lOMoARcPSD| 58488183
Chương 4&5: QUAN HỆ VÀ ĐẠI SỐ
BOOL
Quan hệ
Đại số Bool
Hàm Bool
Hệ phương trình Bool
Đơn giản công thức
Quan hệ
Cho hai tập hợp , một quan hệ hai ngôi giữa A và B là tập con
× . Với a, b ∈ ℜ, ta viết aℜ
lOMoARcPSD| 58488183
= 1, 2, 3, 4, 5 B = 11, 12, 13 . Một quan hệ được định
nghĩa như sau: Với a ∈ , ∈ , ℜ ⇔ | . Hãy xác định
= { 1, 11 ,1, 12 ,1, 13 ,2, 12 ,3, 12 , (4, 12)}
Tính chất của quan hệ: Cho là quan hệ của tập và chính nó
Tính phản xạ: a ∈ ,
Tính đối xứng: a, b ∈ , ℜ
Tính phản đối xứng: a, b ∈ , ℜ ∧ ℜ ⇒ =
Tính bắc cầu: a, b, c ∈ , ℜ ∧ ℜ
Quan hệ
Quan hệ tương đương: Là quan hệ hai ngôi trên thỏa các tính chất phản
xạ, đối xứng và bắc cầu
lOMoARcPSD| 58488183
= 1,2,3,4,5,6,7,8,9 , quan hệ trên được định nghĩa: Với
⋮ 3. CMR là một quan hệ tương đương trên A.
, = 0 ⋮ 3 ⇔ . Suy ra phản x
, = 3 = 3 ⋮ 3 ⇔ . Suy ra
, = 3 = 3 . Ta có
+ = 3 + 3 = 3 + ⋮ 3 ⇔ ℜ . Vậy
lOMoARcPSD| 58488183
,
lớp
lOMoARcPSD| 58488183
tương đương của
⋮ 3. Khi đó
lOMoARcPSD| 58488183
Quan hệ
Quan hệ thứ tự: Là quan hệ hai ngôi
trên thỏa các tính chất phản xạ, phản đối
xứng và bắc cầu
= 1,2,3,4,5,6,7,8,9 , quan hệ trên
được định nghĩa: Với a, b | . CMR ℜ
một quan hệ thứ tự trên A.
, | . Suy ra phản xạ
,
= = , trong đó
. Suy ra phản đối xứng
lOMoARcPSD| 58488183
| | , trong
| . Suy ra bắc cầu
Quan hệ
Cho ℜ là quan hệ thtự trên :
(A, ) là tập hợp thứ tự
ta nói bị trội bởi hoặc trội
là trội trực tiếp của nếu (¬∃ : ℜ )
được gọi là tối đại nếu không bị trội bởi phần tử khác
được gọi là tối tiểu nếu không trội phần tử khác
được gọi là lớn nhất nếu trội tất cả phần tử khác:
được gọi là nhỏ nhất nếu bị trội bởi tất cphần tử khác:
lOMoARcPSD| 58488183
Phần tử lớn nhất (nhỏ nhất)
của (nếu có) là phần tử tối
đại (tối tiểu) duy nhất
Đại số Bool
,∨,∧) gồm tập
hai phép toán ∨ ( )
thỏa mãn các tính chất:
Với mọi , , :
= =
lOMoARcPSD| 58488183
∧ (
ta có:
∨ 0 = ∧ 1 = ∈ , ∃ 
∈ :
 = 1  = 0
Đại số Bool
là tập tất cả các dãy nhị phân chiều dài , khi đó ( ,∨,∧)
là một đại số Bool, ∀ , ta có = = ,
trong đó , ∈ {0,1}, ∀ = 1 , với các phép toán ( ) được định
nghĩa:
∨… ( )
∧… ( )
Phần tử trung hòa:
lOMoARcPSD| 58488183
Phần tử nhỏ nhất00 … 0
Phần tử lớn nhất là 11 … 1
=  = , trong đó:
1 = 0, 0 = 1
Số phần tử của một đại số Bool hữu hạn là một lũy thừa của
2
Hàm Bool
biến là một ánh xạ : giữa các đại số Bool , .
Các biến trong hàm Bool được gọi là biến Bool.
Bảng chân trị của hàm Bool thể hiện giá trị của hàm Bool ứng
với giá trị các biến Bool
VD: Cho hàm Bool 3 biến = 00110110 có bảng chân trị như
sau
lOMoARcPSD| 58488183
Dạng tuyển chuẩn tắc của hàm Bool được biểu diễn bởi
= ∨ ⋯ ∨
Dạng hội chuẩn tắc của hàm Bool được biểu diễn bởi
= ∧ ⋯ ∧
= 00110110 hãy viết dạng tuyển chuẩn tắc và hội chuẩn tắc
lOMoARcPSD| 58488183
Tuyển chuẩn tắc:
=
Hội chuẩn tắc:
Có thể thay dấu bởi dấu +
lOMoARcPSD| 58488183
Hàm Bool
Bài tập: Một kthi có 4 môn a, b, c, d với hệ số tương ứng là
8, 5, 4, 3. Mỗi môn được cho điểm là 0 hoặc 1. Để được đậu phải
có tổng số điểm lớn hơn 10. Một hàm bool f có giá trị là 1nếu thí
sinh đậu, là 0 nếu ngược
1. Xác định bảng chân trị của hàm bool f
2. Xác định dạng tuyển chuẩn tắc của hàm
bool f
3. Xác định dạng hội chuẩn tắc của hàm bool f.
Hệ phương trình Bool
Cho các hàm Bool biến , , … , ,
, … ,. Hệ phương trình sau đây
lại.
lOMoARcPSD| 58488183
, ,
… ,=, , … ,
, ,
… ,=, , … ,
, , … ,=, , … ,
trong đó các biến Bool , , … , là các ẩn, được gọi là hệ phương
trình Bool VD: Tìm giá trị các biến Bool , , , thỏa mãn hệ
phương trình
= 0.
Bằng cách thử trực tiếp ta nhận được nghiệm của hệ phương trình là:
1,1,1,0 , 1,0,0,1 , (1,0,1,1)
Hệ phương trình Bool
Các bước giải tổng quát:
lOMoARcPSD| 58488183
B1: Biến các vế của hpt thành dạng tổng các tích
B2: Áp dụng = ⇔ 1 = cho tất cả các
phương trình
B3: Biến hpt thành dạng 1 = ℎ ℎ … ℎ , trong đó là vế phải
của các phương trình ∀ = 1,2, … ,
B4: Thu gọn biểu thức B3 thành dạng 1 = ∨ ⋯ ∨ , trong
đó có dạng tích của các biến/bù của biến ∀ = 1,2, … ,
B5: Pt B4 tương đương với
1 =
1 =
1 =
Suy ra nghiệm của hpt từ B5
lOMoARcPSD| 58488183
Hệ phương trình Bool
VD: Tìm các biến Bool , , , thỏa mãn hệ phương trình
= 0.
B1: Biến các vế của hpt thành dạng tổng các tích
B2: Áp dụng = ⇔ 1 = cho tất cả các
phương trình
lOMoARcPSD| 58488183
lOMoARcPSD| 58488183
một phủ tối tiểu của
lOMoARcPSD| 58488183
Hệ phương trình Bool
Phủ tối tiểu
Giải hpt Bool:
lOMoARcPSD| 58488183
Hệ phương trình Bool – Phủ tối tiểu
Bài tập: E là tập hợp các số nguyên từ 5 đến 15. Hãy tìm phủ tối
tiểu của E từ các tập hợp con của nó được xác định như sau :
A1 : tập hợp các số nguyên tố thuộc E.
A2 : tập hợp các phần tử thuộc E và là ước của 140.
A3 : tập hợp các phần tử của E và là bội của 3.
A4 : tập hợp các phần tử của E và có dạng bình phương hoặc lập
phương.
A5 : tập hợp các phần tử của E từ 9 đến 12.
A6 : tập hợp các phần tử của E mà tổng các chữ số của mỗi phần
tử là từ 4 đến 6.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58488183
Chương 4&5: QUAN HỆ VÀ ĐẠI SỐ BOOLQuan hệĐại số BoolHàm Bool
Hệ phương trình Bool
Đơn giản công thức Quan hệ
Cho hai tập hợp và , một quan hệ hai ngôi giữa A và B là tập con ℜ ×
. Với a, b ∈ ℜ, ta viết aℜ lOMoAR cPSD| 58488183
= 1, 2, 3, 4, 5 và B = 11, 12, 13 . Một quan hệ ℜ được định
nghĩa như sau: Với a ∈ , ∈ , ℜ ⇔ | . Hãy xác định ℜ ℜ = { 1, 11 ,1, 12 ,1, 13 ,2, 12 ,3, 12 , (4, 12)}
Tính chất của quan hệ: Cho ℜ là quan hệ của tập và chính nó
Tính phản xạ: a ∈ , ℜ
Tính đối xứng: a, b ∈ , ℜ ⇒ ℜ
Tính phản đối xứng: a, b ∈ , ℜ ∧ ℜ ⇒ =
Tính bắc cầu: a, b, c ∈ , ℜ ∧ ℜ ⇒ ℜ Quan hệ
Quan hệ tương đương: Là quan hệ hai ngôi ℜ trên thỏa các tính chất phản
xạ, đối xứng và bắc cầu lOMoAR cPSD| 58488183
= 1,2,3,4,5,6,7,8,9 , quan hệ ℜ trên được định nghĩa: Với ℜ
⇔ − ⋮ 3. CMR ℜ là một quan hệ tương đương trên A. ,
− = 0 ⋮ 3 ⇔ ℜ . Suy ra ℜ phản xạ
, ℜ ⇔ − = 3 ⇔ − = 3 − ⋮ 3 ⇔ ℜ . Suy ra
, ℜ ⇔ − = 3 và ℜ ⇔ − = 3 . Ta có − +
− = 3 + 3 = 3 + ⋮ 3 ⇔ ℜ . Vậy ℜ có lOMoAR cPSD| 58488183 , lớp lOMoAR cPSD| 58488183 tương đương của ⋮ 3. Khi đó ℜ lOMoAR cPSD| 58488183 Quan hệ
Quan hệ thứ tự: Là quan hệ hai ngôi ℜ
trên thỏa các tính chất phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu
= 1,2,3,4,5,6,7,8,9 , quan hệ ℜ trên
được định nghĩa: Với a, b ⇔ | . CMR ℜ là
một quan hệ thứ tự trên A. , | ⇔ . Suy ra phản xạ , ℜ ∧ ℜ ⇔ ∧ ⇔ = ∧ = , trong đó ⇒ ⇒ ⇒ . Suy ra phản đối xứng lOMoAR cPSD| 58488183 ⇔ | |⇔ , trong ⇒ | ⇔ . Suy ra bắc cầu Quan hệ
 Cho ℜ là quan hệ thứ tự trên :
(A, ℜ) là tập hợp thứ tự
ta nói bị trội bởi hoặc trội
 là trội trực tiếp của nếu ℜ ∧ (¬∃ ∈ : ℜ ∧ ℜ )
∈ được gọi là tối đại nếu không bị trội bởi phần tử khác
∈ được gọi là tối tiểu nếu không trội phần tử khác
∈ được gọi là lớn nhất nếu trội tất cả phần tử khác:
∈ được gọi là nhỏ nhất nếu bị trội bởi tất cả phần tử khác: lOMoAR cPSD| 58488183
Phần tử lớn nhất (nhỏ nhất) của
(nếu có) là phần tử tối
đại (tối tiểu) duy nhất Đại số Bool ,∨,∧) gồm tập và hai phép toán ∨ ( ) và ∧
thỏa mãn các tính chất: Với mọi , , ∈ : ∧ = ∧ và ∨ = ∨ lOMoAR cPSD| 58488183 ∧ ( ∈ ta có:
∨ 0 = và ∧ 1 = ∈ , ∃ ̅ ∈ : ∨ ̅ = 1 và ∧ ̅ = 0 Đại số Bool
là tập tất cả các dãy nhị phân chiều dài , khi đó ( ,∨,∧)
là một đại số Bool, ∀ , ∈ ta có = … và = … ,
trong đó , ∈ {0,1}, ∀ = 1
, với các phép toán ∨ ( ) và ∧ được định nghĩa: ∨… ( ∨ ) ∧… ( ∧ ) Phần tử trung hòa: lOMoAR cPSD| 58488183
Phần tử nhỏ nhất là 00 … 0
Phần tử lớn nhất là 11 … 1 = … ∈ là ̅ = … ∈ , trong đó: 1 = 0, 0 = 1
Số phần tử của một đại số Bool hữu hạn là một lũy thừa của 2 Hàm Bool
biến là một ánh xạ :
→ giữa các đại số Bool , .
Các biến trong hàm Bool được gọi là biến Bool.
 Bảng chân trị của hàm Bool thể hiện giá trị của hàm Bool ứng
với giá trị các biến Bool
 VD: Cho hàm Bool 3 biến = 00110110 có bảng chân trị như sau lOMoAR cPSD| 58488183
 Dạng tuyển chuẩn tắc của hàm Bool được biểu diễn bởi = ∨ ∨ ⋯ ∨
 Dạng hội chuẩn tắc của hàm Bool được biểu diễn bởi = ∧ ∧ ⋯ ∧
= 00110110 hãy viết dạng tuyển chuẩn tắc và hội chuẩn tắc lOMoAR cPSD| 58488183 Tuyển chuẩn tắc: = ∨ ∨ ∨ Hội chuẩn tắc:
Có thể thay dấu ∨ bởi dấu + lOMoAR cPSD| 58488183 Hàm Bool
Bài tập: Một kỳ thi có 4 môn a, b, c, d với hệ số tương ứng là
8, 5, 4, 3. Mỗi môn được cho điểm là 0 hoặc 1. Để được đậu phải
có tổng số điểm lớn hơn 10. Một hàm bool f có giá trị là 1nếu thí
sinh đậu, là 0 nếu ngược lại.
1. Xác định bảng chân trị của hàm bool f
2. Xác định dạng tuyển chuẩn tắc của hàm bool f
3. Xác định dạng hội chuẩn tắc của hàm bool f. Hệ phương trình Bool
Cho các hàm Bool biến , , … , và ,
, … ,. Hệ phương trình sau đây lOMoAR cPSD| 58488183 , , … ,=, , … , , , … ,=, , … , … , , … ,=, , … , trong đó các biến Bool ,
, … , là các ẩn, được gọi là hệ phương
trình Bool VD: Tìm giá trị các biến Bool , , , thỏa mãn hệ phương trình ̅ ̅ ∨ = 0.
Bằng cách thử trực tiếp ta nhận được nghiệm của hệ phương trình là: 1,1,1,0 , 1,0,0,1 , (1,0,1,1) Hệ phương trình Bool
Các bước giải tổng quát: lOMoAR cPSD| 58488183
B1: Biến các vế của hpt thành dạng tổng các tích B2: Áp dụng = ⇔ 1 = ∨ ̅ ̅ cho tất cả các phương trình
B3: Biến hpt thành dạng 1 = ℎ ℎ … ℎ , trong đó ℎ là vế phải
của các phương trình ∀ = 1,2, … ,
B4: Thu gọn biểu thức B3 thành dạng 1 = ∨ ∨ ⋯ ∨ , trong
đó có dạng tích của các biến/bù của biến ∀ = 1,2, … ,
B5: Pt B4 tương đương với 1 = 1 = … 1 =
Suy ra nghiệm của hpt từ B5 lOMoAR cPSD| 58488183 Hệ phương trình Bool
VD: Tìm các biến Bool , , ,
thỏa mãn hệ phương trình ̅ ̅ ∨ = 0.
B1: Biến các vế của hpt thành dạng tổng các tích B2: Áp dụng = ⇔ 1 = ∨ ̅ ̅ cho tất cả các phương trình lOMoAR cPSD| 58488183 lOMoAR cPSD| 58488183
một phủ tối tiểu của lOMoAR cPSD| 58488183
Hệ phương trình Bool Phủ tối tiểu  Giải hpt Bool: lOMoAR cPSD| 58488183
Hệ phương trình Bool – Phủ tối tiểu
Bài tập:
E là tập hợp các số nguyên từ 5 đến 15. Hãy tìm phủ tối
tiểu của E từ các tập hợp con của nó được xác định như sau :
 A1 : tập hợp các số nguyên tố thuộc E.
 A2 : tập hợp các phần tử thuộc E và là ước của 140.
 A3 : tập hợp các phần tử của E và là bội của 3.
 A4 : tập hợp các phần tử của E và có dạng bình phương hoặc lập phương.
 A5 : tập hợp các phần tử của E từ 9 đến 12.
 A6 : tập hợp các phần tử của E mà tổng các chữ số của mỗi phần tử là từ 4 đến 6.