Chương 4: Quá trình trích ly | Bài giảng môn Quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Trích ly là quá trình tách một hoặc một số chất tan trong chất lỏng hay trong chất rắn bằng một chất lỏng khác gọi là dung môi. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa học 1 giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Quá trình &*Thiết bị
Công nghệ Hoá học III
QUÁ*TRÌNH*&*THIẾT*BỊ*CHUYỂN*KHỐI
Chương 4: Quá trình trích ly
Giảng viên:)Nguyễn Minh)Tân
Bộ môn QT7TB)CN)Hóa học &)Thực phẩm
Trường Đại học Bách khoa Nội
tan.nguyenminh@hust.edu.vn
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
Trích ly quá trình tách mt hoc
mt s cht tan trong cht lng hay
trong cht rn bng mt cht lng khác
gi dung môi
(1) Nếu quá trình tách cht hoà tan
trong cht lng bng mt cht lng
khác thì gi trích ly lng -lng
(solven extraction)
(2) Nếu quá trình tách cht hoà tan trong cht rn bng mt cht lng
khác thì gi trích ly rn-lng (solid liquid extraction or
leaching)
(3) Nếu quá trình tách cht hoà tan trong cht rn bng mt cht tình
trng siêu ti hn thì gi trích ly siêu ti hn (supercritical
extraction)
2
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
d
Trích ly lng-lng (liquid liquid extraction)
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
d
Sản$phẩm$đang$giao$dịch$trên$thị$trường$thế$giới
Bột Chlorogenic tự nhiên chiết từ café$tươi
Natural'Chlorogenic Acide Green'Coffee'Extract
https://www.alibaba.com/product-detail/Natural-Chlorogenic-Acid-Green-Coffee-
Extract_60335372011.html?spm=a2700.7735675.30.36.CShxao&s=p
3
DÂY CHUYN CÔNG NGH SN XUT BT CHLOROGENIC
T CHT CAFE TƯƠI NG DNG CÔNG NGH JEVA
Chiết Ép dịch chiết
Lọc trong
Bã ép
Lọc Nano Sấy phun
Tách vỏ,<xay
Chế<biến<sâu
Nguyên liệu
4<tấn hạt café<tươi/ngày
Sản phẩm
55,3<tấn bột Chlorogenic tự nhiên hàm lượng
60%<trong 1<năm
V
Dch ngưng
dung môi
lc
Dung môi
Ht lc
Tiền<xử<lý
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
Quá trình trích ly được s dng rt rng rãi trong nhiu ngành công
nghip, đặc bit công nghip hoá hc thc phm vi Mc đích:
- Tách các cu t quý.
- Thu được dung dch nng độ đậm đặc (đối vi trích ly
lng - lng)
- Cũng như chưng luyn mt trong nhng phương pháp
ch yếu để phân tách mt hn hp đồng nht thành các cu t thành
phn.
4
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
Khi nào dùng Trích ly ?
Khi cn:
•"Tách các chất từ dung dịch loãng với dung môi
nước
•"Tách các hợp chất phân cực hoặc axit/bazơ từ các
hỗ hợp hữu
•"Các sản phẩm không bền nhiệt
•"Tinh chế các vật liệu không bay hơi
•"Xử hỗn hợp đẳng phí hỗn hợp các cấu tử
nhiệt độ sôi gần nhau
•"Tránh sử dụng phương pháp chưng cất do" chi phí
cao
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
Khi nào dùng Trích ly ?
Khi cn:
•"Tách các chất từ dung dịch loãng
với dung môi nước
•"Tách các hợp chất phân cực hoặc
axit/bazơ từ các hỗ hợp hữu
•"Các sản phẩm không bền nhiệt
•"Tinh chế các vật liệu không bay hơi
•"Xử hỗn hợp đẳng phí hỗn hợp
các cấu tử nhiệt độ sôi gần
nhau
•"Tránh sử dụng phương pháp chưng
cất do" chi phí cao
www.modularprocess.com
5
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
ng dng
www.modularprocess.com
1. Các khái nim chung
Chương 2: Quá trình trích ly
ng dng
www.modularprocess.com
6
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
Quá trình trích ly Lng –Lng gm ba giai đon :
- Giai đon trn ln dung dch đầu (gm dung môi đầu L
cu t cn tách M) vi dung môi th G. Cu t phân b (cu t cn
tách ) M s di chuyn t dung dch vào dung môi th cho đến khi đạt
được cân bng gia hai pha .
- Giai đon tách hai pha ra. Hai pha này phân thành lp nên
tách ra rt d dàng ,mt pha gm dung môi th G cu t phân b
M, gi dung dch trích (E). Mt pha gm dung môi đầu L mt
ít cu t phân b còn li, gi raphinát (R). Thường thì các cu t
trong dung dch đầu trong dung môi th hoà tan 1 phn vào
nhau nên mi pha ti thiu gm ba cu t
- Giai đon hoàn nguyên dung môi : tách cu t ra khi dung
môi
2.1. Sơ đồ nguyên tc Trích ly Lng Lng
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.1. Sơ đồ nguyên tc Trích ly Lng Lng
7
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.1. Sơ đồ nguyên tc Trích ly Lng Lng
www.modularprocess.com
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.1. Sơ đồ nguyên tc Trích ly Lng Lng
So sánh vic tách mt hn hp lng đồng nht bng phương pháp
trích ly bng phương pháp chưng luyn
1 - Trích ly được tiến hành nhit độ thường nên thích hp
vi nhng cht d b phân hu nhit độ cao .
2 - th tách được nhng dung dch đẳng phí nhng
dung dch độ bay hơi tương đối rt gn nhau
3 - Vi nhng dung dch quá loãng t dùng trích ly s tiết
kim hơn
4 – Quá trình trích ly phc tp hơn
8
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.1. Sơ đồ nguyên tc Trích ly Lng Lng
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
a"Thiết bị trích ly,.b"Dung.môi/Tháp tách cấu tử quý,.c"Tháp rửa,.
d"Thiết bị ngưng tụ,.e Thiết bị phân ly,.f"Thiết bị trao đổi nhiệt
Để bay hơi 1.kg.nước (55,5.mol),.mất 2257.kJ,.cho 1.kg.butyl axetat (Kp.
126C,.8,6.mol).chỉ 309,4.kJ,.khoảng 14%.giá trị cho Nước,. cho 1.kg.
toluen (Kp.110.C,.10,9.mol).356.kJ,.chiếm khoảng 16%.giá trị của nước
9
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Định lut phân b
- Trng thái cân bng trong h lng - lng được xác định bng thế hoá
ca cht hoà tan trong c hai pha
- y*, x nng độ cân bng ca cu t phân b trong dung dch trích
trong raphinát
m =
y
*
x
m: h s phân b
- Đối vi dung dch thc thì m ph thuc vào nng độ:
y* = f(x) mt đường cong , m được xác định bng thc
nghim
- Trường h p đơn gin nht m = const. Khi đó m ch ph thuc vào
nhit độ ít ph thuc vào nng độ.
- Nhiu trường hp tuy rng nng độ ca cu t phân b rt nhưng
s ph thuc cân bng li rt phc tp do s tác dng hoá hc ca
cu t phân b vi dung môi ,hay do hin tượng hydrat hoá ,solvat
hoá ... Do đó s ph thuc cân bng y* = f(x) đường cong.
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đồ th tam giác
- Nếu dung môi đầu L dung môi th G hoà tan mt phn vào nhau
thì khi trích ly mi pha s mt dung dch gm ba cu t ,nên thành
phn ca không th biu din trên đồ th đề các y-x được
- Thun tin nht biu din trên h to độ tam giác đều.
- Trên các đỉnh ca tam giác biu din cu t phân b (cu t cn
tách) M, dung môi đầu L, dung môi th G tinh khiết 100%.
- Mi đim nm trên các cnh ca tam giác đều biu din thành phn
ca dung dch hai cu t.
- Mi đim nm trong tam giác đều biu din thành phn ca dung
dch 3 cu t.
10
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đồ th tam giác
d đim N
x
G
= 50%
x
L
= 20%
x
M
=30%
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đồ th tam giác
Vùng 1 pha
11
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đồ th tam giác
Quy tc t l:
Đim hn hp N trong đồ th tam giác - khi
phân thành hai pha : pha trích E pha
raphinát R . Theo quy tc đòn by thì:
- Các đim N,R,E cùng nm trên 1 đường
thng trong đồ th tam giác.
- Đim N chia R và E theo t l:
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đường cân bng trong đồ th tam giác
- Đồ th tam giác th dùng
để biu din trnh thái cân
bng ca h ba cu t như cu
t phân b M ,dung môi đầu L,
dung môi th G. - Để thu được
đường cong cân bng, xét quá
trình thêm cu t phân b M
vào hn hp không đồng nht
ca hai dung môi L G:
Gi s M hoà tan hn chế
trong c L G ,còn bn thân L
G cũng hoà tan hn chế vào
nhau
12
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đường cân bng trong đồ th tam giác
M L, cũng như M G to thành mt
dung dch đồng nht 2 cu t (thành
phn được đặc trưng bng các đim trên
các cnh LM GM)
Dung môi L G ch to thành
nhng dung dch đồng nht ch
trên đon nh LR EG.
Mt hn hp bt k trên đon
RE đều phân thành hai lp:
dung dch bão hoà 2 cu t
R(dung dch bão hoà G trong
L) E (dung dch bão hoà L
trong G )
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đường cân bng trong đồ th tam giác
Lượng các dung dch bão hoà
ph thuc v trí ca đim N được
xác định theo quy tc đòn by.
Khi thêm cu t phân b M vào
hn hp thành phn ti N thu
được hn hp 3 cu t N1 nm
trên đon thng MN.
Hn hp N1 hn hp không
đồng nht nên phân thành hai pha
(2 lp) nng độ cân bng
R1 (pha ca dung môi L) E1
(pha ca dung môi G) vi t
lượng E1N1 : R1N1.
13
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đường cân bng trong đồ th tam giác
Khi thêm tiếp cu t phân b M
vào hn hp N1, thu được hn
hp 3 cu t thành phn biu
din N2,N3,...và cũng như trên
ta thu được các pha bão hoà
R2E2; R3E3;…
Nếu c tiếp tc thêm cu t phân
b vào hn hp không đồng nht
N4 đến hn hp N5 thì pha R5
biến mt
Nếu tiếp tc thêm cu t M vào
hn hp không đồng nht N5 thì
s thu được 1 hn hp đồng nht
3 cu t
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đường cân bng trong đồ th tam giác
Ni tt c các đim
RR1R2......K......E2E1E được đường
cong cân bng . Nhánh RR1R2....K
đặc trưng cho các thành phn cân bng
ca dung môi đầu L (Raphinát), nhánh
K....E2E1E đặc trưng cho thành
phn cân bng ca dung môi th G
(dung dch trích)
K đim ti hn - ti đó c hai pha
đồng thi biến mt hay xut hin .
Các đim nm trong đường cong
cân bng h d th, ngoài đường
cong cân bng h đồng th
14
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đường cân bng trong đồ th tam giác
- Quá trình trích ly ch th thc
hin được đối vi các hn hp nm
trong đường cong cân bng
- Các đường R1E1; R2E2;.... các
đường liên hp
- Nh đồ th, d dàng xác định được h
s phân b m ca định lut phân b đối
vi tng cp dung dch:
m th ln hơn hoc bng 1 hay m <1
ph thuc vào bn cht ca các dung
môi L,G và cu t phân b M.
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
Đường cân bng trong đồ th tam giác
- Quá trình trích ly càng hiu qu khi m càng ln hơn 1
- Nếu m nh hơn hay bng 1 thì không th tiến hành quá trình
trích ly được
15
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
nh hưởng ca nhit độ lên quá trình trích ly
Nhit độ nh hưởng đến kích thước ca vùng d th. Khi nhit độ
càng tăng thì kích thước ca vùng d th càng
- Tu theo tng loi dung dch khi
tăng nhit độ đến mt gii hn nào đó
thì kích thước ca vùng d th biến
mt.
- Ngoài ra khi gim nhit độ thì độ
nht ca dung dch tăng, làm gim
tc độ khuếch tán
- Bi vy, tu theo tng trường hp c
th để chn nhit độ thích hp
Trích ly lng-lng thường được tiến hành nhit độ ca môi trường.
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.2. Cân bng pha trong h lng lng
nh hưởng ca độ dc đường liên hp lên quá trình trích ly
- H s phân b k càng ln, quá trình trích ly càng tt
- Đường liên hp càng dc thì kh năng phân tách ca dung
môi tương ng càng tt
16
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.3. Nguyên tc trích ly
Hn hp 2 cu t L M hoàn toàn tan ln vào nhau, ta th tách
chúng ra khi nhau bng phương pháp trích ly nếu chn được dung
môi th G thích hp .
- Dung môi đầu L hoà tan hn chế
trong dung môi th.
- Cu t cn tách (cu t phân b)
M hoà tan hoàn toàn trong dung
môi đầu trong dung môi th
- Hn hp đầu gm hai cu t L
M thành phn biu din F
0
- Nếu thêm dung môi th G vào
F
0
,ta được 1 hn hp 3 cu t
(thành phn ca hn hp N này
được biu din đim nào đấy
nm trên đường thng F
0
G ph
thuc vào t lượng G/F
0
.
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.3. Nguyên tc trích ly
- Hn hp N hn hp d th , không
hoà tan vào nhau, phân thành 2 lp
- Pha E gm hu hết G, mt phn L
M. Pha R gm hu hết L , mt
phn G M.
- Nng độ ca cu t cn tách trong
pha E EE' ln hơn trong pha
raphinát RR’.
- Tìm cách tách Raphinát R ra khi
dung dch trích E (thường bng
phương pháp gn), ri thêm dung môi
th G vào R, được 1 h 3 cu t mi
thành phn N1.
17
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.3. Nguyên tc trích ly
- Cũng như trên hn hp N1 hn
hp không đồng nht s phân
thành 2 pha (2 lp): pha Raphinát
R1 và dung dch trích E1
- Thành phn ca dung môi đầu L
trong R1 ln hơn trong R nếu
tiếp tc làm như thế tìm cách
tách dung môi th ra khi raphinát
thì cui cùng thu được raphinát
gm hu hết dung môi đầu.
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.4. Cân bng vt liu ca quá trình trích ly
- Cân bng vt liu ca quá trình
trích ly cũng chính phương trình
cân bng vt liu chung ca quá
trình chuyn khi dng vi phân
hay tích phân
- Trường hp dung môi đầu L ,
dung môi th G hoà tan mt phn
vào nhau thì giá tr ca chúng
không phi hng s theo chiu
cao ca thiết b, t s G/L đại
lượng biến đổi , tc đường nng
độ làm vic ca quá trình trích ly
lng - lng trong h to độ đề các
đường cong .
18
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.4. Cân bng vt liu ca quá trình trích ly
Phương trình cân bng vt liu
dng :
F + S = R + E = N
F: khi lượng ca hn hp đầu (gm
dung môi đầu L cu t phân b
M) (kg/h)
S: khi lượng ca hn hp dung môi
th (gm ch yếu dung môi th G
hoà tan mt ít cu t phân b M
dung môi đầu L) (kg/h).
E,R: khi lượng ca pha trích pha
raphinát (phân lp không hoà tan vào
nhau) (kg/h).
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.4. Cân bng vt liu ca quá trình trích ly
- Phương trình cân bng vt liu
th xem như quá trình trn ln hn
hp đầu F vi dung môi th
thành phn S được 1 hn hp N
- Hn hp thành phn N
không hoà tan vào nhau phân
thành 2 lp: raphinát R dung
dch trích E trng thái cân bng
Theo quy tc đòn by ta :
hay
19
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.4. Cân bng vt liu ca quá trình trích ly
Tương t đối vi raphinát R dung dch trích E
FN , SN , EN , RN các đon
thng đo được trên hình v cùng
th nguyên chiu dài
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.5. Các phương pháp trích ly
Trích ly mt bc gián đon
- Dung dch đầu F nng độ cu t cn tách
x
F
vào thùng vi 1 lượng cn thiết
- Dung môi th G nng độ cu t cn tách
y
G
- Khuy đến trng thái cân bng thì ngng
khuy
- Để yên cho cht lng phân lp ngay trong
thiết b
- Rót hết lp pha nng ri lp pha nh
20
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.5. Các phương pháp trích ly
Trích ly mt bc liên tc
- Hn hp đầu F , dung môi th
G được rót liên tc vào thùng
khuy 1
- Dung dch được khuy liên tc
tháo liên tc vào thiết b
phân ly 2 phân ly liên tc thành
pha nng pha nh được
tháo ra liên tc
- Rót hết lp pha nng ri lp
pha nh
2. Trích ly Lng Lng
Chương 2: Quá trình trích ly
2.5. Các phương pháp trích ly
Biu din trích ly mt bc trên đồ th tam giác
- Hn hp đầu F, nng độ x
F
- Quá trình trn hn hp đầu
dung môi th G xy ra trên
đường thng FG, to độ ca
đim hn hp N được xác định
bng t lượng gia lượng hn
hp đầu F lượng dung môi
th G theo quy tc đòn by:
F
G
=
GN
FN
| 1/44

Preview text:

Quá trình &*Thiết bị
Công nghệ Hoá học III
QUÁ*TRÌNH*&*THIẾT*BỊ*CHUYỂN*KHỐI
Chương 4: Quá trình trích ly
Giảng viên:)Nguyễn Minh)Tân
Bộ môn QT7TB)CN)Hóa học &)Thực phẩm
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tan.nguyenminh@hust.edu.vn
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung
Trích ly là quá trình tách một hoặc
một số chất tan trong chất lỏng hay
trong chất rắn bằng một chất lỏng khác gọi là dung môi
(1) Nếu quá trình tách chất hoà tan
trong chất lỏng bằng một chất lỏng
khác thì gọi là trích ly lỏng -lỏng (solven extraction)
(2) Nếu quá trình tách chất hoà tan trong chất rắn bằng một chất lỏng
khác thì gọi là trích ly rắn-lỏng (solid liquid extraction or leaching)
(3) Nếu quá trình tách chất hoà tan trong chất rắn bằng một chất ở tình
trạng siêu tới hạn thì gọi là trích ly siêu tới hạn (supercritical extraction) 1
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung Trích ly lỏng-lỏng (liquid liquid extraction) Ví dụ
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung Ví dụ
Sản$phẩm$đang$giao$dịch$trên$thị$trường$thế$giới
Bột Chlorogenic tự nhiên chiết từ café$tươi
Natural'Chlorogenic Acide Green'Coffee'Extract
https://www.alibaba.com/product-detail/Natural-Chlorogenic-Acid-Green-Coffee-
Extract_60335372011.html?spm=a2700.7735675.30.36.CShxao&s=p 2
DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BỘT CHLOROGENIC
TỪ CHẠT CAFE TƯƠI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ JEVA Nguyên liệu Tiền 4 Dung môi Tách vỏ, Chiết Ép dịch chiết Lọc trong Vỏ Hạt Bã ép Bã lọc Lọc Nano Sấy phun Dịch ngưng Bã lọc dung môi Sản phẩm Chế 55,360%
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung
Quá trình trích ly được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành công
nghiệp, đặc biệt là công nghiệp hoá học và thực phẩm với Mục đích: - Tách các cấu tử quý.
- Thu được dung dịch có nồng độ đậm đặc (đối với trích ly lỏng - lỏng)
- Cũng như chưng luyện nó là một trong những phương pháp
chủ yếu để phân tách một hỗn hợp đồng nhất thành các cấu tử thành phần. 3
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung
Khi nào dùng Trích ly ? Khi cần:
•"Tách các chất từ dung dịch loãng với dung môi là nước
•"Tách các hợp chất phân cực hoặc axit/bazơ từ các hỗ hợp hữu cơ
•"Các sản phẩm không bền nhiệt
•"Tinh chế các vật liệu không bay hơi
•"Xử lý hỗn hợp đẳng phí và hỗn hợp có các cấu tử có nhiệt độ sôi gần nhau
•"Tránh sử dụng phương pháp chưng cất do"có chi phí cao
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung
Khi nào dùng Trích ly ? Khi cần:
•"Tách các chất từ dung dịch loãng với dung môi là nước
•"Tách các hợp chất phân cực hoặc
axit/bazơ từ các hỗ hợp hữu cơ
•"Các sản phẩm không bền nhiệt
•"Tinh chế các vật liệu không bay hơi
•"Xử lý hỗn hợp đẳng phí và hỗn hợp
có các cấu tử có nhiệt độ sôi gần nhau
•"Tránh sử dụng phương pháp chưng cất do"có chi phí cao www.modularprocess.com 4
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung Ứng dụng www.modularprocess.com
Chương 2: Quá trình trích ly
1. Các khái niệm chung Ứng dụng www.modularprocess.com 5
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.1. Sơ đồ nguyên tắc Trích ly Lỏng – Lỏng
Quá trình trích ly Lỏng –Lỏng gồm ba giai đoạn :
- Giai đoạn trộn lẫn dung dịch đầu (gồm dung môi đầu L
cấu tử cần tách M) với dung môi thứ G. Cấu tử phân bố (cấu tử cần
tách ) M sẽ di chuyển từ dung dịch vào dung môi thứ cho đến khi đạt
được cân bằng giữa hai pha .
- Giai đoạn tách hai pha ra. Hai pha này phân thành lớp nên
tách ra rất dễ dàng ,một pha gồm dung môi thứ G và cấu tử phân bố
M, gọi là dung dịch trích (E). Một pha gồm dung môi đầu L và một
ít cấu tử phân bố còn lại, gọi là raphinát (R). Thường thì các cấu tử
trong dung dịch đầu và trong dung môi thứ có hoà tan 1 phần vào
nhau nên mỗi pha tối thiểu gồm ba cấu tử
- Giai đoạn hoàn nguyên dung môi : tách cấu tử ra khỏi dung môi
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.1. Sơ đồ nguyên tắc Trích ly Lỏng – Lỏng 6
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.1. Sơ đồ nguyên tắc Trích ly Lỏng – Lỏng www.modularprocess.com
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.1. Sơ đồ nguyên tắc Trích ly Lỏng – Lỏng
So sánh việc tách một hỗn hợp lỏng đồng nhất bằng phương pháp
trích ly và bằng phương pháp chưng luyện
1 - Trích ly được tiến hành ở nhiệt độ thường nên thích hợp
với những chất dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao .
2 - Có thể tách được những dung dịch đẳng phí và những
dung dịch có độ bay hơi tương đối rất gần nhau
3 - Với những dung dịch quá loãng thì dùng trích ly sẽ tiết kiệm hơn
4 – Quá trình trích ly phức tạp hơn 7
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.1. Sơ đồ nguyên tắc Trích ly Lỏng – Lỏng
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
Để bay hơi 1.kg.nước (55,5.mol),.mất 2257.kJ,.cho 1.kg.butyl axetat (Kp.
126 C,.8,6.mol).chỉ 309,4.kJ,.khoảng 14%.giá trị cho Nước,.và cho 1.kg.
toluen (Kp.110. C,.10,9.mol).356.kJ,.chiếm khoảng 16%.giá trị của nước
a"Thiết bị trích ly,.b"Dung.môi/Tháp tách cấu tử quý,.c"Tháp rửa,.
d"Thiết bị ngưng tụ,.e Thiết bị phân ly,.f"Thiết bị trao đổi nhiệt 8
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng Định luật phân bố
- Trạng thái cân bằng trong hệ lỏng - lỏng được xác định bằng thế hoá
của chất hoà tan trong cả hai pha
- y*, x là nồng độ cân bằng của cấu tử phân bố trong dung dịch trích và trong raphinát y* m = m: hệ số phân bố x
- Đối với dung dịch thực thì m phụ thuộc vào nồng độ:
y* = f(x) là một đường cong , m được xác định bằng thực nghiệm
- Trường hợp đơn giản nhất là m = const. Khi đó m chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ và ít phụ thuộc vào nồng độ.
- Nhiều trường hợp tuy rằng nồng độ của cấu tử phân bố rất bé nhưng
sự phụ thuộc cân bằng lại rất phức tạp do có sự tác dụng hoá học của
cấu tử phân bố với dung môi ,hay do hiện tượng hydrat hoá ,solvat
hoá ... Do đó sự phụ thuộc cân bằng y* = f(x) là đường cong.
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng Đồ thị tam giác
- Nếu dung môi đầu L và dung môi thứ G hoà tan một phần vào nhau
thì khi trích ly mỗi pha sẽ là một dung dịch gồm ba cấu tử ,nên thành
phần của nó không thể biểu diễn trên đồ thị đề các y-x được
- Thuận tiện nhất là biểu diễn trên hệ toạ độ tam giác đều.
- Trên các đỉnh của tam giác biểu diễn cấu tử phân bố (cấu tử cần
tách) M, dung môi đầu L, dung môi thử G tinh khiết 100%.
- Mỗi điểm nằm trên các cạnh của tam giác đều biểu diễn thành phần
của dung dịch hai cấu tử.
- Mỗi điểm nằm trong tam giác đều biểu diễn thành phần của dung dịch 3 cấu tử. 9
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng Đồ thị tam giác Ví dụ điểm N xG = 50% xL = 20% xM =30%
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng Đồ thị tam giác Vùng 1 pha 10
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng Đồ thị tam giác Quy tắc tỷ lệ:
Điểm hỗn hợp N trong đồ thị tam giác - khi
phân thành hai pha : pha trích E và pha
raphinát R . Theo quy tắc đòn bẩy thì:
- Các điểm N,R,E cùng nằm trên 1 đường
thẳng trong đồ thị tam giác.
- Điểm N chia R và E theo tỷ lệ:
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Đường cân bằng trong đồ thị tam giác- Đồ thị tam giác có thể dùng
để biểu diễn trạnh thái cân
bằng của hệ ba cấu tử như cấu
tử phân bố M ,dung môi đầu L,
dung môi thứ G. - Để thu được
đường cong cân bằng, xét quá
trình thêm cấu tử phân bố M
vào hỗn hợp không đồng nhất của hai dung môi L và G:
Giả sử M hoà tan hạn chế
trong cả L và G ,còn bản thân L
và G cũng hoà tan hạn chế vào nhau 11
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Đường cân bằng trong đồ thị tam giác
M và L, cũng như M và G tạo thành một
dung dịch đồng nhất 2 cấu tử (thành
phần được đặc trưng bằng các điểm trên các cạnh LM và GM)
Dung môi L và G chỉ tạo thành
những dung dịch đồng nhất chỉ
trên đoạn nhỏ LR và EG.
Một hỗn hợp bất kỳ trên đoạn
RE đều phân thành hai lớp:
dung dịch bão hoà 2 cấu tử
R(dung dịch bão hoà G ở trong
L) và E (dung dịch bão hoà L trong G )
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Đường cân bằng trong đồ thị tam giác
Lượng các dung dịch bão hoà
phụ thuộc vị trí của điểm N được
xác định theo quy tắc đòn bẩy.
Khi thêm cấu tử phân bố M vào
hỗn hợp có thành phần tại N thu
được hỗn hợp 3 cấu tử N1 nằm trên đoạn thẳng MN.
Hỗn hợp N1 là hỗn hợp không
đồng nhất nên phân thành hai pha
(2 lớp) có nồng độ cân bằng là
R1 (pha của dung môi L) và E1
(pha của dung môi G) với tỷ lượng E1N1 : R1N1. 12
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Đường cân bằng trong đồ thị tam giác
Khi thêm tiếp cấu tử phân bố M
vào hỗn hợp N1, thu được hỗn
hợp 3 cấu tử có thành phần biểu
diễn ở N2,N3,...và cũng như trên
ta thu được các pha bão hoà R2E2; R3E3;…
Nếu cứ tiếp tục thêm cấu tử phân
bố vào hỗn hợp không đồng nhất
N4 đến hỗn hợp N5 thì pha R5 biến mất
Nếu tiếp tục thêm cấu tử M vào
hỗn hợp không đồng nhất N5 thì
sẽ thu được 1 hỗn hợp đồng nhất 3 cấu tử
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Đường cân bằng trong đồ thị tam giác Nối tất cả các điểm
RR1R2......K......E2E1E được đường
cong cân bằng . Nhánh RR1R2....K là
đặc trưng cho các thành phần cân bằng
của dung môi đầu L (Raphinát), nhánh
K....E2E1E là đặc trưng cho thành
phần cân bằng của dung môi thứ G (dung dịch trích)
K là điểm tới hạn - tại đó cả hai pha
đồng thời biến mất hay xuất hiện .
Các điểm nằm trong đường cong
cân bằng là hệ dị thể, ngoài đường
cong cân bằng là hệ đồng thể 13
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Đường cân bằng trong đồ thị tam giác
- Quá trình trích ly chỉ có thể thực
hiện được đối với các hỗn hợp nằm
trong đường cong cân bằng
- Các đường R1E1; R2E2;.... là các đường liên hợp
- Nhờ đồ thị, dễ dàng xác định được hệ
số phân bố m của định luật phân bố đối
với từng cặp dung dịch:
m có thể lớn hơn hoặc bằng 1 hay m <1
phụ thuộc vào bản chất của các dung
môi L,G và cấu tử phân bố M.

Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Đường cân bằng trong đồ thị tam giác
- Quá trình trích ly càng có hiệu quả khi m càng lớn hơn 1
- Nếu m nhỏ hơn hay bằng 1 thì không thể tiến hành quá trình trích ly được
14
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên quá trình trích ly
Nhiệt độ có ảnh hưởng đến kích thước của vùng dị thể. Khi nhiệt độ
càng tăng thì kích thước của vùng dị thể càng bé
- Tuỳ theo từng loại dung dịch mà khi
tăng nhiệt độ đến một giới hạn nào đó
thì kích thước của vùng dị thể biến mất.
- Ngoài ra khi giảm nhiệt độ thì độ
nhớt của dung dịch tăng, làm giảm tốc độ khuếch tán
- Bởi vậy, tuỳ theo từng trường hợp cụ
thể để chọn nhiệt độ thích hợp
Trích ly lỏng-lỏng thường được tiến hành ở nhiệt độ của môi trường.
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.2. Cân bằng pha trong hệ lỏng – lỏng
Ảnh hưởng của độ dốc đường liên hợp lên quá trình trích ly
- Hệ số phân bố k càng lớn, quá trình trích ly càng tốt
- Đường liên hợp càng dốc thì khả năng phân tách của dung môi tương ứng càng tốt 15
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.3. Nguyên tắc trích ly
Hỗn hợp 2 cấu tử L và M hoàn toàn tan lẫn vào nhau, ta có thể tách
chúng ra khỏi nhau bằng phương pháp trích ly nếu chọn được dung môi thứ G thích hợp .
- Dung môi đầu L hoà tan hạn chế trong dung môi thứ.
- Cấu tử cần tách (cấu tử phân bố)
M hoà tan hoàn toàn trong dung
môi đầu và trong dung môi thứ
- Hỗn hợp đầu gồm hai cấu tử L và
M có thành phần biểu diễn ở F0
- Nếu thêm dung môi thứ G vào
F0,ta được 1 hỗn hợp 3 cấu tử
(thành phần của hỗn hợp N này
được biểu diễn ở điểm nào đấy
nằm trên đường thẳng F0G phụ
thuộc vào tỷ lượng G/F0.
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.3. Nguyên tắc trích ly
- Hỗn hợp N là hỗn hợp dị thể , không
hoà tan vào nhau, phân thành 2 lớp
- Pha E gồm hầu hết là G, một phần L
và M. Pha R gồm hầu hết là L , một phần G và M.
- Nồng độ của cấu tử cần tách trong
pha E là EE' lớn hơn trong pha raphinát là RR’.
- Tìm cách tách Raphinát R ra khỏi
dung dịch trích E (thường bằng
phương pháp gạn), rồi thêm dung môi
thứ G vào R, được 1 hệ 3 cấu tử mới có thành phần ở N1. 16
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.3. Nguyên tắc trích ly
- Cũng như trên hỗn hợp N1 là hỗn
hợp không đồng nhất sẽ phân
thành 2 pha (2 lớp): pha Raphinát R1 và dung dịch trích E1
- Thành phần của dung môi đầu L
trong R1 lớn hơn trong R và nếu
tiếp tục làm như thế và tìm cách
tách dung môi thứ ra khỏi raphinát
thì cuối cùng thu được raphinát
gồm hầu hết là dung môi đầu.
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.4. Cân bằng vật liệu của quá trình trích ly
- Cân bằng vật liệu của quá trình
trích ly cũng chính là phương trình
cân bằng vật liệu chung của quá
trình chuyển khối ở dạng vi phân hay tích phân
- Trường hợp dung môi đầu L ,
dung môi thứ G hoà tan một phần
vào nhau thì giá trị của chúng
không phải là hằng số theo chiều
cao của thiết bị, tỷ số G/L là đại
lượng biến đổi , tức là đường nồng
độ làm việc của quá trình trích ly
lỏng - lỏng trong hệ toạ độ đề các là đường cong . 17
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.4. Cân bằng vật liệu của quá trình trích ly
Phương trình cân bằng vật liệu có dạng : F + S = R + E = N
F: khối lượng của hỗn hợp đầu (gồm
dung môi đầu L và cấu tử phân bố M) (kg/h)
S: khối lượng của hỗn hợp dung môi
thứ (gồm chủ yếu là dung môi thứ G
có hoà tan một ít cấu tử phân bố M
và dung môi đầu L) (kg/h).
E,R: khối lượng của pha trích và pha
raphinát (phân lớp không hoà tan vào nhau) (kg/h).
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.4. Cân bằng vật liệu của quá trình trích ly
- Phương trình cân bằng vật liệu có
thể xem như quá trình trộn lẫn hỗn
hợp đầu F với dung môi thứ có
thành phần ở S được 1 hỗn hợp ở N
- Hỗn hợp có thành phần ở N
không hoà tan vào nhau và phân
thành 2 lớp: raphinát R và dung
dịch trích E ở trạng thái cân bằng
Theo quy tắc đòn bẩy ta có : hay 18
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.4. Cân bằng vật liệu của quá trình trích ly
Tương tự đối với raphinát R và dung dịch trích E
FN , SN , EN , RN là các đoạn
thẳng đo được trên hình vẽ có cùng thứ nguyên chiều dài
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.5. Các phương pháp trích ly
Trích ly một bậc gián đoạn

- Dung dịch đầu F có nồng độ cấu tử cần tách
xF vào thùng với 1 lượng cần thiết
- Dung môi thứ G có nồng độ cấu tử cần tách yG
- Khuấy đến trạng thái cân bằng thì ngừng khuấy
- Để yên cho chất lỏng phân lớp ngay trong thiết bị
- Rót hết lớp pha nặng rồi lớp pha nhẹ 19
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.5. Các phương pháp trích ly
Trích ly một bậc liên tục

- Hỗn hợp đầu F , dung môi thứ
G được rót liên tục vào thùng khuấy 1
- Dung dịch được khuấy liên tục
và tháo liên tục vào thiết bị
phân ly 2 phân ly liên tục thành
pha nặng và pha nhẹ và được tháo ra liên tục
- Rót hết lớp pha nặng rồi lớp pha nhẹ
Chương 2: Quá trình trích ly
2. Trích ly Lỏng – Lỏng
2.5. Các phương pháp trích ly
Biểu diễn trích ly một bậc trên đồ thị tam giác

- Hỗn hợp đầu F, nồng độ xF
- Quá trình trộn hỗn hợp đầu và
dung môi thứ G xẩy ra trên
đường thẳng FG, toạ độ của
điểm hỗn hợp N được xác định
bằng tỷ lượng giữa lượng hỗn
hợp đầu F và lượng dung môi
thứ G theo quy tắc đòn bẩy: F GN = G FN 20