Chương 4: Quá trình lạnh | Bài giảng môn Quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Giãn khí trong Detander hoàn toàn bù công bên ngoài. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa học 1 giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 4
Quá trình lnh
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 2
4.1. LNH THÂM ĐỘ
Các phương pháp làm lnh thâm độ:
- Tiết lưu khí nén (giãn khí qua van tiết lưu không bù công bên ngoài)
- Giãn khí trong Detander hoàn toàn bù công bên ngoài
- Tng hp va tiết lưu va bù công bên ngoài
Tiết lưu khí:
Cho khí nén đi qua đĩa có l nh, dòng khí b bó hp li, khĩ b giãn đon nhit
(Entanpi không đổi)
- Vi khí lý tưởng, khi giãn thì nhit độ khí không thay đổi
- Khi tiết lưu khí thc, nhit độ khí thay đổi entanpi là hàm s ca nhit độ
áp sut
4.1.1 KHÁI NIM CƠ BN
pvuTCpvui
Tv
++=+=
Ni năng khí
thc
Nhit dung
riêng đẳng
tích
Thế ni năng
khí thc
Động ni năng
Năng lượng
th tích
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 3
4.2. LNH THÂM ĐỘ
4.2.1 KHÁI NIM CƠ BN
222111
21
vpuTCvpuTC
TvTv
++=++
( )
( )
( )
221121
21
vpvpuuTTC
TTv
=
Nếu
0
211122
>> TTvpvp
Nếu
1122
vpvp <
221112
vpvpuu
TT
<
0
21
>TT
S biến đổi khi tiết lưu gi là hiu ng tiết lưu
221112
vpvpuu
TT
>
Hiu ng tiết
lưu dương
Hiu ng
tiết lưu âm
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 4
4.1. LNH THÂM ĐỘ
Làm lnh bng giãn khí trong detander
- Giãn sơ b khí nén trong máy phát và hoàn
toàn bù công bên ngoài
- Công sinh ra ca máy phát có th dùng vn
chuyn cht lng hoc đẩy khí
- Không din ra quá trình trao đổi nhit vi môi
trường
- Lượng nhit và nhit độ ca khí có th xác
định bng đồ th T-S
- GIãn khí trong Detander nhn được hiu ng
lnh ln hơn giãn tiết lưu, trong khi thêm công
giãn nên tiêu hao năng lượng cho c chu k s
nh hơn
- Khí giãn trong Detander có mt phn hóa lng,
thay đổi tính cht so vi khí lý tưởng
- Hiu sut lnh b gim do va đập thy hc và
to s xoáy trn gây ta nhit và mt lnh do
cách nhit không tuyt đối
- Mun tăng hiu sut lnh thường kết hp gia
detander và tiết lưu
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 5
4.1. LNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí
Chu trình áp sut cao tiết lưu mt bc
(Chu trình Linde)
2–3: Khí nén được tiếp tc làm lnh trong
thiết b hoàn nguyên theo phương thc
ngược chiu, áp sut không đổi p
2
1-2: Không khí được hút vào máy nén,
được nén ti áp suy P
2
sau đó qua thiết
b làm lnh bng nước v nhit độ T
1
3–4: Khí nén đi qua van tiết lưu, áp sut gim
xung p
1
, được làm lnh đẳng entanpi, mt phn
khí hóa lng được cha trong bình V. Phn khí
không hóa lng được đưa v thiết b truyn
nhit để thu nhit ca khí nén.
5-1 Khí đi ngược chiu s được đun nóng đến T
1
và p
1
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 6
4.1. LNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí
Chu trình áp sut cao tiết lưu mt bc
(Chu trình Linde)
01
21
ii
ii
x
=
Phn khí
hóa lng
21
ii
Hiu ng
tiết lưu
đẳng nhit
( )
00121
qiiixii
T
=Δ==
H s hóa lng thc
01
21
ii
qii
x
m
=
H s lnh
1
2
1
21
ln69,1
p
p
RT
ii
=
ε
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 7
4.1. LNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí
2–3: Khí nén được tiếp tc làm lnh trong
thiết b hoàn nguyên sơ b
Khí nén sau truyn nhit cho qua van tiết lưu.
Mt phn khí hóa lng đi vào bình cha, phn
khí còn li cho quay li làm lnh khí nén và được
hut vào vao máy nén
Chu trình tiết lưu mt bc và
làm lnh sơ b bng Amoniac
- Tăng hiu ng tiết lưu đẳng nhit
- Gim tiêu hao năng lượng nén khí
1-2: Không khí được hút vào máy nén,
được nén ti áp sut P
1
=200 at , qua thiết
b làm lnh sơ b bng không khí/nước
v nhit độ T
0
3–3: Khí nén được tiếp tc làm lnh trong
thiết b làm lnh bng Amoniac
3–4: Khí nén được tiếp tc làm lnh trong
thiết b hoàn nguyên chính
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 8
4.1. LNH THÂM ĐỘ
Chu trình tiết lưu mt bc và
làm lnh sơ b bng Amoniac
( ) ( )
23210
iiiiq +=
=
m
qiiq
360
Năng sut lnh lý thuyết ca 1kg không khí
01
'31
ii
qii
x
m
=
Phn lng được to thành
Hoc
( )
360
iiq =
Năng sut lnh thc tế
Tng mt mát
lnh
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 9
4.1. LNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí
Nén 1 kg khí, sau khi tiết lưu
ln 1 có m kg lng, sau tiết
lưu ln 2 có x kg khí hóa lng
Chu trình tiết lưu hai bc và
tun hoàn khí áp sut cao
- Lượng lnh thu được khi tiết lưu
t l thun vi p
2
-p
1
- Công tiêu hao khi nén đẳng nhit
t l vi lg(p2/p1)
Khí được nén 2 ln
Sau khi tiết lưu ln 1 có 1-m
kg khí quay v b phn
truyn nhit , sau tiết lưu ln
2 có m-x kg khí quay v thiết
b truyn nhit
( ) ( )
81280
iimiiq +=
Năng sut lnh lý thuyết
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 10
4.1. LNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí
Chu trình tiết lưu hai bc và
tun hoàn khí áp sut cao
- Lượng lnh thu được khi tiết lưu
t l thun vi p
2
-p
1
- Công tiêu hao khi nén đẳng nhit
t l vi lg(p2/p1)
( ) ( )
81280
iimiiq +=
Năng sut lnh lý thuyết
( ) ( )
01
8128
ii
qiimii
x
m
+
=
Phn lng to thành (tính đến mt mát lnh)
( ) ( )
81280
iimiiq +=
Năng sut lnh lý thuyết
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 11
4.1. LNH THÂM ĐỘ
4.2.3. Các chu trình kết hơp tiết lưu và giãn khí trong detander
- Để h nhit độ ca khí có th tiết lưu t 200 at v 1
at
- Để h nhit độ xung thp hơn, có th giãn khí
trong detander + bù công tiêu tn bên ngoài
- Để nhn được nhit độ rt thp ( khí b hóa lng),
không th giãn khí trong detander vì th tích khí
gim nhiu, va đập thy hc làm tăng mt mát lnh,
hiu suy giãn khí thp
- Để nhn được nhit độ rt thp phi kết hp phi
kết hp giãn khí trong detander để hoàn li công và
tiết lưu khí
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 12
4.1. LNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp sut trung bình (chu trình Clog)
1-2: khí nén đến 25-40 at ri
được làm lnh đến nhit độ
ban đầu
2-3: khí được làm lnh trong
thiết b hoàn nguyên
3-3và 3 - 4: mt phàn được tiêp tc
làm lnh
3-5: khí vào detander và giãn hoàn
5-1: khí lnh có áp sut thp đi qua
thiết b truyn nhit và dược đun nóng
đến nhit độ đầu
4-6: t thiết b làm lnh, khí nén được
đưa vào van tiết lưu
7- 5: phn khí không hóa lng cho
quay li làm lnh khí nén ri trn ln
vi khí giãn t detander, qua tb truyn
nhit ri b hút tr li máy nén
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 13
4.1. LNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp sut trung bình (chu trình Clog)
( )
21
0
'
iimq =
Năng sut lnh tiết lưu
( ) ( ) ( )
[ ]
5321
0
''
1 iiiimq +=
Năng sut lnh detander
( ) ( )( )
mm
qiimiiqqqq Δ+=+=
5321
0
''
0
'
0
1
Năng sut lnh chung
( ) ( )( )
( )
( )
01
01
5321
1
ii
ii
q
iimii
x
m
+
=
Lượng lng được to thành
( )( )
chđ
iiml
η
53
1 =
Công hoàn li khi giãn khí trong
detander
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 14
4.1. LNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp sut cao (chu trình Halandt)
1-2: khí nén ri được làm lnh
sơ b
4-5: tiêp tc làm lnh
- Khí sau khi nén, hướng
đến detander trước thiết
b hoàn nguyên
- Để có hiu ng lnh ln,
khi tiết lưu khí cn nén
đến 200at
2-4: mt phn khí sau nén được
làm lnh thiết b hoàn nguyên
2-3: khí còn li qua detander giãn hoàn
công
5-6: khí nén và lnh cho qua van tiết
lưu để giãn đến gn áp sut khí quyn
( đẳng entanpi)
7-1: phn khí hóa lng đua vào bình
cha, phn không hóa lng quay li
làm khí nén tng các thiết b truyn
nhit, sau đó được hút vào máy nén
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 15
4.1. LNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp sut thp (chu trình Copisa)
1-2: khí nén đến 6at ri được
làm lnh sơ b
3-4: đưa qua detander tuabin hoàn li
công
- Dùng detander tuabin (6
at) thay detander pittong
để tăng hiu sut
- Để có hiu ng lnh ln,
khi tiết lưu khí cn nén
đến 200at
3-3-5: khí được chia làm hai
phn, phn nh tiếp tc cho làm
lnh đến nhit độ thp
4-1 Ra khi Detander, khí lnh trn vi
không khí còn li sau tiết lưu, làm lnh
cho khí nén trong thiết b truyn nhit
đưa v máy nén tuabin
| 1/15

Preview text:

Chương 4 Quá trình lạnh
4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
4.1.1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Các phương pháp làm lạnh thâm độ:
- Tiết lưu khí nén (giãn khí qua van tiết lưu không bù công bên ngoài)
- Giãn khí trong Detander hoàn toàn bù công bên ngoài
- Tổng hợp vừa tiết lưu vừa bù công bên ngoài Tiết lưu khí:
Cho khí nén đi qua đĩa có lỗ nhỏ, dòng khí bị bó hẹp lại, khĩ bị giãn đoạn nhiệt (Entanpi không đổi) -
Với khí lý tưởng, khi giãn thì nhiệt độ khí không thay đổi -
Khi tiết lưu khí thực, nhiệt độ khí thay đổi entanpi là hàm số của nhiệt độ và áp suất
i = u + pv = C T + u + pv v T Năng lượng thể tích Nội năng khí Nhiệt dung thực riêng đẳng Động nội năng Thế nội năng tích khí thực QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 2
4.2. LẠNH THÂM ĐỘ
4.2.1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN
C T + u + p v = C T + u + p v v 1 T 1 1 v 2 T 2 2 1 2
Cv(T T = u u p v p v 1 2 ) ( 1T 2 T ) ( 1 1 2 2 ) Nếu
p v > p v T T > 0 2 2 1 1 1 2 Hiệu ứng tiết lưu dương p v < p v Nếu 2 2 1 1 T T > 0
u u < p v p v 1 2 T 2 T1 1 1 2 2
u u > p v p v T 2 T1 1 1 2 2 T T < 0 1 2
Sự biến đổi khi tiết lưu gọi là hiệu ứng tiết lưu Hiệu ứng QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân tiết lư 3 u âm 4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
Làm lạnh bằng giãn khí trong detander

- Giãn sơ bộ khí nén trong máy phát và hoàn toàn bù công bên ngoài
- Công sinh ra của máy phát có thể dùng vận
chuyển chất lỏng hoặc đẩy khí
- Không diễn ra quá trình trao đổi nhiệt với môi trường
- Lượng nhiệt và nhiệt độ của khí có thể xác
định bằng đồ thị T-S
- GIãn khí trong Detander nhận được hiệu ứng
lạnh lớn hơn giãn tiết lưu, trong khi thêm công
giãn nên tiêu hao năng lượng cho cả chu kỳ sẽ nhỏ hơn
- Khí giãn trong Detander có một phần hóa lỏng,
thay đổi tính chất so với khí lý tưởng
- Hiệu suất lạnh bị giảm do va đập thủy học và
tạo sự xoáy trộn gây tỏa nhiệt và mất lạnh do
cách nhiệt không tuyệt đối
- Muốn tăng hiệu suất lạnh thường kết hợp giữa detQ a TnTdB e Ir I 0 và 1 t iết lưu TS. Nguyễn Minh Tân 4 4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí

Chu trình áp suất cao tiết lưu một bậc (Chu trình Linde)
1-2: Không khí được hút vào máy nén,
được nén tới áp suấy P2 sau đó qua thiết

bị làm lạnh bằng nước về nhiệt độ T1
2–3: Khí nén được tiếp tục làm lạnh trong
thiết bị hoàn nguyên theo phương thức
ngược chiều, áp suất không đổi p2

3–4: Khí nén đi qua van tiết lưu, áp suất giảm
xuống p1, được làm lạnh đẳng entanpi, một phần

khí hóa lỏng được chứa trong bình V. Phần khí
không hóa lỏng được đưa về thiết bị truyền
nhiệt để thu nhiệt của khí nén.

5-1 Khí đi ngược chiều sẽ được đun nóng đến T1 và p1 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 5 4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí

Chu trình áp suất cao tiết lưu một bậc (Chu trình Linde) Phần khí i i 1 2 hóa lỏng
x = i i 1 0 Hiệu ứng tiết lưu i i đẳng nhiệt 1 2
i i = x i i = i Δ q 1 2 (1 0) T = 0
Hệ số hóa lỏng thực Hệ số lạnh i i q i i 1 2 1 2 x m ∑ = ε = p i i 2 69 , 1 RT ln 1 0 1 p1 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 6 4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí Chu trình tiết lưu một bậc và

làm lạnh sơ bộ bằng Amoniac
1-2: Không khí được hút vào máy nén,
được nén tới áp suất P1 =200 at , qua thiết

- Tăng hiệu ứng tiết lưu đẳng nhiệt
bị làm lạnh sơ bộ bằng không khí/nước về nhiệt độ T0
- Giảm tiêu hao năng lượng nén khí
2–3: Khí nén được tiếp tục làm lạnh trong
thiết bị hoàn nguyên sơ bộ

3–3: Khí nén được tiếp tục làm lạnh trong
thiết bị làm lạnh bằng Amoniac

3–4: Khí nén được tiếp tục làm lạnh trong
thiết bị hoàn nguyên chính

Khí nén sau truyền nhiệt cho qua van tiết lưu.
Một phần khí hóa lỏng đi vào bình chứa, phần
khí còn lại cho quay lại làm lạnh khí nén và được hut vào vao máy nén
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 7
4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
Chu trình tiết lưu một bậc và
Năng suất lạnh lý thuyết của 1kg không khí
làm lạnh sơ bộ bằng Amoniac
q = i i + i i 0 (1 2) ( 3 2 )
Hoặc q = i i 0 ( 6 3)
Năng suất lạnh thực tế Tổng mất mát lạnh
q0 = i6 −i3 − ∑qm
Phần lỏng được tạo thành i i q 1 3' x m ∑ = i i 1 0 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 8 4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí Chu trình tiết lưu hai bậc và

tuần hoàn khí áp suất cao
Khí được nén 2 lần
Nén 1 kg khí, sau khi tiết lưu
- Lượng lạnh thu được khi tiết lưu
lần 1 có m kg lỏng, sau tiết
tỉ lệ thuận với p2-p1
lưu lần 2 có x kg khí hóa lỏng
- Công tiêu hao khi nén đẳng nhiệt tỉ lệ với lg(p2/p1)
Sau khi tiết lưu lần 1 có 1-m kg khí quay về bộ phần
truyền nhiệt , sau tiết lưu lần
2 có m-x kg khí quay về thiết bị truyền nhiệt

Năng suất lạnh lý thuyết
q = i i + m i i 0 ( 8 2) (1 8) QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 9 4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
4.2.2. Các chu trình tiết lưu khí Chu trình tiết lưu hai bậc và

tuần hoàn khí áp suất cao
Năng suất lạnh lý thuyết
- Lượng lạnh thu được khi tiết lưu
tỉ lệ thuận với p2-p1

q = i i + m i i 0 ( 8 2) (1 8)
- Công tiêu hao khi nén đẳng nhiệt tỉ lệ với lg(p2/p1)
Phần lỏng tạo thành (tính đến mất mát lạnh)
(i i + m i i q 8 2 ) ( 1 8 ) x m ∑ = i i 1 0
Năng suất lạnh lý thuyết
q = i i + m i i 0 ( 8 2) (1 8) QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 10 4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
4.2.3. Các chu trình kết hơp tiết lưu và giãn khí trong detander

- Để hạ nhiệt độ của khí có thể tiết lưu từ 200 at về 1 at
- Để hạ nhiệt độ xuống thấp hơn, có thể giãn khí
trong detander + bù công tiêu tốn bên ngoài

- Để nhận được nhiệt độ rất thấp ( khí bị hóa lỏng),
không thể giãn khí trong detander vì thể tích khí
giảm nhiều, va đập thủy học làm tăng mất mát lạnh,
hiệu suấy giãn khí thấp

- Để nhận được nhiệt độ rất thấp phải kết hợp phải
kết hợp giãn khí trong detander để hoàn lại công và tiết lưu khí
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 11
4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp suất trung bình (chu trình Clog)
1-2: khí nén đến 25-40 at rồi
được làm lạnh đến nhiệt độ ban đầu

2-3: khí được làm lạnh trong
thiết bị hoàn nguyên

3-3và 3 - 4: một phàn được tiêp tục làm lạnh
3-5: khí vào detander và giãn hoàn
5-1: khí lạnh có áp suất thấp đi qua
thiết bị truyền nhiệt và dược đun nóng
đến nhiệt độ đầu

4-6: từ thiết bị làm lạnh, khí nén được
đưa vào van tiết lưu

7- 5: phần khí không hóa lỏng cho
quay lại làm lạnh khí nén rồi trộn lẫn
với khí giãn từ detander, qua tbị truyền
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 12
nhiệt rồi bị hút trở lại máy nén
4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp suất trung bình (chu trình Clog)
Năng suất lạnh tiết lưu
Năng suất lạnh chung ' q 0 = ( m i i 1 2 ) q = q' 1 0 + q ' 0 0 −
q = i1 −i2 + − m i3 −i5 − q m ∑ ( ) ( )( ) Δ m
Năng suất lạnh detander '
q 0 = (1− m) ([i i + i i 1 2 ) ( 3 5 )]
Lượng lỏng được tạo thành q (i
i + 1− m i i m 1 2 ) (
)( 3 5)− (i i 1 0 ) x = (i i 1 0 )
Công hoàn lại khi giãn khí trong detander
l = 1− m i i đ ( )( 3 5)ηch QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 13
4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp suất cao (chu trình Halandt)
- Khí sau khi nén, hướng
1-2: khí nén rồi được làm lạnh
đến detander trước thiết sơ bộ bị hoàn nguyên
- Để có hiệu ứng lạnh lớn,
2-4: một phần khí sau nén được
khi tiết lưu khí cần nén
làm lạnh ở thiết bị hoàn nguyên đến 200at
4-5: tiêp tục làm lạnh
2-3: khí còn lại qua detander giãn hoàn công
5-6: khí nén và lạnh cho qua van tiết
lưu để giãn đến gần áp suất khí quyển ( đẳng entanpi)

7-1: phần khí hóa lỏng đua vào bình
chứa, phần không hóa lỏng quay lại
làm khí nén tỏng các thiết bị truyền
nhiệt, sau đó được hút vào máy nén
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 14
4.1. LẠNH THÂM ĐỘ
Chu trình áp suất thấp (chu trình Copisa) - Dùng detander tuabin (6 at) thay detander pittong để tăng hiệu suất
1-2: khí nén đến 6at rồi được làm lạnh sơ bộ
- Để có hiệu ứng lạnh lớn,
khi tiết lưu khí cần nén đến 200at

3-3-5: khí được chia làm hai
phần, phần nhỏ tiếp tục cho làm
lạnh đến nhiệt độ thấp

3-4: đưa qua detander tuabin hoàn lại công
4-1 Ra khỏi Detander, khí lạnh trộn với
không khí còn lại sau tiết lưu, làm lạnh
cho khí nén trong thiết bị truyền nhiệt
và đưa về máy nén tuabin
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 15