















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40190299 Chương 3
1. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all n = 2 x = [] for i = 1:n x = [x, i^2] end
Chương trình được thực thi, x A. Vector 2 hàng B. Vector 2 cột C. Vector rỗng D. Lỗi
2. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> a=[1 2 3]; >> b=[0.5;0.5;0.5]; >> a*b A. [123] B. 3 C. [0.5 0.5 0.5] D. lỗi
3. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2*x y là g.? A. Vector 2 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 7 cột C. Vector 4 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 4 cột
4. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 Khi đó x là g.?
A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 1 cột lOMoAR cPSD| 40190299 C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
5. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=2; >> x=0:k+1:7 x là g.? A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 0 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 3 cột
6. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> u=[1 2;3 4;5 6] Khi đó u là g.?
A. Vector 3 hàng 2 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 1 hàng 6 cột D. Vector 6 hàng 1 cột
7. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1 2;3 4;5] Khi đó w là gì? A. lỗi B. Vector 1 hàng 5 cột C. Vector 2 hàng 3 cột D. Vector 5 hàng 1 cột
8. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=0; >> x=0:k:7; >> y=2.*x y là gì? A. Vector 1 hàng 1 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột lOMoAR cPSD| 40190299 D. Lỗi
9. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh
sau >> u=[1 2 3;4 5 6;7 8 9] u là gì?
A. Vector 3 hàng 3 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
10. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2*x y là gì? A. Vector 3 hàng 7 cột B. Vector 2 hàng 4 cột
C. Vector 1 hàng 4 cột D. Vector 4 hàng 1 cột
11. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1 2+3 4+5] Khi đó w là gì? A. Lỗi
B. Vector 1 hàng 3 cột C. Vector 1 hàng 5 cột D. Vector 3 hàng 3 cột
12. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2.*x y là gì.?
A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 0 hàng 1 cột D. Vector 6 hàng 9 cột lOMoAR cPSD| 40190299
13. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1;2;3;4;5] Khi đó v là gì?
A. Vector 5 hàng 1 cột B. Vector 1 hàng 5 cột C. Vector 5 hàng 0 cột D. lỗi
14. Cho 2 vec tơ X=[x1 x2 x3 x4], Y = [y1 y2 y3 y4]
Để vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ Y=f(X), chúng ta sử dụng cú pháp A. plot(X,Y) B. plot[X,Y] C. plot”X,Y” D. plot{X,Y}
15. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:5 Khi đó x là gì?
A. Vector 1 hàng 6 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
16. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all n = 10 x = [] for i = 1:n x = [x, i^2] end
Chương trình được thực thi, x A. Vector 10 hàng B. Vector 10 cột C. Vector rỗng D. Lỗi
17. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all lOMoAR cPSD| 40190299 n = 20 x = [] for i = 1:n x = [x, i] end
Chương trình được thực thi, x A. Vector 20 hàng B. Vector 20 cột C. Vector rỗng D. Lỗi
18. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:4 >> y=2*x y là gì? A. Vector 2 hàng 5 cột B. Vector 3 hàng 5 cột C. Vector 5 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 5 cột
19. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:9 Khi đó x là g.?
A. Vector 1 hàng 10 cột B. Vector 3 hàng 10 cột C. Vector 5 hàng 10 cột D. Vector 7 hàng 10 cột
20. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1 và
3 cùng của A cho một vectơ tên y A. y=A([1 3],:) B. y=A([4 5],:) C. y=A([1 9],:) D. y=A([2 9],:)
21. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Tính tổng các cột của A A. sum(A,2) lOMoAR cPSD| 40190299 B. sum(A) C. sum(A,3) D. sum(A,9)
22. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=1; >> x=0:k+1:2 x là gì? A. Vector 1 hàng 5 cột B. Vector 3 hàng 4 cột C. Vector 0 hàng 3 cột
D. Vector 1 hàng 2 cột
23. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[5; 6;7; 8;5 10] Khi đó w là g.? A. lỗi B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 2 hàng 3 cột D. Vector 5 hàng 1 cột
24. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[-5; -6;7; 8;5;-10] Khi đó w là gì? A. Vector 6 hàng 1 cột B. Vector 6 hàng 6 cột C. Vector 6 hàng 3 cột D. lỗi
25. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:7 >> y=0.1*x y là gì? A. Vector 2 hàng 8 cột B. Vector 3 hàng 8 cột C. Vector 8 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 8 cột
26. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[5 6;7 8;3,8] Khi đó w là gì? lOMoAR cPSD| 40190299 A. Lỗi B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 5 hàng 1 cột D. Vector 3 hàng 2 cột
27. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2^4.*x y là gì?
A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 6 hàng 1 cột C. Vector 6 hàng 9 cột D. Vector 3 hàng 1 cột
28. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[6;1;2;3;6;7] Khi đó v là gì? A. Vector 1 hàng 6 cột B. Vector 6 hàng 3 cột C. Lỗi
D. Vector 6 hàng 1 cột
29. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:21 Khi đó x là gì? A. Vector 1 hàng 22 cột B. Vector 6 hàng 9 cột C. Vector 0 hàng 11 cột D. Vector 3 hàng 21 cột
30. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=1; >> x=1:k:7; >> y=2.*x y là gì?
A. Vector 1 hàng 8 cột B. Vector 1 cột 1 hàng C. Vector 6 hàng 10 cột D. Vector 1 hàng 7 cột
31. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau lOMoAR cPSD| 40190299 >> u=[1, 2, 3;4, 5, 6] u là gì?
A. Vector 2 hàng 3 cột B. Vector 2 hàng 2 cột C. Vector 2 hàng 4 cột D. Vector 0 hàng 1 cột
32. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:1 >> y=1*x y là gì? A. Vector 1 hàng 1 cột B. Vector 1 hàng 2 cột C. Vector 1 hàng 3 cột D. Vector 1 cột 3 hàng
33. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[1; 2+3i ;4+5i ;5+6] Khi đó w là gì? A. Lỗi
B. Vector 4 hàng 1 cột C. Vector 4 cột hàng 1 D. Vector 4 hàng 4 cột
34. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1; 2+3; 4+5] Khi đó w là gì? A. Lỗi B. Vector 1 cột 3 hàng C. Vector 1 hàng 3 cột D. Vector 2 hàng 3 cột
35. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:2 >> y=2.*x y là gì.?
A. Vector 1 hàng 3 cột B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 1 hàng 1 cột D. Vector 6 hàng 9 cột
36. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[0 1 2 3 4 5] lOMoAR cPSD| 40190299 Khi đó v là gì? A. Vector 6 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 6 hàng 0 cột D. lỗi
37. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=0.5; >> y=0:k+1:7
có kích thước bao nhiêu cột? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
38. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=1.5; >> y=0:k+1:7
có kích thước bao nhiêu cột? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
39. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:10 Khi đó x là gì? A. Vector 1 hàng 10 cột B. Vector 1 hàng 11 cột C. Vector 1 hàng 20 cột
D. Vector 1 hàng 21 cột
40. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:5 >> y=2.*x y là gì.? A. Vector 1 hàng 6 cột B. Vector 1 hàng 5 cột C. Vector 1 hàng 7 cột D. Vector 1 hàng 4 cột
41. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:5 >> y=2.*x lOMoAR cPSD| 40190299 y là gì.?
A. Vector 1 hàng 11 cột B. Vector 1 hàng 4 cột C. Vector 1 hàng 5 cột D. Vector 1 hàng 6 cột
42. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1;2;3;4;5;6] Khi đó v là gì?
A. Vector 6 hàng 1 cột B. Vector 1 hàng 6 cột C. Vector 6 hàng 2 cột D. lỗi
43. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1 2;3 4;5 6; 4 4] Khi đó v là gì?
A. ma trận 4 hàng 2 cột B. ma trận 2 hàng 4 cột C. ma trận 3 hàng 3 cột D. lỗi
44. tính định thức ma trận A, dùng câu lệnh nào ? A. diag(A) B. inv(A) C. det(A) D. rank(A)
45. tính số hạng ma trận A, dùng câu lệnh nào ? A. diag(A) B. inv(A) C. det(A) D. rank(A)
46. tính ma trận A nghịch đảo, dùng câu lệnh nào ? A. diag(A) B. inv(A) C. det(A) D. rank(A) lOMoAR cPSD| 40190299
47. Tính tổng các ptử trong từng cột của ma trận A, kết quả chứa trong 1 vectơ
dòng. Dùng câu lệnh nào ? A. max(A) B. sum(A) C. length(A) D. size(A)
48. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy truy xuất phần tử dòng 2 cột 3 A. A(3,2) B. A(:,2:3) C. A(2,3) D. A([1 3],[2 3])
49. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy tạo một ma trận con gồm các phần tử dòng 1,3 và cột 2,3 A. A(3,2) B. A(2,:) C. A([1 3];[2 3]) D. A([1 3],[2 3])
50. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy tạo một ma trận con cột 2,3 của A A. A(3,2) B. A(:,2:3) C. A([1 3];[2 3]) D. A([1 3],[2 3])
51. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy trích vecto cột 2 A. A(3,2) B. A(:,2) C. A([1 3];[2 3]) D. A([1 3],[2 3])
52. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy trích vecto dòng 3 A. A(3,2) B. A(:,2) C. A(3,:) D. A([1 3],[2 3])
53. Hãy tạo ra ma trận 3x7 toàn là số 0 A. zeros(3,7) B. ones(3,7) lOMoAR cPSD| 40190299 C. eye(3,3) D. zeros(3 7)
54. Hãy tạo ra ma trận 4x5 toàn là số 1 A. zeros(4,5) B. ones(4,5) C. eye(4,) D. zeros(4 5)
55. Hãy tạo ra ma trận đơn vị 5x5 A. zeros(5,5) B. ones(5,5) C. eye(5,5) D. eyes(5,5)
56. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng
1 và 2 có giá trị là vectơ x, dòng 3 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;x;y;y] C. B=[x;y; x; y] D. B=[x y; x y]
57. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. Hãy tạo ra ma trận C có tính chất: cột 1
và 2 có giá trị là vectơ x, cột 3 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[ x’ y’ x’ y’]
B. B=[x’ x’ y’ y’] C. B=[ x’ y’ y’ x’] D. B=[ x’ y’ y’ x’]
58. Cho A = [2 7 9 7 ; 3 1 5 6 ; 8 1 2 5; 1 2 3 5], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận
B là các cột ở vị trí chẵn A. B=A(:,2:2:end) B. B = A(1:2:end,:) lOMoAR cPSD| 40190299 C. B=A’ D. B=1./A
59. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận C là các dòng ở vị trí lẻ A. C=A(:,2:2:end) B. C = A(1:2:end,:) C. C=A’ D. C=1./A
60. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận A
thành chuyển vị của nó A. A=A(:,2:2:end) B. A= A(1:2:end,:) C. A=A’ D. A=1./A
61. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để tính nghịch đảo mọi phần tử của A A. A=A(:,2:2:end) B. A= A(1:2:end,:) C. A=A’ D. A=1./A
62. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau a=[4 5 6]; b=[ 1 2 3]; a+b A. [5 7 9] B. [1 2 3] C. [4 5 6] D. [-5 7 9]
63. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[0 1+2 2+3 3+4 4+5 5+6] Khi đó v là gì? A. Vector 7 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 6 cột lOMoAR cPSD| 40190299 C. Vector 7 hàng 0 cột D. lỗi
64. Cho ma trận A = [1 2 ;3; 4 5 ;6]. Hỏi B =A’ A. B=[14;25;36] B. B=[456;123] C. Lỗi D. B=[14 2536]
65. Cho ma trận A = [1 2 3; 4 5 6]. Hỏi C = [A ] A. C=[14;25;36] B. C=[456;123] C. Lỗi D.C=[123;456].
66. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(3) =? A. x(3) = 5 B. x(4) = 5 C. Lỗi D. x(4) = 9
67. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(1:5) =? A. x(1:5) = 3 1 5 7 9 B. x(1:5) = 1 5 7 9 2 C. Lỗi D. x(1:5) = 5 7 9 2 6
68. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(2:end)= ? A. x(2:end)= 1 3 5 7 9 6
B. x(2:end)= 1 5 7 9 2 6 C. Lỗi D. x(2:end)= 1 7 3 9 2 6
69. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(1:end-2) = ? A. x(1:end-2) = 3 1 5 7 2 B. x(1:end-2) = 1 5 7 9 2 C. Lỗi
D. x(1:end-2) = 3 1 5 7 9
70. Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 16 vào tất cả các phần tử thì x=? A. x = y-16 lOMoAR cPSD| 40190299 B. x = -14 -11 -15 -10 C. x = 10 15 11 14 D. lỗi
71. Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 3 vào các phần tử ở vị trí lẻ thì x =? A. x = x-3 B. x = -1 5-26 C. x = -3 2 -2 1 D. x = lỗi
72. Cho ma trận A = [1 2 3;1 3 6]. Hỏi B =A’ bằng? A.B=[11;23;36] B. Lỗi C. B=[142536] D. B=[456;123]
73. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 2 2 2]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng
3 và 4 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 2 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;x;y;y] C. B=[y;x; x; y] D. B=[y; y; x ;x]
74. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 8 9 10]. Hãy tạo ra ma trận B có tính
chất: dòng 2 và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;x;y;y] C. B=[y;x; x; y] D. B=[x y; x y]
75. Cho vectơ x=[1 2 3 1 1], y=[6 7 8 9 10]. Hãy tạo ra ma trận B có tính
chất: dòng 1 và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 2 và 4 có giá trị là vectơ y A. B=[y;x;y;x] B. B=[x;y;x;y] lOMoAR cPSD| 40190299 C. B=[y;x; x; y] D. B=[x y; x y]
76. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1của A cho một vectơ tên y A. y=A([1],:) B. y=A([4 5],:) C. y=A([1 9],:) D. y=A([2 9],:)
77. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng thứ 3
của A cho một vectơ tên x1 A. x1=A(3,:) B. x1=A(:,3) C. x1=A(3:) D. x1=A([3 3],:)