Chương 4: Nhóm VIIB | Bài giảng môn Hóa vôn cơ | Đại học Bách khoa hà nội

Tính chất cơ học phụ thuộc nhiều vào tạp chất. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa vôn cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

5/3/2018
1
CHƯƠNG 14. NHÓM VIIIB
Fe Co Ni
[Ar]3d
6
4s
2
[Ar]3d
7
4s
2
[Ar]3d
8
4s
2
II, III, VI II, III, V II, IV
1.241 1.253 1.246 r
A
Ru Rh Pd
[Kr]4d
7
5s
1
[Kr]4d
8
5s
1
[Kr]4d
10
5s
0
Os Ir Pt
[Xe]4f
14
5d
6
6s
2
[Xe]4f
14
5d
7
6s
2
[Xe]4f
14
5d
9
6s
1
NHÓM ST
NI DUNG
1. ĐƠN CHT
1. Tính cht lý hc
2. Tính cht hóa hc
3. ng dng
4. Trng thái t nhiên, điu chế
2. HP CHT
1. Oxit
2. Hydroxit
3. Mui
4. Phc cht
TÍNH CHT LÝ HC
1. kim loi; Fe, Co màu trng xám, Ni màu
trng bc
2. Tính chtcơ hcph thuc nhiuvàotp
cht
3. tính chtt ging nhau, khác vi các kim
loi khác. Fe-α dưới 768
o
C tính stt
4. Cutrúctinhth,tnti nhiudng khác
nhau.
< 912
o
C: Fe-α lpphương tâm khi
912-1394
o
C: Fe-γ lpphương tâm mt
> 1394
o
C-Mp: Fe-δ lpphương tâm khi
5/3/2018
2
TÍNH CHT HÓA HC
1. Fe hot động hóa hcmnh nht, gimdntheo
chiuFe–Co–Ni
2. Vi oxy không khí: Fe b oxi hóa trong không khí m
bi ănmònđinhóatog stFe
2
O
3
.xH
2
O,
Fe
3
O
4
.xH
2
O; Co, Ni bn trong không khí nên để m
3. Vi halogen: FeX
3
,FeI
2
,CoX
2
,CoF
2
-CoF
3
,NiX
2
4. ViS:toMSkhibt kim loitácdng vi S nóng
5. ViC:Fe
3
C, Fe
2
C, Co
3
C, Co
2
C
6. Vi Si, P, B: tác dng nhit độ cao
7. Vi N: không phn ng trctiếp; th TH gián tiếp
8. Vi H: không phn ng; hòa tan H khi R NC; Ni
làm xúc tác khi hydro hóa các hpchthucơ
9. Vinước axit: thế kh tiêu chum
M không phn ng viH
2
O nhit độ thường ch
phn ng nhit độ cao
Fe d tan trong H
2
SO
4
, HCl loãng; Co, Ni hòa tan chm
hơn
Đềud tan trong HNO
3
loãng toFe(NO
3
)
3
,Co(NO
3
)
2
,
Ni(NO
3
)
2
Đềub thụđng khi nhúng vào HNO
3
đặcngui; Fe th
động khi nhúng vào H
2
SO
4
đặc ngui
~500
2342
34 4
o
C
F
eHO FeO H
2
2
2
/
/
/
0.44
0.28
0.25
o
Fe Fe
o
Co Co
o
Ni Ni
V
V
V



2
2
2
M
HMH


The iron pillar that won’t rust!
5/3/2018
3
TRNG THÁI T NHIÊN
(
Co
,
Fe
)
AsS cobantin NiAsS
g
ecdofit
Fe
3
O
4
manhetit Fe
2
O
3
hematit Fe
2
O
3
.H
2
O goetit
2Fe
2
O
3
.3H
2
O limonit
NG DNG
5/3/2018
4
ĐIU CH
Henry Bessemer (1813-1898)
The problem of mass-producing steel was solved
in 1855 by Henry Bessemer, with the
introduction of the Bessemer converter at his
steelworks in Sheffield, England.
5/3/2018
5
HP CHT
OXIT
Fe
2
O
3
sau khi nung nhit độ cao không tan trong axit
như Al
2
O
3
,Cr
2
O
3
Fe
3
O
4
=FeO.Fe
2
O
3
màu đen, không tan trong axit.
các oxit quan trng nhtcaFe,có trong qung để
chế tost-thép
23 2 3 2 2
2
fuse
Fe O Na CO NaFeO CO
23 34 3
23 34 2
23 34 2
,,,
,,,
,,,
FeO Fe O Fe O FeO
CoO Co O Co O CoO
NiO Ni O Ni O NiO
3232
2( ) 3Fe OH Fe O H O

5/3/2018
6
HYDROXIT
2
2
2()MOH MOH


Ni
2+
(aq) + 2OH
-
(aq) <==> Ni(OH)
2
(s)
HYDROXIT
222 3
4( ) 2 4( )Fe OH O H O Fe OH 
trng nâu
222 3
4( ) 2 4( )Co OH O H O Co OH 
hng nâu
22 3
2( ) 2 2( ) 2Ni OH Br NaOH Ni OH NaBr 
xanh đen
=> So sánh tính kh caFe(OH)
2
, Co(OH)
2
Ni(OH)
2
332
322
2
3222
()3 3
2( )6 2 6
2( ) 6 2 6
Fe OH HCl FeCl H O
Co OH HCl CoCl H O
Cl
Ni OH HCl NiCl Cl H O



33 222
3
33 222
3
4( )8 4( ) 10
4( ) 8 4( ) 10
Co OH HNO Co NO O H O
Ni OH HNO Ni NO O H O


Co(III), Ni(III) tính OXH mnh trong môi trường axit.
HYDROXIT
Fe(III) ch th hin tính OXH vichtKHmnh
Tính chtOXHtăng dn theo dãy Fe(III) Co(III) Ni(III)
32
2
22 2
F
eI FeI


5/3/2018
7
MUI
22 322424424
.6 , ( ) .6 , .7 , .( )
F
eCl H O Fe NO H O FeSO H O FeSO NH SO M ohr
32 332 243 2 4 42 2
.6 ,( ).9 ,().18 , ().12
eCl HOFeNO HOFe SO HONHFeSO HO Phen
2232242
( ).6 , ( ) .6 , .7CoX X halogen H O Co NO H O CoSO H O
22 322424442
.6 , ( ) .6 , .7 , .( ) .6
N
iCl H O Ni NO H O NiSO H O NiSO NH SO H O
Xanh nht
Vàng nâu
Hng
Xanh đậm
Ttc c mui đềud tan trong nước mang màu
ging muingmnướctương ng
Mui Co(II) khi đun nóng s chuyn màu do mtnước
kếttinh
Mui Mohr bnnhttrongcácmui Fe(II), còn các mui
khác d b OXH mtphn trong không khí
Fe
2+
tính KH trong môi trường axit, Co
2+
Ni
2+
không th hin tính KH
42 2 4
424()FeSO O H O Fe OH SO
232
42
5854
F
eMnOH FeMn HO


49 58 90 140
22 22 22 22 2
.6 .4 .2 .
oooo
CCCC
CoCl H O CoCl H O CoCl H O CoCl H O CoCl
PHC CHT
K
+
+ Fe
3+
+ [Fe(CN)
6
]
4-
<==> KFe[Fe(CN)
6
]
Potassium ferrocyanide will react with Fe
3+
solution to
produce a dark blue precipitate called Prussian blue:
Potassium ferricyanide will react with Fe
2+
solution to
produce a dark blue precipitate called Prussian blue:
K
+
+ Fe
2+
+ [Fe(CN)
6
]
3-
<==> KFe[Fe(CN)
6
]
5/3/2018
8
2
32 2 4
22 ()2Ni NH H O Ni OH NH


2
23 36
() 6 ( ) 2Ni OH NH Ni NH OH

 

23
36 4 2 36 3 2
4( ) 4 4( ) 4 2Co NH NH O Co NH NH H O

 

 
| 1/8

Preview text:

5/3/2018 CHƯƠNG 14. NHÓM VIIIB NHÓM SẮT Fe Co Ni [Ar]3d64s2 [Ar]3d74s2 [Ar]3d84s2 II, III, VI II, III, V II, IV 1.241 1.253 1.246 rA Ru Rh Pd [Kr]4d75s1 [Kr]4d85s1 [Kr]4d105s0 Os Ir Pt
[Xe]4f145d66s2 [Xe]4f145d76s2 [Xe]4f145d96s1 NỘI DUNG TÍNH CHẤT LÝ HỌC 1. ĐƠN CHẤT
1. Là kim loại; Fe, Co màu trắng xám, Ni màu 1. Tính chất lý học trắng bạc 2. Tính chất hóa học
2. Tính chất cơ học phụ thuộc nhiều vào tạp 3. Ứng dụng chất
4. Trạng thái tự nhiên, điều chế
3. Có tính chất từ giống nhau, khác với các kim
loại khác. Fe-α dưới 768 oC có tính sắt từ 2. HỢP CHẤT
4. Cấu trúc tinh thể, tồn tại ở nhiều dạng khác 1. Oxit nhau. 2. Hydroxit < 912 oC:
Fe-α là lập phương tâm khối 3. Muối 912-1394 oC:
Fe-γ là lập phương tâm mặt 4. Phức chất > 1394 oC-Mp:
Fe-δ là lập phương tâm khối 1 5/3/2018 TÍNH CHẤT HÓA HỌC
M không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường mà chỉ
phản ứng ở nhiệt độ cao
1. Fe hoạt động hóa học mạnh nhất, giảm dần theo chiều Fe – Co – Ni ~500o C
2. Với oxy không khí: Fe bị oxi hóa trong không khí ẩm
3Fe  4H O  Fe O  4H 2 3 4 2
bởi ăn mòn điện hóa tạo gỉ sắt Fe2O3.xH2O,
Fe3O4.xH2O; Co, Ni bền trong không khí nên để mạ
Fe dễ tan trong H2SO4, HCl loãng; Co, Ni hòa tan chậm
3. Với halogen: FeX3, FeI2, CoX2, CoF2-CoF3, NiX2 hơn o   
4. Với S: tạo MS khi bột kim loại tác dụng với S nóng  0.44V 2 Fe / Fe   5. Với C: Fe o 2     0.28V 2     3C, Fe2C, Co3C, Co2C Co / Co M 2H M H2
6. Với Si, P, B: tác dụng ở nhiệt độ cao o     0.25V 2 Ni / Ni
7. Với N: không phản ứng trực tiếp; có thể TH gián tiếp Đều dễ tan trong HNO
8. Với H: không phản ứng; hòa tan H khi R và NC; Ni
3 loãng tạo Fe(NO3)3, Co(NO3)2,
làm xúc tác khi hydro hóa các hợp chất hữu cơ Ni(NO3)2
9. Với nước và axit: thế khử tiêu chuẩn âm
Đều bị thụ động khi nhúng vào HNO3 đặc nguội; Fe thụ
động khi nhúng vào H2SO4 đặc nguội
The iron pillar that won’t rust! 2 5/3/2018 Fe3O4 manhetit Fe2O3 hematit Fe2O3.H2O goetit TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 2Fe2O3.3H2O limonit (Co, Fe)AsS cobantin NiAsS gecdofit ỨNG DỤNG 3 5/3/2018 ĐIỀU CHẾ Henry Bessemer (1813-1898)
The problem of mass-producing steel was solved
in 1855 by Henry Bessemer, with the
introduction of the Bessemer converter at his
steelworks in Sheffield, England. 4 5/3/2018 HỢP CHẤT
FeO, Fe O , Fe O , FeO OXIT 2 3 3 4 3
CoO, Co O , Co O , CoO 2 3 3 4 2
NiO, Ni O , Ni O , NiO 2 3 3 4 2 fuse
Fe O Na CO 
 2NaFeO CO 2 3 2 3 2 2  2Fe(OH ) 
Fe O  3H O 3 2 3 2
Fe2O3 sau khi nung ở nhiệt độ cao không tan trong axit như Al2O3, Cr2O3
Fe3O4 = FeO.Fe2O3 màu đen, không tan trong axit. Là
các oxit quan trọng nhất của Fe, có ở trong quặng để chế tạo sắt-thép 5 5/3/2018 HYDROXIT HYDROXIT 2 M  2OH     M (OH )        2 4Fe(OH ) O 2H O 4Fe(OH ) 2 2 2 3 trắng nâu
4Co(OH )  O  2H O  4Co(OH )  2 2 2 3 hồng nâu
2Ni(OH )  Br  2NaOH 
 2Ni(OH )  2  NaBr 2 2 3 xanh đen
=> So sánh tính khử của Fe(OH)2, Co(OH)2 và Ni(OH)2
Ni2+(aq) + 2OH-(aq) <==> Ni(OH) (s) 2 HYDROXIT
Fe(III) chỉ thể hiện tính OXH với chất KH mạnh
Fe(OH )  3HCl 
FeCl  3H O    3 3 2 3 2 2Fe  2I   2Fe I
2Co(OH )  6HCl 
2CoCl Cl  6H O 2 3 2 2 2
2Ni(OH )  6HCl 
2NiCl Cl  6H O
 Tính chất OXH tăng dần theo dãy Fe(III) – Co(III) – Ni(III) 3 2 2 2
4Co(OH )  8HNO 
4Co(NO )  O 10H O 3 3 3 2 2 2
4Ni(OH )  8HNO 
 4Ni(NO )  O 10H O 3 3 3 2 2 2
Co(III), Ni(III) có tính OXH mạnh trong môi trường axit. 6 5/3/2018 MUỐI 49o C 58o C 90o C 140o .6   .4   .2   . C CoCl H O CoCl H O CoCl H O CoCl H O  CoCl 2 2 2 2 2 2 2 2 2
FeCl .6H O, Fe(NO ) .6H O, FeSO .7H O, FeSO .(NH ) SO Mohr 2 2 3 2 2 4 2 4 4 2 4 Xanh nhạt
Tất cả các muối đều dễ tan trong nước và mang màu
giống muối ngậm nước tương ứng
FeCl .6H O, Fe(NO ) .9H O, Fe (SO ) .18H O, NH Fe(SO ) .12H O Phen 3 2 3 3 2 2 4 3 2 4 4 2 2      Vàng nâu 2 3 2 5Fe
MnO  8H 
5Fe Mn  4H O 4 2
Muối Co(II) khi đun nóng sẽ chuyển màu do mất nước kết tinh
CoX ( X halogen).6H O, Co(NO ) .6H O,CoSO .7H O 2 2 3 2 2 4 2 Hồng
4FeSO O  2H O 
4Fe(OH )SO 4 2 2 4
Muối Mohr bền nhất trong các muối Fe(II), còn các muối
khác dễ bị OXH một phần trong không khí
NiCl .6H O, Ni(NO ) .6H O, NiSO .7H O, NiSO .(NH )SO .6H O 2 2 3 2 2 4 2 4 4 4 2
Fe2+ có tính KH trong môi trường axit, Co2+ và Ni2+ Xanh đậm không thể hiện tính KH
Potassium ferrocyanide will react with Fe3+ solution to
produce a dark blue precipitate called Prussian blue:
K+ + Fe3+ + [Fe(CN) ]4- <==> KFe[Fe(CN) ] 6 6 PHỨC CHẤT
Potassium ferricyanide will react with Fe2+ solution to
produce a dark blue precipitate called Prussian blue:
K+ + Fe2+ + [Fe(CN) ]3- <==> KFe[Fe(CN) ] 6 6 7 5/3/2018 2 3 4 Co(NH )  4NH     O 
 4 Co(NH )   4NH  2H O  3 6  4 2  3 6  3 2 2 Ni  2NH 2H O Ni(OH ) 2NH       3 2 2 4 2
Ni(OH )  6NH   Ni(NH )  2OH    2 3  3 6  8