Chương 4 - Giá trị thời gian của tiền trong tài chính cá nhân | Trường Đại học Kinh tế – Luật
Giá trị thời gian của tiền và lãi kép. Tính giá trị hiện tại và tương lai của một khoản tiền. Tính giá trị hiện tại và tương lai của một chuỗi tiền. Ứng dụng tính toán tiết kiệm, đầu tư và vay nợ của cá nhân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Luật doanh nghiệp (LDN001)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47025533 CHƯƠNG 4
GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TRONG TÀI CHÍNH CÁ NHÂN lOMoAR cPSD| 47025533 P R E S E N T A T I O N Nội dung
• Giá trị thời gian của tiền và lãi kép
• Tính giá trị hiện tại và tương lai của một khoản tiền
• Tính giá trị hiện tại và tương lai của một chuỗi tiền
• Ứng dụng tính toán tiết kiệm, đầu tư và vay nợ của cá nhân lOMoAR cPSD| 47025533
Giá trị thời gian của tiền
Giá trị thời gian của Lãi kép (Compound
tiền Giá trị của tiền nhận
Interest): Lãi nhập gốc để ngày hôm nay sẽ có giá
tái đầu tư và sinh ra lãi ở
trị hơn trong tương lai, do kỳ tiếp theo
đó, so sánh tiền giữa các
thời điểm khác nhau cần
có sự điều chỉnh giá trị về cùng một thời điểm. Ghép lãi Là quá trình kiếm lãi trên phần lãi lOMoAR cPSD| 47025533
Giátrịhiệntạivàtươnglaicủamộtkhoảntiền • n
Tínhgiátrịtươnglaicủamộtkhoảntiền: FV n = PV (1+ 0 i ) • n
Tínhgiátrịhiệntạicủamộtkhoảntiền: PV 0= FV / (1+ n i ) lOMoAR cPSD| 47025533
Sứcmạnhcủalãisuấtkép lOMoAR cPSD| 47025533
Sức mạnh của lãi suất kép
Save 1m/month and invest 12m/year (unit: million VND) RoR 5y 10 y 15 y 25y 30y 0% 60.00 120.00 180.00 300.00 360.00 5% 66.31 150.93 258.94 572.73 797.27 10% 73.26 191.25 381.27 1,180.16 1,973.93
15% 80.91 243.64 570.96 2,553.52 5,216.94 20% 89.30 311.50 864.42 5,663.77 14,182.58 25% 98.48 399.03 1,316.24 12,657.49 38,726.09 30% 108.52 511.43 2,007.44 28,185.64 104,759.83
Save 5m/month and invest 60m/year (unit: million VND) RoR 5y 10 y 15y 25y 30y 0% 300.00 600.00 900.00 1,500.00 1,800.00
5% 331.54 754.67 1,294.71 2,863.63 3,986.33 10% 366.31 956.25
1,906.35 5,900.82 9,869.64 15% 404.54 1,218.22 2,854.82 12,767.58 26,084.71 lOMoAR cPSD| 47025533 20% 446.50 1,557.52
4,322.11 28,318.86 70,912.89 25% 492.42 1,995.17 6,581.21 63,287.47 193,630.46 30% 542.59 2,557.17
10,037.18 140,928.20 523,799.13 lOMoAR cPSD| 47025533
Nộidung : Sốnămđểsốtiềncủabạntănglêngấpđôibằng72
chia cholãisuất/ tỷsuấtlợinhuậnhàngnăm Côngthức :
thờigianđểsốtiềntănggấpđôi x tỷsuấtlợinhuận= 72 Quy tắc 72 lOMoAR cPSD| 47025533
Giá trị tương lai của chuỗi cuối kỳ
Dòng tiền xuất hiện ở cuối mỗi kỳ lOMoAR cPSD| 47025533
FVAn = PMT(1+i)n-1 + PMT(1+i)n-2 + ... + PMT(1+i)1 + PMT(1+i)0
Giá trị tương lai của chuỗi đầu kỳ
Các khoản tiền xuất hiện đầu mỗi kỳ 0 1 2 3 n-1 n lOMoAR cPSD| 47025533 FVADn
FVADn = PMT(1+i)n + PMT(1+i)n-1 + ... + PMT(1+i)2 + PMT(1+i)1 = FVAn (1+i)
Công thức tính giá trị tương lai của chuỗi tiền
Chuỗi tiền cuối kỳ (1 i)n FVA PMT 1 i
Chuỗi tiền đầu kỳ lOMoAR cPSD| 47025533 (1 i) FVAD PMT 1 n (1 i) i
Giá trị hiện tại của chuỗi cuối kỳ
Dòng tiền xuất hiện cuối mỗi kỳ lOMoAR cPSD| 47025533 0 1 2 n n+1 PVAn PVAn = PMT/(1+i)1 +
PMT/(1+i)2 + ... + PMT/(1+i)n lOMoAR cPSD| 47025533
Giá trị hiện tại chuỗi đầu kỳ
Dòng tiền xuất hiện đầu mỗi kỳ 0 1 2 n-1 n lOMoAR cPSD| 47025533 PVADn
PVADn = PMT/(1+i)0 + PMT/(1+i)1 + ... + PMT/(1+i)n-1 = PVAn (1+i)
Công thức tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền
Chuỗi tiền cuối kỳ
1 (1 i )-n PVA PMT i
Chuỗi tiền đầu kỳ lOMoAR cPSD| 47025533 1 (1 i )-n PVAD PMT (1 i) i
Cách làm giá trị thời gian của tiền phù hợp với kế hoạch tài chính cá nhân của bạn
Những quyết định giá trị thời gian quan cho việc xây dựng kế hoạch tài chính cá nhận:
• Bao nhiêu tiền bạn nên cố gắng tiết kiệm mỗi tháng hoặc mỗi năm?
• Bao nhiêu tiền bạn nên cố gắng tích luỹ bằng tiết kiệm cho một thời điểm nhất định trong tương lai? lOMoAR cPSD| 47025533
Những quyết định này yếu cầu phải hiểu giá trị thời gian của tiền