Chương 5, Bài 3: So sánh phân số | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Giáo viên: Lê Th Thm
Trường THCS Liên Đm Di Linh Lâm Đng
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Do dch bnh Covid-19, trung bình mi tháng trong 3 tháng cui năm
2020, công ty A đt li nhun t đng, công ty B đt li nhun
t đng. Công ty nào đt li nhun ít hơn?
5
3
2
3
5
3
2
3
Mun biết công ty nào đt li nhun ít hơn, ta cn so sánh hai phân s
. Em hãy d đoán kết qu xem?
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Quy tc 1: Vi hai phân s cùng mt mu dương: Phân s nào
t nh hơn thì phân s đó nh hơn, phân s nào t ln hơn thì
phân s đó ln hơn.
d 1: So sánh
5
3
2
3
Ta có - 5 < - 2 và 3 > 0 nên <
5
3
2
3
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Do dch bnh Coovid-19, trung bình mi tháng trong 3 tháng cui
năm 2020, công ty A đt li nhun t đng, công ty B đt li
nhun t đng. Công ty nào đt li nhun ít hơn?
5
3
2
3
Theo kết qu so sánh ví d 1 thì < , vy công ty A đt
li nhun ít hơn công ty B.
5
3
2
3
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Chú ý: Vi hai phân s cùng mt mu nguyên âm, ta đưa chúng
v hai phân s cùng mu nguyên dương ri so sánh.
Thc hành 1: So sánh
4
5
2
5
Gii:
Ta có: ;
4 4
5 5
2 2
5 5
nên
4 2
5 5
4 2
5 5

TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Đưa hai phân s v dng hai phân s mu dương
ri quy đng mu ca chúng.
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
2
9
Ta có:
4 4 4.3 12
15 15 15.3 45
2 2 2.5 10
9 9 9.5 45
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
Quy tc 2: Đ so sánh hai phân s mu khác nhau, ta viết hai
phân s đó dng hai phân s cùng mt mu dương ri so sánh
hai phân s mi nhn được.
d 2: So sánh
4
15
2
9
Ta có:
4 4 4.3 12
15 15 15.3 45
2 2 2.5 10
9 9 9.5 45
nên
12 10
45 45
4 2
15 9


TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
Th
c hành 2: So sánh
7
18
5
12
Ta có:
nên
7 7.2 14
18 18.2 36

5 5 5.3 15
12 12 12.3 36
14 15
36 36

7 5
18 12

TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
Th
c hành 3: Viết s nguyên dưới dng phân s ri so sánh
a) và 2
nên
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
31
15
b) -3 và
7
2
nên
30
2
15
31 30
15 15
31
2
15
6
3
2

6 7
2 2

7
3
2

TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Thc hin quy đng mu ba phân s ri sp xếp các phân
s đó theo th t tăng dn.
2 3 3
; ;
5 8 4

Ta có:
2 2.8 16
5 5.8 40

3 3 3.10 30
4 4 4.10 40
3 3.5 15
8 8.5 40

nên
30 16 15
40 40 40


3 2 3
4 5 8


TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Chú ý: Khi so sánh hai phân s ta th áp dng tính cht bc cu,
nghĩa là:
Nếu ta thì
a c
b d
c m
d n
a m
b n
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Th
c hành 4: So sánh
a) 0 b) 0 c)
21
10
5
2
21
10
5
2
a) < 0
21
10
b) 0 <
5
2
Ta có:
c) Vì < 0 và 0 <
Nên <
21
10
5
2
21
10
5
2
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
V
n dng: Bn Nam rt thích ăn la. M Nam mt thanh sô
la, m cho Nam chn hoc thanh la đó. Theo em bn
Nam s chn phn nào?
Ta có: Suy ra
Nam thích ăn ko la nên Nam s chn phn nhiu hơn.
Vy Nam s chn
1
2
2
3
1 1.3 3 2 2.2 4
;
2 2.3 6 3 3.2 6
1 3
2 4
2
3
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Nhn xét:
a) Phân s nh hơn s 0 gi phân s âm. Phân s ln hơn s 0 gi
phân s dương.
b) Theo tính cht bc cu, phân s âm nh hơn phân s dương.
Các kiến thức cần nhớ trong bài
So sánh
phân
s
Quy
tc 1
Quy
tc 2
Vi hai phân s cùng mt mu dương: Phân s
nào t nh hơn thì phân s đó nh hơn, phân
s nào t ln hơn thì phân s đó ln hơn.
Đ so sánh hai phân s mu khác nhau, ta viết
hai phân s đó dng hai phân s cùng mt
mu dương ri so sánh hai phân s mi nhn
được.
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: So sánh hai phân s
a) b) và
3
8
5
24
2
5
3
5
Gii:
a) Ta
nên
3 3.3 9
8 8.3 24

9 5
24 24

3 5
8 24

b) Ta
nên
2 2
5 5
3 3
5 5
2 3
5 5
2 3
5 5

TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 2: T 1 gm 8 bn tng chiu cao 115 dm. T 2 gm 10 bn
tng chiu cao 138 dm. Hi chiu cao trung bình ca các bn t nào
ln hơn.
Chiu cao trung bình ca các bn t 1 là: dm
Chiu cao trung bình ca các bn t 2 là: dm
nên
Vy chiu cao trung bình ca các bn t 1 ln hơn chiu cao trung
bình ca các bn t 2.
115
8
138
10
115 115.5 575
8 8.5 40

138 138.4 552
10 10.4 40

575 552
40 40
115 138
8 10
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 3: So sánh vi -2 bng cách viết -2 dng phân
s mu s thích hp. T đó suy ra kết qu so sánh
11
5
7
4
11
5
7
4
Gii:
a) Ta , nên
nên .
T đó suy ra . Vy
10
2
5

11 10
5 5

11
2
2

8
2
4

8 7
4 4

7
2
4

11 7
2
2 4

11 7
5 4

TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài
4: Sp xếp các s: theo th t tăng dn
5 3 2
2; ; ; 1; ;0
6 5 5
Gii:
+ Ta suy ra
+ Ta suy ra
Vy
3
0 2
5

10
2
5
5 25 2 12 30
; ; 1
6 30 5 30 30
5 2
1 0
6 5
5 2 3
1 0 2
6 5 5
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Hướng dn v nhà:
- Ghi nh quy tc so sánh phân s.
- Biết sp xếp mt s phân s theo th t t ln đến hoc t
đến ln.
- Hoàn thành các bài tp 1,2,3,4 sgk.
- Ôn tp li quy tc cng hai s nguyên
- Xem trước bài "phép cng phép tr phân s
| 1/20

Preview text:

TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ Giáo viên: Lê Thị Thắm
Trường THCS Liên Đầm – Di Linh – Lâm Đồng
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Do dịch bệnh Covid-19, trung bình mỗi tháng trong 3 tháng cuối năm
2020, công ty A đạt lợi nhuận 5
 tỉ đồng, công ty B đạt lợi nhuận 2  3 3
tỉ đồng. Công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn?
Muốn biết công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn, ta cần so sánh hai phân số 5  2  và
. Em hãy dự đoán kết quả xem? 3 3
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Quy tắc 1: Với hai phân số có cùng một mẫu dương: Phân số nào có
tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 5  2  Ví dụ 1: So sánh và 3 3 5  2 
Ta có - 5 < - 2 và 3 > 0 nên < 3 3
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Do dịch bệnh Coovid-19, trung bình mỗi tháng trong 3 tháng cuối năm 
2020, công ty A đạt lợi nhuận 5
tỉ đồng, công ty B đạt lợi 3 nhuận 2 
tỉ đồng. Công ty nào đạt lợi nhuận ít hơn? 3 5  2 
Theo kết quả so sánh ở ví dụ 1 thì < , vậy công ty A đạt
lợi nhuận ít hơn công ty B. 3 3
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Chú ý: Với hai phân số có cùng một mẫu nguyên âm, ta đưa chúng
về hai phân số có cùng mẫu nguyên dương rồi so sánh. 4  2
Thực hành 1: So sánh và 5  5  Giải: 4  4 2 2  Ta có:  ;  5  5 5  5 4 2  4  2 Vì nên   5 5 5  5 
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU  Đư  2 a hai phân số 4 và
về dạng hai phân số có mẫu dương 1  5 9 
rồi quy đồng mẫu của chúng. 4  4 4.3 12 2  2 2.5 10 Ta có:       15  15 15.3 45 9  9 9.5 45
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
Quy tắc 2: Để so sánh hai phân số có mẫu khác nhau, ta viết hai
phân số đó ở dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh
hai phân số mới nhận được. 4  2  Ví dụ 2: So sánh và 1  5 9  4  4 4.3 12 2  2 2.5 10 Ta có:       15  15 15.3 45 9  9 9.5 45 12 10   Vì  4 2 nên  45 45 15  9 
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU 7  5
Thực hành 2: So sánh và 18 1  2 7  7.  2 14     Ta có:   5 5 5.3 15    18 18.2 36 12  12 12.3 36 14  15    Vì  7 5 nên  36 36 18 12
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Thực hành 3: Viết số nguyên dưới dạng phân số rồi so sánh 31 7 a) và 2 b) -3 và 15 2  30 6    Vì 3   6 7 và Vì  2  31 30 và  15 15 15 2 2 2 31 7  nên nên  2 3   15 2
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ 2  3  3
Thực hiện quy đồng mẫu ba phân số ; ; rồi sắp xếp các phân 5 8 4 
số đó theo thứ tự tăng dần. 2  2.  8 16  3  3.  5 15     Ta có:   3 3 3.10 30      5 5.8 40 8 8.5 40 4  4 4.10 40      Vì 30 16 15   3 2 3 nên   40 40 40 4  5 8
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Chú ý: Khi so sánh hai phân số ta có thể áp dụng tính chất bắc cầu, nghĩa là: a c Nếu ta có  c m và  a m thì  b d d n b n
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Thực hành 4: So sánh 2  1 5  2  1 5  a) và 0 b) 0 và c) và 10 2  10 2  Ta có: 5  2  1 2  1 5  a) < 0 b) 0 < c) Vì < 0 và 0 < 2  10 10 2  2  1 5  Nên < 10 2 
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ
Vận dụng: Bạn Nam rất thích ăn sô cô la. Mẹ Nam có một thanh sô 1 cô la, mẹ cho Nam chọn
hoặc 2 thanh sô cô la đó. Theo em bạn 2 3 Nam sẽ chọn phần nào? 1 1.3 3 2 2.2 4 Ta có:   1 3 ;   Suy ra  2 2.3 6 3 3.2 6 2 4
Vì Nam thích ăn kẹo sô cô la nên Nam sẽ chọn phần nhiều hơn. 2 Vậy Nam sẽ chọn 3
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU
3. ÁP DỤNG QUY TẮC SO SÁNH PHÂN SỐ Nhận xét:
a) Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
b) Theo tính chất bắc cầu, phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Các kiến thức cần nhớ trong bài Quy
Với hai phân số có cùng một mẫu dương: Phân số tắc 1
nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn, phân
số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. So sánh phân số
Để so sánh hai phân số có mẫu khác nhau, ta viết Quy
hai phân số đó ở dạng hai phân số có cùng một tắc 2
mẫu dương rồi so sánh hai phân số mới nhận được.
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: So sánh hai phân số  5   3 a) 3 và b) 2 và 8 24 5  5  Giải: 3  3.  3 9  a) Ta có   2  2  b) Ta có  và 3 3  8 8.3 24 5  5 5  5     Vì 9 5  3 5 nên  Vì 2 3  nên  24 24 8 24  2 3  5 5 5  5 
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 2: Tổ 1 gồm 8 bạn có tổng chiều cao là 115 dm. Tổ 2 gồm 10 bạn có
tổng chiều cao là 138 dm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn ở tổ nào lớn hơn. 115
Chiều cao trung bình của các bạn ở tổ 1 là: dm 8 138
Chiều cao trung bình của các bạn ở tổ 2 là: dm 10 Có 115 115.5 575   và 138 138.4 552   8 8.5 40 10 10.4 40 575 552 Vì  115 138 nên  40 40 8 10
Vậy chiều cao trung bình của các bạn ở tổ 1 lớn hơn chiều cao trung
bình của các bạn ở tổ 2.
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ 1  1 7  Bài 3: So sánh và
với -2 bằng cách viết -2 ở dạng phân 5 4 1  1 7 
số có mẫu số thích hợp. Từ đó suy ra kết quả so sánh và 5 4 Giải:  a) Ta có 10 11  10   2   , vì nên  11  2  5 5 5 2 8    7  2   8 7 vì  nên 2   . 4 4 4 4 11  7    Từ đó suy ra  2   11 7 . Vậy  2 4 5 4
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ 5 3 2 
Bài 4: Sắp xếp các số: 2; ; ; 1  ; ; 0 theo thứ tự tăng dần 6  5 5 Giải: + Ta có 10 2  suy ra 3 0   2 5 5 5 25  2  12  30   + Ta có  5 2 ;  ; 1   suy ra 1     0 6  30 5 30 30 6  5 5 2  3 Vậy 1     0   2 6  5 5
TIẾT 38 – 39: SO SÁNH PHÂN SỐ
Hướng dẫn về nhà:
- Ghi nhớ quy tắc so sánh phân số.
- Biết sắp xếp một số phân số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.
- Hoàn thành các bài tập 1,2,3,4 sgk.
- Ôn tập lại quy tắc cộng hai số nguyên
- Xem trước bài "phép cộng và phép trừ phân số”