h ng dư dôi ra ngoài lợi nhuận bình
quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải trả.
Vấn đề 32: Giá trị hàng hóa
Từ khóa: Giá trị hàng hóa •
Câu hỏi ngắn: Giá trị hàng hóa được tính như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Giá trị hàng hóa = c + (v + m). •
Giải thích ngắn: Giá trị của hàng hóa bao gồm tư bản bất biến, tư bản khả
biến và giá trị thặng dư do lao động tạo ra.
Vấn đề 33: Lợi nhuận thương nghiệp
Từ khóa: Lợi nhuận thương nghiệp •
Câu hỏi ngắn: Lợi nhuận thương nghiệp là gì? •
Giải đáp ngắn: Lợi nhuận thương nghiệp là phần chênh lệch giữa giá mua
và giá bán hàng hóa của nhà tư bản thương nghiệp. •
Giải thích ngắn: Đây là phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản thương nghiệp
thu được nhờ mua hàng hóa từ nhà sản xuất và bán ra với giá cao hơn.
Vấn đề 34: Giá cả sản xuất
Từ khóa: Giá cả sản xuất •
Câu hỏi ngắn: Giá cả sản xuất là gì? •
Giải đáp ngắn: Giá cả sản xuất = chi phí sản xuất + lợi nhuận bình quân. •
Giải thích ngắn: Giá cả sản xuất là mức giá mà nhà tư bản bán hàng hóa
để thu hồi chi phí và lợi nhuận bình quân, phản ánh cơ chế cạnh tranh giữa các ngành.
Vấn đề 35: Cấu tạo hữu cơ của tư bản
Từ khóa: Cấu tạo hữu cơ của tư bản •
Câu hỏi ngắn: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì? •
Giải đáp ngắn: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là tỷ lệ giữa tư bản bất biến và
tư bản khả biến trong quá trình sản xuất. •
Giải thích ngắn: Tỷ lệ này phản ánh sự phân bố giữa tư liệu sản xuất và
sức lao động trong sản xuất và có xu hướng tăng lên theo thời gian.
Vấn đề 36: Tập trung tư bản
Từ khóa: Tập trung tư bản •
Câu hỏi ngắn: Tập trung tư bản là gì? •
Giải đáp ngắn: Tập trung tư bản là quá trình hợp nhất các tư bản nhỏ lẻ
thành một tư bản lớn hơn, không làm tăng tổng tư bản xã hội. •
Giải thích ngắn: Đây là kết quả của sự sát nhập giữa các tư bản cá biệt
trong nền kinh tế thị trường, giúp tăng quy mô và hiệu quả sản xuất.
Vấn đề 37: Tích tụ tư bản
Từ khóa: Tích tụ tư bản •
Câu hỏi ngắn: Tích tụ tư bản là gì? •
Giải đáp ngắn: Tích tụ tư bản là quá trình mà giá trị thặng dư được chuyển
hóa thành tư bản phụ thêm để mở rộng sản xuất. •
Giải thích ngắn: Đây là hình thức tăng trưởng tư bản thông qua tích lũy giá trị t ặ
h ng dư, làm tăng quy mô của tư bản xã hội.
Vấn đề 38: Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Từ khóa: Sản xuất giá trị thặng dư •
Câu hỏi ngắn: Quá trình sản xuất giá trị t ặ
h ng dư diễn ra như thế nào? •
Giải đáp ngắn: Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là quá trình lao động
tạo ra giá trị lớn hơn giá trị sức lao động. •
Giải thích ngắn: Công nhân phải lao động quá thời gian tất yếu để tạo ra giá trị t ặ
h ng dư cho nhà tư bản, phần này là lợi ích của nhà tư bản.
Vấn đề 39: Nguồn gốc của giá trị thặng dư • Từ khóa: Ng ồ u n gốc giá trị t ặ h ng dư •
Câu hỏi ngắn: Giá trị t ặ
h ng dư có nguồn gốc từ đâu? •
Giải đáp ngắn: Giá trị thặng dư có nguồn gốc từ lao động không công của
công nhân sau khi họ đã tạo ra giá trị đủ bù đắp cho sức lao động của mình. •
Giải thích ngắn: Lao động thặng dư, tức phần lao động không công, là
nguồn tạo ra giá trị thặng dư mà nhà tư bản thu về.
Vấn đề 40: Bản chất của giá trị thặng dư
Từ khóa: Bản chất giá trị thặng dư •
Câu hỏi ngắn: Bản chất của giá trị t ặ h ng dư là gì? •
Giải đáp ngắn: Bản chất của giá trị t ặ
h ng dư là phần giá trị mới dôi ra
ngoài giá trị sức lao động do người công nhân tạo ra cho nhà tư bản. •
Giải thích ngắn: Giá trị thặng dư là biểu hiện cụ thể của sự khai thác sức
lao động của công nhân trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.