Chương 4: Tính Toán Sức Kéo Của Ô Tô | Bài giảng môn Lý Thuyết Ôtô Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1. Phương trình cân bằng lực kéo: Lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động của ô tô được sử dụng để khắc phục các lực cản chuyển động sau đây: lực cản lăn, lực cản dốc, lực không khí, lực quán tính. Biểu thức cân bằng giữa lực kéo tiếp tuyến ở các bánh xe chủ động và tất cả các lực cản riêng biệt được gọi là phương trình cân bằng lực kéo của ô tô. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
25 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 4: Tính Toán Sức Kéo Của Ô Tô | Bài giảng môn Lý Thuyết Ôtô Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1. Phương trình cân bằng lực kéo: Lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động của ô tô được sử dụng để khắc phục các lực cản chuyển động sau đây: lực cản lăn, lực cản dốc, lực không khí, lực quán tính. Biểu thức cân bằng giữa lực kéo tiếp tuyến ở các bánh xe chủ động và tất cả các lực cản riêng biệt được gọi là phương trình cân bằng lực kéo của ô tô. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN SỨC KÉO CỦA Ô TÔ
Tnh ton sc ko ôtô nhm xc đnh cc thông s cơ bn ca đô ng cơ v hê thng
truy"n l$c, đm bo ôtô c& kh năng đ(t tc đô cao v kh năng vư*t ti t,y theo đa
h.nh.
I. CÂN BẰNG LỰC KÉO CỦA Ô TÔ:
1. Phương trình cân bằng lực kéo:
Lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động của ô tô được sử dụng để khắc phục các
lực cản chuyển động sau đây: lực cản lăn, lực cản dốc, lực không khí, lực quán tính.
Biểu thc cân bng giữa l$c ko tiếp tuyến cc bnh xe ch động v tất c cc
l$c cn riêng biệt đư*c gọi l phương tr.nh cân bng l$c ko ca ô tô.
Trường hợp tổng quát:
; (3-1)
Ở đây:
P
k
: L$c ko tiếp tuyến pht ra ở cc bnh xe ch động;
P
f
: L$c cn lăn
P
i
: L$c cn khi ôtô lên dc (dấu +) v l l$c đHy khi ôtô xung dc (dấu -)
P
: L$c cn không kh
P
j
: L$c qun tnh cn l(i chuyển đô ng khi ôtô tăng tc (dấu +) v l l$c đHy
khi ôtô gim tc (dấu -)
P
m
: L$c cn rơ-mo&c
Phương tr.nh (3-1) đư*c biểu th dưới d(ng khai triển như sau:
(3-2)
Ở đây:
e
M
: Mômen xoắn ca động cơ;
b
r
: Bn knh ca bnh xe ch động.
Theo phương tr.nh (3-1), nếu ta tổng h*p hai l$c cn lăn
f
P
v l$c cn dc
i
P
, ta
sẽ đư*c l$c cn tổng cộng ca đường v đư*c biểu th như sau:
Hay :
(3-3)
Ở đây:
P
: L$c cn tổng cộng ca đường
-Trang 40-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
: Hệ s cn tổng cộng ca đường,
NêVu < 5 c& thể xem:
0
(3-4)
Ở đây :
i: Độ dc ca mặt đường ;
Phương tr.nh (3-1) c& thể viết gọn l(i như sau:
(3-5)
Trường hợp ôtô chuy8n đô
:
ng tăng t<c v> không kéo rơ-moAc:
Trong trường h*p ny P = 0, phương tr.nh cân bng l$c ko sẽ l:
m
(3-6)
Trường hợp ôtô chuy8n đBu trên đường nằm ngang:
Trong trường h*p ny P = 0, P = 0, phương tr.nh cân bng l$c ko sẽ l:
j i
hay (3-7)
T phương trnh (3-1), ôtô c th chuyn đô
ng khi:
(3-8)
t khc, để ôtô chuyển đô
ng m không b trư*t quay c_n bo đm đi"u kiê
n sau:
(3-9)
P
: L$c bm ca bnh xe ch đô
ng với mă
t đường.
P
= .G .
: Hê
s bm ca bnh xe với mă
t đường.
G
: Trọng lư*ng bm.
Do đ9, điều kiê
;
n c<n và đủ để ôtô c9 thể chuyển đô
;
ng được là:
(3-10)
2. Đồ thị cân bằng của lực kéo:
Phương tr.nh cân bng l$c ko ca ô tô c& thể biểu diễn bng đồ th gọi l đồ th
cân bng l$c ko (h.nh 3-1).
Trên trục tọa độ P-v người ta lập những đường cong P cc s truy"n khc nhau
k
theo công thc:
(3-11)
V:
[km/h] (3-12)
Trong đ&:
- M : Momen quay trục khuỷu động cơ, xc đnh từ đặc tnh tc độ ngoi ca động
e
-Trang 41-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
cơ.
- n : S vòng quay trục khuỷu động cơ [v/ph]
e
- r : Bn knh bnh xe ch động [m]
b
- v: Vận tc chuyển động tnh tiến ca ôtô [km/h]
- i : Tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh
0
- i : Tỷ s truy"n ca hộp s
h
- : Hiệu suất truy"n l$c
t
Như vậy, ng với mỗi s truy"n ca hộp s từ i i , sẽ c& cc đường cong l$c
h1
hn
ko ca ôtô từ P P thay đổi theo tc độ chuyển động ca xe từ v v ng với mỗi
k1
kn 1
n
s truy"n.
Hình 3-1. Đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô
Cách xây dựng:
Ứng với mỗi gi tr n , xc đnh gi tr M tương ng qua đồ th M . Thay cc
e e e
-n
e
gi tr ny vo phương tr.nh l$c ko để tnh P P theo từng s truy"n i i .
k1
kn h1
hn
Cũng từ gi tr n trên, thay vo phương tr.nh tc độ (v) theo từng tay s truy"n i
e h1
i , ta c& cc gi tr v
hn 1
v . C& thể chuyển từ n sang (v) bng cch ở ph_n dưới đồ th
n e
đặt những thang n ng với cc tỷ s truy"n khc nhau.
e
Xây d$ng đường l$c cn ca mặt đường P
= f(v):
- Nếu hệ s cn lăn v độ dc ca mặt đường không đổi th. đường l$c cn tổng
cộng ca mặt đường P l một đường nm ngang v. chúng không phụ thuộc vo
vận tc chuyển động ca ôtô (đường song song với trục honh ).
- Trường h*p ôtô chuyển động với vận tc lớn hơn 22 m/s th. đường cong l$c cn
tổng cộng ca mặt đường P = f(v) l một đường cong.
-Trang 42-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Xây d$ng đường cong l$c cn không kh P
, đây lđường cong bậc 2 phụ thuộc
vo vận tc chuyển động ca ôtô. Cc gi tr ca đường cong l$c cn không kh P
đư*c
đặt trên đường cong l$c cn tổng cộng ca mặt đường P .
Xây d$ng đường cong l$c cn (P
+P
): Để c& đư*c đường cong l$c cn tổng
cộng, ta cộng cc gi tr ca P v P bng phương php cộng đồ th hoặc cộng đ(i s
c,ng s vòng quay trục khuỷu hoặc vận tc chuyển động ca ôtô.
Nhận xét (Sử dụng đồ thị)
V dụ ôtô đang chuyển động ở s truy"n i với tc độ l V (h.nh 3-1)
h3 c
Đo(n cb- Biểu diễn l$c tiêu hao cho l$c cn tổng cộng P
ca đường.
Đo(n ba- L$c cn không kh P
.
Đo(n ad- Biểu diễn l$c ko còn dư c& thể d,ng để tăng tc (P ) hoặc ko rơ-mo&c
j
(P )
m
Đo(n cd- Biểu điễn l$c ko tiếp tuyến P tương ng vận tc V .
k3 1
Giao điểm A ca đường cong l$c ko P = f(v) v đường cong l$c cn tổng cộng
k3
(P +P
) chng tỏ ôtô không còn l$c ko dư để tăng tc hoặc ko rơ-mo&c nữa.
Tc độ t(i điểm A l tc độ c$c đ(i ở s truy"n i , tc V ca ôtô.
h3 max
Để xem xt khnăng c& thể xy ra s$ trư*t quay ca cc bnh xe ch động, trên
đồ th ta c& thể xây d$ng đường biểu diễn l$c bm phụ thuộc vo tc độ chuyển động ca
ôtô P
L$c bm đư*c tnh theo công thc :
Ơ đây :
G
- Trọng lư*ng ca ô tô phân b trên c_u ch động
- Hệ s bm ca cc bnh xe ch động với mặt đường.
m
i
- Hệ s phân b ti trong lê c_u ch động.
L$c bm P biểu diễn trên đồ th l một đường nm ngang song song với trục
honh. Khu v$c cc đường cong l$c ko tiếp tuyến P nm dưới đường l$c bm P (h.nh 3-
k
1) tho mãn đ"u kiện nghĩa l khu v$c ô tô chuyển động không b trư*t quay ca
cc bnh xe ch động còn nếu còn đường cong no ca l$c tiếp tuyến P nm pha trên
k
đường l$c bm P th. ô không thể khởi hnh đư*c v nếu ô chuyển động vo lo(i
đường đ& th. bnh xe ch động b trư*t quay.
II . NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC CỦA Ô TÔ
1. Nhân t< động lực học:
Để đnh gi đúng chất lư*ng động l$c học ca ô ny so với ôtô khc người ta
đưa ra khi niệm .“hệ số nhân tố động lực học”
Hệ số nhân tố động lực học của ô tô là tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến của P trừ đi
k
lực cản của không khí P
chia cho trọng lượng toàn bộ của ô tô. Tỷ số này hiệu
bằng chữD”.
(3-13)
-Trang 43-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Qua biểu thc (3-13), ta nhận thấy rng tr s ca nhân t động l$c học
D
chỉ phụ
thuộc vo cc thông s kết cấu ca ô tô. V. vậy n& c& thể xc đnh cho mỗi ô tô cụ thể.
Khi ô tô chuyển động ở s thấp (tỷ s truy"n ca hộp s lớn) th. nhân t động học
sẽ lớn hơn so với khi ô tô chuyển động ở s cao (tỷ s truy"n ca hộp s nhỏ hơn) v. l$c
ko tiếp tuyến ở s thấp sẽ lớn hơn v l$c cn không kh sẽ nhỏ hơn so với s cao.
Từ phương trình cân bằng lực kéo (khi không kéo rơ-mo9c P =0), ta c9 thể
m
viết:
(3-14)
Hay:
(3-15)
Khi ôtô chuyển động đ"u th. j = 0; do đ&:
Khi ôtô chuyển động đ"u trên đường nm ngang, th. j = 0 v i = 0; do đ&:
Gi tr nhân t động l$c học lớn nhất D tương ng với sc cn ca mặt đường
max
đư*c đặc trưng bng hệ s cn tổng cộng lớn nhất ở s truy"n thấp nhất ca hộp s .
max
Cc tr snhân t động l$c học D = ; D v vận tc lớn nhất ca ô
max
l
cc chỉ tiêu đặc trưng cho tnh chất động l$c học ca ô tô khi chuyển động đ"u (ổn đnh).
2. Đồ thị nhân t< động lực học:
Đồ thị nhân tố động lực học biểu thị mối quan hệ phụ thuộc giữa nhân tố động
lực học và vận tốc chuyển động của ô tô, nghĩaD=f(v), khi ô chở đủ tải động
cơ làm việc ở chế độ toàn tải.
H.nh (3-2) l đồ th nhân t động l$c học ca ô c& 4 s truy"n ca hộp s,
chuyển động trên đường nm ngang.
Trên trục tung, ta đặt cc gi tr ca nhân t động l$c học
D
, trên trục honh, ta
đặt cc gi tr vận tc chuyển động ca ô tô V.
-Trang 44-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Hình 3-2. Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô
3. Nhân t< động lực học theo điBu kiện bám:
Trên đồ th nhân t động l$c học D ta cũng xây d$ng cc đường cong D = f(v) v
( )f v
để xt mi quan hệ giữa nhân tđộng l$c học ca ô tô theo đi"u kiện bm ca
bnh xe ch động với mặt đường v đi"u kiện l$c cn ca mặt đường.
Nhân t động l$c học theo đi"u kiện bm đư*c tnh theo công thc sau:
(3-16)
Để ôtô không b trư*t quay th. D
D
Hình 3-3. Vùng sử dụng đồ thị nhân tố động lực học D theo điều kiện bám
của bánh xe chủ động và điều kiện sức cản của mặt đường
Như vậy tương ng với đi"u kiện ô tô chuyển động, trên một lo(i đường xc đnh,
tc l chúng ta đã biết đư*c cc hệ s bm
v hệ s cn tổng cộng
th. việc sử dụng
-Trang 45-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
nhân t động l$c học ca ô tô phi tho mãn đi"u kiện:
(3-17)
Trên đồ th h.nh (3-3) th. khu v$c thỏa mãn đi"u kiện trên l những đường cong
nm dưới đường cong D = f(v) v nm trên đường cong = f(v).
4. Sử dụng đồ thị nhân t< động lực học:
a. Xác định vận t<c lớn nhất của ô tô: (v )
max
Hình 3-4. Xác định tốc độ lớn nhất của ô tô trên đồ thị nhân tố động lực học.
Để xc đnh vận tc lớn nhất ca ô tô trên lo(i đường c& hệ s cn , (h.nh 3-3) ta
theo trục tung ca đồ th nhân t động l$c học v(ch một đường = f(v), đường ny cắt
1
đường nhân t động l$c học D t(i điểm A; chiếu điểm A xung trục honh ta xc đnh vận
2
tc lớn nhất ca ô tô
max
v
, ở vận tc ny hon ton tho mãn đi"u kiện D = .
Nếu đường cong nhân t động l$c học hon ton nm pha trên đường hệ s cn
th. ô không c& kh năng chuyển động đ"u (ổn đnh) khi động lm việc chế độ
ton ti. Để tho mãn đi"u kiện ny th. chúng ta c& thể gii quyết bng hai cch sau đây:
Cách thứ nhất l người li c& thể chuyển sang s cao hơn ca hộp s để cho
đường cong nhân tđộng l$c học h( thấp xung. N& sẽ cắt đường hệ s cn ph_n
1
lm việc ổn đnh trên đường nhân t động l$c học.
Cách thứ hai l người li c_n gim ga để gim bớt công suất ca động cơ.
Trong trường h*p ô chuyển động đ"u (ổn đnh) tc l
0j
v trên lo(i đường
tt, nm ngang
0,
hệ s cn tổng cộng ca mặt đường sẽ chnh bng hệ s cn lăn:
=f Giao điểm A ca đường hệ s cn lăn
f
v đường cong nhân t động l$c học
3
D
chiếu xung trục honh xc đnh đư*c vận tc lớn nhất ca ô tô
max
v
ở s truy"n cao nhất
v động cơ lm việc ở chế độ ton ti (h.nh 3-4).
b. Xác định độ d<c lớn nhất của đường: (i )
max
Khi ôtô chuyển động đ"u (j=0), th. D= .
M
Nếu biết hệ s cn lăn f ca đường, ta sẽ xc đnh đư*c độ dc lớn nhất i ca
max
-Trang 46-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
đường m ôtô c& thể vư*t qua đư*c ở s truy"n đã cho:
Hay: (3-18)
V dụ (h.nh 3-4) ôtô chuyển động tc độ v th. độ dc lớn nhất m ôtô c& thể
1
khắc phục đư*c ở cc s truy"n khc nhau ca hộp s đư*c thể hiện bng cc đo(n tung
độ sau: ad ở s 1; ac ở s 2 v ab ở s 3.
Độ dốc lớn nhất ôtô c9 thể khắc phục được mỗi tỷ số truyền khác nhau
của hộp số khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải được xác định như sau:
(3-19)
Cũng c_n chú ý rng t(i điểm c& nhân t động l$c học lớn nhất D mỗi một s
max
truy"n th. đường cong nhân t động l$c học chia lm hai khu v$c bên tri v bên phi
mỗi đường cong (h.nh 3-5). Vận tốc chuyển động của ô ứng với điểm cực đại của
mỗi đường cong nhân tố động lực học được gọi vận tốc tới hạn của ô mỗi số
truyền của hộp số v
th
.
Hình 3-5. Khu vực làm việc của nhân tố động lực học
Gi thuyết rng ô tô đang chuyển động đ"u (ổn đnh) ở vận tc lớn hơn vận tc tới
h(n. Ở vận tc ny khi l$c cn ca mặt đường tăng lên, vận tc chuyển động ca ô tô sẽ
gim xung, lúc đ& nhân t động l$c học sẽ tăng lên (h.nh 3-5), do đ& n& c& thể thắng
đư*c l$c cn v giữ cho ô tô chuyển động ổn đnh. Vì vậy vùng bên phải của vận tốc tới
hạn v > v gọi là vùng ổn định.
th
Ngư*c l(i khi ô chuyển động vận tc nhỏ hơn vận tc tới h(n th. khi l$c cn
chuyển động tăng lên, vận tc chuyển động ca ô tô sẽ gim xung, lúc đ& nhân t động
l$c học gim xung (h.nh 3-5), do đ& n& không c& kh năng thắng l$c cn tăng lên, lm
cho ô tô chuyển động chậm d_n v dẫn đến dừng hẳn. vậy vùng bên trái của vận tốc
tới hạn v < v gọi là vùng mất ổn định.
th
c. Xác định gia t<c j, đồ thị tăng t<c j-v:
Gia tc ca ôtô c& thể xc đnh nhờ đồ th nhân t động l$c học.
Qua công thc:
-Trang 47-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Ta c&: (3-20)
Như vậy, tr s ca gia tc j phụ thuộc vo D v khi ôtô ch(y trên một lo(i
đường no đ& c& hệ s cn , ( = f i)
Hình 3-6. Đồ thị biểu diễn gia tốc của ô tô c9 ba số truyền
Đồ th tăng tc (j-v) đư*c xc đnh nhờ vo đồ th đặc tnh động l$c học (D-v)
trên.
Trên đồ th (D-v), đặt cc gi tr trên truc tung, kẽ đường song song với trục
honh.
Khong cch giữa cc đường cong D v đường l gi tr (D- ) ng với từng gi
tr tc độ (v) tương ng ở mỗi s truy"n.
Thay cc gi tr (D- ) vo phương tr.nh (3-20), tnh đư*c j tương ng với từng gi
tr v. Đ& l cc tr s ca đồ th (j-v). (Lưu ý: ng với mỗi s truy"n th. )
III. ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA ÔTÔ KHI TẢI TRỌNG THAY ĐỔI
Ở ph_n II chương ny đã nghiên cu đặc tnh động l$c học ca ô tô tương ng với
trường h*p ô tô c& ti trọng đ_y. Trong qu tr.nh sử dụng th$c tế, không phi lúc no ô tô
cũng chở ti đ_y v ti trọng hng ho cũng như hnh khch c& thể thay đổi trong một
ph(m vi kh lớn như cc lo(i ô tô vận ti v thậm ch còn c& thể thay đổi nhi"u hơn nữa,
nếu ô tô c& ko m&c.
Từ biểu thc tnh ton nhân t động l$c học ca xe khi chở đ ti:
Ta nhận thấy rng: Với một ôtô nhất đnh th. rng gi tr nhân t động l$c học
D tỉ lệ nghch với trọng*ng ton bộ G ca n&, nghĩa l nếu trọng lư*ng ca ôtô tăng
hoặc gim bao nhiêu l_n th. nhân t động l$c học ca n& sẽ gim hoặc tăng bấy nhiêu l_n.
Đi"u ny cho php chúng ta tnh đư*c nhân t động l$c học ca ôtô ng với một trọng
lư*ng bất kỳ no đ& như sau:
-Trang 48-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Hay: (3-21)
Ở đây:
G : Trọng lư*ng mới ca ô tô ng với ti trọng bất kỳ.
x
D : Nhân t động l$c học ca ô tô tương ng với trọng lư*ng mới.
x
G: Trọng lư*ng ca ô tô khi đ_y ti.
D: Nhân t động l$c học ca ô tô khi đ_y ti.
Hình 3-7. Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô, c9 4 số truyền khi chuyển động
với tải trọng đ<y G và khi c9 G = 0,5 G
X
V" phương diện đồ th nhân t động l$c học ca ô tô khi ti trọng thay đổi, ta cũng
căn c vo nhận xt ở trên v thấy rng chỉ c_n thay đổi tỉ lệ xch trên trục tung ca đồ th
nhân t động l$c học ca ô tô khi ti trọng đ_y l c& đồ th nhân t động l$c học ca ô
khi c& ti trọng mới.
V dụ ng với trường h*p ôc& ti trọng đ_y G, ta c& nhân t động l$c học l D
(cột bên phi h.nh 3-7), ng với trường h*p nhân t c& ti trọng G = 0,5.G th. theo biểu
x
thc (3-21), ta c& D = 2.D (cột bên tri h.nh 3-7), gi tr ca trục tung gấp hai l_n so với
x
trường h*p ô c& ti trọng đ_y. Như vậy nếu như ô lm việc với những ti trọng bất
kỳ, v dụ bng 25%, 50%, 75%, 150%... ti trọng th. ta phi lập một s lớn tỉ lệ nhân t
động l$c học tương ng.
Để trnh t.nh tr(ng phi lập qu nhi"u tỷ lệ trên trục tung ca đồ th nhân t động
l$c học, ta c& thể xây d$ng đồ th đặc tnh động l$c học ca ô ng với cc ti trọng
thay đổi v đư*c gọi l đồ th nhân t đô
ng l$c học khi ti trọng thay đổi (còn gọi l đồ
th tia) như trên h.nh 3-8.
Những dường đặc tnh động l$c học ca ô tô lập rag&c ph_nbên phi ca đồ
th tương ng với trường h*p ô chở đ ti, còn g&c ph_n n tri ca đồ th, ta
v(ch từ gc to( độ những tia lm với trục honh cc g&c khc nhau m:
-Trang 49-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
(3-22)
Như vậy mỗi tia ng với một ti trọng G no đ& c& tnh ra ph_n trăm so với ti
x
trọng đ_y ca ô tô.
Hình 3-8. Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi
- Trong trường h*p th. , lúc ny tia lm với trục honh một g&c
.
- Cc tia c& ng với : Khu v$c qu ti.
- Cc tia c& ng với : Khu v$c chưa đ ti.
Đồ th tia c& ý nghĩa quan trọng trong sử dụng th$c tế, nhờ đ& m ta c& thể gii
quyết đư*c một lo(t cc nhiệm vụ tnh ton sc ko trong sử dụng.
V dụ:
- Xác định nhân tố động lực học D của ôtô khi chuyển động với vận tốc v , ở tay
1
số 3 ôtô chở quá tải 20%.
Từ vận tc v bên phi ca đồ th, ta kẻ đường thẳng song song với trục tung, cắt
1
đường cong nhân tđộng l$c học D t(i điểm A. Từ điểm A kẻ đường thẳng song song
3
với trục honh, cắt tia 20% qu ti t(i điểm B (ph_n bên tri đồ th), rồi từ điểm B l(i kẻ
đường song song với trục tung cắt trục honh v" pha bên tri gc O t(i điểm C. Tương
ng với tỷ lệ xch ca đồ th, đo(n OC biểu th nhân t động l$c học D c_n xc đnh ng
với đi"u kiện đã cho.
- Xác định hệ số cản lớn nhất của mặt đường
max
:
Gi sử ôtô chuyển động s 2 với 150% qu ti, từ điểm gi tr lớn nhất ca
đường cong nhân t động l$c học s 2 l D t(i điểm E, ta kẻ đường song song với
2max
trục honh cắt tia 150% qu ti t(i điểm G (ph_n bên tri đồ th) từ điểm G kẻ đường
song song với trục tung v cắt trục honh t(i điểm H. Tương ng với tỉ lệ xch ca đồ th,
đo(n OH biểu th hệ s cn lớn nhất ca mặt đường mô c& thể khắc phục đư*c ng
với đi"u kiện đã cho.
-Trang 50-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
- Xác định vận tốc chuyển động của ô tô khi biết hệ số cản của mặt đườngtải
trọng của ô tô:
Gi sử rng, biết hệ s cn ca mặt đường , với 40% qu ti. Mun biết đư*c=D
1
ôtô chuyển động ở s truy"n no thch h*p v vận tc l bao nhiêu, ta lm như sau:
Từ điểm g&c bên tra ca đồ th trên trục honh, ta kẻ đường thẳng song=D
1
song với trục tung, cắt tia 40% qu ti t(i điểm K. Từ điểm K, ta kẻ đường song song với
trục honh, cắt đường cong nhân t động l$c học D g&c bên phi ca đồ th t(i điểm
1
M. Ta chiếu điểm M xung trục honh sẽ đư*c vận tc chuyển động ca ô tay s1
với vận tc l v .
n
Ngoi ra d$a vo đồ th tia, ta cũng c& thể xc đnh đư*c ti trọng ca ôtô khi biết
đư*c vận tc ca ôtô v hệ s cn ca mặt đường m ô tô c_n khắc phục.
IV. CÂN BẰNG CÔNG SUẤT ÔTÔ:
1. Phương trình cân bằng công suất:
Công suất động pht ra sau khi đã tiêu tn đi một ph_n cho ma st trong hệ
thng truy"n l$c, ph_n còn l(i d,ng để khắc phục cc l$c cn l$c cn lăn, l$c cn không
kh, l$c cn dc, l$c qun tnh v l$c ko rơ-mo&c (nếu c&).
Biểu thc cân bng giữa công suất pht ra ca động cơ v cc d(ng công suất cn
kể trên đư*c gọi l phương tr.nh cân bng công suất ôtô v đư*c biểu diễn như sau:
(3-23)
Nếu ôtô không ko rơ-mo&c, tc N =0, phương tr.nh trên đư*c viết l(i như sau:
m
(3-24)
Phương tr.nh trên (3-24) c& thể viết dưới d(ng khai triển như sau:
[KW] (3-25)
Trong đ&:
N
k
: Công suất động pht ra t(i bnh xe ch động (còn gọi l công suất ko)
[KW]
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn lăn, luôn c& gi tr dương (+).
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn dc, c& gi tr dương (+) khi ôtô
chuyển động lên dc, v (-) khi ôtô chuyển động xung dc.
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn không kh.
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn qun tnh, c& gi tr dương (+)
khi tăng tc v c& gi tr âm (+) khi gim tc.
Chú ý đơn v:
G: Trọng lư*ng ôtô [N]; v: vận tc ôtô [m/s]; j v g: [m/s ]
2
W=K.F: Nhân t cn không kh [Ns
2
/m ]
2
-Trang 51-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Trường h*p ôtô chuyển động đ"u (j=0), trên đường bng ( =0), phương tr.nh cân
bng công suất c& d(ng sau:
[KW] (3-26)
2. Đồ thị cân bằng công suất:
Phương tr.nh cân bng công suất ôtô c& thể biểu diễn bng đồ th (N-v) gọi đồ th
cân bng công suất. Giữa s vòng quay ca trục khuỷu động (n ) v vận tc chuyển
e
động ca ôtô c& quan hệ phụ thuộc bậc nhất như sau;
(3-27)
Trong đ&:
v: vận tc ôtô [km/h]
n
e
: S vòng quay trục khuỷu động cơ [v/ph]
r
b
: Bn knh bnh xe [m]
i
h
v i : Tỷ s truy"n ca hộp s v truy"n l$c chnh.
0
Hình 3-9: Đồ thị cân bằng công suất ôtô
- Trên đồ th ny, d$ng cc đường cong công suất ko ca bnh xe ch động N
k
theo tc độ v ở cc s truy"n khc nhau, N
k
=f(n )
e
- Đồng thời d$ng đường cong N =f(v) v N
=f(v).
- D$ng đường cong tổng (N ), l công suất tiêu hao để khắc phục l$c cn tổng
+N
cộng ca mặt đường v l$c cn không kh (đo(n BD).
-Trang 52-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
- Cc đo(n AB giữa đường cong N v (N ) l công suất d$ trữ (N ), còn gọi l
k
+N
d
công suất dư, để khắc phục l$c cn ca đường lớn hơn, để ko rơ-mo&c hoặc để
tăng tc (khắc phục N
j
).
- Giao điểm (E) giữa đường cong công suất cn tổng cộng (N ) v đường cong
+N
N
k3
biểu th công suất ôtô đã sử dụng hết (N = N ), v tc độ t(i đ& đ(t gi tr
k
+N
cưc đ(i (v ) ở s truy"n tương ng (s 3 trên h.nh 3-9)
max
3. Mic đô
:
sử dụng công suất của đô
:
ng cơ:
Nhm nâng cao chất lư*ng sử dụng ôtô v gim tiêu hao nhiên liê
u, ta c_n lưu ý
đến viê
c sử dụng công suất đô
ng cơ trong từng đi"u kiê
n chuyển đô
ng khc nhau ca ôtô.
Người ta đưa ra khi niê
m “mc đô
sử dụng công suất đô
ng cơ” v ký hiê
u bng chữ Y .
N
Mức đô
;
sử dụng công suất đô
;
ng tỷ số giữa công suất c<n thiết để ôtô
chuyển đô
;
ng đều (ổn định) với công suất công suất của đô
;
ng phát ra tại bánh xe
chủ đô
;
ng N khi mở hoàn toàn bướm ga, hoă
k
;
c kéo hết thanh răng bơm nhiên liê
;
u. Ta
c&:
(3-28)
Qua biểu thc trên, ta c& nhâ
n xt rng: Chất lư*ng cũa mă
t đường cng tt (hê
s
cn tổng
ng ca đường gim) v
n tc ca ôtô cng nh th. công suất đô
ng
đư*c sử dụng cng nhỏ khi tỷ s truy"n ca
p s cng lớn, do đ& lm cho
s sử
dụng công suất đô
ng cơ Y cng nhỏ.
N
Mc đô
sử dụng công suất đô
ng cơ cng gim xung, cng lm gia tăng lư*ng tiêu
hao nhiên liê
u ca ôtô.
V. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ CẤU TẠO CỦA ÔTÔ ĐẾN ĐẶC TÍNH
ĐỘNG LỰC HỌC
1.Ảnh hưởng của tỷ s< truyBn của truyBn lực chính:
Từ công thc xc đnh nhân t động l$c học D ca ôtô,ta c&:
(3-29)
Trong đ&:
i =i .i .i
t
-Tỷ s ca hệ thng truy"n l$c với i
t h p o
i
h
: Tỷ s truy"n ca hộp s
i
p
: Tỷ s truy"n ca hộp s phụ
i
o :
Tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh
v : Vận tc chuyển động ca ôtô
[km/h]
Qua cc biểu thc trên, ta thấy rng tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i th. nhân t
0
động l$c học cũng tăng lên, c& nghĩa l kh năng khắc phục l$c cn chuyển động ca ô
cũng tăng lên, nhưng khi i tăng lên đồng thời cũng lm cho vận tc lớn nhất ca ô
0
-Trang 53-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
mỗi s truy"n ca hộp s cũng gim xung v như vậy lm tăng s vòng quay trục
khuỷu ca động cho một đơn v quãng đường ch(y. Đ"u đ& dẫn đến tăng tiêu hao
nhiên liệu v gim tuổi thọ cc chi tiết động cơ.
Hình 3-10. Đồ thị cân bằng công xuất ô với các tỉ số truyền
khác nhau của truyền lực chính
Phương php chọn tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i đư*c nghiên cu bng s$
0
cân bng công suất động cơ.
Gi sử ta lập đường cong công suất ca động cơ pht ra t(i bnh xe ch động ca
ô ng với cc tỷ s truy"n khc nhau ca truy"n l$c chnh theo th t$
khi tỷ s truy"n
ca hộp s l s truy"n thẳng v tỷ s truy"n ca hộp s phụ s cao “nếu c&” ( h.nh 3-
10).
Đường cong công suất cn
f
N N
xc đnh công suất c_n thiết để khắc phục l$c
cn lăn v l$c cn không kh không thay đổi khi tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i thay
0
đổi v. công suất ny chỉ phụ thuộc vo trọng lư*ng ca ô tô, d(ng kh động học ca n&
cũng như vo chất lư*ng ca mặt đường. Qua đồ th chúng ta thấy rng: nếu gim tỷ s
truy"n ca truy"n l$c chnh
,
0
i
xung
,,
0
i
th. lư*ng d$ trữ công suất ca ô b gim đi
nhưng vận tc lớn nhất ca ôđư*c tăng lên. Nếu tiếp tục gim tỷ s truy"n ca truy"n
l$c chnh
,,
0
i
xung
,,,
0
i
th. ta thấy rng lư*ng d$ trữ công suất ca ô tô cũng như vận tc
lớn nhất ca chúng đ"u b gim. Trên cơ sỡ phân tch s$ cân bng công suất ca ôvới
cc tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh khc nhau, ta rút ra kết luận rng: việc gim tỷ s
truy"n ca truy"n l$c chnh
0
i
nếu qu tr s
,,
0
i
l không c& l*i, v. khi đ& lư*ng d$ trữ
công suất ca ô v vận tc lớn nhất ca n& đ"u gim xung. Do đ& việc chọn tỷ s
truy"n ca truy"n l$c chnh
0
i
phi đm bo cho ô tô đ(t đư*c vận tc lớn nhất c& thể c&.
Tuy nhiên ta cũng c_n nhận biết rng, đa s cc ôc_n phi gia tc nhanh, nghĩa l yêu
c_u lư*ng d$ trữ công suất ca ô c_n phi lớn, còn vận tc đ(t đư*c lớn nhất th. h_u
như không sử dụng đến, mặt khc c& tăng tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh
0
i
lên một t
-Trang 54-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
(đến
,
0
i
) th. vận tc lớn nhất ca ô chỉ gim đi chút t so với
,,
0
i
, nhưng lư*ng d$ trữ
công suất để tăng tc l(i tăng lên đng kể. V. vậy chọn tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh
,
0
i
l h*p lý hơn c (h.nh 3-17).
C_n lưu ý rng, riêng đi với cc lo(i ô tô thể thao v ô tô đua th. quan trọng nhất
l c_n c& vận tc lớn nhất ca ô tô v th. ta l(i chọn tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh
max
,,
0
i
l h*p lý hơn c.
2. Ảnh hưởng của s< lượng s< truyBn trong hộp s<:
Nhm mục đch lm nh hưởng ca s lư*ng s truy"n trong hộp s đến tnh
chất động học ca ôtô chúng ta nghiên cu so snh đặc tnh động học ca hai lo(i ô tô,
c& đặc tnh động l$c học như nhau nhưng ô tô th nhất với hộp s c& 3 s truy"n (h.nh 3-
10a) v ô tô th 2 c& 4 s truy"n (h.nh 3 -10b) v chúng đ"u c& tỷ s truy"n ở s th nhất
(s 1) v s cui c,ng bng nhau.
Qua hai đồ thta thấy rng: nếu hai ô chuyển động trên c,ng một lo(i đường
c& hệ s cn tổng cộng như nhau l
2
, th. vận tc lớn nhất c& đư*c ôtô c& hộp s 3
cấp l
''
max
v
sẽ nhỏ hơn vận tc lớn nhất ca ôtô c& hộp s 4 cấp l
'
max
v
. nếu chúng ta
cũng cho ô chuyển động trên lo(i đường c& hệ s cn tổng cộng
1
>
2
th. ta cũng
nhận đư*c vận tc lớn nhất ca ô tô v hộp s 3 cấp sẽ nhỏ hơn tc độ lớn nhất ca ô tô
với hộp s 4 cấp
'
max
v
.
Hình 3-11. Đặc tính động lực học của ô tô
a. Ô tô c hộp số 3 cấp
b. Ô tô c hộp số 4 cấp.
Như vậy, tăng s lư*ng s truy"n trong hộp s sẽ dẫn đến việc tăng tc độ trung
b.nh ca ô tô. tuy nhiên nếu tăng qu mc s lư*ng s truy"n ca hộp s sẽ lm cho hộp
s phc t(p, cồng k"nh, khi lư*ng hộp s tăng lên v lm phc t(p người đi"u khiển .
V. vậy đi với cc ô con, hộp sthông thường không vư*t qu 4 đến 5 cấp. còn đi
với ô tô vận ti v ô tô chở khch th. không vư*t qu từ 5 đến 6 cấp .
-Trang 55-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Hiện nay, người ta thường d,ng hộp s cấp nhm mục đch nâng cao vận tc
trung b.nh v nâng cao tnh chất động l$c học ô tô, c& l*i hơn nữa l c& hộp s cấp
th. lm cho người đi"u khiển nhẹ nhng, ô tô chuyển động êm du khi gia tc, gim đư*c
ti trọng động lên cccấu truy"n l$c ca ô tô. v" phương diện tnh kinh tế nhiện liệu
th. c& l*i lớn nhất l động cơ lm việc ở chế độ ton ti m không phụ thuộc vo chế độ
vận tc chuyển động ca ô tô.
3. Ảnh hưởng của tỷ s< truyBn của hộp s<:
Hộp s đư*c đặt trong hệ thng truy"n l$c ca ô tô nhm đm bo kh năng khắc
phục l$c cn ca mặt đường luôn thay đổi, ta c_n tiến hnh xc đnh tỷ s truy"n ca
từng s trong hộp s.
a. Xác định tỷ s< truyBn ở s< 1 của hộp s<:
Tỷ số truyền ở số 1 c<n phải chọn sao cho lực kéo tiếp tuyến phát rabánh xe
chủ động của ô tô c9 thể khắc phục được lực cản tổng cô
;
ng lớn nhất của mặt đường.
Từ phương tr.nh cân bng l$c ko khi ô tô chuyển động ổn đnh, ta c& :
(3-30)
Khi ô chuyển động s 1 th. tc đô ca chúng rất chậm, do đ& ta bỏ qua l$c
cn không kh. Như vậy:
((3-31)
Hay: (3-32)
Nghĩa l:
(3-33)
Trong đ&:
i
pc
: Tỷ s truy"n ca hộp s phụ ở s cao
Mặt khc l$c ko tiếp tuyến lớn nhất pht ra ở cc bnh xe ch động P b h(n
k.max
chế bởi đi"u kiện bm, cho nên:
Hay:
Theo đi"u kiện bm th. tỷ s truy"n ở s 1 đư*c chọn l:
(3-34)
Như vậy khi chọn tỷ s truy"n i ca hộp s thỏa mãn theo biểu thc (3-33),
h1
chúng ta c_n phi kiểm tra chúng theo đi"u kiện bm phi thỏa mãn biểu thc (3-34).
Nếu như đi"u kiện (3-34) không đư*c thỏa mãn th. phi tnh l(i trọng lư*ng phân
b lên c_u ch động, nghĩa l phi thiết kế l(i b tr chung ca ô tô.
-Trang 56-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Sau khi đã chọn đư*c tỷ s truy"n i ca hộp s, sẽ tiếp tục chọn hệ thng tỷ s
h1
truy"n ca hộp s.
b. Xác định tỷ s< truyBn của các s< trung gian trong hộp s<:
* Phân phối tỉ số truyền theo cấp số nhân:
Hình 3.12: Đồ thị sang số của ôtô c9 hộp số 3 cấp bố trí theo cấp số nhân
D$a trên cơ sở sử dụng công suất trung b.nh ca động cơ khi lm việc ở chế độ ton
ti l không thay đổi trong qu tr.nh gia tc ô tô.
tất c cc s truy"n th. khong biến thiên s vòng quay động từ n n l
e
e
không đổi.
Gi thiết: Khi chuyển s th. ô tô không b ngắt dòng công suất, do đ& không b mất
mt vận tc v xem thời gian chuyển sbng không hay vận tc cui c,ng ca s thấp
bng vận tc đ_u tiên ca s cao tiếp theo, tc l:
(3-35)
Vận tc cui c,ng ca xe ở cc s truy"n khc nhau đư*c tnh theo công thc:
S th (n-1) [m/s](3-36)
Tc độ đ_u tiên khi gia tc ở cc s truy"n khc nhau đư*c tnh theo công thc:
S th n
[m/s] (3-37)
Kết h*p cc biểu thc (3-35), (3-36) v (3-37) ta c&:
-Trang 57-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
V ta c&:
(3-38)
Với: v’,v” – Vận tc ô tô tương ng với s vòng quay n’ , n” .
e e
n – S lư*ng s truy"n ca hộp s.
q – Công bội cấp s nhân.
Từ biểu thc trên ta thấy cc tỷ s truy"n ca hộp s đư*c sắp xếp theo cấp s nhân
với công bội l q:
Hay : (3-39)
(3.40)
Qua biểu thc (3-40), để xc đnh công bội ta c_n biết tỉ s truy"n , s lư*ng sq i
h1
truy"n v tỉ s truy"n ca s cui c,ng . Thông thường người ta chọn (s truy"nn i
hn
i =1
hn
thẳng). Do đ& q đư*c tnh như sau:
(3.41)
Vậy tỉ s truy"n ca cc tay s trung gian:
………………..
Trong đ& l s th t$ ca s truy"n.k
Ở mô
t s ôtô vâ
n ti, người ta chọn tỷ s truy"n ca s truy"n cui c,ng nhmi <1
h.n
tăng
n tc lớn nhất ca ôtô khi chuyển đô
ng trên lo(i đường tt, do đ& nâng cao đư*c
tnh kinh tế nhiên liê
u ca ôtô v tăng tuổi thọ ca đô
ng cơ. Tỷ s truy"n đư*c chọn theo
s$ cân bng công suất v đư*c kiểm tra l(i bng th$c nghiê
m. Tỷ s truy"n ny thường
đư*c chọn trong khong 0,7-0,85.
Khi
p s c& s truy"n tăng, th. s truy"n thẳng sẽ l s truy"n trước n&. Doi =1
h
đ& công thc tổng qut để xc đnh tỷ s truy"n cc s trung gian ca hô
p s như sau:
Công bội q ca cấp s: (3-42)
Tỷ s truy"n th k sẽ l : (3-43)
Ở đây:
n- S cấp ca hô
p s (s lư*ng s truy"n ca hô
p s kể c s truy"n tăng).
-Trang 58-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
k- S th t$ ca s truy"n.
Qua cc biểu thc trên ta c& nhận xt:
+ Ôtô thông thường hay sử dụng s cao ca hộp s, nhưng khu v$c ny th. s
lư*ng s truy"n t so với s lư*ng s truy"n c& đư*c s thấp, đây l một như*c điểm
khi chọn hệ thng tỷ s truy"n cho cc s trung gian theo cấp s nhân.
+ Đi với hộp s c& cấp th. s lư*ng s truy"n b h(n chế như đã tr.nh by khi chọn
s lư*ng s truy"n ca hộp s, do đ& sẽ h(n chế kh năng tăng vận tc trung b.nh ca ôtô
v hệ s sử dụng ti trọng ca động cơ.
+ Nếu công bô
i ca cấp s th. s cấp sẽ tăng lên vô h(n vq = 1
n tc trung b.nh
sẽng cũng như
s sử dụng ti trọng đô
ng cơ sẽ tăng. V.
y, xu hướng ngy nay
đang pht triển l sử dụng hô
p s vô cấp.
* :Phân phối tỉ số truyền theo cấp số điều hoà
.Hình 3.13: Đồ thị sang số của ôtô khi tỉ số truyền bố trí theo cấp số điều hòa
Nhm mục đch khắc phục như*c điểm ca hệ thng tỷ s truy"n chọn theo cấp s
nhân l khu v$c s cao th. s lư*ng s truy"n t, người ta c& thể chọn hệ thng tỷ s
truy"n sao cho khong tc độ giữa cc s truy"n l như nhau (h.nh 3-13), nghĩa l :
(3-44)
Tương ng với vận tc ở cc s truy"n khc nhau t(i s vòng quay n” ca động cơ
e
(h.nh 3-13), ta c&:
-Trang 59-
| 1/25

Preview text:

Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN SỨC KÉO CỦA Ô TÔ
Tnh ton sc ko ôtô nhm xc đnh cc thông s cơ bn ca đô ng cơ v hê  thng
truy"n l$c, đm bo ôtô c& kh năng đ(t tc đô  cao v kh năng vư*t ti t,y theo đa h.nh.
I. CÂN BẰNG LỰC KÉO CỦA Ô TÔ:
1. Phương trình cân bằng lực kéo:

Lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động của ô tô được sử dụng để khắc phục các
lực cản chuyển động sau đây: lực cản lăn, lực cản dốc, lực không khí, lực quán tính.
Biểu thc cân bng giữa l$c ko tiếp tuyến ở cc bnh xe ch động v tất c cc
l$c cn riêng biệt đư*c gọi l phương tr.nh cân bng l$c ko ca ô tô. 
Trường hợp tổng quát: ; (3-1) Ở đây:
Pk: L$c ko tiếp tuyến pht ra ở cc bnh xe ch động; Pf: L$c cn lăn
Pi: L$c cn khi ôtô lên dc (dấu +) v l l$c đHy khi ôtô xung dc (dấu -) P: L$c cn không kh
Pj: L$c qun tnh cn l(i chuyển đô ng khi ôtô tăng tc (dấu +) v l l$c đHy
khi ôtô gim tc (dấu -) Pm: L$c cn rơ-mo&c
Phương tr.nh (3-1) đư*c biểu th dưới d(ng khai triển như sau: (3-2) Ở đây:
M e : Mômen xoắn ca động cơ;
rb: Bn knh ca bnh xe ch động.
Theo phương tr.nh (3-1), nếu ta tổng h*p hai l$c cn lăn P P
f v l$c cn dc i , ta
sẽ đư*c l$c cn tổng cộng ca đường v đư*c biểu th như sau: Hay : (3-3) Ở đây:
P : L$c cn tổng cộng ca đường -Trang 40-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
 : Hệ s cn tổng cộng ca đường,
NêVu  < 50 c& thể xem: (3-4) Ở đây :
i: Độ dc ca mặt đường ;
Phương tr.nh (3-1) c& thể viết gọn l(i như sau: (3-5) 
Trường hợp ôtô chuy8n đô :ng tăng t không kéo rơ-moAc:
Trong trường h*p ny Pm = 0, phương tr.nh cân bng l$c ko sẽ l: (3-6) 
Trường hợp ôtô chuy8n đBu trên đường nằm ngang:
Trong trường h*p ny Pj = 0, Pi = 0, phương tr.nh cân bng l$c ko sẽ l: hay (3-7)
T phương trnh (3-1), ôtô c th chuyn đô ng khi: (3-8)
Mă t khc, để ôtô chuyển đô ng m không b trư*t quay c_n bo đm đi"u kiê n sau: (3-9)
P: L$c bm ca bnh xe ch đô ng với mă t đường. P = .G.
: Hê  s bm ca bnh xe với mă t đường. G: Trọng lư*ng bm.
Do đ9, điều kiê ;n c (3-10)
2. Đồ thị cân bằng của lực kéo:
Phương tr.nh cân bng l$c ko ca ô tô c& thể biểu diễn bng đồ th gọi l đồ th
cân bng l$c ko (h.nh 3-1).
Trên trục tọa độ P-v người ta lập những đường cong P kở cc s truy"n khc nhau theo công thc: (3-11) V: [km/h] (3-12) Trong đ&:
- Me: Momen quay trục khuỷu động cơ, xc đnh từ đặc tnh tc độ ngoi ca động -Trang 41-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ cơ.
- ne: S vòng quay trục khuỷu động cơ [v/ph]
- rb: Bn knh bnh xe ch động [m]
- v: Vận tc chuyển động tnh tiến ca ôtô [km/h]
- i0: Tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh
- ih: Tỷ s truy"n ca hộp s
- t: Hiệu suất truy"n l$c
Như vậy, ng với mỗi s truy"n ca hộp s từ ih1  i ,
hn sẽ c& cc đường cong l$c
ko ca ôtô từ Pk1  P
kn thay đổi theo tc độ chuyển động ca xe từ v1  vn ng với mỗi s truy"n.
Hình 3-1. Đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô Cách xây dựng:
Ứng với mỗi gi tr ne, xc đnh gi tr Me tương ng qua đồ th Me-ne. Thay cc
gi tr ny vo phương tr.nh l$c ko để tnh P
k1  P theo từng s truy" kn n ih1  ihn. 
Cũng từ gi tr ne trên, thay vo phương tr.nh tc độ (v) theo từng tay s truy"n ih1  i ,
hn ta c& cc gi tr v1 v .
n C& thể chuyển từ ne sang (v) bng cch ở ph_n dưới đồ th
đặt những thang ne ng với cc tỷ s truy"n khc nhau. 
Xây d$ng đường l$c cn ca mặt đường P = f(v):
- Nếu hệ s cn lăn v độ dc ca mặt đường không đổi th. đường l$c cn tổng
cộng ca mặt đường P l một đường nm ngang v. chúng không phụ thuộc vo
vận tc chuyển động ca ôtô (đường song song với trục honh ).
- Trường h*p ôtô chuyển động với vận tc lớn hơn 22 m/s th. đường cong l$c cn
tổng cộng ca mặt đường P = f(v) l một đường cong. -Trang 42-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Xây d$ng đường cong l$c cn không kh P, đây l đường cong bậc 2 phụ thuộc
vo vận tc chuyển động ca ôtô. Cc gi tr ca đường cong l$c cn không kh P đư*c
đặt trên đường cong l$c cn tổng cộng ca mặt đường P. 
Xây d$ng đường cong l$c cn (P+P): Để c& đư*c đường cong l$c cn tổng
cộng, ta cộng cc gi tr ca P v P bng phương php cộng đồ th hoặc cộng đ(i s ở
c,ng s vòng quay trục khuỷu hoặc vận tc chuyển động ca ôtô.
Nhận xét (Sử dụng đồ thị)
V dụ ôtô đang chuyển động ở s truy"n i với tc độ l V h3 c (h.nh 3-1) 
Đo(n cb- Biểu diễn l$c tiêu hao cho l$c cn tổng cộng P ca đường. 
Đo(n ba- L$c cn không kh P. 
Đo(n ad- Biểu diễn l$c ko còn dư c& thể d,ng để tăng tc (Pj) hoặc ko rơ-mo&c (Pm) 
Đo(n cd- Biểu điễn l$c ko tiếp tuyến P tương ng vận tc k3 V1. 
Giao điểm A ca đường cong l$c ko P
k3 = f(v) v đường cong l$c cn tổng cộng
(P+P) chng tỏ ôtô không còn l$c ko dư để tăng tc hoặc ko rơ-mo&c nữa. 
Tc độ t(i điểm A l tc độ c$c đ(i ở s truy"n i , tc V h3 max ca ôtô.
Để xem xt kh năng c& thể xy ra s$ trư*t quay ca cc bnh xe ch động, trên
đồ th ta c& thể xây d$ng đường biểu diễn l$c bm phụ thuộc vo tc độ chuyển động ca ôtô P
L$c bm đư*c tnh theo công thc : Ơ đây :
G - Trọng lư*ng ca ô tô phân b trên c_u ch động
 - Hệ s bm ca cc bnh xe ch động với mặt đường.
mi - Hệ s phân b ti trong lê c_u ch động.
L$c bm P biểu diễn trên đồ th l một đường nm ngang song song với trục
honh. Khu v$c cc đường cong l$c ko tiếp tuyến Pk nm dưới đường l$c bm P (h.nh 3- 1) tho mãn đ"u kiện
nghĩa l khu v$c ô tô chuyển động không b trư*t quay ca
cc bnh xe ch động còn nếu còn đường cong no ca l$c tiếp tuyến Pk nm pha trên
đường l$c bm P th. ô tô không thể khởi hnh đư*c v nếu ô tô chuyển động vo lo(i
đường đ& th. bnh xe ch động b trư*t quay.
II . NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC CỦA Ô TÔ
1. Nhân t< động lực học:

Để đnh gi đúng chất lư*ng động l$c học ca ô tô ny so với ôtô khc người ta
đưa ra khi niệm “hệ số nhân tố động lực học”.
Hệ số nhân tố động lực học của ô tô là tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến của Pk trừ đi
lực cản của không khí P và chia cho trọng lượng toàn bộ của ô tô. Tỷ số này ký hiệu
bằng chữ “D”. (3-13) -Trang 43-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Qua biểu thc (3-13), ta nhận thấy rng tr s ca nhân t động l$c học D chỉ phụ
thuộc vo cc thông s kết cấu ca ô tô. V. vậy n& c& thể xc đnh cho mỗi ô tô cụ thể.
Khi ô tô chuyển động ở s thấp (tỷ s truy"n ca hộp s lớn) th. nhân t động học
sẽ lớn hơn so với khi ô tô chuyển động ở s cao (tỷ s truy"n ca hộp s nhỏ hơn) v. l$c
ko tiếp tuyến ở s thấp sẽ lớn hơn v l$c cn không kh sẽ nhỏ hơn so với s cao.
Từ phương trình cân bằng lực kéo (khi không kéo rơ-mo9c Pm=0), ta c9 thể viết: (3-14) Hay: (3-15) 
Khi ôtô chuyển động đ"u th. j = 0; do đ&: 
Khi ôtô chuyển động đ"u trên đường nm ngang, th. j = 0 v i = 0; do đ&:
Gi tr nhân t động l$c học lớn nhất Dmax tương ng với sc cn ca mặt đường
đư*c đặc trưng bng hệ s cn tổng cộng lớn nhất ở s truy"n thấp nhất ca hộp s max.
Cc tr s nhân t động l$c học D = ; D v
max v vận tc lớn nhất ca ô tô max l
cc chỉ tiêu đặc trưng cho tnh chất động l$c học ca ô tô khi chuyển động đ"u (ổn đnh).
2. Đồ thị nhân t< động lực học:
Đồ thị nhân tố động lực học biểu thị mối quan hệ phụ thuộc giữa nhân tố động
lực học và vận tốc chuyển động của ô tô, nghĩa là D=f(v), khi ô tô chở đủ tải và động
cơ làm việc ở chế độ toàn tải
.

H.nh (3-2) l đồ th nhân t động l$c học ca ô tô c& 4 s truy"n ca hộp s,
chuyển động trên đường nm ngang.
Trên trục tung, ta đặt cc gi tr ca nhân t động l$c học D , trên trục honh, ta
đặt cc gi tr vận tc chuyển động ca ô tô V. -Trang 44-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Hình 3-2. Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô
3. Nhân t< động lực học theo điBu kiện bám:
Trên đồ th nhân t động l$c học D ta cũng xây d$ng cc đường cong D = f(v) v  f ( )
v để xt mi quan hệ giữa nhân t động l$c học ca ô tô theo đi"u kiện bm ca
bnh xe ch động với mặt đường v đi"u kiện l$c cn ca mặt đường.
Nhân t động l$c học theo đi"u kiện bm đư*c tnh theo công thc sau: (3-16)
Để ôtô không b trư*t quay th. D D
Hình 3-3. Vùng sử dụng đồ thị nhân tố động lực học D theo điều kiện bám
của bánh xe chủ động và điều kiện sức cản của mặt đường
Như vậy tương ng với đi"u kiện ô tô chuyển động, trên một lo(i đường xc đnh,
tc l chúng ta đã biết đư*c cc hệ s bm  v hệ s cn tổng cộng  th. việc sử dụng -Trang 45-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
nhân t động l$c học ca ô tô phi tho mãn đi"u kiện: (3-17)
Trên đồ th h.nh (3-3) th. khu v$c thỏa mãn đi"u kiện trên l những đường cong
nm dưới đường cong D = f(v) v nm trên đường cong  = f(v).
4. Sử dụng đồ thị nhân t< động lực học: a. Xác định vận t
Hình 3-4. Xác định tốc độ lớn nhất của ô tô trên đồ thị nhân tố động lực học.
Để xc đnh vận tc lớn nhất ca ô tô trên lo(i đường c& hệ s cn , (h.nh 3-3) ta
theo trục tung ca đồ th nhân t động l$c học v(ch một đường 1 = f(v), đường ny cắt
đường nhân t động l$c học D2 t(i điểm A; chiếu điểm A xung trục honh ta xc đnh vận
tc lớn nhất ca ô tô vmax , ở vận tc ny hon ton tho mãn đi"u kiện D = .
Nếu đường cong nhân t động l$c học hon ton nm pha trên đường hệ s cn 
th. ô tô không c& kh năng chuyển động đ"u (ổn đnh) khi động cơ lm việc ở chế độ
ton ti. Để tho mãn đi"u kiện ny th. chúng ta c& thể gii quyết bng hai cch sau đây:
Cách thứ nhất l người li c& thể chuyển sang s cao hơn ca hộp s để cho
đường cong nhân t động l$c học h( thấp xung. N& sẽ cắt đường hệ s cn 1 ở ph_n
lm việc ổn đnh trên đường nhân t động l$c học.
Cách thứ hai l người li c_n gim ga để gim bớt công suất ca động cơ.
Trong trường h*p ô tô chuyển động đ"u (ổn đnh) tc l j 0  v trên lo(i đường tt, nm ngang  0
 , hệ s cn tổng cộng ca mặt đường sẽ chnh bng hệ s cn lăn:
=f Giao điểm A ca đường hệ s cn lăn f v đường cong nhân t động l$c học D3
chiếu xung trục honh xc đnh đư*c vận tc lớn nhất ca ô tô v ở s truy"n cao nhất max
v động cơ lm việc ở chế độ ton ti (h.nh 3-4). b. Xác định độ d
Khi ôtô chuyển động đ"u (j=0), th. D=. M
Nếu biết hệ s cn lăn f ca đường, ta sẽ xc đnh đư*c độ dc lớn nhất imax ca -Trang 46-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
đường m ôtô c& thể vư*t qua đư*c ở s truy"n đã cho: Hay: (3-18)
V dụ (h.nh 3-4) ôtô chuyển động ở tc độ v 1th. độ dc lớn nhất m ôtô c& thể
khắc phục đư*c ở cc s truy"n khc nhau ca hộp s đư*c thể hiện bng cc đo(n tung
độ sau: ad ở s 1; ac ở s 2 v ab ở s 3.
Độ dốc lớn nhất mà ôtô c9 thể khắc phục được ở mỗi tỷ số truyền khác nhau
của hộp số khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải được xác định như sau: (3-19)
Cũng c_n chú ý rng t(i điểm c& nhân t động l$c học lớn nhất Dmax ở mỗi một s
truy"n th. đường cong nhân t động l$c học chia lm hai khu v$c bên tri v bên phi
mỗi đường cong (h.nh 3-5). Vận tốc chuyển động của ô tô ứng với điểm cực đại của
mỗi đường cong nhân tố động lực học được gọi vận tốc tới hạn của ô tô ở mỗi số
truyền của hộp số vth.

Hình 3-5. Khu vực làm việc của nhân tố động lực học
Gi thuyết rng ô tô đang chuyển động đ"u (ổn đnh) ở vận tc lớn hơn vận tc tới
h(n. Ở vận tc ny khi l$c cn ca mặt đường tăng lên, vận tc chuyển động ca ô tô sẽ
gim xung, lúc đ& nhân t động l$c học sẽ tăng lên (h.nh 3-5), do đ& n& c& thể thắng
đư*c l$c cn v giữ cho ô tô chuyển động ổn đnh. Vì vậy vùng bên phải của vận tốc tới
hạn v > vth gọi là vùng ổn định.

Ngư*c l(i khi ô tô chuyển động ở vận tc nhỏ hơn vận tc tới h(n th. khi l$c cn
chuyển động tăng lên, vận tc chuyển động ca ô tô sẽ gim xung, lúc đ& nhân t động
l$c học gim xung (h.nh 3-5), do đ& n& không c& kh năng thắng l$c cn tăng lên, lm
cho ô tô chuyển động chậm d_n v dẫn đến dừng hẳn. Vì vậy vùng bên trái của vận tốc
tới hạn v < vth gọi là vùng mất ổn định.
c. Xác định gia t
Gia tc ca ôtô c& thể xc đnh nhờ đồ th nhân t động l$c học. Qua công thc: -Trang 47-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ Ta c&: (3-20)
Như vậy, tr s ca gia tc j phụ thuộc vo D v
khi ôtô ch(y trên một lo(i
đường no đ& c& hệ s cn , ( = f  i)
Hình 3-6. Đồ thị biểu diễn gia tốc của ô tô c9 ba số truyền
Đồ th tăng tc (j-v) đư*c xc đnh nhờ vo đồ th đặc tnh động l$c học (D-v) ở trên.
Trên đồ th (D-v), đặt cc gi tr  trên truc tung, kẽ đường song song với trục honh.
Khong cch giữa cc đường cong D v đường  l gi tr (D-) ng với từng gi
tr tc độ (v) tương ng ở mỗi s truy"n.
Thay cc gi tr (D-) vo phương tr.nh (3-20), tnh đư*c j tương ng với từng gi
tr v. Đ& l cc tr s ca đồ th (j-v). (Lưu ý: ng với mỗi s truy"n th. )
III. ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA ÔTÔ KHI TẢI TRỌNG THAY ĐỔI
Ở ph_n II chương ny đã nghiên cu đặc tnh động l$c học ca ô tô tương ng với
trường h*p ô tô c& ti trọng đ_y. Trong qu tr.nh sử dụng th$c tế, không phi lúc no ô tô
cũng chở ti đ_y v ti trọng hng ho cũng như hnh khch c& thể thay đổi trong một
ph(m vi kh lớn như cc lo(i ô tô vận ti v thậm ch còn c& thể thay đổi nhi"u hơn nữa,
nếu ô tô c& ko m&c.
Từ biểu thc tnh ton nhân t động l$c học ca xe khi chở đ ti:
Ta nhận thấy rng: Với một ôtô nhất đnh th. rõ rng gi tr nhân t động l$c học
D tỉ lệ nghch với trọng lư*ng ton bộ G ca n&, nghĩa l nếu trọng lư*ng ca ôtô tăng
hoặc gim bao nhiêu l_n th. nhân t động l$c học ca n& sẽ gim hoặc tăng bấy nhiêu l_n.
Đi"u ny cho php chúng ta tnh đư*c nhân t động l$c học ca ôtô ng với một trọng
lư*ng bất kỳ no đ& như sau: -Trang 48-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ Hay: (3-21) Ở đây:
G : Trọng lư*ng mới ca ô tô ng với ti trọng bất kỳ. x
D : Nhân t động l$c học ca ô tô tương ng với trọng lư*ng mới. x
G: Trọng lư*ng ca ô tô khi đ_y ti.
D: Nhân t động l$c học ca ô tô khi đ_y ti.
Hình 3-7. Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô, c9 4 số truyền khi chuyển động
với tải trọng đ
V" phương diện đồ th nhân t động l$c học ca ô tô khi ti trọng thay đổi, ta cũng
căn c vo nhận xt ở trên v thấy rng chỉ c_n thay đổi tỉ lệ xch trên trục tung ca đồ th
nhân t động l$c học ca ô tô khi ti trọng đ_y l c& đồ th nhân t động l$c học ca ô tô
khi c& ti trọng mới.
V dụ ng với trường h*p ô tô c& ti trọng đ_y G, ta c& nhân t động l$c học l D
(cột bên phi h.nh 3-7), ng với trường h*p nhân t c& ti trọng Gx = 0,5.G th. theo biểu
thc (3-21), ta c& Dx = 2.D (cột bên tri h.nh 3-7), gi tr ca trục tung gấp hai l_n so với
trường h*p ô tô c& ti trọng đ_y. Như vậy nếu như ô tô lm việc với những ti trọng bất
kỳ, v dụ bng 25%, 50%, 75%, 150%... ti trọng th. ta phi lập một s lớn tỉ lệ nhân t
động l$c học tương ng.
Để trnh t.nh tr(ng phi lập qu nhi"u tỷ lệ trên trục tung ca đồ th nhân t động
l$c học, ta c& thể xây d$ng đồ th đặc tnh động l$c học ca ô tô ng với cc ti trọng
thay đổi v đư*c gọi l đồ th nhân t đô ng l$c học khi ti trọng thay đổi (còn gọi l đồ
th tia) như trên h.nh 3-8.
Những dường đặc tnh động l$c học ca ô tô lập ra ở g&c ph_n tư bên phi ca đồ
th tương ng với trường h*p ô tô chở đ ti, còn ở g&c ph_n tư bên tri ca đồ th, ta
v(ch từ gc to( độ những tia lm với trục honh cc g&c  khc nhau m: -Trang 49-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ (3-22)
Như vậy mỗi tia ng với một ti trọng G xno đ& c& tnh ra ph_n trăm so với ti trọng đ_y ca ô tô.
Hình 3-8. Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi - Trong trường h*p th.
, lúc ny tia lm với trục honh một g&c . - Cc tia c& ng với : Khu v$c qu ti. - Cc tia c& ng với : Khu v$c chưa đ ti.
Đồ th tia c& ý nghĩa quan trọng trong sử dụng th$c tế, nhờ đ& m ta c& thể gii
quyết đư*c một lo(t cc nhiệm vụ tnh ton sc ko trong sử dụng. V dụ:
- Xác định nhân tố động lực học D của ôtô khi chuyển động với vận tốc v , 1 ở tay
số 3 ôtô chở quá tải 20%.
Từ vận tc v 1bên phi ca đồ th, ta kẻ đường thẳng song song với trục tung, cắt
đường cong nhân t động l$c học D3 t(i điểm A. Từ điểm A kẻ đường thẳng song song
với trục honh, cắt tia 20% qu ti t(i điểm B (ph_n bên tri đồ th), rồi từ điểm B l(i kẻ
đường song song với trục tung cắt trục honh v" pha bên tri gc O t(i điểm C. Tương
ng với tỷ lệ xch ca đồ th, đo(n OC biểu th nhân t động l$c học D c_n xc đnh ng với đi"u kiện đã cho.
- Xác định hệ số cản lớn nhất của mặt đường max:
Gi sử ôtô chuyển động ở s 2 với 150% qu ti, từ điểm gi tr lớn nhất ca
đường cong nhân t động l$c học ở s 2 l D2max t(i điểm E, ta kẻ đường song song với
trục honh cắt tia 150% qu ti t(i điểm G (ph_n bên tri đồ th) từ điểm G kẻ đường
song song với trục tung v cắt trục honh t(i điểm H. Tương ng với tỉ lệ xch ca đồ th,
đo(n OH biểu th hệ s cn lớn nhất ca mặt đường m ô tô c& thể khắc phục đư*c ng với đi"u kiện đã cho. -Trang 50-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
- Xác định vận tốc chuyển động của ô tô khi biết hệ số cản của mặt đường và tải trọng của ô tô:
Gi sử rng, biết hệ s cn ca mặt đường =D1, với 40% qu ti. Mun biết đư*c
ôtô chuyển động ở s truy"n no thch h*p v vận tc l bao nhiêu, ta lm như sau: Từ điểm =D1 ở
g&c bên tra ca đồ th trên trục honh, ta kẻ đường thẳng song
song với trục tung, cắt tia 40% qu ti t(i điểm K. Từ điểm K, ta kẻ đường song song với
trục honh, cắt đường cong nhân t động l$c học D1 ở g&c bên phi ca đồ th t(i điểm
M. Ta chiếu điểm M xung trục honh sẽ đư*c vận tc chuyển động ca ô tô ở tay s 1 với vận tc l vn.
Ngoi ra d$a vo đồ th tia, ta cũng c& thể xc đnh đư*c ti trọng ca ôtô khi biết
đư*c vận tc ca ôtô v hệ s cn ca mặt đường m ô tô c_n khắc phục.
IV. CÂN BẰNG CÔNG SUẤT ÔTÔ:
1. Phương trình cân bằng công suất:

Công suất động cơ pht ra sau khi đã tiêu tn đi một ph_n cho ma st trong hệ
thng truy"n l$c, ph_n còn l(i d,ng để khắc phục cc l$c cn l$c cn lăn, l$c cn không
kh, l$c cn dc, l$c qun tnh v l$c ko rơ-mo&c (nếu c&).
Biểu thc cân bng giữa công suất pht ra ca động cơ v cc d(ng công suất cn
kể trên đư*c gọi l phương tr.nh cân bng công suất ôtô v đư*c biểu diễn như sau: (3-23)
Nếu ôtô không ko rơ-mo&c, tc Nm=0, phương tr.nh trên đư*c viết l(i như sau: (3-24)
Phương tr.nh trên (3-24) c& thể viết dưới d(ng khai triển như sau: [KW] (3-25) Trong đ&:
Nk: Công suất động cơ pht ra t(i bnh xe ch động (còn gọi l công suất ko) [KW]
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn lăn, luôn c& gi tr dương (+).
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn dc, c& gi tr dương (+) khi ôtô
chuyển động lên dc, v (-) khi ôtô chuyển động xung dc.
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn không kh.
: Công suất tiêu hao để thắng l$c cn qun tnh, c& gi tr dương (+)
khi tăng tc v c& gi tr âm (+) khi gim tc. Chú ý đơn v:
G: Trọng lư*ng ôtô [N]; v: vận tc ôtô [m/s]; j v g: [m/s2]
W=K.F: Nhân t cn không kh [Ns2/m2] -Trang 51-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Trường h*p ôtô chuyển động đ"u (j=0), trên đường bng (=0), phương tr.nh cân
bng công suất c& d(ng sau: [KW] (3-26)
2. Đồ thị cân bằng công suất:
Phương tr.nh cân bng công suất ôtô c& thể biểu diễn bng đồ th (N-v) gọi đồ th
cân bng công suất. Giữa s vòng quay ca trục khuỷu động cơ (ne) v vận tc chuyển
động ca ôtô c& quan hệ phụ thuộc bậc nhất như sau; (3-27) Trong đ&: v: vận tc ôtô [km/h]
ne: S vòng quay trục khuỷu động cơ [v/ph] rb: Bn knh bnh xe [m]
ih v i : Tỷ s truy"n ca hộp s v truy"n l$c chnh. 0
Hình 3-9: Đồ thị cân bằng công suất ôtô
- Trên đồ th ny, d$ng cc đường cong công suất ko ca bnh xe ch động Nk
theo tc độ v ở cc s truy"n khc nhau, Nk=f(ne)
- Đồng thời d$ng đường cong N=f(v) v N=f(v).
- D$ng đường cong tổng (N+N), l công suất tiêu hao để khắc phục l$c cn tổng
cộng ca mặt đường v l$c cn không kh (đo(n BD). -Trang 52-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
- Cc đo(n AB giữa đường cong N
k v (N+N) l công suất d$ trữ (Nd), còn gọi l
công suất dư, để khắc phục l$c cn ca đường lớn hơn, để ko rơ-mo&c hoặc để
tăng tc (khắc phục Nj).
- Giao điểm (E) giữa đường cong công suất cn tổng cộng (N+N) v đường cong
Nk3 biểu th công suất ôtô đã sử dụng hết (Nk= N+N), v tc độ t(i đ& đ(t gi tr
cưc đ(i (vmax) ở s truy"n tương ng (s 3 trên h.nh 3-9)
3. Mic đô : sử dụng công suất của đô :ng cơ:
Nhm nâng cao chất lư*ng sử dụng ôtô v gim tiêu hao nhiên liê u, ta c_n lưu ý
đến viê c sử dụng công suất đô ng cơ trong từng đi"u kiê n chuyển đô ng khc nhau ca ôtô.
Người ta đưa ra khi niê m “mc đô  sử dụng công suất đô ng cơ” v ký hiê u bng chữ YN.
Mức đô ; sử dụng công suất đô ;ng cơ là tỷ số giữa công suất c
chuyển đô ;ng đều (ổn định) với công suất công suất của đô ;ng cơ phát ra tại bánh xe
chủ đô ;ng N kkhi mở hoàn toàn bướm ga, hoă ;c kéo hết thanh răng bơm nhiên liê ;u
. Ta c&: (3-28)
Qua biểu thc trên, ta c& nhâ n xt rng: Chất lư*ng cũa mă t đường cng tt (hê  s
cn tổng cô ng  ca đường gim) v vâ n tc ca ôtô cng nhỏ th. công suất đô ng cơ
đư*c sử dụng cng nhỏ khi tỷ s truy"n ca hô p s cng lớn, do đ& lm cho hê  s sử
dụng công suất đô ng cơ YN cng nhỏ.
Mc đô  sử dụng công suất đô ng cơ cng gim xung, cng lm gia tăng lư*ng tiêu
hao nhiên liê u ca ôtô.
V. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ CẤU TẠO CỦA ÔTÔ ĐẾN ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC
1.Ảnh hưởng của tỷ s< truyBn của truyBn lực chính:

Từ công thc xc đnh nhân t động l$c học D ca ôtô,ta c&: (3-29) Trong đ&:
it -Tỷ s ca hệ thng truy"n l$c với it=i .i h .i p o
ih: Tỷ s truy"n ca hộp s
ip : Tỷ s truy"n ca hộp s phụ
io : Tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh
v : Vận tc chuyển động ca ôtô [km/h]
Qua cc biểu thc trên, ta thấy rng tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i th. 0 nhân t
động l$c học cũng tăng lên, c& nghĩa l kh năng khắc phục l$c cn chuyển động ca ô tô
cũng tăng lên, nhưng khi i 0tăng lên đồng thời cũng lm cho vận tc lớn nhất ca ô tô ở -Trang 53-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
mỗi s truy"n ca hộp s cũng gim xung v như vậy lm tăng s vòng quay trục
khuỷu ca động cơ cho một đơn v quãng đường ch(y. Đ"u đ& dẫn đến tăng tiêu hao
nhiên liệu v gim tuổi thọ cc chi tiết động cơ.
Hình 3-10. Đồ thị cân bằng công xuất ô tô với các tỉ số truyền
khác nhau của truyền lực chính
Phương php chọn tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i 0đư*c nghiên cu bng s$
cân bng công suất động cơ.
Gi sử ta lập đường cong công suất ca động cơ pht ra t(i bnh xe ch động ca
ô tô ng với cc tỷ s truy"n khc nhau ca truy"n l$c chnh theo th t$ khi tỷ s truy"n
ca hộp s l s truy"n thẳng v tỷ s truy"n ca hộp s phụ ở s cao “nếu c&” ( h.nh 3- 10).
Đường cong công suất cn N N xc đnh công suất c_n thiết để khắc phục l$c f
cn lăn v l$c cn không kh không thay đổi khi tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i thay 0
đổi v. công suất ny chỉ phụ thuộc vo trọng lư*ng ca ô tô, d(ng kh động học ca n&
cũng như vo chất lư*ng ca mặt đường. Qua đồ th chúng ta thấy rng: nếu gim tỷ s
truy"n ca truy"n l$c chnh ,i xung ,,
i th. lư*ng d$ trữ công suất ca ô tô b gim đi 0 0
nhưng vận tc lớn nhất ca ô tô đư*c tăng lên. Nếu tiếp tục gim tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh ,, i xung ,,,
i th. ta thấy rng lư*ng d$ trữ công suất ca ô tô cũng như vận tc 0 0
lớn nhất ca chúng đ"u b gim. Trên cơ sỡ phân tch s$ cân bng công suất ca ô tô với
cc tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh khc nhau, ta rút ra kết luận rng: việc gim tỷ s
truy"n ca truy"n l$c chnh i nếu qu tr s ,,i l không c& l*i, v. khi đ& lư*ng d$ trữ 0 0
công suất ca ô tô v vận tc lớn nhất ca n& đ"u gim xung. Do đ& việc chọn tỷ s
truy"n ca truy"n l$c chnh i phi đm bo cho ô tô đ(t đư*c vận tc lớn nhất c& thể c&. 0
Tuy nhiên ta cũng c_n nhận biết rng, đa s cc ô tô c_n phi gia tc nhanh, nghĩa l yêu
c_u lư*ng d$ trữ công suất ca ô tô c_n phi lớn, còn vận tc đ(t đư*c lớn nhất th. h_u
như không sử dụng đến, mặt khc c& tăng tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i lên một t 0 -Trang 54-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
(đến ,i ) th. vận tc lớn nhất ca ô tô chỉ gim đi chút t so với ,,i , nhưng lư*ng d$ trữ 0 0
công suất để tăng tc l(i tăng lên đng kể. V. vậy chọn tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh ,
i l h*p lý hơn c (h.nh 3-17). 0
C_n lưu ý rng, riêng đi với cc lo(i ô tô thể thao v ô tô đua th. quan trọng nhất
l c_n c& vận tc lớn nhất ca ô tô v ,,
max th. ta l(i chọn tỷ s truy"n ca truy"n l$c chnh i0 l h*p lý hơn c.
2. Ảnh hưởng của s< lượng s< truyBn trong hộp s<:
Nhm mục đch lm rõ nh hưởng ca s lư*ng s truy"n trong hộp s đến tnh
chất động học ca ôtô chúng ta nghiên cu so snh đặc tnh động học ca hai lo(i ô tô,
c& đặc tnh động l$c học như nhau nhưng ô tô th nhất với hộp s c& 3 s truy"n (h.nh 3-
10a) v ô tô th 2 c& 4 s truy"n (h.nh 3 -10b) v chúng đ"u c& tỷ s truy"n ở s th nhất
(s 1) v s cui c,ng bng nhau.
Qua hai đồ th ta thấy rng: nếu hai ô tô chuyển động trên c,ng một lo(i đường
c& hệ s cn tổng cộng như nhau l 2 , th. vận tc lớn nhất c& đư*c ở ôtô c& hộp s 3 cấp l 'v v
max sẽ nhỏ hơn vận tc lớn nhất ca ôtô c& hộp s 4 cấp l ' max . nếu chúng ta
cũng cho ô tô chuyển động trên lo(i đường c& hệ s cn tổng cộng   1 > 2 th. ta cũng
nhận đư*c vận tc lớn nhất ca ô tô v hộp s 3 cấp sẽ nhỏ hơn tc độ lớn nhất ca ô tô với hộp s 4 cấp ' v . max
Hình 3-11. Đặc tính động lực học của ô tô
a. Ô tô c hộp số 3 cấp
b. Ô tô c hộp số 4 cấp.
Như vậy, tăng s lư*ng s truy"n trong hộp s sẽ dẫn đến việc tăng tc độ trung
b.nh ca ô tô. tuy nhiên nếu tăng qu mc s lư*ng s truy"n ca hộp s sẽ lm cho hộp
s phc t(p, cồng k"nh, khi lư*ng hộp s tăng lên v lm phc t(p người đi"u khiển .
V. vậy đi với cc ô tô con, hộp s thông thường không vư*t qu 4 đến 5 cấp. còn đi
với ô tô vận ti v ô tô chở khch th. không vư*t qu từ 5 đến 6 cấp . -Trang 55-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Hiện nay, người ta thường d,ng hộp s vô cấp nhm mục đch nâng cao vận tc
trung b.nh v nâng cao tnh chất động l$c học ô tô, c& l*i hơn nữa l c& hộp s vô cấp
th. lm cho người đi"u khiển nhẹ nhng, ô tô chuyển động êm du khi gia tc, gim đư*c
ti trọng động lên cc cơ cấu truy"n l$c ca ô tô. v" phương diện tnh kinh tế nhiện liệu
th. c& l*i lớn nhất l động cơ lm việc ở chế độ ton ti m không phụ thuộc vo chế độ
vận tc chuyển động ca ô tô.
3. Ảnh hưởng của tỷ s< truyBn của hộp s<:
Hộp s đư*c đặt trong hệ thng truy"n l$c ca ô tô nhm đm bo kh năng khắc
phục l$c cn ca mặt đường luôn thay đổi, ta c_n tiến hnh xc đnh tỷ s truy"n ca từng s trong hộp s.
a. Xác định tỷ s< truyBn ở s< 1 của hộp s<:
Tỷ số truyền ở số 1 c

chủ động của ô tô c9 thể khắc phục được lực cản tổng cô ;ng lớn nhất của mặt đường.
Từ phương tr.nh cân bng l$c ko khi ô tô chuyển động ổn đnh, ta c& : (3-30)
Khi ô tô chuyển động ở s 1 th. tc đô ca chúng rất chậm, do đ& ta bỏ qua l$c
cn không kh. Như vậy: ((3-31) Hay: (3-32) Nghĩa l: (3-33) Trong đ&:
i pc : Tỷ s truy"n ca hộp s phụ ở s cao
Mặt khc l$c ko tiếp tuyến lớn nhất pht ra ở cc bnh xe ch động Pk.max b h(n
chế bởi đi"u kiện bm, cho nên: Hay:
Theo đi"u kiện bm th. tỷ s truy"n ở s 1 đư*c chọn l: (3-34)
Như vậy khi chọn tỷ s truy"n i
h1 ca hộp s thỏa mãn theo biểu thc (3-33),
chúng ta c_n phi kiểm tra chúng theo đi"u kiện bm phi thỏa mãn biểu thc (3-34).
Nếu như đi"u kiện (3-34) không đư*c thỏa mãn th. phi tnh l(i trọng lư*ng phân
b lên c_u ch động, nghĩa l phi thiết kế l(i b tr chung ca ô tô. -Trang 56-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
Sau khi đã chọn đư*c tỷ s truy"n i ca h1
hộp s, sẽ tiếp tục chọn hệ thng tỷ s truy"n ca hộp s.
b. Xác định tỷ s< truyBn của các s< trung gian trong hộp s<:
* Phân phối tỉ số truyền theo cấp số nhân:

Hình 3.12: Đồ thị sang số của ôtô c9 hộp số 3 cấp bố trí theo cấp số nhân
D$a trên cơ sở sử dụng công suất trung b.nh ca động cơ khi lm việc ở chế độ ton
ti l không thay đổi trong qu tr.nh gia tc ô tô.
Ở tất c cc s truy"n th. khong biến thiên s vòng quay động cơ từ ne’ → ne” l không đổi.
Gi thiết: Khi chuyển s th. ô tô không b ngắt dòng công suất, do đ& không b mất
mt vận tc v xem thời gian chuyển s bng không hay vận tc cui c,ng ca s thấp
bng vận tc đ_u tiên ca s cao tiếp theo, tc l: (3-35)
Vận tc cui c,ng ca xe ở cc s truy"n khc nhau đư*c tnh theo công thc: S th (n-1) [m/s](3-36)
Tc độ đ_u tiên khi gia tc ở cc s truy"n khc nhau đư*c tnh theo công thc: S th n [m/s] (3-37)
Kết h*p cc biểu thc (3-35), (3-36) v (3-37) ta c&: -Trang 57-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ V ta c&: (3-38)
Với: v’,v” – Vận tc ô tô tương ng với s vòng quay n’e, n”e. n
– S lư*ng s truy"n ca hộp s. q
– Công bội cấp s nhân.
Từ biểu thc trên ta thấy cc tỷ s truy"n ca hộp s đư*c sắp xếp theo cấp s nhân với công bội l q: Hay : (3-39) (3.40)
Qua biểu thc (3-40), để xc đnh công bội
q ta c_n biết tỉ s truy"n ih1, s lư*ng s
truy"n n v tỉ s truy"n ca s cui c,ng ihn. Thông thường người ta chọn ihn=1 (s truy"n
thẳng). Do đ& q đư*c tnh như sau: (3.41)
Vậy tỉ s truy"n ca cc tay s trung gian: ………………..
Trong đ& k l s th t$ ca s truy"n.
Ở mô t s ôtô vâ n ti, người ta chọn tỷ s truy"n ca s truy"n cui c,ng ih.n nhm <1
tăng vâ n tc lớn nhất ca ôtô khi chuyển đô ng trên lo(i đường tt, do đ& nâng cao đư*c
tnh kinh tế nhiên liê u ca ôtô v tăng tuổi thọ ca đô ng cơ. Tỷ s truy"n đư*c chọn theo
s$ cân bng công suất v đư*c kiểm tra l(i bng th$c nghiê m. Tỷ s truy"n ny thường
đư*c chọn trong khong 0,7-0,85.
Khi hô p s c& s truy"n tăng, th. s truy"n thẳng ih=1 sẽ l s truy"n trước n&. Do
đ& công thc tổng qut để xc đnh tỷ s truy"n cc s trung gian ca hô p s như sau:
Công bội q ca cấp s: (3-42)
Tỷ s truy"n th k sẽ l : (3-43) Ở đây:
n- S cấp ca hô p s (s lư*ng s truy"n ca hô p s kể c s truy"n tăng). -Trang 58-
Đề cương bài giảng LÝ THUYẾT ÔTÔ
k- S th t$ ca s truy"n.
Qua cc biểu thc trên ta c& nhận xt:
+ Ôtô thông thường hay sử dụng ở s cao ca hộp s, nhưng ở khu v$c ny th. s
lư*ng s truy"n t so với s lư*ng s truy"n c& đư*c ở s thấp, đây l một như*c điểm
khi chọn hệ thng tỷ s truy"n cho cc s trung gian theo cấp s nhân.
+ Đi với hộp s c& cấp th. s lư*ng s truy"n b h(n chế như đã tr.nh by khi chọn
s lư*ng s truy"n ca hộp s, do đ& sẽ h(n chế kh năng tăng vận tc trung b.nh ca ôtô
v hệ s sử dụng ti trọng ca động cơ.
+ Nếu công bô i ca cấp s q =
1 th. s cấp sẽ tăng lên vô h(n v vâ n tc trung b.nh
sẽ tăng cũng như hê  s sử dụng ti trọng đô ng cơ sẽ tăng. V. vâ  y, xu hướng ngy nay
đang pht triển l sử dụng hô p s vô cấp.
* Phân phối tỉ số truyền theo cấp số điều hoà:
Hình 3.13: Đồ thị sang số của ôtô khi tỉ số truyền bố trí theo cấp số điều hòa.
Nhm mục đch khắc phục như*c điểm ca hệ thng tỷ s truy"n chọn theo cấp s
nhân l ở khu v$c s cao th. s lư*ng s truy"n t, người ta c& thể chọn hệ thng tỷ s
truy"n sao cho khong tc độ giữa cc s truy"n l như nhau (h.nh 3-13), nghĩa l : (3-44)
Tương ng với vận tc ở cc s truy"n khc nhau t(i s vòng quay n”e ca động cơ (h.nh 3-13), ta c&: -Trang 59-