Chương 3 - slides Độ co giãn cầu cung môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

-Co giãn của cầu theo giá là thước đo sự nhạy cảm củalượng cầu đối với sự thay đổi của giá cả của hàng hóa đó trong điều kiện các nhân tố khác không đổi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
25 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 3 - slides Độ co giãn cầu cung môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

-Co giãn của cầu theo giá là thước đo sự nhạy cảm củalượng cầu đối với sự thay đổi của giá cả của hàng hóa đó trong điều kiện các nhân tố khác không đổi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

42 21 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48599919
3/01/2023
2
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
2
3
I. Co giãn ca cu theo giá 2.
Phương pháp tính Chú ý:
+ ĐỘ CO giãn ca cu theo giá bao gi cũng giá trịâm. +
Trên một ường cu tuyến tính, các giá tr co giãn ca cu
theo giá ti các iểm khác nhau là khác nhau. Điểm có tung
càng cao thì có giá tr co giãn tính theo tr tuyt i càng ln.
+ Phân bit co giãn và dc
-Độ dc: dốc là thước o bng s chính xác mc thay i ca
Y ng vi mc thay i caX.
-Độ co giãn của ường cu: bng tích ca dc và t s giá và
sản lượng.
giá
I.
Co
giãn
ca
cu
theo
2.
pháp
tính
khong
-
Co
giãn
hn
s
co
giãn
trên
mt
khong
hu
khác
ca
ường
cu.
Thc
cht
co
dãn
gia
hai
mc
giá
nhau.
Áp
dng
Phương
pháp
tính
co
giãn
khong
khi
s
thay
i
ln
ri
rc
ca
lượng
cu
các
yếu
t
nh
ng.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. Đ CO GIÃN
3
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
4
5
I. Co giãn ca cu theo
giá
3
. Phân
loi
ĐỘ CO
giãn ca cu theo giá có th có 5 giá tr tươngứng
như
sau:
Cu ít co giãn. Tc là khi giá thay i 1% s làm lượng cu
thay i nh hơn 1%.
VD: Xăng, iện,
ớc…
-
Người tiêu dùng ít nhy cm vi s thay i ca
giá;
-
Đưng cu dc;
-
Đây là những hàng hoá ít có kh năng thay thế, hàng thiết
yếu.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
4
6 7
I. Co giãn ca cu theo
giá
3
. Phân
loi
Cầu co giãn ơn vị. Tc là khi giá thay i 1% s làmlượng
cu thay ổi 1%. Đây là trường hp ch có trong lýthuyết.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
5
8
I. Co giãn ca cu theo giá
3. Phân loi
Cu co giãn hoàn toàn. Tc khi giá không ổi, lượng cu
thay i ( P =0, Q rt ln). khi giá thay i rt nhỏ, lượng
cu s gim ti 0. VD: các sn phm nông sn, v
học sinh…
Người tiêu dùng ch mua mc giá P
1
duy nht;
Đưng cầu là ường thng song song vi trc hoành; Là
nhng hàng hoá thuc th trường cnh tranh hoàn ho và
có vô s kh năng thay thế.
9
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
6
10
I. Co giãn ca cu theo giá
4.Các nhân t ảnh hưởngtới ĐỘ CO giãn ca cu theo giá
1. S sn có ca hàng hóa thay thế
Mt hàng hoá càng nhiu hàng hoá thay thế tcu v
hàng hoá ó càng co giãn nhiều theo giá ngược li. VD: Du
gi trên th trường có nhiu loi có th thay thế. Nếu giá du
gội Clear tăng thì người tiêu dùng s mua các loi du gi
khác làm cu ca du gi Clear gim i áng k, cu s co
giãn tương ối. Gạo, xăng dầu là hàng hóa thiết yếu, ít có kh
năng thay thế nên khi giá gạo, xăng tăng thì vẫn không nh
ng ến hành vi của người tiêu dùng.
11
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
7
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
12
I. Co giãn ca cu theo giá
4. Các nhân t ảnh hưởngti ĐỘ CO giãn ca cu theo
giá
4.2. Khong thi gian giá thay i
Thông thường trong dài hn cu co giãn nhiều hơn trong
ngn hn.
VD: Khi giá xăng dầu tăng, người tiêu dùng không th ngay
lp tc thay thế xe máy chạy xăng bằng phương tiện gì khác.
Do ó, co giãn ca cu v xăng trong mt thi gian ngn
thp. Tuy nhiên, nếu giá xăng tiếp tục tăng cao trong dài hạn
thì người tiêu dùng th s dng xe p in thay thế xe
máy.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
8
I. Co giãn ca cu theo giá
4. Các nhân t ảnh hưởng tới ĐỘ CO giãn ca cu theo giá
4.3. Tính cht ca hàng hóa
Nhìn chung hàng hóa xa x ĐỘ CO giãn cao, các hàng hóa
thiết yếu ít co giãn hơn.
VD: Khi tô, xe máy gim giá mt nửa thì người tiêu dùng
s mua ô tô, xe máy nhiều hơn. Ngược li, khi giá ca go,
xăng giảm giá mt nửa thì lượng cu v gạo, xăng hầu như
không thay i.
13
I. Co giãn ca cu theo giá
4. Các nhân t ảnh hưởng tới ĐỘ CO giãn ca cu theo
giá
4.4. T l ngân sách dành cho hàng hóa
T l ngân sách dành cho hàng hóa càng ln thì cu v hàng
hoá càng co giãn và ngược li.
VD: Một người hàng tun s dụng 50.000 VNĐ i uống bia thì
khi giá bia tăng 50% từ 4.000 VNĐ/cốc lên 6.000 VNĐ/cốc,
người tiêu dùng này vn tiếp tc uống bia. Nhưng nếu người
tiêu dùng này có ý ịnh mua ô tô, khi giá ô tô tăng lên 50% thì
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
9
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
14
dù có tin mua ô tô, người tiêu dùng này vn s cân nhc
xem có nên mua ô tô na không.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. Đ CO GIÃN
10
15
I. Co giãn ca cu theo
giá
nghĩa
5
. Ý
-
thu
Mi quan h giữa giá, ĐỘ CO
giãn ca cu và doanh
Tng
+
hoá,
doanh
thu
tng
s
tin
thu
ược
do
bán
hàng
ược
tính
bng
tích
s
ca
giá
bán
lượng
bán,
hiu
TR
(
Total
Revenue).
+
Công
thc:
TR
=
P
xQ
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
11
16 17
I. Co giãn ca cu theo
giá
5
. Ý
nghĩa
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
12
18
I. Co giãn ca cu theo giá
5. Ý nghĩa
* Ý nghĩa của vic nghiên cu mi quan h gia P, ED ,
P
TR: +
Giúp người bán quyết ịnh ược nên tăng hay giảm giá tăng
tng doanh thu nếu như biết ược ED
P
ca hàng hóa ó.
+ Mt sn phm ca doanh nghip cu co giãn i vi i
ng khách hàng nht nh song li cu không co giãn i
vi ối tượng khách hàng khác thì doanh nghip nên có chính
sách tăng giảm giá thích hp nhằm tăng tổng doanh thu.
19
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
13
20
21
thu
II.
Co
giãn
ca
cu
theo
nhp
1.
Khái
nim
ca
-
Co
giãn
cm
cu
theo
thu
nhp
thưc
o
s
nhy
iu
ca
lượng
cu
i
vi
s
thay
i
ca
thu
nhp
trong
kin
các
nhân
t
khác
không
i.
-
ĐỘ
CO
giãn
ca
cu
theo
thu
nhp
phn
trăm
biến
i
ca
lượng
cu
khi
thu
nhp
thay
i
1
%.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
14
22 23
II. Co giãn ca cu theo thu
nhp
3
. Phân
loi
H
s
co
giãn
ca
cu
theo
thu
nhp
th
3
giá
tr
tương ứng như
sau:
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
15
24
II. Co giãn ca cu theo thu nhp
4. Ý nghĩa
- Nghiên cu ED
I
giúp các nhà sn xut d oán cu của người
tiêu dùng khi ã biết thu nhp ca h thay ổi như thế nào.
- Nghiên cu ED
I
giúp doanh nghip biết ược hàng hoá
mình cung cấp là hàng hoá thông thường hay hàng hoá th
cp i với người tiêu dùng.
- Nghiên cu ED
I
giúp doanh nghip thay i chiến lược sn
xut phù hợp (như thay ổi th trường, i mi sn phm, thay
i loi sn phm sn xut, thay ổi cơ cấu ầu tư....) khi có dự
báo v s thay i ca nn kinh tế (phát trin hay suy thoái).
25
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
16
26
27
III. Co giãn ca cu theo giá c hàng hóa khác (co giãn
chéo)
2
. Phương pháp
tính
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
17
28
III. Co giãn ca cu theo giá c hàng hóa khác (co giãn
chéo) 4. Ý nghĩa
- Nghiên cu E
D
X,Y
giúp doanh nghip xác ịnh ược hàng hoá
mình cung cp hàng hoá liên quan hàng hoá b
sung, thay thế hay c lp.
- Nghiên cu E
D
X,Y
giúp doanh nghiệp tính toán ược mc
thay i v lượng cu ca mt hàng hoá khi ã biết mc thay
i v giá ca hàng hoá liên quan.
- Nghiên cu E
D
X,Y
giúp doanh nghip xác ịnh ược mc cnh
tranh vi các hãng khác sn xut các hàng hoá liên quan
t ó có các chính sách phù hp i vi tng loi i th cnh
tranh.
29
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
18
30
31
theo
IV.Co
giãn
ca
cung
giá
2.
Phươngpháp
tính
Co
-
giãn
im:
ường
s
co
giãn
ti
mt
im
trên
s
cung.
Áp
dng
Phương
pháp
tính
co
giãn
im
khi
thay
i
cùng
nh
ca
lượng
cung
các
yếu
t
nh
ng.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
19
32 33
IV. Co giãn ca cung theo
giá
. Phân
3
loi
cung
ĐỘ CO
giãn
ca
theo
giá
th
5
giá
tr
tương
sau:
ứng như
lượng
Cung
ít
co
giãn.
Tc
khi
giá
thay
i
1
%
s
làm
cung thay i nh hơn
1
%.
-
Người sn xut ít nhy cm vi s thay i ca
giá;
-
Đưng cung
dc.
lOMoARcPSD| 48599919 3/01/2023
CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
20
34 35
IV. Co giãn ca cung theo
giá
3
. Phân
loi
i,
Cung
hoàn
toàn
không
co
giãn.
Tc
khi
giá
thay
nguyên.
lượng cung vn gi
-
Người
sn
xut
luôn
bán
ti
mt
lượng
Q
1
c
nh
mi
mc giá;
tung.
-
Đường cung là ường thng ng song song vi trc
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919 3/01/2023 2 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
I. Co giãn của cầu theo giá 2. Phương pháp tính
- Co giãn khoảng là sự co giãn trên một khoảng hữu hạn
của ường cầu. Thực chất là co dãn giữa hai mức giá khác
nhau. Áp dụng Phương pháp tính co giãn khoảng khi có sự
thay ổi lớn và rời rạc của lượng cầu và các yếu tố ảnh hưởng. 3
I. Co giãn của cầu theo giá 2. Phương pháp tính Chú ý:
+ ĐỘ CO giãn của cầu theo giá bao giờ cũng có giá trịâm. +
Trên một ường cầu tuyến tính, các giá trị co giãn của cầu
theo giá tại các iểm khác nhau là khác nhau. Điểm có tung ộ
càng cao thì có giá trị co giãn tính theo trị tuyệt ối càng lớn.
+ Phân biệt ộ co giãn và ộ dốc
-Độ dốc: ộ dốc là thước o bằng số chính xác mức thay ổi của
Y ứng với mức thay ổi củaX.
-Độ co giãn của ường cầu: bằng tích của ộ dốc và tỉ số giá và sản lượng. 2 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
I. Co giãn của cầu theo giá 3 . Phân loại
ĐỘ CO giãn của cầu theo giá có thể có 5 giá trị tươngứng như sau:
Cầu ít co giãn. Tức là khi giá thay ổi 1% sẽ làm lượng cầu
thay ổi nhỏ hơn 1%. VD: Xăng, iện, nước…
- Người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay ổi của giá; - Đường cầu dốc;
- Đây là những hàng hoá ít có khả năng thay thế, hàng thiết yếu. CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 4 5 3 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
I. Co giãn của cầu theo giá 3 . Phân loại
Cầu co giãn ơn vị. Tức là khi giá thay ổi 1% sẽ làmlượng
cầu thay ổi 1%. Đây là trường hợp chỉ có trong lýthuyết. 6 7 4 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 8
I. Co giãn của cầu theo giá 3. Phân loại
Cầu co giãn hoàn toàn. Tức là khi giá không ổi, lượng cầu
thay ổi ( P =0, Q rất lớn). Và khi giá thay ổi rất nhỏ, lượng
cầu sẽ giảm tới 0. VD: các sản phẩm nông sản, vở học sinh…
Người tiêu dùng chỉ mua ở mức giá P1 duy nhất;
Đường cầu là ường thẳng song song với trục hoành; Là
những hàng hoá thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo và
có vô số khả năng thay thế. 9 5 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 10
I. Co giãn của cầu theo giá
4.Các nhân tố ảnh hưởngtới ĐỘ CO giãn của cầu theo giá
1. Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
Một hàng hoá càng có nhiều hàng hoá thay thế thì cầu về
hàng hoá ó càng co giãn nhiều theo giá và ngược lại. VD: Dầu
gội trên thị trường có nhiều loại có thể thay thế. Nếu giá dầu
gội Clear tăng thì người tiêu dùng sẽ mua các loại dầu gội
khác và làm cầu của dầu gội Clear giảm i áng kể, cầu sẽ co
giãn tương ối. Gạo, xăng dầu là hàng hóa thiết yếu, ít có khả
năng thay thế nên khi giá gạo, xăng tăng thì vẫn không ảnh
hưởng ến hành vi của người tiêu dùng. 11 6 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
I. Co giãn của cầu theo giá 4.
Các nhân tố ảnh hưởngtới ĐỘ CO giãn của cầu theo giá
4.2. Khoảng thời gian giá thay ổi
Thông thường trong dài hạn cầu co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn.
VD: Khi giá xăng dầu tăng, người tiêu dùng không thể ngay
lập tức thay thế xe máy chạy xăng bằng phương tiện gì khác.
Do ó, ộ co giãn của cầu về xăng trong một thời gian ngắn là
thấp. Tuy nhiên, nếu giá xăng tiếp tục tăng cao trong dài hạn
thì người tiêu dùng có thể sử dụng xe ạp iện ể thay thế xe máy. CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 12 7 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
I. Co giãn của cầu theo giá
4. Các nhân tố ảnh hưởng tới ĐỘ CO giãn của cầu theo giá
4.3. Tính chất của hàng hóa
Nhìn chung hàng hóa xa xỉ có ĐỘ CO giãn cao, các hàng hóa
thiết yếu ít co giãn hơn.
VD: Khi tô tô, xe máy giảm giá một nửa thì người tiêu dùng
sẽ mua ô tô, xe máy nhiều hơn. Ngược lại, khi giá của gạo,
xăng giảm giá một nửa thì lượng cầu về gạo, xăng hầu như không thay ổi. 13
I. Co giãn của cầu theo giá 4.
Các nhân tố ảnh hưởng tới ĐỘ CO giãn của cầu theo giá
4.4. Tỷ lệ ngân sách dành cho hàng hóa
Tỷ lệ ngân sách dành cho hàng hóa càng lớn thì cầu về hàng
hoá càng co giãn và ngược lại.
VD: Một người hàng tuần sử dụng 50.000 VNĐ i uống bia thì
khi giá bia tăng 50% từ 4.000 VNĐ/cốc lên 6.000 VNĐ/cốc,
người tiêu dùng này vẫn tiếp tục uống bia. Nhưng nếu người
tiêu dùng này có ý ịnh mua ô tô, khi giá ô tô tăng lên 50% thì 8 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
dù có ủ tiền ể mua ô tô, người tiêu dùng này vẫn sẽ cân nhắc
xem có nên mua ô tô nữa không. CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 14 9 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 I. C CHƯ o giãn c ƠN ủa cầ G u t III h . Đ eo Ộ giá CO GIÃN 5 . Ý nghĩa
- Mối quan hệ giữa giá, ĐỘ CO giãn của cầu và doanh thu
+ Tổng doanh thu là tổng số tiền thu ược do bán hàng h oá,
ược tính bằng tích số của giá bán và lượng bán, ký hiệu TR ( Total Revenue). + Công thức: TR = P xQ 15 10 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
I. Co giãn của cầu theo giá 5 . Ý nghĩa 16 17 11 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 18
I. Co giãn của cầu theo giá 5. Ý nghĩa
* Ý nghĩa của việc nghiên cứu mối quan hệ giữa P, ED ,PTR: +
Giúp người bán quyết ịnh ược nên tăng hay giảm giá ể tăng
tổng doanh thu nếu như biết ược EDP của hàng hóa ó.
+ Một sản phẩm của doanh nghiệp có cầu co giãn ối với ối
tượng khách hàng nhất ịnh song lại có cầu không co giãn ối
với ối tượng khách hàng khác thì doanh nghiệp nên có chính
sách tăng giảm giá thích hợp nhằm tăng tổng doanh thu. 19 12 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
II. Co giãn của cầu theo thu nhập 1. Khái niệm
- Co giãn của cầu theo thu nhập là thước o sự nhạy cảm
của lượng cầu ối với sự thay ổi của thu nhập trong iều
kiện các nhân tố khác không ổi.
- ĐỘ CO giãn của cầu theo thu nhập là phần trăm biến ổi
của lượng cầu khi thu nhập thay ổi 1 %. 20 21 13 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
II. Co giãn của cầu theo thu nhập 3 . Phân loại
Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập có thể có 3 giá trị tương ứng như sau: 22 23 14 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 24
II. Co giãn của cầu theo thu nhập 4. Ý nghĩa
- Nghiên cứu EDI giúp các nhà sản xuất dự oán cầu của người
tiêu dùng khi ã biết thu nhập của họ thay ổi như thế nào.
- Nghiên cứu EDI giúp doanh nghiệp biết ược hàng hoá mà
mình cung cấp là hàng hoá thông thường hay hàng hoá thứ
cấp ối với người tiêu dùng.
- Nghiên cứu EDI giúp doanh nghiệp thay ổi chiến lược sản
xuất phù hợp (như thay ổi thị trường, ổi mới sản phẩm, thay
ổi loại sản phẩm sản xuất, thay ổi cơ cấu ầu tư....) khi có dự
báo về sự thay ổi của nền kinh tế (phát triển hay suy thoái). 25 15 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
III. Co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa khác (co giãn chéo) 2 . Phương pháp tính 26 27 16 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN 28
III. Co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa khác (co giãn chéo) 4. Ý nghĩa
- Nghiên cứu EDX,Y giúp doanh nghiệp xác ịnh ược hàng hoá
mà mình cung cấp và hàng hoá liên quan là hàng hoá bổ
sung, thay thế hay ộc lập.
- Nghiên cứu EDX,Y giúp doanh nghiệp tính toán ược mức
thay ổi về lượng cầu của một hàng hoá khi ã biết mức thay
ổi về giá của hàng hoá liên quan.
- Nghiên cứu EDX,Y giúp doanh nghiệp xác ịnh ược mức ộ cạnh
tranh với các hãng khác sản xuất các hàng hoá liên quan ể
từ ó có các chính sách phù hợp ối với từng loại ối thủ cạnh tranh. 29 17 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
IV.Co giãn của cung theo giá 2. Phươngpháp tính
- Co giãn iểm: Là sự co giãn tại một iểm trên ường
cung. Áp dụng Phương pháp tính co giãn iểm khi có sự
thay ổi vô cùng nhỏ của lượng cung và các yếu tố ảnh hưởng. 30 31 18 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
IV. Co giãn của cung theo giá . P 3 hân loại
ĐỘ CO giãn của cung theo giá có thể có 5 giá trị tương ứng nhưsau :
Cung ít co giãn. Tức là khi giá thay ổi 1 % sẽ làm lượng
cung thay ổi nhỏ hơn 1 %.
- Người sản xuất ít nhạy cảm với sự thay ổi của giá; - Đường cung dốc. 32 33 19 3/01/2023 lOMoAR cPSD| 48599919 CHƯƠNG III. ĐỘ CO GIÃN
IV. Co giãn của cung theo giá 3 . Phân loại
Cung hoàn toàn không co giãn. Tức là khi giá thay ổi,
lượng cung vẫn giữ nguyên.
- Người sản xuất luôn bán tại một lượng Q 1 cố ịnh ở mọi mức giá;
- Đường cung là ường thẳng ứng song song với trục tung. 34 35 20