














Preview text:
lOMoARcPSD| 49922156
CHƯƠNG 4 – THỊ TRƯỜNG VÀ PHÚC LỢI
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương Khoa Quản trị Kinh doanh
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 2
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG 4
1. Thặng dư tiŒu døng
2. Thặng dư sản xuất 3. Tổn thất v
ch của thuế 4. CÆc yếu
tố ảnh hưởng ến tổn thất v ch của thuế 5. Tổn thất v
ch v doanh thu thế khi mức thuế thay ổi S. 3
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
Thặng dư tiêu dùng lOMoARcPSD| 49922156 Giá sẵn lòng trả
Mức sẵn lòng trả của người
Số tiền tối a mà người
tiêu dùng cho một hàng hóa mua sẵn lòng trả ể mua
trừ i số tiền mà người ó một hàng hóa
thực tế phải trả cho hàng hóa ó Ví dụ?
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis S. Based on US Patent Data 4
TÍNH THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus):
CS = giá sẵn lòng trả - P V dụ: 4 người mua oto
Người mua Giá sẵn lòng trả Giả sử P = 730 triệu ồng
Điều gì sẽ xảy ra? Lan 800 triệu ồng S. 5 Hồng 700 triệu ồng Huệ 600 triệu ồng Cœc 500 triệu ồng
ĐO THẶNG DƯ TIÊU DÙNG BẰNG ĐƯỜNG CẦU P
P hần diện tch dưới ườngcầu v trŒn 800
mức giÆ o lườngthặng dư tiŒudøng trŒn mộtthịtrường 700
Người mua Giá sẵn lòng trả 600 Lan 800 triệu ồng Hồng 700 triệu ồng 500 Huệ 600 triệu ồng Cœc 500 triệu ồng 1 2 3 4 Q
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 6
ĐO THẶNG DƯ TIÊU DÙNG BẰNG ĐƯỜNG CẦU P 50
Thặng dư tiŒudøng ởmức giÆP=35: 40 35 30 20 10 CS =
‰ x (50 - 35) x 1 = 7,5 ồng 1 2 3 4 Q lOMoARcPSD| 49922156 S. 7
TĂNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG P HainguyŒnnhn 50 Thặng dư tiŒudøng lm tăngthặng dư của khÆch hng 40 tiŒudøng? mới 35 30 Tăng thặng dư tiŒu 20 døng do người tiŒu 10 døng trả ở mức giÆ thấp hơn Q 1 2 3 4
Thặng dư tiŒu døng ở mức giÆ P = 20:
CS = ‰ x (50 - 20) x 2 = 30 ồng
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 8
THẶNG DƯ SẢN XUẤT Giá sẵn lòng bán
Thặng dư sản xuất
Số tiền thấp nhất mà người
Số tiền nhà sản xuất nhận bán chấp nhận ể bán một
ược khi bán hàng hóa trừ h ng h a i mức giá sẵn lòng bán
Thặng dư sản xuất (producer surplus):
PS = P – mức giá sẵn lòng bán S. 9
ĐO THẶNG DƯ SẢN XUẤT BẰNG ĐƯỜNG CUNG P 50 Thặng dư sảnxuất l phần
diện tch dướimức giÆv trŒn 40 ường cung 30 20
Thặng dư sảnxuấtởmức giÆ 10 P=30:
PS = ‰ x (30- 10) x 2 = 20 ồng 1 2 3 4 Q
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 10 lOMoARcPSD| 49922156
TĂNG THẶNG DƯ SẢN XUẤT P HainguyŒnnhn 50 lm tăngthặng dư sảnxuất? 40 Thặng dư 30 sảnxuất ối Tăngthặng dư sản với nh sản 20 xuất donh sảnxuất xuấtmới nhận ược số tiền 10 nhiềuhơn 1 2 3 4 Q
Thặng dư sản xuất ở mức giÆ P = 40:
PS = ‰ x (40 - 10) x 3 = 45 ồng S. 11
CS, PS VÀ HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
CS=GiÆ trịngười tiŒudøng nhận ược–sốtiền phải trả
PS= Số tiềnngườisảnxuất nhận ược– chiphnh sản xuất phải chịu
Tổngthặng dư = CS+PS
= GiÆ trị người tiŒudøng nhận ược– chiphnh sảnxuất phải chịu
Thị trường tự do sản xuất h ng h a ở mức l m tối a h a tổng thặng
dư sản xuất v thặng dư tiŒu døng c t nh hiệu quả
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 12
THUẾ VÀ PHẠM VI ẢNH HƯỞNG CỦA THUẾ P
Giả ịnh trên thị trường pizza:
Phương tr nh ường cầu QD = -6P + 270 S
Phương tr nh ường cung QS = 6P + 10 P E E D QE
Q Đây là iểm cân bằng khi không có thuế S. 13
THUẾ ĐÁNH LÊN NGƯỜI BÁN (THUẾ TRỰC THU) S P 2
Chnh phủ ánh thuế t=10$/cÆivo
người bÆn tăng chiph mỗi cÆibÆnh 95 3 / S 1 lŒn10$ P E = 65/3 Thuế
Người bÆn sẽchấpnhận bÆn140cÆi
bÆnh như cũ nếu giÆ tăng lŒn10$ ể
bø ắp cho phần thuế phảinộp D
Thuế ánh lŒ người bÆnlm ường Q cung dị n
chchuyển lŒntrŒn một oạn
úngbằng thuế QE= 140
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương lOMoARcPSD| 49922156
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 14
THUẾ ĐÁNH LÊN NGƯỜI BÁN (THUẾ TRỰC THU) Ch nh phủ ánh thuế t =10$/ cÆi v o
người bÆn.Tm iểm cn bằng TT mới ? S P 2 S 1 P B =80/3 65 3 / Thuế P S =50/3 D 110 140 Q S. 15
MỨC ĐỘ CHỊU THUẾ S P 2 Thuếngười mua chịu l: S 1 P B =80/3 80 / 3 – 65/3=5 65 / 3 Thuế P S =50/3 Thuếngười bÆn chịu l: D 10 – 5=5 110 140 Q Chœ 1:
Phần thuế của người mua v người bÆn kh ng phải lœc n o cũng
như nhau m phụ thuộc v o ộ co giªn của cung v cầu
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 16
THUẾ ĐÁNH LÊN NGƯỜI MUA (THUẾ GIÁN THU) P
Ch nh phủ ánh thuế t = 10$/ cÆi v o S
người mua giÆ người mua phải
trả cao hơn giÆ thị trường 10$/ cÆi P E = 65/ 3 35 / 3 Thuế
Người mua sẽ chấp nhận mua 140 cÆi
D 1 bÆnh như cũ nếu giÆ giảm i 10$ D 2 Q E = 140
Thuế ánh lŒn người mua l m ường
Q cầu dịch chuyển xuống dưới một oạn úng bằng thuế S. 17
THUẾ ĐÁNH LÊN NGƯỜI MUA (THUẾ GIÁN THU)
Ch nh phủ ánh thuế t = 10$/ cÆi v o người
mua. T m iểm c n bằng TT mới? P S P B =80/3 65 / 3 Thuế P S =50/3 D 1 D 2 110 140 Q
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương lOMoARcPSD| 49922156
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA S. 18
Analysis Based on US Patent Data
MỨC ĐỘ CHỊU THUẾ P
Thuế người mua chịu l : S 1 P B =80/3 80/3 – 65/3 = 5 65 / 3 Thuế P S =50/3
Thuế người bÆn chịu l : D 1 D 2 10 – 5 = 5 110 140 Q Chœ 2:
Thuế ánh v o người mua hay người bÆn th mua/ phần thuế người
người bÆn chịu l tương tự nhau. S. 19
THUẾ VÀ TỔN THẤT VÔ ÍCH CỦA THUẾ Khikhngc thuế : Điểm cn bằng : GiÆP E , lượng Q E CS=A+B+C PS=D+E+F Doanhthu thuế =0 Tổngthặng dư = CS+PS = A+B+C+D+E+F Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 20
THUẾ VÀ TỔN THẤT VÔ ÍCH CỦA THUẾ Khi ánh thuế t/ ơn vị sản phẩm : Người mua trả P B , Thuế người bÆn nhận P S , lượng Q 2 CS=A PS=F Doanhthu thuế = B+D Tổngthặng dư = CS+PS+doanhthu thuế = A+B+D+F S. 21 TH
UẾ VÀ TỔN THẤT VÔ ÍCH CỦA THUẾ Tổngthặng dư = CS+PS+doanhthu Thuế thuế = A+B+D+F
Thuế lm giảmtổng
thặng dư một phần l C+E
C+E ược gọi l tổn
thất v ch của thuế Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle lOMoARcPSD| 49922156
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 22
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔN THẤT VÔ ÍCH
Yếu tố ảnh hưởng ến tổn thất v ch của thuế l ộ co giªn cung cầu theo giÆ S. 23
TỔN THẤT V ˝CH V DOANH THU THUẾ KHI MỨC THUẾ THAY ĐỔI Thuế ban ầu l T Thuế ban ầu l T Gấp ôi thuế: 2T L Gấp ba thuế: 3T m cho tổn thất v L m cho tổn thất v lŒn lŒn gấp 4 lần ch tăng gấp 9 lần ch tăng
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 24
TỔN THẤT V ˝CH V DOANH THU THUẾ KHI MỨC THUẾ THAY ĐỔI
Khi ộ lớn của thuế c ng tăng, th doanh thu thuế ban ầu c thể
tăng nhưng tăng ến 1 mức nhất ịnh rồi sau ó n giảm xuống (thể
hiện qua ường cong Laffer). S. 25
TỔN THẤT V ˝CH V DOANH THU THUẾ KHI MỨC THUẾ THAY ĐỔI
Khi thuế tăng th tổn thất v
ch cũng tăng lŒn nhanh ch ng. lOMoARcPSD| 49922156
Khi thuế thấp tăng ến thuế cao, doanh thu thuế tăng sau ó giảm.
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 – Thị trường và phúc lợiTechnological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data S. 26 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 • Thặng dư tiŒu døng • Thặng dư sản xuất
• Tổn thất v ch của thuế • Mối quan hệ ộ lớn của thuế v tổn thất v ch của thuế • Mối quan hệ ộ lớn của thuế v doanh thu thuế lOMoARcPSD| 49922156 S. 27 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Ptr /cầu: QD = -3P +3600 Ptr /cung: QS = 9P YŒucầu: 1.
T m iểm c n bằng thị trường? 2.
T nh Ed tại iểm c n bằng thị trường? Tại iểm (E) nếu người cung ứng
tăng giÆ th TR tăng hay giảm? 3.
Tại P1= 250. hiện tượng g xảy ra, xÆc ịnh? T nh cs, ps tại P1? 4.
Tại P2= 400. hiện tượng g xảy ra, xÆc ịnh? T nh cs, ps tại P2? 5.
Nếu ch nh phủ ánh thuế ơn vị trực thu t = 10/ơn vị. T nh cs, ps trước
thuế; T nh sau thuế: cs,ps, doanh thu thuế của ch nh phủ v phần tổn
thất v ch của xª hội do thuế trực thu g y ra. 6.
Nếu ch nh phủ ánh thuế ơn vị giÆn thu t = 10/ơn vị. T nh cs, ps trước
thuế; T nh sau thuế: cs, ps, doanh thu thuế của ch nh phủ v phần tổn
thất v ch của xª hội do thuế giÆn thu g y ra.
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương