Chương 3 kĩ thuật lập trình giao tiếp | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
TCP (Transmission Control Protocol) là giao thức hướng kết nối, đảm bảo độ tin cậy khi truyền dữ liệu. IP (Internet Protocol) đảm nhiệm việc định tuyến dữ liệu trên mạng. Lập trình Socket: Sử dụng socket để giao tiếp giữa máy chủ (server) và máy khách (client).
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40190299 Chương 3
1. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all n = 2 x = [] for i = 1:n x = [x, i^2] end
Chương trình được thực thi, x A. Vector 2 hàng B. Vector 2 cột C. Vector rỗng D. Lỗi
2. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> a=[1 2 3]; >> b=[0.5;0.5;0.5]; >> a*b A. [123] B. 3 C. [0.5 0.5 0.5] D. lỗi
3. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2*x y là g.? A. Vector 2 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 7 cột C. Vector 4 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 4 cột
4. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 Khi đó x là g.?
A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 1 cột lOMoAR cPSD| 40190299 C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
5. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=2; >> x=0:k+1:7 x là g.? A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 0 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 3 cột
6. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> u=[1 2;3 4;5 6] Khi đó u là g.?
A. Vector 3 hàng 2 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 1 hàng 6 cột D. Vector 6 hàng 1 cột
7. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1 2;3 4;5] Khi đó w là gì? A. lỗi B. Vector 1 hàng 5 cột C. Vector 2 hàng 3 cột D. Vector 5 hàng 1 cột
8. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=0; >> x=0:k:7; >> y=2.*x y là gì? A. Vector 1 hàng 1 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột lOMoAR cPSD| 40190299 D. Lỗi
9. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh
sau >> u=[1 2 3;4 5 6;7 8 9] u là gì?
A. Vector 3 hàng 3 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
10. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2*x y là gì? A. Vector 3 hàng 7 cột B. Vector 2 hàng 4 cột
C. Vector 1 hàng 4 cột D. Vector 4 hàng 1 cột
11. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1 2+3 4+5] Khi đó w là gì? A. Lỗi
B. Vector 1 hàng 3 cột C. Vector 1 hàng 5 cột D. Vector 3 hàng 3 cột
12. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2.*x y là gì.?
A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 0 hàng 1 cột D. Vector 6 hàng 9 cột lOMoAR cPSD| 40190299
13. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1;2;3;4;5] Khi đó v là gì?
A. Vector 5 hàng 1 cột B. Vector 1 hàng 5 cột C. Vector 5 hàng 0 cột D. lỗi
14. Cho 2 vec tơ X=[x1 x2 x3 x4], Y = [y1 y2 y3 y4]
Để vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ Y=f(X), chúng ta sử dụng cú pháp A. plot(X,Y) B. plot[X,Y] C. plot”X,Y” D. plot{X,Y}
15. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:5 Khi đó x là gì?
A. Vector 1 hàng 6 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
16. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all n = 10 x = [] for i = 1:n x = [x, i^2] end
Chương trình được thực thi, x A. Vector 10 hàng B. Vector 10 cột C. Vector rỗng D. Lỗi
17. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all lOMoAR cPSD| 40190299 n = 20 x = [] for i = 1:n x = [x, i] end
Chương trình được thực thi, x A. Vector 20 hàng B. Vector 20 cột C. Vector rỗng D. Lỗi
18. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:4 >> y=2*x y là gì? A. Vector 2 hàng 5 cột B. Vector 3 hàng 5 cột C. Vector 5 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 5 cột
19. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:9 Khi đó x là g.?
A. Vector 1 hàng 10 cột B. Vector 3 hàng 10 cột C. Vector 5 hàng 10 cột D. Vector 7 hàng 10 cột
20. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1 và
3 cùng của A cho một vectơ tên y A. y=A([1 3],:) B. y=A([4 5],:) C. y=A([1 9],:) D. y=A([2 9],:)
21. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Tính tổng các cột của A A. sum(A,2) lOMoAR cPSD| 40190299 B. sum(A) C. sum(A,3) D. sum(A,9)
22. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=1; >> x=0:k+1:2 x là gì? A. Vector 1 hàng 5 cột B. Vector 3 hàng 4 cột C. Vector 0 hàng 3 cột
D. Vector 1 hàng 2 cột
23. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[5; 6;7; 8;5 10] Khi đó w là g.? A. lỗi B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 2 hàng 3 cột D. Vector 5 hàng 1 cột
24. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[-5; -6;7; 8;5;-10] Khi đó w là gì? A. Vector 6 hàng 1 cột B. Vector 6 hàng 6 cột C. Vector 6 hàng 3 cột D. lỗi
25. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:7 >> y=0.1*x y là gì? A. Vector 2 hàng 8 cột B. Vector 3 hàng 8 cột C. Vector 8 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 8 cột
26. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[5 6;7 8;3,8] Khi đó w là gì? lOMoAR cPSD| 40190299 A. Lỗi B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 5 hàng 1 cột D. Vector 3 hàng 2 cột
27. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2^4.*x y là gì?
A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 6 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 3 hàng 1 cột
28. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[6;1;2;3;6;7] Khi đó v là gì? A. Vector 1 hàng 6 cột B. Vector 6 hàng 3 cột C. Lỗi
D. Vector 6 hàng 1 cột
29. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:21 Khi đó x là gì? A. Vector 1 hàng 22 cột B. Vector 6 hàng 9 cột C. Vector 0 hàng 11 cột D. Vector 3 hàng 21 cột
30. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=1; >> x=1:k:7; >> y=2.*x y là gì?
A. Vector 1 hàng 8 cột B. Vector 1 cột 1 hàng C. Vector 6 hàng 10 cột D. Vector 1 hàng 7 cột
31. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau lOMoAR cPSD| 40190299 >> u=[1, 2, 3;4, 5, 6] u là gì?
A. Vector 2 hàng 3 cột B. Vector 2 hàng 2 cột C. Vector 2 hàng 4 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
32. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:1 >> y=1*x y là gì? A. Vector 1 hàng 1 cột B. Vector 1 hàng 2 cột C. Vector 1 hàng 3 cột D. Vector 1 cột 3 hàng
33. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[1; 2+3i ;4+5i ;5+6] Khi đó w là gì? A. Lỗi
B. Vector 4 hàng 1 cột C. Vector 4 cột hàng 1 D. Vector 4 hàng 4 cột
34. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1; 2+3; 4+5] Khi đó w là gì? A. Lỗi B. Vector 1 cột 3 hàng C. Vector 1 hàng 3 cột D. Vector 2 hàng 3 cột
35. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:2 >> y=2.*x y là gì.?
A. Vector 1 hàng 3 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 1 hàng 1 cột D. Vector 6 hàng 9 cột
36. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[0 1 2 3 4 5] lOMoAR cPSD| 40190299 Khi đó v là gì? A. Vector 6 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 6 hàng 0 cột D. lỗi
37. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=0.5; >> y=0:k+1:7
có kích thước bao nhiêu cột? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
38. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=1.5; >> y=0:k+1:7
có kích thước bao nhiêu cột? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
39. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:10 Khi đó x là gì? A. Vector 1 hàng 10 cột B. Vector 1 hàng 11 cột C. Vector 1 hàng 20 cột
D. Vector 1 hàng 21 cột
40. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:5 >> y=2.*x y là gì.? A. Vector 1 hàng 6 cột B. Vector 1 hàng 5 cột C. Vector 1 hàng 7 cột D. Vector 1 hàng 4 cột
41. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:5 >> y=2.*x lOMoAR cPSD| 40190299 y là gì.?
A. Vector 1 hàng 11 cột B. Vector 1 hàng 4 cột C. Vector 1 hàng 5 cột D. Vector 1 hàng 6 cột
42. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1;2;3;4;5;6] Khi đó v là gì?
A. Vector 6 hàng 1 cột B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 6 hàng 2 cột D. lỗi
43. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1 2;3 4;5 6; 4 4] Khi đó v là gì?
A. ma trận 4 hàng 2 cột B. ma trận 2 hàng 4 cột C. ma trận 3 hàng 3 cột D. lỗi
44. tính định thức ma trận A, dùng câu lệnh nào ? A. diag(A) B. inv(A) C. det(A) D. rank(A)
45. tính số hạng ma trận A, dùng câu lệnh nào ? A. diag(A) B. inv(A) C. det(A) D. rank(A)
46. tính ma trận A nghịch đảo, dùng câu lệnh nào ? A. diag(A) B. inv(A) C. det(A) D. rank(A) lOMoAR cPSD| 40190299
47. Tính tổng các ptử trong từng cột của ma trận A, kết quả chứa trong 1 vectơ
dòng. Dùng câu lệnh nào ? A. max(A) B. sum(A) C. length(A) D. size(A)
48. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy truy xuất phần tử dòng 2 cột 3 A. A(3,2) B. A(:,2:3) C. A(2,3) D. A([1 3],[2 3])
49. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy tạo một ma trận con gồm các phần tử dòng 1,3 và cột 2,3 A. A(3,2) B. A(2,:) C. A([1 3];[2 3]) D. A([1 3],[2 3])
50. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy tạo một ma trận con cột 2,3 của A A. A(3,2) B. A(:,2:3) C. A([1 3];[2 3]) D. A([1 3],[2 3])
51. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy trích vecto cột 2 A. A(3,2) B. A(:,2) C. A([1 3];[2 3]) D. A([1 3],[2 3])
52. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy trích vecto dòng 3 A. A(3,2) B. A(:,2) C. A(3,:) D. A([1 3],[2 3])
53. Hãy tạo ra ma trận 3x7 toàn là số 0 A. zeros(3,7) B. ones(3,7) lOMoAR cPSD| 40190299 C. eye(3,3) D. zeros(3 7)
54. Hãy tạo ra ma trận 4x5 toàn là số 1 A. zeros(4,5) B. ones(4,5) C. eye(4,) D. zeros(4 5)
55. Hãy tạo ra ma trận đơn vị 5x5 A. zeros(5,5) B. ones(5,5) C. eye(5,5) D. eyes(5,5)
56. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng
1 và 2 có giá trị là vectơ x, dòng 3 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;x;y;y] C. B=[x;y; x; y] D. B=[x y; x y]
57. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. Hãy tạo ra ma trận C có tính chất: cột 1
và 2 có giá trị là vectơ x, cột 3 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[ x’ y’ x’ y’]
B. B=[x’ x’ y’ y’] C. B=[ x’ y’ y’ x’] D. B=[ x’ y’ y’ x’]
58. Cho A = [2 7 9 7 ; 3 1 5 6 ; 8 1 2 5; 1 2 3 5], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận
B là các cột ở vị trí chẵn A. B=A(:,2:2:end) B. B = A(1:2:end,:) lOMoAR cPSD| 40190299 C. B=A’ D. B=1./A
59. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận C là các dòng ở vị trí lẻ A. C=A(:,2:2:end) B. C = A(1:2:end,:) C. C=A’ D. C=1./A
60. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận A
thành chuyển vị của nó A. A=A(:,2:2:end) B. A= A(1:2:end,:) C. A=A’ D. A=1./A
61. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để tính nghịch đảo mọi phần tử của A A. A=A(:,2:2:end) B. A= A(1:2:end,:) C. A=A’ D. A=1./A
62. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau a=[4 5 6]; b=[ 1 2 3]; a+b A. [5 7 9] B. [1 2 3] C. [4 5 6] D. [-5 7 9]
63. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[0 1+2 2+3 3+4 4+5 5+6] Khi đó v là gì? A. Vector 7 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 6 cột lOMoAR cPSD| 40190299 C. Vector 7 hàng 0 cột D. lỗi
64. Cho ma trận A = [1 2 ;3; 4 5 ;6]. Hỏi B =A’ A. B=[14;25;36] B. B=[456;123] C. Lỗi D. B=[14 2536]
65. Cho ma trận A = [1 2 3; 4 5 6]. Hỏi C = [A ] A. C=[14;25;36] B. C=[456;123] C. Lỗi D.C=[123;456].
66. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(3) =? A. x(3) = 5 B. x(4) = 5 C. Lỗi D. x(4) = 9
67. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(1:5) =? A. x(1:5) = 3 1 5 7 9 B. x(1:5) = 1 5 7 9 2 C. Lỗi D. x(1:5) = 5 7 9 2 6
68. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(2:end)= ? A. x(2:end)= 1 3 5 7 9 6
B. x(2:end)= 1 5 7 9 2 6 C. Lỗi D. x(2:end)= 1 7 3 9 2 6
69. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(1:end-2) = ? A. x(1:end-2) = 3 1 5 7 2 B. x(1:end-2) = 1 5 7 9 2 C. Lỗi
D. x(1:end-2) = 3 1 5 7 9
70. Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 16 vào tất cả các phần tử thì x=? A. x = y-16 lOMoAR cPSD| 40190299 B. x = -14 -11 -15 -10 C. x = 10 15 11 14 D. lỗi
71. Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 3 vào các phần tử ở vị trí lẻ thì x =? A. x = x-3 B. x = -1 5-26 C. x = -3 2 -2 1 D. x = lỗi
72. Cho ma trận A = [1 2 3;1 3 6]. Hỏi B =A’ bằng? A.B=[11;23;36] B. Lỗi C. B=[142536] D. B=[456;123]
73. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 2 2 2]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng
3 và 4 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 2 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;x;y;y] C. B=[y;x; x; y] D. B=[y; y; x ;x]
74. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 8 9 10]. Hãy tạo ra ma trận B có tính
chất: dòng 2 và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;x;y;y] C. B=[y;x; x; y] D. B=[x y; x y]
75. Cho vectơ x=[1 2 3 1 1], y=[6 7 8 9 10]. Hãy tạo ra ma trận B có tính
chất: dòng 1 và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 2 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;y;x;y] lOMoAR cPSD| 40190299 C. B=[y;x; x; y] D. B=[x y; x y]
76. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1của A cho một vectơ tên y A. y=A([1],:) B. y=A([4 5],:) C. y=A([1 9],:) D. y=A([2 9],:)
77. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng thứ 3
của A cho một vectơ tên x1 A. x1=A(3,:) B. x1=A(:,3) C. x1=A(3:) D. x1=A([3 3],:)