lOMoARcPSD| 45315597
CHƯƠNG 3: KIẾN TRÚC TẬP LỆNH
Câu 1: Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau ây là sai: a.
Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
b. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
c. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
d. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác ộng Câu 2 : Trong một lệnh mã máy, phát
biểu nào sau ây là úng: a. Có thể có nhiều mã lệnh
b. Không tồn tại lệnh không có toán hạng
c. Toán hạng là duy nhất
d. Có thể có nhiều toán hạng
Câu 3: Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau ây là sai: a.
Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
b. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
c. Mã lệnh cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác ộng
d. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác ộng Câu 4: Đối với lệnh mã máy, số
lượng toán hạng có thể là: a. 1, 2, 3 toán hạng
b. 3, 4, 5 toán hạng
c. 2, 3, 4 toán hạng
d. 4, 5, 6 toán hạng
Câu 5: Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:
a. 0, 1, 2 toán hạng
b. 3, 4, 5 toán hạng
c. 2, 3, 4 toán hạng
d. 4, 5, 6 toán hạng
Câu 6: Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là: a.
Một hằng số
b. Nội dung của thanh ghi
lOMoARcPSD| 45315597
c. Nội dung của ngăn nhớ
d. Nội dung của thanh ghi có ịa chỉ nằm trong một ngăn nhớ Câu 7: Đối với lệnh có 0
toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng? a. Các toán hạng ều ược ngầm ịnh.
b. Các toán hạng ều là hằng số.
c. Các toán hạng ều là nội dung thanh ghi.
d. Các toán hạng ều là nội dung ngăn nhớ.
Câu 8: Đối với lệnh có 1 toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng?
a. Một toán hạng ược chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm ịnh.
b. Cả 2 toán hạng ngầm ịnh.
c. Cả 2 toán hạng ược chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng ều là hằng số.
Câu 9: Đối với lệnh có 2 toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng?
a. Một toán hạng ược chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm ịnh.
b. Một toán hạng vừa là toán hạng nguồn vừa là toán hạng ích, toán hạng còn lại là toán
hạng nguồn.
c. Cả 2 toán hạng ược chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng ều là hằng số.
Câu 10: Đối với lệnh có 3 toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng? a.
Một toán hạng ược chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm ịnh.
b. Hai toán hạng nguồn và một toán hạng ích.
c. Cả 2 toán hạng ược chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng ều là hằng số.
Câu 11: Lệnh MOVE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 12: Lệnh LOAD thuộc nhóm lệnh nào sau ây?
lOMoARcPSD| 45315597
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 13: Lệnh STORE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 14: Lệnh EXTRANGE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 15: Lệnh PUSH thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng. Câu 16: Lệnh POP thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng. Câu 17: Lệnh ADD thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 18: Lệnh SUBTRACT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 19: Lệnh MULTIPLY thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 20: Lệnh DIVIDE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 21: Lệnh ABSOLUTE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 22: Lệnh NEGATE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 23: Lệnh INCREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
lOMoARcPSD| 45315597
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 24: Lệnh DECREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 25: Lệnh COMPARE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 26: Lệnh AND thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụngu 27: Lệnh OR thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 28: Lệnh XOR thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 29: Lệnh NOT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 30: Lệnh TEST thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 31: Lệnh SHIFT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 32: Lệnh ROTATE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 33: Lệnh INPUT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 34: Lệnh OUTPUT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
lOMoARcPSD| 45315597
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 35: Lệnh HALT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 36: Lệnh WAIT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 37: Lệnh NO OPERATION thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 38: Lệnh LOCK thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 39: Lệnh UNLOCK thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
lOMoARcPSD| 45315597
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 40: Lệnh nào sau ây là lệnh kết thúc chương trình con và trở chương trình chính? a.
JUMP (BRANCH)
b. JUMP CONDITIONAL
c. CALL
d. RETURN
Câu 41: Ngôn ngữ lập trình ược phân chia làm mấy loại chính?
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4
Câu 42: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là một ngôn ngữ lập trình? a.
Ngôn ngữ máy.
b. Hợp ngữ.
c. Ngôn ngữ bậc cao.
d. Trình biên dịch.
Câu 43: Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ máy?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 44:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ máy?
a. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
lOMoARcPSD| 45315597
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 45:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của hợp ngữ?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 46:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của hợp ngữ?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 47:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ bậc cao?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 48:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ bậc cao?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Không phụ thuộc vào máy tính
Câu 49: Phát biểu nào sau ây không phải ặc iểm của hợp ngữ? a.
Hợp ngữ ược xem là ngôn ngữ cấp thấp.
b. Hợp ngữ ược xem là ngôn ngữ cấp cao?
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
lOMoARcPSD| 45315597
d. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
Câu 50: Một trình hợp ngữ ược chia làm mấy oạn? a. 1
b. 2
c. 3
d.4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597
CHƯƠNG 3: KIẾN TRÚC TẬP LỆNH
Câu 1: Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau ây là sai: a.
Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
b. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
c. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
d. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác ộng Câu 2 : Trong một lệnh mã máy, phát
biểu nào sau ây là úng: a. Có thể có nhiều mã lệnh
b. Không tồn tại lệnh không có toán hạng
c. Toán hạng là duy nhất
d. Có thể có nhiều toán hạng
Câu 3: Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau ây là sai: a.
Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
b. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
c. Mã lệnh cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác ộng
d. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác ộng Câu 4: Đối với lệnh mã máy, số
lượng toán hạng có thể là: a. 1, 2, 3 toán hạng b. 3, 4, 5 toán hạng c. 2, 3, 4 toán hạng d. 4, 5, 6 toán hạng
Câu 5: Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là: a. 0, 1, 2 toán hạng b. 3, 4, 5 toán hạng c. 2, 3, 4 toán hạng d. 4, 5, 6 toán hạng
Câu 6: Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là: a. Một hằng số b. Nội dung của thanh ghi lOMoAR cPSD| 45315597
c. Nội dung của ngăn nhớ
d. Nội dung của thanh ghi có ịa chỉ nằm trong một ngăn nhớ Câu 7: Đối với lệnh có 0
toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng? a. Các toán hạng ều ược ngầm ịnh.
b. Các toán hạng ều là hằng số.
c. Các toán hạng ều là nội dung thanh ghi.
d. Các toán hạng ều là nội dung ngăn nhớ.
Câu 8: Đối với lệnh có 1 toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng?
a. Một toán hạng ược chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm ịnh.
b. Cả 2 toán hạng ngầm ịnh.
c. Cả 2 toán hạng ược chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng ều là hằng số.
Câu 9: Đối với lệnh có 2 toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng?
a. Một toán hạng ược chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm ịnh.
b. Một toán hạng vừa là toán hạng nguồn vừa là toán hạng ích, toán hạng còn lại là toán hạng nguồn.
c. Cả 2 toán hạng ược chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng ều là hằng số.
Câu 10: Đối với lệnh có 3 toán hạng, phát biểu nào sau ây là úng? a.
Một toán hạng ược chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm ịnh.
b. Hai toán hạng nguồn và một toán hạng ích.
c. Cả 2 toán hạng ược chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng ều là hằng số.
Câu 11: Lệnh MOVE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 12: Lệnh LOAD thuộc nhóm lệnh nào sau ây? lOMoAR cPSD| 45315597
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 13: Lệnh STORE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 14: Lệnh EXTRANGE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 15: Lệnh PUSH thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng. Câu 16: Lệnh POP thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng. Câu 17: Lệnh ADD thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng. lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 18: Lệnh SUBTRACT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 19: Lệnh MULTIPLY thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 20: Lệnh DIVIDE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 21: Lệnh ABSOLUTE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 22: Lệnh NEGATE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 23: Lệnh INCREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. lOMoAR cPSD| 45315597 b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
Câu 24: Lệnh DECREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 25: Lệnh COMPARE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 26: Lệnh AND thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng Câu 27: Lệnh OR thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 28: Lệnh XOR thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 29: Lệnh NOT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 30: Lệnh TEST thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 31: Lệnh SHIFT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 32: Lệnh ROTATE thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 33: Lệnh INPUT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 34: Lệnh OUTPUT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu. lOMoAR cPSD| 45315597 b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 35: Lệnh HALT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 36: Lệnh WAIT thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 37: Lệnh NO OPERATION thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 38: Lệnh LOCK thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 39: Lệnh UNLOCK thuộc nhóm lệnh nào sau ây? a.
Nhóm lệnh iều khiển hệ thống. b. Nhóm lệnh số học. c. Nhóm lệnh logic. lOMoAR cPSD| 45315597
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
Câu 40: Lệnh nào sau ây là lệnh kết thúc chương trình con và trở chương trình chính? a. JUMP (BRANCH) b. JUMP CONDITIONAL c. CALL d. RETURN
Câu 41: Ngôn ngữ lập trình ược phân chia làm mấy loại chính? a. 1. b. 2. c. 3. d. 4
Câu 42: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là một ngôn ngữ lập trình? a. Ngôn ngữ máy. b. Hợp ngữ. c. Ngôn ngữ bậc cao. d. Trình biên dịch.
Câu 43: Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ máy?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 44:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ máy?
a. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy lOMoAR cPSD| 45315597
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 45:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của hợp ngữ?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 46:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của hợp ngữ?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 47:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ bậc cao?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Bao gồm các danh từ, ộng từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý Câu 48:
Phát biểu nào sau ây là ặc iểm của ngôn ngữ bậc cao?
a. Lập trình viên có thể iều khiển máy tính trực tiếp và ạt ược chính xác iều mình muốn
làm, tốc ộ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
b. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian ể viết, rất khó ọc, theo dõi ể tìm lỗi.
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy
d. Không phụ thuộc vào máy tính
Câu 49: Phát biểu nào sau ây không phải ặc iểm của hợp ngữ? a.
Hợp ngữ ược xem là ngôn ngữ cấp thấp.
b. Hợp ngữ ược xem là ngôn ngữ cấp cao?
c. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ ể biểu diễn cho các mã lệnh của máy lOMoAR cPSD| 45315597
d. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
Câu 50: Một trình hợp ngữ ược chia làm mấy oạn? a. 1 b. 2 c. 3 d.4