lOMoARcPSD|49220901
CHƯƠNG 4 TIT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ H THNG TÀI CHÍNH
4.1. CÁC TH CH TÀI CHÍNH TRONG NN KINH T
H th ng tài chính đệ ược c u thành t các đ nh ch tài chính khác nhau ế
giúp ph i h p ng ười ti t ki m và ngế ười đi vay v i nhau.Hai lo i đ nh ch
ế tài chính : các th tr ường tài chính và các trung gian tài chính
4.1.1 Các th tr ường tài chính
Th tr ường tài chính: là các đ nh ch mà thông qua đó m t ngị ế ười ti t ế ki
m th cung c p v n tr c ti p đ n ngệ ế ế ười khác mu n vay.Hai th
trường tài chính quan tr ng nh t là th tr ường trái phi u và th trế ường c
phi uế
a. Th tr ường trái phi uế
Trái phi u là gi y ch ng nh n n , xác đ nh nghĩa v c a ngế
ười vay đ i ố v i ng ười n m gi trái phi u. M t cách đ n gi
n, trái phi u là gi y ghi n . ế ơ ế
Vi c bán trái phi u đệ ếược g i là tài tr b ng vay n .
Trái phi u xác đ nh th i gian kho n n s đế ược hoàn tr , g i là ngày
đáo h n, lãi su t s đạ ược thanh toán đ nh kỳ cho đ n ngày đáo h n, và ế
kho n n g c (kho n vay ban đ u sẽ đả ược hoàn tr vào ngày đáo h n.
Trái phi u có 3 đ c đi m quan tr ng:ế
- K h n trái phi u: đ dài th i gián c a trái phi u đ n khi trái phi u ạ ế
ế ế ế đáo h n. ạ
+ Trái phi u có k h n ng n: m t vài tháng.ế
+ Trái phi u k h n dài: ba mế
ươi năm.
+ Trái phi u vĩnh vi n: trái phi u trã lãi mãi mãi, tuy nhiên ế
ế v n g c không bao gi đố ược hoàn l i.
Lãi su t c a trái phi u ph thu c vào k h n c a nó. Các trái phi u ế
ế dài h n th ường có lãi su t cao h n trái phi u ng n h n. ơ ế
- R i ro tín d ng: kh năng mà ngủ ười vay không th hoàn tr l i v n
và giá g c. S th t b i trong vi c tr n là v n .
- X lý thu : cách mà lu t thu áp d ng lên lãi su t ki m đ ế ế ế ược t trái
phi u.ế
b. Th tr ường c phi u.ế
lOMoARcPSD|49220901
C phi u đ i di n cho quy n s h u trong m t công ty, và do đó c ổ ế
phi u là m t quy n đ i v i l i nhu n mà công ty t
o ra.ế
Vi c bán trái phi u đ huy đ ng v n đ ế ưc g i là tài tr b ng v n ch
s h u.
Nh ng ng ườ ữi s h u c phi u (c đông c a công ty) cùng chia s ph n ế
lãi hay l c a công ty, trong khi nh ng ng ườ i s h u trái phi u nh n ế
nh ng kho n lãi c đ nh nh m t ch n .ữ ư
So v i trái phi u, ng ế ười n m gi c phi u có r i ro cao h n và l i ế ơ
nhu n ti m tàng cao h n. ơ
Sau khi m t công ty phát hành c phi u b ng cách bán các c phi u ra ế
ế công chúng thì nh ng c phi u nào đữ ế ưc giao d ch gi
a các c đông trên ị th tr ường ch ng khoán có t ch c.
M c giá c a c phi u đứ ế ược giao d ch trên sàn ch ng khoán đị ược quy t
ế đ nh b i ngu n cung và ngu n c u c phi u c a nh ng công ty này. ế
Có r t nhi u ch s ch ng khoán khác nhau đ theo dõi t ng th giá c
c lo i c phi u. Ch s ch ng khoán đ ế ươc tính toán s bình quân
giá c a các lo i ch ng khoán.
4.1.2 Trung gian tài chính.
a. Khái ni m: Trung gian tài chính là các đ nh ch tài chính mà thông qua ị
ế đó người ti t ki m có th gián ti p cung c p ti n cho ngế ế
ười đi vay. Nói cách khác các trung gian tài chính là đ nh ch
đ ng gi a ngị ế ười đi vay và ngưi cho vay.
b. Phân lo i:
n c vào m c đ th c hi n ch c năng trung gian:
Ngân hàng thương m i
T ch c ti t ki m ế
Các hi p h i cho vay và ti t ki m ế
Các ngân hàng ti t ki m h tế ương
Công ty b o hi m nhân th
Qu h u tríư
Qu đ u t h tầ ư ương
Công ty tài chính
lOMoARcPSD|49220901
(Các đ nh ch này huy đ ng v n b ng cách phát hành tín phi u, trái ế ế
phi u đ đ u t vào lĩnh v c chuyên môn hoá)ế ư
Căn c vào đ c đi m ho t đ ng:ứ
Ngân hàng thương m i
Các lo i qu ti t ki m ế
Các qu tín d ng
Các công ty b o hi m
Các công ty tài chính Các qu h t ương
Nhóm trung gian tài chính quan tr ng nh t hi n nay là: ngân hàng và
các qu tương h .
c. Vai trò ca trung gian tài chính.
- Chu chuy n các ngu n v n
Các trung gian tài chính có th huy đ ng v n đ u t trong nể ưở ước
( khai thác ngu n v n ti t ki m, v n đ u t t th tr ế ư ường v n
trong nước) và ngoài nước ( ti p nh n ngu n v n h tr phát tri n ế
chính th c ODA, phát hành ch ng khoán trên th tr ường tài chính
qu c t ). ế
-Gi m chi phí giao d ch c a xã h i.
-Kh c ph c tình tr ng thông tin b t cân x ng trên th tr
ường tài chính.
-Góp ph n nâng cao hi u qu kinh t và tiêu chu n cu c s ng
ế h i.
d. Đ c đi m cặ a hai lo i trung gian tài chính quan tr ng.
Ngân hàng
Là đ nh ch tài chính th c hi n các ho t đ ng ngân hàng và cung ị ế c
p các d ch v tài chính có liên quan. C th , các ngân hàng nh n ti n
g i t ng ười g i ti t ki m và s d ng các kho n ti n g i này đử ế
cho vay đ n nh ng ngế ười mu n vay. Ngoài ra, ngân hàng còn t o đi
u ki n mua s m hàng hoá d ch v b ng vi c cho phép ng ưi
dân vi t ngân phi u đ i v i các kho n ti n c a h và truy c p vào ế ế
các kho n ti n g i này b ng các th ghi n .
Nói cách khác, các ngân hàng giúp t o l p tài s n đ c bi t mà m i
người có th s d ng nh là trung gian trao đ i (
trung gian trao đ i ể ư là th mà m i ng ười có th
s d ng d dàng đ tham gia vào các ể giao d ch).
lOMoARcPSD|49220901
Có hai lo i hình đó là ngân hàng trung ạ ương ngân hàng trung
gian.
Qu tương h
Là đ nh ch bán c ph n ra công chúng và s d ng s thu nh p ị ế
này đ mua quy n ch n ho c danh m c đ u t c a nhi u lo i c ể ư
phi u và trái phi u khác nhau hoăc c hai. ế ế đó c đông ch p nh n
các r i ro và l i nhu n liên quan đ n danh m c đ u t này ( t c là,
ế ư n u giá tr c a danh m c tăng lên thì c đông thu đế ượ c
l i , ngược l i n u giá tr c a danh m c gi m đi c đông ch u thua l ). ế
Ưu đi m:ể
- Cho phép người v i s ti n ít i có th đa d ng hoá các c ớ
ph n c a h .
- Ph n v n t ương h giúp ng ưi bình thường ti p c n ế năng
c a ng ười qu n lý qu chuyên nghi p
Nhược đi m:ể
- T n phí
- Ít ki m soát th i gian c a s công nh n nh ng l i ích
- Thu nh p ít d đoán đậ ưc
- Không có c h i đ tuỳ ch nhơ
4.2. TIT KIM VÀ ĐẦU TƯ TRONG H THNG TÀI KHON THU NHP QUC
GIA
4.2.1 Phân bi t gi ữa ti t ki m và đ u tế
ư Ti t ki mế :
- Đ nh nghĩa: Ti t ki m là ph n thu nh p có th s d ng, không ị ế
được chi vào tiêu dùng.
- Ti t ki m quế c gia, hay đ n gi n là ơ ti t ki mế là t ng thu nh p
c a n n kinh t còn l i sau khi đã thanh toán cho các kho n tiêu ế
dùng c a m i ng ười và mua hàng c a chính ph . Ký hi u là S.
S = Y - C - G ho c: S =
(Y - T - C) + (T - G)
lOMoARcPSD|49220901
Trong đó: Y là GDP
C là tiêu dùng
G là chi tiêu c a chính ph
T là t ng s ti n thu đổ ược t thu c a chính ph ế
sau khi đã tr các kho n tr c p cho h gia đình ho c
chuy n giao thu nh p (ví d b o hi m xã h i hay phúc l i).
Hai phương trình này tương đương nhau, nh ng m i phư
ương trình ti t lế cách nh n bi t khác nhau trong vi c nh n bi t
v ti t ki m qu c gia. C ế ế ế th , ph ương trình th
hai đã chia ti t ki m qu c gia thành hai ph n: ti tế ế ki m t
nhân (Y - T - C) và ti t ki m chính ph (T - G). ư ế
- Ti t ki m tế ư nhân ph n thu nh p c a h gia đình còn l i sau
khi đã n p thu cho chính ph tiêu dùng. Các h gia đình nh n ế
thu nh p Y, chi tr thu T, và chi tiêu C, Sp= Y T C ế
- Ti t ki m chính phế là ph n thu nh p t thu c a chính phế còn
l i sau khi đã chi tiêu đ mua hàng hóa và d ch v . Chính ph nh n
đậ ược thuế T dưới d ng thu nh p t thuế chi tiêu G để mua hàng
hóa và d ch v . Sg= T-G
- N u T l n h n G, chính phế ơ th ng d ư ngân sách vì thu nhi u h n
ơ chi. Ph n th ng d ư ngân sách này chính ti t ki m c a chínhế
ph .
- N u chính phế chi nhi u h n thu, G s l n h n T. Trong tr ơ ơ ường h
p này, chính ph thâm h t ngân sách , và ti t ki m c a chínhế ph
là m t s âm.
Đ u tầ ư:
- Đ nh nghĩa: Đ u tị ư là s ti n mua m t đ n v th i gian c a hàng ơ
hóa không đưc tiêu th s đưc s d ng cho s n xu t trong
tương lai (ch ng h n: v n). Ví d nh Vincom chi 100 tri u đ xâyẳ ư
trung tâm thương m i.
- Trong đo lường thu nh p s n l ượng qu c gia, "t ng đ u t " ư
ược bi u di n b i bi n s I) còn là m t thành ph n c a t ng ế
s n ph m qu c n i (GDP), đ ược đ a ra trong công th c Y = C + I +
ư G + NX. Trong đó: Y là GDP, C: là tiêu dùng, G là mua s m c a chính
ph
lOMoARcPSD|49220901
- N n kinh t đóng n n kinh t không t ế ế ương tác v i các n n
kinh t khác. C th n n kinh t đóng không tham gia giao thế ế ương
qu c t v hàng hóa và d ch v cũng nh không tham gia vào vi c ố ế ư
cho vay và đi vay qu c t . Các n n kinh t ntrong th c t là n n ế ế ế
kinh t m - các nên kinh t tế ế ương tác v i các nên kinh t khác ế
trên th gi iế
- Vì n n kinh t đóng không tham gia vào thề ế ương m i qu c t , nên ế
xu t và nh p kh u đúng b ng 0. B i v y, xu t kh u ròng (NX) ấ
cũng b ng 0. Trong tình hu ng này, chúng ta có th vi t:Y = C + I + ằ
ế G.
Do đó đ u t là t t c nh ng gì còn l i c a t ng chi phí sau khi ư
tiêu dùng, chi tiêu chính ph đủ ược tr :
I = Y − C − G
4.2.2 Mi quan h gi ữa ti t ki m, đ u tế ư và ho t đ ng cạ
a th trường vn.
Quan h gi a ti t ki m và đ u tệ ế ư
- Kinh t đóng: S=I= Y − C − Gế
- K nh t m : Y= C+ I+G+NX ế
Y- C- G = I+NX
S= I+ NX
Th tr ường v n vay
- V n vay là toàn b thu nh p mà m i ng ười quy t
đ nh đ ti t ế ế ki m cho vay, ch không ph i đ s d ng cho
tiêu dùng hi n
t i.
- Th tr ường v n vay th tr ường g m nh ng ng ười ti t ki m ế
cung ng ngu n v n vay và nh ng ng ưi vay có nhu c u vay v n.
lOMoARcPSD|49220901
- Th tr ường v n vay có vai trò g n ti t ki m v i đ u t c a n n ố ế ư
kinh t .ế
Cung và c u v v n vay:
- S cân b ng gi a cung và c u v n xác đ nh lãi xu t th c t .
ế
Cung v v n vay: b t ngu n t ti t ki m qu c dân g m ti t ế
ế ki m t nhân và chính ph . ư
Ti t ki m t nhân: S(P) = Y T - Cế ư
Thu nh p: Y
Thu thu nh p: Tế
Lãi su t th c t : i ế
Ti t ki m chính ph ph thu c vào chínhế sách
tài khoá: S(G) = T - G
Quy t đ nh v Gế
Quy t đ nh v ế T
C u v v n vay: b t ngu n t các h gia đình và doanh nghi p ầ
c n vay ti n đ đ u tầ ư
Các nhân t nh hốả ưởng đ n đ u t tế ư ư nhân:
K v ng v thu nh p gia tăng do đ u t .ọ ư
Lãi su t th c t . ế
Chính sách thu liên quan đ n đ u t .ế ế ư
lOMoARcPSD|49220901
Đồ th mi quan h gia 琀椀 ết kiệm và đầu tư
- Cung v v n vay: ti t ki m S ế
- C u v v n vay: t đ u d ki n I(rầ ư ế )
- Lãi su t r đóng vai trò đi u ch nh cho đ n khi đ u t b ng ti t ki m
ế ư ế
N u r quá th pế nhà đ u t mua nhi u s n l ư ượng c a n n kinh
t h n ngế ơ ười tiết ki m c u > cung r tăng ệ
N u r quá caoế ti t ki m > đ u t cung > cế ư
u r gi m
T i r cân b ng ti t kiêm = đ u tế ư cung = c
u
cân bng
So
lOMoARcPSD|49220901
4.3. TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH ĐỐI VI TIT KIM, ĐẦU TƯ VÀ TH TRỊ
ƯỜNG VN
4.3.1. Tác đ ng cộ a chính sách khuy t khích ti t ki mếế
Ti t ki m là y u t quan tr ng quy t đ nh năng su t qu c gia trong dàiế ế
ế h n. Tuy nhiên, các h gia đình ch dành m t ph
n thu nh p cho ti t ki m ế mà nguyên
nhân m t ph n là do lu t thu không khuy n khích h ti t ế ế
ế ki m. Vì v y, các nhà kinh t và các nhà làm lu t đ xu t c i cách lu t thuệ
ế ế đ khuy n khích ti t ki m nhi u h n.ể ế
ế ơ
Hình 3.1
Chính sách khuy n khích đ u t có nh ng tác đ ng c th sau:ế ư
- Đ u tiên, s thay đ i thu sẽ thay đ i đ ng c các h gia đình ti t ki m ầ ế ơ
ế t i b t m c lãi su t nào, nó s nh h ưởng lên lượng cung v n
vay t i m i lãi su t. Do đó, cung v n vay s d ch chuy n. C u v n vay s
không thay đ i vì s thay đ i thu không nh hổ ế ưởng tr c ti
p lên s ti n ế nh ng ng ười vay mu n vay t i b t kì m c lãi su t nào.
- Th hai, vì ti t ki m s b đánh thu nh h n theo lu t thu hi n hành, ế ế ơ
ế các h gia đình sẽ tăng ti t ki m b ng cách tiêu dùng ít h n t thu nh p ế
ơ
lOMoARcPSD|49220901
c a h . Các h gia đình s s d ng ti t ki m tăng thêm đ gia tăng ế
kho n ti n g i trong ngân hàng ho c mua trái phi u. Ngu n cung v n ế
vay s tăng lên, và đường cung v n vay s d ch chuy n sang ph i. ( T
S1 sang S2 Hình 3.1)
- Cu i cùng, ta so sánh căng b ng đ u và cân b ng m i. Cung v n vay
tăng làm gi m lãi su t. Lãi su t th p h n làm tăng lả ơ ượng c u v n vay
( Hình 3.1). T c là s d ch chuy n cung làm di chuy n cân băng th
trường d c theo đọ ường c u. V i chi phí vay th p h n, các h gia đình và
ơ doanh nghi p có đ ng c đi vay nhi u h n đ tài tr cho nh ng kho n ơ
ơ đ u t l n h n. ầ ư ơ
N u c i cách các lu t thu khuy n khích ti t ki m nhi u h n, k tế ế ế ế ơ ế
qu s là m c lãi su t th p h ơn và đ u tầ ư cao hơn.
4.3.2 Tác động của chính sách khuy n khích đ u tế ư
Quy đ nh hoàn thu đ u tị ế ư là m t lu t c i cách thu đã làm cho đ u t
ế ư h p d n h n ơ .Quy đ nh hoàn thu đ u t ế ư áp d ng nh ng u đãi v thu
ư ế cho các công ty xây d ng nhà máy m i ho c mua máy móc thi t b m i.
ế
Chính sách khuy n khích đ u t có nh ng tác đ ng c th sau:ế ư
- Tác đ ng lên cung ho c c u: ộ
+ quy đ nh hoàn thu đ u tị ế ư áp d ng cho các công ty vay và
đ u t vào v n m i, quy đ nh này sẽ làm thay đ i đ u t t i ầ ư
ư b t m c lãi su t nào, do đó làm thay đ i c u v v n vay.ổ
+ quy đ nh hoàn thu đ u t ị ế ư không nh h ưởng đ n lế ượng ti t
ế ki m c a các h gia đình t i b t m c lãi su t nào, do đó
không nh h ưởng đ nế cung v n vay.
lOMoARcPSD|49220901
Hình 3.2 Khuy n khích đ u tế ư làm
gia tăng c u ầ
vn vay
- Tác đ ng lên độ ường c u: Các công ty có đ ng c tăng đ u t t i m i ơ ư
m c lãi su t, l ượng c u v n vay s tăng lên t i b t kỳ m c lãi su t
nào cho trước. Do đó, đường c u v n vay s d ch chuy n sang ph i,
t c d ch chuy n đứ ường c u sang ph i ( nh hình v). ư
- Tác đ ng làm cân b ng thay đ i: c u v n vay tăng làm ng lãi su t,do
đó làm lấ ượng cung v n gia tăng. Khi đó các h gia đình ph n ng b ng
vi c tăng lằ ượng ti t ki m, đây s di chuy n d c theo ế đường cung.
N u c i cách cế ủa lu t thu khuy n khích đ u tậ ế ế ư nhi u hề ơn, k t ế
qu là lãi su t s ng lên và lả ượng ti t ki m s nhi u hế ơn.
4.3.3. Tác đ ng cộ a chính sách tài khóa
a) Khái ni m : Chính sách tài khóa là chính sách thông qua chế độ thuế đ
u t ư công c n g đ tác đ ng t i n n kinh t . Chính sách tài khóaể ế cùng v i
chính sách ti n t các chính sách kinh tế quan tr ng,ọ nh m n đ nh
phát tri n kinh t . ế
b) Công thc: Được tính b ng chênh l ch gi t ng thu nh p mà chính ph
nh n đậ ược tr đi t t c các kho n m c ch tiêu mà chính phấ th c hi n
lOMoARcPSD|49220901
trong m t th i k nh t đ nh. M t cách tộ ương đương, nó được tính b ng
thu ròng tr đi chi tiêu chính ph mua hàng hóa và d ch v .ế
B = T G = (Tx - Tr) G
Hay
B = T G B
= tY G Trong đó:
B là cán cân ngân sách
Tx là t ng ngu n thu t thu ế
Tr là chuy n giao thu nh p
G là ch tiêu chính ph mua hàng hóa và d ch v ; T là thu ròng
ế t c.
Hình 3.3 Các nhân t quy t đ nh cán cân ngân sách.ế
Khi thu nh p l n h n chi tiêu, chính ph có th ng d ngân sách. ơ
ư
Khi chi tiêu l n h n thu nh p, đi u mà th ơ ường di n ra đ i v i h u
h t các qu c gia trong l ch sế c n đ i, thì chính phạ thâm ht
ngân sách.
Khi thu nh p và chi tiêu đúng b ng nhau, chính ph có ngân sách cânậ
b ng
c) Tác động ca chính sách tài khóa
lOMoARcPSD|49220901
Chính sách tài khóa th t ch t thông qua vi c c t gi m chi tiêu chính
ph ho c tăng thu nh m ki m ch l m phát l i làm gi m thâm h t ế ế
ngân sách.
Chính sách tài khóa ch đ ng nh m bình n n n kinh t không ph i ế
là nhân t duy nh t nh h ưởng đ n cán cân ngân sách c a m t qu cế
gia trong m i th i kỳỗ
M t th ước đo t t h n v chính sách tài khóa so v i cán cân ngân sách ơ
th c t là tính toán ngân sách ế m c toàn d ng nhân công, hay còn
được g i là ngân sách c c u, ký hi u là B*. Chi tiêu này đọ ơ ược tính trên
cơ ướ s c tính v m c chi tiêu và thu thu ế v i gi thi t n nế kinh t ho
t đ ng m c s n lế ượng ti m năng. K t qu thu đề ế ược ch ph
thu c vào s l a ch n chính sách tài khóa mà không b nh
hưởng b i nh ng bi n đ ng kinh t trong ng n h n. ế ế
B* = tY* - G
Gi m n chính ph và thâm h t ngân sách chính ph
Gi m n và thâm h t ngân sách chính ph (T-G) tăng ả
S
G
tăng làm d ch chuy n đị ường cung v n vay
Tác đ ng c a th ng d ngân sách ộ ư
+S
g
tăng, cung v n vay tăng.ố
+ Đường cung v n vay d ch chuy n v bên ph i.
+ Lãi su t cân b ng gi m và l ượng v n vay tăng.ố
Tác đ ng c a thâm h t ngân sáchộ
+S
g
gi m, cung v n vay gi m.
+ Đường cung v n vay d ch chuy n v bên trái.
+ Lãi su t cân b ng tăng và lấ ằượng v n vay gi m.
d) S khác nhau gia cán cân ngân sách th ếc t và cán cân ngân sách cơ ấ c
u:
lOMoARcPSD|49220901
B B* = (tY - G) (tY* - G) = t(Y Y*)
Cán cân ngân sách th c t và cán cân ngân sách c c u ch khác nhau ế ơ
kho n thu ròng.S ế khác nhau gi a n cân ngân sách th c t cán cânế
ngân sách cơ c u ph n ánh thành t chu k trong ngân sách và thường được
g i là cán cân ngân sách chu k.

Preview text:

lOMoARcPSD| 49220901
CHƯƠNG 4 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
4.1. CÁC THỂ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NỀN KINH TẾ
H th ng tài chính đệ ố ược c u thành t các đ nh ch tài chính khác nhauấ ừ ị ế
giúp ph i h p ngố ợ ười ti t ki m và ngế ệ ười đi vay v i nhau.Hai lo i đ nh ch ớ ạ ị
ế tài chính : các th trị ường tài chính và các trung gian tài chính
4.1.1 Các th trị ường tài chính
Th trị ường tài chính: là các đ nh ch mà thông qua đó m t ngị ế ộ ười ti t ế ki
m có th cung c p v n tr c ti p đ n ngệ ể ấ ố ự ế ế ười khác mu n vay.Hai th ố ị
trường tài chính quan tr ng nh t là th trọ ấ ị ường trái phi u và th trế ị ường c ổ phi uế
a. Th trị ường trái phi uế
Trái phi u là gi y ch ng nh n n , xác đ nh nghĩa v c a ngế ấ ứ ậ ợ ị ụ ủ ười vay đ i ố v i ngớ
ười n m gi trái phi u. M t cách đ n gi
n, trái phi u là gi y ghi n .ắ ữ ế ộ ơ ả ế ấ ợ Vi c bán trái phi u đệ
ếược g i là tài tr b ng vay n .ọ ợ ằ ợ
Trái phi u xác đ nh th i gian kho n n sẽ đế ị ờ ả ợ ược hoàn tr , g i là ngày ả
ọ đáo h n, lãi su t sẽ đạ ấ ược thanh toán đ nh kỳ cho đ n ngày đáo h n, và ị ế
ạ kho n n g c (kho n vay ban đ u và sẽ đả ợ ố ả ầ ược hoàn tr vào ngày đáo h n. ả ạ
Trái phi u có 3 đ c đi m quan tr ng:ế ặ ể ọ
- Kỳ h n trái phi u: đ dài th i gián c a trái phi u đ n khi trái phi u ạ ế ộ ờ ủ ế ế ế đáo h n. ạ
+ Trái phi u có kỳ h n ng n: m t vài tháng.ế ạ ắ
ộ + Trái phi u có kỳ h n dài: ba mế ạ ươi năm.
+ Trái phi u vĩnh vi n: trái phi u trã lãi mãi mãi, tuy nhiên ế ễ
ế v n g c không bao gi đố ố ờ ược hoàn l i.ạ
Lãi su t c a trái phi u ph thu c vào kỳ h n c a nó. Các trái phi u ấ ủ ế ụ ộ ạ ủ
ế dài h n thạ ường có lãi su t cao h n trái phi u ng n h n.ấ ơ ế ắ ạ
- R i ro tín d ng: kh năng mà ngủ ụ ả ười vay không th hoàn tr l i v n ể ả ạ ố
và giá g c. S th t b i trong vi c tr n là v n .ố ự ấ ạ ệ ả ợ ỡ ợ
- X lý thu : cách mà lu t thu áp d ng lên lãi su t ki m đử ế ậ ế ụ ấ ế ược t trái ừ phi u.ế
b. Th trị ường cổ phi u.ế lOMoARcPSD| 49220901
C phi u đ i di n cho quy n s h u trong m t công ty, và do đó c ổ ế ạ ệ ề ở ữ ộ
ổ phi u là m t quy n đ i v i l i nhu n mà công ty t o ra.ế ộ ề ố ớ ợ ậ ạ
Vi c bán trái phi u đ huy đ ng v n đệ ế ể ộ ố ược g i là tài tr b ng v n ch ọ ợ ằ ố ủ s h u.ở ữ
Nh ng ngữ ườ ở ữi s h u c phi u (c đông c a công ty) cùng chia s ph n ổ ế ổ ủ
ẻ ầ lãi hay l c a công ty, trong khi nh ng ngỗ ủ ữ ườ ở ữi s h u trái phi u nh n ế ậ
nh ng kho n lãi c đ nh nh m t ch n .ữ ả ố ị ư ộ ủ ợ
So v i trái phi u, ngớ ế ười n m gi c phi u có r i ro cao h n và l i ắ ữ ổ ế ủ ơ ợ
nhu n ti m tàng cao h n.ậ ề ơ
Sau khi m t công ty phát hành c phi u b ng cách bán các c phi u ra ộ ổ ế ằ ổ
ế công chúng thì nh ng c phi u nào đữ ổ ế ược giao d ch gi a các c đông trên ị ữ ổ th trị
ường ch ng khoán có t ch c.ứ ổ ứ
M c giá c a c phi u đứ ủ ổ ế ược giao d ch trên sàn ch ng khoán đị ứ ược quy t
ế đ nh b i ngu n cung và ngu n c u c phi u c a nh ng công ty này. ị ở ồ ồ ầ ổ ế ủ ữ
Có r t nhi u ch s ch ng khoán khác nhau đ theo dõi t ng th giá c ấ ề ỉ ố ứ ể ổ
ể ả các lo i c phi u. Ch s ch ng khoán đạ ổ ế ỉ ố ứ ươc tính toán là s bình quân
giá ố c a các lo i ch ng khoán.ủ ạ ứ
4.1.2 Trung gian tài chính. a. Khái ni m:ệ
Trung gian tài chính là các đ nh ch tài chính mà thông qua ị
ế đó người ti t ki m có th gián ti p cung c p ti n cho ngế ệ ể ế ấ ề
ười đi vay. Nói cách khác các trung gian tài chính là đ nh ch đ ng gi a ngị ế ứ ữ
ười đi vay và người cho vay. b. Phân lo i:ạ
Căn c vào m c đ th c hi n ch c năng trung gian:ứ ứ ộ ự ệ ứ
• Ngân hàng thương m iạ • T ch c ti t ki mổ ứ ế ệ
• Các hi p h i cho vay và ti t ki mệ ộ ế ệ
• Các ngân hàng ti t ki m h tế ệ ổ ương
• Công ty b o hi m nhân thả ể ọ • Quỹ h u tríư • Quỹ đ u t h tầ ư ỗ ương • Công ty tài chính lOMoARcPSD| 49220901
(Các đ nh ch này huy đ ng v n b ng cách phát hành tín phi u, trái ị ế ộ ố ằ ế
phi u đ đ u t vào lĩnh v c chuyên môn hoá)ế ể ầ ư ự
Căn c vào đ c đi m ho t đ ng:ứ ặ ể ạ ộ
• Ngân hàng thương m iạ
• Các lo i quỹ ti t ki mạ ế ệ • Các quỹ tín d ngụ • Các công ty b o hi mả ể
• Các công ty tài chính Các quỹ h tỗ ương
Nhóm trung gian tài chính quan tr ng nh t hi n nay là: ngân hàng vàọ ấ
ệ các quỹ tương h .ỗ
c. Vai trò của trung gian tài chính.
- Chu chuy n các ngu n v nể ồ ố
Các trung gian tài chính có th huy đ ng v n đ u t trong nể ộ ố ầ ưở ước
( khai thác ngu n v n ti t ki m, v n đ u t t th trồ ố ế ệ ố ầ ư ừ ị ường v n ố
trong nước) và ngoài nước ( ti p nh n ngu n v n h tr phát tri n ế ậ ồ ố ỗ ợ
ể chính th c ODA, phát hành ch ng khoán trên th trứ ứ ị ường tài chính qu c t ).ố ế
-Gi m chi phí giao d ch c a xã h i.ả ị ủ ộ
-Kh c ph c tình tr ng thông tin b t cân x ng trên th trắ ụ ạ ấ ứ ị ường tài chính.
-Góp ph n nâng cao hi u qu kinh t và tiêu chu n cu c s ng xã ầ ệ ả ế ẩ ộ ố h i.ộ d. Đ c đi m cặ
ủa hai lo i trung gian tài chính quan trạ ọng. Ngân hàng
Là đ nh ch tài chính th c hi n các ho t đ ng ngân hàng và cung ị ế ự ệ ạ ộ c
p các d ch v tài chính có liên quan. C th , các ngân hàng nh n ấ ị ụ ụ ể ậ ti n
g i t ngề ử ừ ười g i ti t ki m và s d ng các kho n ti n g i này đử ế ệ ử ụ ả ề ử
ể cho vay đ n nh ng ngế ữ ười mu n vay. Ngoài ra, ngân hàng còn t o ố ạ đi
u ki n mua s m hàng hoá và d ch v b ng vi c cho phép ngề ệ ắ ị ụ ằ ệ ười
dân vi t ngân phi u đ i v i các kho n ti n c a h và truy c p vào ế ế ố ớ ả ề ủ ọ
ậ các kho n ti n g i này b ng các th ghi n .ả ề ử ằ ẻ ợ
Nói cách khác, các ngân hàng giúp t o l p tài s n đ c bi t mà m i ạ ậ ả ặ ệ
ọ người có th s d ng nh là trung gian trao đ i (
trung gian trao đ i ể ử ụ ư ổ ổ là th mà m i ngứ ọ ười có th
s d ng d dàng đ tham gia vào các ể ử ụ ễ ể giao d ch).ị lOMoARcPSD| 49220901
Có hai lo i hình đó là ngân hàng trung ạ ương và ngân hàng trung gian. Quỹ tương hỗ
Là đ nh ch bán c ph n ra công chúng và s d ng s thu nh p ị ế ổ ầ ử ụ ố ậ
này đ mua quy n ch n ho c danh m c đ u t c a nhi u lo i c ể ề ọ ặ ụ ầ ư ủ ề
ạ ổ phi u và trái phi u khác nhau hoăc c hai. ế ế ả Ở đó c đông ch p nh n
ổ ấ ậ các r i ro và l i nhu n liên quan đ n danh m c đ u t này ( t c là, ủ ợ ậ
ế ụ ầ ư ứ n u giá tr c a danh m c tăng lên thì c đông thu đế ị ủ ụ ổ ượ ợc
l i , ngược l i n u giá tr c a danh m c gi m đi c đông ch u thua l ).ạ ế ị ủ ụ ả ổ ị ỗ Ưu đi m:ể
- Cho phép người v i s ti n ít i có th đa d ng hoá các c ớ ố ề ỏ ể ạ ổ ph n c a h .ầ ủ ọ
- Ph n v n tầ ố ương h giúp ngỗ ười bình thường ti p c n kĩ ế ậ năng
c a ngủ ười qu n lý quỹ chuyên nghi pả ệ Nhược đi m:ể - T n phíố
- Ít ki m soát th i gian c a s công nh n nh ng l i íchể ờ ủ ự ậ ữ ợ
- Thu nh p ít d đoán đậ ự ược
- Không có c h i đ tuỳ ch nhơ ộ ể ỉ
4.2. TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THU NHẬP QUỐC GIA
4.2.1 Phân bi t giệ ữa ti t ki m và đ u tế
ư Ti t ki mế :
- Đ nh nghĩa: Ti t ki m là ph n thu nh p có th s d ng, không ị ế ệ ầ ậ ể ử ụ
được chi vào tiêu dùng.
- Ti t ki m quế ệ ốc gia, hay đ n gi n là ơ ả ti t ki mế ệ là t ng thu nh p ổ
ậ c a n n kinh t còn l i sau khi đã thanh toán cho các kho n tiêu ủ ề ế ạ
ả dùng c a m i ngủ ọ ười và mua hàng c a chính ph . Ký hi u là S. ủ ủ ệ S = Y - C - G ho c: S = (Y - T - C) + (T - G)ặ lOMoARcPSD| 49220901 Trong đó: Y là GDP C là tiêu dùng
G là chi tiêu c a chính phủ ủ
T là t ng s ti n thu đổ ố ề ược t thu c a chính ph ừ ế ủ
ủ sau khi đã tr các kho n tr c p cho h gia đình ho c ừ ả ợ ấ ộ ặ
chuy n giao thu nh p (ví d b o hi m xã h i hay phúc l i).ể ậ ụ ả ể ộ
ợ Hai phương trình này tương đương nhau, nh ng m i phư ỗ
ương trình ti t lế ộ cách nh n bi t khác nhau trong vi c nh n bi t
v ti t ki m qu c gia. Cậ ế ệ ậ ế ề ế ệ ố ụ th , phể ương trình thứ
hai đã chia ti t ki m qu c gia thành hai ph n: ti tế ệ ố ầ ế ki m t
nhân (Y - T - C) và ti t ki m chính ph (T - G).ệ ư ế ệ ủ
- Ti t ki m tế ệ ư nhân là ph n thu nh p c a h gia đình còn l i sauầ ậ ủ ộ ạ
khi đã n p thu cho chính ph và tiêu dùng. Các h gia đình nh nộ ế ủ ộ ậ
thu nh p Y, chi tr thu T, và chi tiêu C, Sp= Y – T – Cậ ả ế
- Ti t ki m chính phế ệ ủ là ph n thu nh p tầ ậ ừ thu c a chính phế ủ ủ còn
l i sau khi đã chi tiêu đạ ể mua hàng hóa và d ch v . Chính phị ụ ủ nh n
đậ ược thuế T dưới d ng thu nh p tạ ậ ừ thuế và chi tiêu G để mua hàng
hóa và d ch v . Sg= T-Gị ụ
- N u T l n h n G, chính phế ớ ơ ủ th ng dặ ư ngân sách vì thu nhi u h nề
ơ chi. Ph n th ng dầ ặ ư ngân sách này chính là ti t ki m c a chínhế ệ ủ ph .ủ
- N u chính phế ủ chi nhi u h n thu, G sẽ l n h n T. Trong trề ơ ớ ơ ường h
p này, chính phợ ủ thâm h t ngân sáchụ , và ti t ki m c a chínhế ệ ủ ph là m t s âm.ủ ộ ố Đ u tầ ư:
- Đ nh nghĩa: Đ u tị ầ ư là s ti n mua m t đ n v th i gian c a hàngố ề ộ ơ ị ờ
ủ hóa không được tiêu thụ mà sẽ được sử ụ d ng cho s n xu t trongả ấ
tương lai (ch ng h n: v n). Ví d nh Vincom chi 100 tri u đ xâyẳ ạ ố ụ ư ệ ể trung tâm thương m i.ạ
- Trong đo lường thu nh p và s n lậ ả ượng qu c gia, "t ng đ u t " ố ổ ầ ư
(được bi u di n b i bi n s I) còn là m t thành ph n c a t ng ể ễ ở ế ố ộ ầ ủ
ổ s n ph m qu c n i (GDP), đả ẩ ố ộ ược đ a ra trong công th c Y = C + I +
ư ứ G + NX. Trong đó: Y là GDP, C: là tiêu dùng, G là mua s m c a chính ắ ủ phủ lOMoARcPSD| 49220901
- N n kinh t đóng là n n kinh t không có tề ế ề ế ương tác v i các n n ớ ề
kinh t khác. C th n n kinh t đóng không tham gia giao thế ụ ể ề ế ương
qu c t v hàng hóa và d ch v cũng nh không tham gia vào vi c ố ế ề ị ụ ư ệ
cho vay và đi vay qu c t . Các n n kinh t ntrong th c t là n n ố ế ề ế ự ế ề
kinh t m - các nên kinh t có tế ở ế ương tác v i các nên kinh t khác ớ ế trên th gi iế ớ
- Vì n n kinh t đóng không tham gia vào thề ế ương m i qu c t , nên ạ ố ế
xu t và nh p kh u đúng b ng 0. B i v y, xu t kh u ròng (NX) ấ ậ ẩ ằ ở ậ ấ ẩ
cũng b ng 0. Trong tình hu ng này, chúng ta có th vi t:Y = C + I + ằ ố ể ế G.
Do đó đ u t là t t c nh ng gì còn l i c a t ng chi phí sau khi ầ ư ấ ả ữ ạ ủ ổ
tiêu dùng, chi tiêu chính ph đủ ược tr :ừ I = Y − C − G
4.2.2 Mối quan h giệ ữa ti t ki m, đ u tế
ư và ho t đ ng cạ ộ
ủa th ị trường vốn.
Quan h gi a ti t ki m và đ u tệ ữ ế ệ ầ ư
- Kinh t đóng: S=I= Y − C − Gế - K nh t m : Y= C+ I+G+NXị ế ở Y- C- G = I+NX S= I+ NX Th trị ường v n vayố
- V n vay là toàn b thu nh p mà m i ngố ộ ậ ọ ười quy t đ nh đ ti t ế ị
ể ế ki m và cho vay, ch không ph i đ s d ng cho tiêu dùng hi n ệ ứ ả ể ử ụ ệ t i.ạ
- Th trị ường v n vay là th trố ị ường g m nh ng ngồ ữ ười ti t ki m ế ệ
cung ng ngu n v n vay và nh ng ngứ ồ ố ữ ười vay có nhu c u vay v n.ầ ố lOMoARcPSD| 49220901
- Th trị ường v n vay có vai trò g n ti t ki m v i đ u t c a n n ố ắ ế ệ ớ ầ ư ủ ề kinh t .ế
Cung và c u v v n vay: ầ ề ố
- S cân b ng gi a cung và c u v n xác đ nh lãi xu t th c t .ự ằ ữ ầ ố ị ấ ự ế
Cung v v n vay: b t ngu n t ti t ki m qu c dân g m ti t ề ố ắ ồ ừ ế ệ ố ồ
ế ki m t nhân và chính ph .ệ ư ủ
Ti t ki m t nhân: S(P) = Y – T - Cế ệ ư Thu nh p: Yậ Thu thu nh p: Tế ậ Lãi su t th c t : iấ ự ế
Ti t ki m chính ph ph thu c vào chínhế ệ ủ ụ ộ sách tài khoá: S(G) = T - G Quy t đ nh v Gế ị ề Quy t đ nh v ế ị ề T
C u v v n vay: b t ngu n t các h gia đình và doanh nghi p ầ ề ố ắ ồ ừ ộ ệ c n vay ti n đ đ u tầ ề ể ầ ư
Các nhân t nh hốả ưởng đ n đ u t tế ầ ư ư nhân:
Kỳ v ng v thu nh p gia tăng do đ u t .ọ ề ậ ầ ư Lãi su t th c t .ấ ự ế
Chính sách thu liên quan đ n đ u t .ế ế ầ ư lOMoARcPSD| 49220901 cân bằng So
Đồ thị mối quan hệ giữa 琀椀 ết kiệm và đầu tư
- Cung v v n vay: ti t ki m Sề ố ế ệ
- C u v v n vay: t đ u d ki n I(rầ ề ố ư ầ ự ế )
- Lãi su t r đóng vai trò đi u ch nh cho đ n khi đ u t b ng ti t ki mấ ề ỉ ế ầ ư ằ ế ệ
N u r quá th pế ấ nhà đ u t mua nhi u s n lầ ư ề ả ượng c a n n kinh ủ
ề t h n ngế ơ ười tiết ki m c u > cung r tăng ệ ầ
N u r quá caoế ti t ki m > đ u t cung > cế ệ ầ ư ầu r gi mả T i r cân b ng ạ ằ ti t kiêm = đ u tế ầ ư cung = c uầ lOMoARcPSD| 49220901
4.3. TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ TH TRỊ ƯỜNG VỐN 4.3.1. Tác đ ng cộ
ủa chính sách khuy t khích ti t ki mếế
Ti t ki m là y u t quan tr ng quy t đ nh năng su t qu c gia trong dàiế ệ ế ố ọ ế ị ấ
ố h n. Tuy nhiên, các h gia đình ch dành m t ph
n thu nh p cho ti t ki m ạ ộ ỉ ộ ầ ậ ế ệ mà nguyên
nhân m t ph n là do lu t thu không khuy n khích h ti t ộ ầ ậ ế ế
ọ ế ki m. Vì v y, các nhà kinh t và các nhà làm lu t đ xu t c i cách lu t thuệ ậ ế ậ ề ấ ả ậ
ế đ khuy n khích ti t ki m nhi u h n.ể ế ế ệ ề ơ Hình 3.1
Chính sách khuy n khích đ u t có nh ng tác đ ng c th sau:ế ầ ư ữ ộ ụ ể
- Đ u tiên, s thay đ i thu sẽ thay đ i đ ng c các h gia đình ti t ki m ầ ự ổ ế ổ ộ ơ
ộ ế ệ t i b t kì m c lãi su t nào, nó sẽ nh hạ ấ ứ ấ ả ưởng lên lượng cung v n
vay t i ố ạ m i lãi su t. Do đó, cung v n vay sẽ d ch chuy n. C u v n vay sẽ
không ỗ ấ ố ị ể ầ ố thay đ i vì s thay đ i thu không nh hổ ự ổ ế ả ưởng tr c ti
p lên s ti n ự ế ố ề nh ng ngữ ười vay mu n vay t i b t kì m c lãi su t nào.ố ạ ấ ứ ấ
- Th hai, vì ti t ki m sẽ b đánh thu nh h n theo lu t thu hi n hành, ứ ế ệ ị ế ẹ ơ
ậ ế ệ các h gia đình sẽ tăng ti t ki m b ng cách tiêu dùng ít h n t thu nh pộ ế ệ ằ ơ ừ ậ lOMoARcPSD| 49220901
c a h . Các h gia đình sẽ s d ng ti t ki m tăng thêm đ gia tăng ủ ọ ộ ử ụ ế ệ ể
kho n ti n g i trong ngân hàng ho c mua trái phi u. Ngu n cung v n ả ề ử ặ ế
ồ ố vay sẽ tăng lên, và đường cung v n vay sẽ d ch chuy n sang ph i. ( T ố ị
ể ả ừ S1 sang S2 Hình 3.1)
- Cu i cùng, ta so sánh căng b ng đ u và cân b ng m i. Cung v n vay ố ằ ầ ằ ớ ố
tăng làm gi m lãi su t. Lãi su t th p h n làm tăng lả ấ ấ ấ ơ ượng c u v n vay ầ
ố ( Hình 3.1). T c là s d ch chuy n cung làm di chuy n cân băng th ứ ự ị ể ể ị
trường d c theo đọ ường c u. V i chi phí vay th p h n, các h gia đình vàầ ớ ấ
ơ ộ doanh nghi p có đ ng c đi vay nhi u h n đ tài tr cho nh ng kho n ệ ộ ơ ề
ơ ể ợ ữ ả đ u t l n h n. ầ ư ớ ơ
N u c i cách các lu t thu khuy n khích ti t ki m nhi u h n, k tế ả ậ ế ế ế ệ ề ơ ế
qu sẽ là mả ức lãi su t th p hấ ấ ơn và đ u tầ ư cao hơn.
4.3.2 Tác động của chính sách khuy n khích đ u tế ầ ư
Quy đ nh hoàn thu đ u tị ế ầ ư là m t lu t c i cách thu đã làm cho đ u t ộ ậ ả
ế ầ ư h p d n h nấ ẫ ơ .Quy đ nh hoàn thu đ u tị ế ầ ư áp d ng nh ng u đãi v thu
ụ ữ ư ề ế cho các công ty xây d ng nhà máy m i ho c mua máy móc thi t b m i.ự ớ ặ ế ị ớ
Chính sách khuy n khích đ u t có nh ng tác đ ng c th sau:ế ầ ư ữ ộ ụ ể
- Tác đ ng lên cung ho c c u: ộ ặ ầ
+ quy đ nh hoàn thu đ u tị ế ầ ư áp d ng cho các công ty vay và ụ
đ u t vào v n m i, quy đ nh này sẽ làm thay đ i đ u t t i ầ ư ố ớ ị ổ
ầ ư ạ b t kì m c lãi su t nào, do đó ấ ứ ấ làm thay đ i c u v v n vay.ổ ầ ề ố
+ quy đ nh hoàn thu đ u t ị ế ầ ư không nh hả ưởng đ n lế ượng ti t
ế ki m c a các h gia đình t i b t kì m c lãi su t nào, do đó ệ ủ ộ ạ ấ ứ
không nh hả ưởng đ nế cung v n vay.ố lOMoARcPSD| 49220901
Hình 3.2 Khuy n khích đ u tế ư làm
gia tăng c u ầ vốn vay
- Tác đ ng lên độ ường c u: Các công ty có đ ng c tăng đ u t t i m i ầ ộ ơ ầ ư ạ
ọ m c lãi su t, lứ ấ ượng c u v n vay sẽ tăng lên t i b t kỳ m c lãi su t ầ ố ạ ấ ứ
ấ nào cho trước. Do đó, đường c u v n vay sẽ d ch chuy n sang ph i, ầ ố ị ể ả
t c d ch chuy n đứ ị ể ường c u sang ph i ( nh hình vẽ).ầ ả ư
- Tác đ ng làm cân b ng thay đ i: c u v n vay tăng làm tăng lãi ộ ằ ổ ầ ố su t,do
đó làm lấ ượng cung v n gia tăng. Khi đó các h gia đình ph n ố ộ ả ứng b ng
vi c tăng lằ ệ ượng ti t ki m, đây là s di chuy n d c theo ế ệ ự ể ọ đường cung.
N u c i cách cế ả ủa lu t thu khuy n khích đ u tậ ế ế ầ ư nhi u hề ơn, k t ế
qu là lãi su t sẽ tăng lên và lả ấ ượng ti t ki m sẽ nhi u hế ệ ề ơn.
4.3.3. Tác đ ng cộ ủa chính sách tài khóa a)
Khái ni mệ : Chính sách tài khóa là chính sách thông qua chế độ thuế và đ
u tầ ư công c nộ g đ tác đ ng t i n n kinh t . Chính sách tài khóaể ộ ớ ề ế cùng v iớ
chính sách ti n ề tệ là các chính sách kinh tế vĩ mô quan tr ng,ọ nh m n đ nh và
phát tri n kinh t .ằ ổ ị ể ế b)
Công thức: Được tính b ng chênh l ch gi t ng thu nh p mà chính phằ ệ ữ ổ
ậ ủ nh n đậ ược trừ đi t t c các kho n m c ch tiêu mà chính phấ ả ả ụ ỉ ủ th c hi nự lOMoARcPSD| 49220901
ệ trong m t th i kỳ nh t đ nh. M t cách tộ ờ ấ ị ộ ương đương, nó được tính b ngằ
thu ròng tr đi chi tiêu chính ph mua hàng hóa và d ch v .ế ừ ủ ị ụ B = T – G = (Tx - Tr) – G Hay B = T – G B = tY – G Trong đó: B là cán cân ngân sách
Tx là t ng ngu n thu t thuổ ồ ừ ế
Tr là chuy n giao thu nh p ể ậ
G là ch tiêu chính phỉ ủ mua hàng hóa và d ch v ; T là thu ròngị ụ ế t c.ứ
Hình 3.3 Các nhân tố quy t đ nh cán cân ngân sách.ế
Khi thu nh p l n h n chi tiêu, chính ph có th ng d ngân sách.ậ ớ ơ ủ ặ ư
Khi chi tiêu l n h n thu nh p, đi u mà thớ ơ ậ ề ường di n ra đ i v i h uễ ố ớ
ầ h t các qu c gia trong l ch sế ố ị ử ậ c n đ i, thì chính phạ ủ có thâm hụt ngân sách.
Khi thu nh p và chi tiêu đúng b ng nhau, chính ph có ngân sách cânậ ằ ủ b ngằ
c) Tác động của chính sách tài khóa lOMoARcPSD| 49220901
Chính sách tài khóa th t ch t thông qua vi c c t gi m chi tiêu chínhắ ặ ệ ắ ả
ph ho c tăng thu nh m ki m ch l m phát l i làm gi m thâm h tủ ặ ế ằ ề ế ạ ạ ả ụ ngân sách.
Chính sách tài khóa ch đ ng nh m bình n n n kinh t không ph iủ ộ ằ ổ ề ế ả
là nhân t duy nh t nh hố ấ ả ưởng đ n cán cân ngân sách c a m t qu cế ủ ộ
ố gia trong m i th i kỳỗ ờ
M t thộ ước đo t t h n v chính sách tài khóa so v i cán cân ngân sáchố ơ ề
ớ th c t là tính toán ngân sách ự ế ở m c toàn d ng nhân công, hay cònứ ụ
được g i là ngân sách c c u, ký hi u là B*. Chi tiêu này đọ ơ ấ ệ ược tính trên
cơ ở ướ s c tính về m c chi tiêu và thu thuứ ế ớ v i giả thi t n nế ề kinh t ho
t đ ng m c s n lế ạ ộ ở ứ ả ượng ti m năng. K t qu thu đề ế ả ược chỉ phụ
thu c vào sộ ự ự l a ch n chính sách tài khóa mà không b ọ ị ảnh
hưởng b i nh ng bi n đ ng kinh t trong ng n h n.ở ữ ế ộ ế ắ ạ B* = tY* - G
Gi m n chính ph và thâm h t ngân sách chính ph ả ợ ủ ụ ủ
Gi m n và thâm h t ngân sách chính ph (T-G) tăng ả ợ ụ ủ
SG tăng làm d ch chuy n đị ể ường cung v n vay ố
• Tác đ ng c a th ng d ngân sách ộ ủ ặ ư
+Sg tăng, cung v n vay tăng.ố
+ Đường cung v n vay d ch chuy n v bên ph i. ố ị ể ề ả
+ Lãi su t cân b ng gi m và lấ ằ ả ượng v n vay tăng.ố
• Tác đ ng c a thâm h t ngân sáchộ ủ ụ
+Sg gi m, cung v n vay gi m.ả ố ả
+ Đường cung v n vay d ch chuy n v bên trái.ố ị ể ề
+ Lãi su t cân b ng tăng và lấ ằượng v n vay gi m.ố ả
d) Sự khác nhau giữa cán cân ngân sách thự ếc t và cán cân ngân sách cơ ấ c u: lOMoARcPSD| 49220901
B – B* = (tY - G) – (tY* - G) = t(Y – Y*)
Cán cân ngân sách th c t và cán cân ngân sách c c u ch khác nhau ự ế ơ ấ ỉ ở
kho n thu ròng.Sả ế ự khác nhau gi a cán cân ngân sách thữ ực t và cán cânế
ngân sách cơ ấ c u ph n ánh thành tả ố chu kỳ trong ngân sách và thường được
g i là cán cân ngân sách chu kỳ.ọ