Chương 4: Hệ thống pháp luật - Pháp luật đại cương | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Khái niệm. Hệ thống pháp luật nước ta. Luật Hiến pháp. Luật Tài chính. Luật Lao động. Luật Thương Mại. Luật Dân sự. Luật Hôn nhân gia đình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
6 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 4: Hệ thống pháp luật - Pháp luật đại cương | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Khái niệm. Hệ thống pháp luật nước ta. Luật Hiến pháp. Luật Tài chính. Luật Lao động. Luật Thương Mại. Luật Dân sự. Luật Hôn nhân gia đình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1
Chương 4: Hệ thng pháp luật
1. Khái niệm
- Hệ thống pháp luật: là tổng thể các quy phạm pháp luật, các nguyên tắc, ịnh hướng
mục ích của pháp luật mối liên hệ mật thiết thống nhất với nhau, ược phân chia
thành các ngành luật, chế ịnh pháp luật và ược thể hiện trong văn bản do các cơ quan, nhà
nước ban hành theo những hình thức, thủ tục luật ịnh
- Mỗi quốc gia có thể phân chia hệ thng pháp luật của quốc gia mình theo cách khác
nhau, nhưng nhìn chung, căn cứ phân chia ngành luật vẫn theo ối tượng iều chỉnh
(những quan hệ xã hội có ặc tính cơ bản giống nhau mà pháp luật hướng tới, iều chỉnh) và
phương pháp iều chỉnh (cách thức mà nhà nước sử dụng trong pháp luật ể tác ộng lên cách
xử sự của những người tham gia các quan hệ xã hội).
2. Hệ thống pháp luật nước ta
Hiện nay hệ thống pháp luật nước ta ược phân chia thành các ngành luật chủ yếu sau ây:
2.1. Luật hiến pháp
- Khái niệm: o Là một ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam o
Gồm những quy phạm pháp luật iều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất
o Về vấn ề tổ chc quyn lực NN, chế ộ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đối tượng nghiên cứu o
Tổ chc quyền lực NN o Chế ộ chính trị, kinh tế,
văn hoá – xã hội, giáo dục o Chính sách ối ngoại o
Quyền và nghĩa vcơ bản của công dân
o Nguyên tắc tổ chức và hoạt ộng của Bộ máy NN - Phương pháp iều chỉnh của lut
Hiến pháp o Phương pháp áp
t o Phương pháp ịnh
nghĩa
lOMoARcPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG
2
2.2. Luật hành chính - Khái niệm: o
Là một ngành luật ộc lập
o Gồm các QPPL iều chỉnh những QHXH phát sinh trong quá trình tchức thực
hiện hoạt ộng chấp hành và iều hành của các cơ quan nhà nưc, các tchc xã hội trên tất
cả các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội - Đối tượng iều chỉnh o Các quan hệ quản lý phát
sinh trong quá trình các cơ quan hành chính NN thực hiện
hoạt ộng chấp hành và iều hành o Các quan hệ trong hoạt ộng
nội bộ của cơ quan hành chính
o Các quan hệ quản lý trong quá trình các cá nhân, tchức ược nhà nước trao quyền
thc hiện hoạt ộng quản lý
- Phương pháp iều chỉnh: phương pháp mệnh lệnh - phục tùng
2.3. Luật tài chính
- Khái niệm: một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm tập hợp các
quy phạm pháp luật do nhà ớc ban hành nhằm iều chỉnh các quan hệ hội phát sinh
trong quá trình hình thành, phân phối và sử dựng các quỹ tiền tệ của các chủ ththực hiện
hoạt ộng phân phối ca cải xã hội dưi hình thc giá trị.
- Đối tượng iều chỉnh: những quan hệ phát sinh gắn liền với việc hình thành và quản lý, sử
dụng các nguồn vốn tiền tệ nhất ịnh như: quỹ ngân sách nhà nước, quỹ của doanh nghiệp,
quỹ của doanh nghiệp bảo hiểm ược biểu hiện dưới hình thái tiền tệ.
- Lut tài chính s dụng hai phương pháp iều chỉnh là:
o Phương pháp mệnh lệnh:
o Phương pháp bình ẳng tha thuận. 2.4. Luật lao ộng
- Khái niệm:
o một ngành luật c lập o Gồm những QPPL iều chỉnh những quan hệ lao ộng và
những quan hệ xã hội khác
có liên quan
- Đối tượng iều chỉnh:
lOMoARcPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG
3
o QH giữa người lao ộng với người sử dụng lao ộng o Các QH khác liên quan trực tiếp
ến QH lao ộng
- Phương pháp iều chỉnh: o Phương pháp thoả thuận
o Phương pháp mệnh lệnh
o Phương pháp thông quan hoạt ộng công oàn 2.5. Luật thương mại
- Khái niệm: o Là một ngành luật ộc lập
o Tổng thể các QPPL nhằm iều chỉnh các QHXH phát sinh trong quá trình tchc,
quản lý và hoạt ộng SXKD giữa các DN và giữa DN với cơ quan quản lý NN
- Đối tượng iều chỉnh:
o QHKT trong quá trình SXKD giữa các DN vi nhau
o QH giữa cơ quan quản lý kinh tế với các DN
- Phương pháp iều chỉnh: o Bình ẳng o Quyền uy
2.6. Luật dân sự
- Khái niệm o Là ngành luật ộc lập trong hthng pháp luật Việt Nam
o Gồm những quy phm pháp lut iều chỉnh các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân
thân o Trên cơ sở bình ẳng, ộc lập của các chthể tham gia
- Đối tượng nghiên cứu:
o Nhóm quan hệ về tài sản
o Nhóm quan hệ nhân thân -
Phương pháp iều chỉnh: o
Phương pháp thỏa th o
Phương pháp bình ẳng o
Phương pháp tự ịnh oạt
2.7. Luật hôn nhân gia ình
lOMoARcPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG
4
- Khái niệm o Là ngành luật ộc lập o Gồm các QPPL do NN ban hành o
Điều chỉnh các quan hệ hôn nhân và gia ình về nhân thân và tài sản
- Đối tượng iều chỉnh o Quan hệ nhân thân o Quan hệ tài sản 2.8. Luật hình
sự
- Khái niệm: o Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật VN o Gồm hệ
thống các QPPL xác ịnh những hành vi nguy hiểm là tội phạm o Quy ịnh
hình phạt
- Đối tượng iều chỉnh: Quan hệ xã hội phát sinh giữa NN vàa ngưi phm ti
- Phương pháp iều chỉnh: Phương pháp quyền uy, mệnh lệnh, phục tùng
2.9. Luật tố tụng hình s
- Khái niệm: o Là ngành luật ộc lp trong hệ thống pháp luật
Vit Nam
o Gồm các QPPL iều chỉnh các QHXH nảy sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình
sự o Giữa cơ quan tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụng và giữa họ với nhau
- Đối tượng iều chỉnh:
o Mối QH giữa các cơ quan tiến hành tố tụng o Mối QH giữa những người tiến hành
tố tụng o Mối QH giữa cơ quan tố tụng, người tiến hành tố tụng với những người
tham gia t
tụng
- Phương pháp iều chỉnh: o Phương pháp quyền uy
o Phương pháp phối hợp, chế ước
2.10. Luật tố tụng dân sự
- Khái niệm: o Là một ngành luật ộc
lập
lOMoARcPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG
5
o Gồm các QPPL iều chỉnh các QHXH phát sinh giữa Toà án với những người tham
gia tố tụng o Trong quá trình Toà án gii quyết các vụ việc dân sự
- Đối tượng iều chỉnh:
o Mối QH giữa các cơ quan tiến hành tố tụng o Mối QH giữa những người tiến hành
tố tụng o Mối QH giữa quan tố tụng, người tiến hành tố tụng với những người tham
gia tố
tụng
- Phương pháp iều chỉnh: o Phương
pháp quyền uy o Phương pháp
phối hợp, chế ước
2.11. Luật tố tụng hành chính
- Đối tượng iều chỉnh ca
Lut tố tụng hành chính là
các quan hệ xã hội phát
sinh giữa Tòa án nhân dân
với Viện kiểm sát nhân
dân, các cá nhân, cơ quan
Nhà nước, tchức trong
quá trình Tòa án giải
quyết các vụ án hành
chính ể ảm bảo quyền
lợi ích hợp pháp của các
cá nhân, cơ quan Nhà
nước, tchức này.
- Phương pháp iều chỉnh: o
Phương pháp quyền uy o
Phương pháp bình ẳng
2.12. Luật ất ai:
lOMoARcPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG
6
- Khái niệm: o Là ngành
luật ộc lập
o Tổng thể các QPPL iều chỉnh các QH phát sinh trong quá trình quản lý và sử dụng
t - Đối tượng iều chỉnh: o Các quan hệ phát sinh trong quá trình
quản lý và sử dụng ất
- Phương pháp iều chỉnh: o
Mệnh lệnh o Bình ẳng
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
Chương 4: Hệ thống pháp luật 1. Khái niệm -
Hệ thống pháp luật: là tổng thể các quy phạm pháp luật, các nguyên tắc, ịnh hướng
và mục ích của pháp luật có mối liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau, ược phân chia
thành các ngành luật, chế ịnh pháp luật và ược thể hiện trong văn bản do các cơ quan, nhà
nước ban hành theo những hình thức, thủ tục luật ịnh -
Mỗi quốc gia có thể phân chia hệ thống pháp luật của quốc gia mình theo cách khác
nhau, nhưng nhìn chung, căn cứ ể phân chia ngành luật vẫn là theo ối tượng iều chỉnh
(những quan hệ xã hội có ặc tính cơ bản giống nhau mà pháp luật hướng tới, iều chỉnh) và
phương pháp iều chỉnh (cách thức mà nhà nước sử dụng trong pháp luật ể tác ộng lên cách
xử sự của những người tham gia các quan hệ xã hội).
2. Hệ thống pháp luật nước ta
Hiện nay hệ thống pháp luật nước ta ược phân chia thành các ngành luật chủ yếu sau ây:
2.1. Luật hiến pháp
- Khái niệm: o Là một ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam o
Gồm những quy phạm pháp luật iều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất
o Về vấn ề tổ chức quyền lực NN, chế ộ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đối tượng nghiên cứu o
Tổ chức quyền lực NN o Chế ộ chính trị, kinh tế,
văn hoá – xã hội, giáo dục o Chính sách ối ngoại o
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
o Nguyên tắc tổ chức và hoạt ộng của Bộ máy NN - Phương pháp iều chỉnh của luật
Hiến pháp o Phương pháp áp ặt o Phương pháp ịnh nghĩa 1
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG lOMoAR cPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
2.2. Luật hành chính - Khái niệm: o
Là một ngành luật ộc lập
o Gồm các QPPL iều chỉnh những QHXH phát sinh trong quá trình tổ chức và thực
hiện hoạt ộng chấp hành và iều hành của các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội trên tất
cả các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội - Đối tượng iều chỉnh o Các quan hệ quản lý phát
sinh trong quá trình các cơ quan hành chính NN thực hiện
hoạt ộng chấp hành và iều hành o Các quan hệ trong hoạt ộng
nội bộ của cơ quan hành chính
o Các quan hệ quản lý trong quá trình các cá nhân, tổ chức ược nhà nước trao quyền
thực hiện hoạt ộng quản lý
- Phương pháp iều chỉnh: phương pháp mệnh lệnh - phục tùng
2.3. Luật tài chính
- Khái niệm: là một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm tập hợp các
quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành nhằm iều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh
trong quá trình hình thành, phân phối và sử dựng các quỹ tiền tệ của các chủ thể thực hiện
hoạt ộng phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị.
- Đối tượng iều chỉnh: những quan hệ phát sinh gắn liền với việc hình thành và quản lý, sử
dụng các nguồn vốn tiền tệ nhất ịnh như: quỹ ngân sách nhà nước, quỹ của doanh nghiệp,
quỹ của doanh nghiệp bảo hiểm ược biểu hiện dưới hình thái tiền tệ.
- Luật tài chính sử dụng hai phương pháp iều chỉnh là:
o Phương pháp mệnh lệnh:
o Phương pháp bình ẳng thỏa thuận. 2.4. Luật lao ộng - Khái niệm:
o Là một ngành luật ộc lập o Gồm những QPPL iều chỉnh những quan hệ lao ộng và
những quan hệ xã hội khác có liên quan
- Đối tượng iều chỉnh: 2
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG lOMoAR cPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
o QH giữa người lao ộng với người sử dụng lao ộng o Các QH khác liên quan trực tiếp ến QH lao ộng
- Phương pháp iều chỉnh: o Phương pháp thoả thuận
o Phương pháp mệnh lệnh
o Phương pháp thông quan hoạt ộng công oàn 2.5. Luật thương mại
- Khái niệm: o Là một ngành luật ộc lập
o Tổng thể các QPPL nhằm iều chỉnh các QHXH phát sinh trong quá trình tổ chức,
quản lý và hoạt ộng SXKD giữa các DN và giữa DN với cơ quan quản lý NN
- Đối tượng iều chỉnh:
o QHKT trong quá trình SXKD giữa các DN với nhau
o QH giữa cơ quan quản lý kinh tế với các DN
- Phương pháp iều chỉnh: o Bình ẳng o Quyền uy 2.6. Luật dân sự
- Khái niệm o Là ngành luật ộc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam
o Gồm những quy phạm pháp luật iều chỉnh các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân
thân o Trên cơ sở bình ẳng, ộc lập của các chủ thể tham gia
- Đối tượng nghiên cứu:
o Nhóm quan hệ về tài sản
o Nhóm quan hệ nhân thân -
Phương pháp iều chỉnh: o
Phương pháp thỏa thuâ渃⌀ o Phương pháp bình ẳng o
Phương pháp tự ịnh oạt
2.7. Luật hôn nhân gia ình 3
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG lOMoAR cPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN
- Khái niệm o Là ngành luật ộc lập o Gồm các QPPL do NN ban hành o
Điều chỉnh các quan hệ hôn nhân và gia ình về nhân thân và tài sản
- Đối tượng iều chỉnh o Quan hệ nhân thân o Quan hệ tài sản 2.8. Luật hình sự
- Khái niệm: o Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật VN o Gồm hệ
thống các QPPL xác ịnh những hành vi nguy hiểm là tội phạm o Quy ịnh hình phạt
- Đối tượng iều chỉnh: Quan hệ xã hội phát sinh giữa NN vàa người phạm tội
- Phương pháp iều chỉnh: Phương pháp quyền uy, mệnh lệnh, phục tùng
2.9. Luật tố tụng hình sự
- Khái niệm: o Là ngành luật ộc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam
o Gồm các QPPL iều chỉnh các QHXH nảy sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình
sự o Giữa cơ quan tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụng và giữa họ với nhau
- Đối tượng iều chỉnh:
o Mối QH giữa các cơ quan tiến hành tố tụng o Mối QH giữa những người tiến hành
tố tụng o Mối QH giữa cơ quan tố tụng, người tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụng
- Phương pháp iều chỉnh: o Phương pháp quyền uy
o Phương pháp phối hợp, chế ước
2.10. Luật tố tụng dân sự
- Khái niệm: o Là một ngành luật ộc lập 4
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG lOMoAR cPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN o
Gồm các QPPL iều chỉnh các QHXH phát sinh giữa Toà án với những người tham
gia tố tụng o Trong quá trình Toà án giải quyết các vụ việc dân sự
- Đối tượng iều chỉnh: o
Mối QH giữa các cơ quan tiến hành tố tụng o Mối QH giữa những người tiến hành
tố tụng o Mối QH giữa cơ quan tố tụng, người tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụng
- Phương pháp iều chỉnh: o Phương
pháp quyền uy o Phương pháp phối hợp, chế ước
2.11. Luật tố tụng hành chính
- Đối tượng iều chỉnh của
Luật tố tụng hành chính là
các quan hệ xã hội phát
sinh giữa Tòa án nhân dân
với Viện kiểm sát nhân
dân, các cá nhân, cơ quan
Nhà nước, tổ chức trong quá trình Tòa án giải quyết các vụ án hành
chính ể ảm bảo quyền và
lợi ích hợp pháp của các cá nhân, cơ quan Nhà nước, tổ chức này.
- Phương pháp iều chỉnh: o Phương pháp quyền uy o Phương pháp bình ẳng 2.12. Luật ất ai: 5
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG lOMoAR cPSD| 46560390
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ - NEU – OTHK.VN - Khái niệm: o Là ngành luật ộc lập
o Tổng thể các QPPL iều chỉnh các QH phát sinh trong quá trình quản lý và sử dụng
ất - Đối tượng iều chỉnh: o Các quan hệ phát sinh trong quá trình
quản lý và sử dụng ất
- Phương pháp iều chỉnh: o Mệnh lệnh o Bình ẳng 6
NEU – PH`P LUẬT ĐẠI CƯƠNG