Chương 5, Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số. | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo
Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.
Chủ đề: Giáo án Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG THCS… SỐ HỌC 6
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP ….. GV ……..
Nhắc lại quy tắc dấu tích hai số nguyên Thừa số Thừa số Tích + + + − − + + − − − + −
Phép nhân và phép chia phân số
có quan hệ như thế nào?
Hình này thể hiện quy tắc gì? =
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Nhân hai phân số
Em hãy nhớ lại quy tắc nhân hai phân số (có tử mẫu là số dương), ? rồi tính: 5 2 4 3 a) . b) . 3 7 9 2 Giải: 5 2 5.2 a) . 10 3 7 3.7 21 4 3 4.3 b ) . 2.1 2 9 2 9.2 3.1 3
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Nhân hai phân số Quy tắc :
Muốn nhân hai phân số, ta nhân hai tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau. 𝑎 𝑐
𝑎. 𝑐 (a, ,bc,d z; ,bd 0) 𝑏 . 𝑑 = 𝑏. 𝑑 Ví dụ 1: 5 3 ( 5 ).3 1 5 15 a) 7 8 7.( 8 ) 5 6 56 28 3 ( 28 ).3 ( 7 ).1 7 b) 33 4 33.4 11.1 11
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Nhân hai phân số
Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng độ 5
cao của đáy vịnh Cam Ranh. Hỏi độ cao của đáy sông Sài 8 Gòn là bao nhiêu mét? Giải:
Độ cao của đáy sông Sài Gòn là: 5 3 2 5 ( 3 2). . ( 32).5 2 0 8 1 8 1.8
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Nhân hai phân số Nhận xét:
Muốn nhân một phân số với
một số nguyên hoặc một số 5 3 2 5 a) 3 ( 32).5 2. ( 32).5 . 2 0 ( )
nguyên với một phân số, ta 8 1 8 1.8 8
nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. −3 3 4 −12 𝑏ሻ ( 3).4 . (= (−3ሻ.4) 13 . 4 13 1 13.1 13 13 b . a b . a a, ,
b c ; c 0 c c ?/Phép Phép nh nh ân số n ân số guyên nguyên có nh có cá ững tín c tính h chất chất: gì ?
Tính chất giao hoán : a . b = b . a
Tính chất kết hợp : ( a . b ) . c = a . ( b . c )
Nhân với số 1 : a . 1 = 1 . a = a
Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng :
a . ( b + c ) = a . b + a . c
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
2. Một số tính chất của phép nhân phân số a c c a
a) Tính chất giao hoán: . . b d d b a c p a c p
b) Tính chất kết hợp: . . . . b d q b d q a a c) Nhân với số 1: .1 a 1. b b b
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a c a m a c m . . . b d b n b d n
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
2. Một số tính chất của phép nhân phân số
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức 5 2 t 2 3 . . heo cách hợp lí. 23 11 5 Giải: 5 2 2 3 5 2 3 2 (tính chất giao hoán) . . . . 23 11 5 23 5 11 5 2 3 2 ( . ). (tính chất kết hợp) 23 5 11 2 1. (nhân với 1 ) 11 2 11
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
2. Một số tính chất của phép nhân phân số Thực hành 1
Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí. 20 4 20 3 ( . ) ( . ) 7 5 7 5 Giải: 20 4 20 3 20 4 3 20 1 ( . ) ( . ) ( ) 20.1 . 4 7 5 7 5 7 5 5 7 5 7.5 7
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 3. Chia phân số
Một hình chữ nhật có diện tích 48 2
m và có chiều dài là 6 . m 2
Tính chiều rộng của hình chữ nh3ật 5 đó. 5 Giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 48 6 48 5 8 : . 35 5 35 6 7
Vậy chiều rộng của hình chữ nhật 8 là m 7
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 3. Chia phân số
Quy tắc chia phân số có tử
* Quy tắc chia phân số: Muốn và ch mẫu ia một là ph số tự nh ân số ch iên có o một th ph ể ân số khác 0 ta nh nhâ ân n ph ân số
thứ nhấtmở rộng với ph cho p ân số hép có tử chia số là các số là mẫu của mẫu số số phân số thứ hai và mẫu số là ph tử ân số số có
mẫu số là tử của số tử phâ số n và m số thứ ẫu số hai. là a c số nguyên. a d
Chú ý: Ta thực hiện : . ( , a , b d,c , , b d,c 0) b d b c phép nhân và phép
chia phân số với số Ví dụ 3: 4 3 5 Tính a) : b) 9: nguyên bằng cách 7 5 2 4 3 4 5 ( 4 ).( 5 ) 2 0
viết số nguyên dưới a) : . 7 5 7 3 ( 7 ).3 21 dạng phân số. 5 9 5 9 2 b) 9 : 9.2 18 : . 2 1 2 1 5 1.( 5 ) 5
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 3. Chia phân số 2 4 4 3 2 15
Thực hành 2 Tính: a) : b) : c)4 : d) : 6 7 7 5 11 5 8 Giải: 2 4 2 4.5 2 4 2 7 c)4 : 4 5 : . 1 0 a) : ( 2).7 . 1 5 1 2 1.( 2 ) 7 7 7 4 7.4 1 5 2 4 3 4 11 ( 4 ).11 44 15 15 1 15.1 5 b) : = . = = d ) : 6 . 5 11 5 3 5.( 3 ) 15 8 8 6 ( 8 ).6 16 Phép 𝑎 𝑐
𝑎. 𝑐 (a, ,bc,d z; ,bd 0) nhân 𝑏 . 𝑑 = 𝑏. 𝑑 phân số a c c a . . b d d b Giao hoán PHÉP Một số tính a c p a c p NHÂN . . . . chất của Kết hợp b d q b d q VÀ PHÉP CHIA phép nhân Nhân với 1 a a a PHÂN phân số .1 1. SỐ
Tính chất phân phối b b b
của phép nhân đối a c a m a c m Phép với phép cộng . . . chia b d b n b d n phân số a c a d : . (a, ,
b c, d z; , b d 0) b d b c
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Luyện tập:
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất: 5 13 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 a) . ? 11 8 A. 8 8 B. 65 C. 88 D. 65 65 88 65 88 START
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Luyện tập:
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất: 12 3 5 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 b) . ? 2 5 48 A. 3 B. 7 C. 3 D. 7 20 15 5 20 START
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Luyện tập:
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất: 9 2 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 b) : ? 7 11 A. 9 9 77 B. 18 C. 14 D. 14 77 18 99 START
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Luyện tập:
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất: 14 21 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 d ) : ? 1 5 5 A. 3 B. 9 C. 10 D. 2 10 2 3 9 START Vận dụng:
Bài 3 (Bài 3/sbt-25)Tìm x, biết: 4 5 1 5 5 9 3 3 2 33 b) : x c) .x a x d )x. ) : 9 3 8 6 1 3 26 11 4 Giải: 4 5 15 5 c x 9 3 3 2 33 b) : x ) . d )x. a)x : 9 3 8 6 1 3 26 1 1 4 4 5 5 1 5 3 3 9 33 2 x = : x : x : x . 9 3 6 8 26 1 3 4 1 1 4 3 5 8 3 3 1 3 3 x . x . x . x 9 5 6 1 5 26 9 2 4 11 x 4 x 15 x 6 9 Luật chơi
Có 5 ô chữ bí mật. Mỗi ô chữ có một câu hỏi. Bạn có 10 giây suy nghĩ đáp án.
Nếu bạn trả lời đúng sẽ nhận được phần thưởng. 1 2 Ý nghĩa của chủ đề tháng mà GV 5 dạy 4 3 HD VN
Câu 1: Tính giá trị biểu thức 2 3 4 ( : ). 5 4 5 7 . A 36 0123456789 10 14 B. 15 Tính giờ 3 2 2 3 4 2 4 4 8 4 3 2 C. ( : ). ( . ). . 75 5 4 5 5 3 5 1 5 5 75 7 D. 2 Chưa chính xác Chính xác Làm lại Câu 2: Cho biết 4 20 x :
. Khi đó giá trị của x là: 5 3 2 5 16 A. B. 0123456789 10 3 3 13 5 C. D. 26 2 Tính giờ Đúng rồi Chưa đúng rồi Làm lại
Câu 3: Tính giá trị biểu thức 0123456789 10 3 7 3 : ( . ) 4 5 2 Tính giờ 5 63 5 6 3 A. B. C. D. 14 40 14 40 3 7 3 3 21 3 10 5 : ( . ) : . 4 5 2 4 10 4 21 14 Chính xác Bạn trả lời chưa đúng Làm lại
Câu 4: Một ô tô chạy hết 8 phút trên một đoạn đường với vận tốc
trung bình 40km/h. Hãy tính độ dài đoạn đường đó. Người lái xe 0123456789 10
muốn hạy thời gian hết đoạn đường đó chỉ 5 phút thì ô tô phải chạy
với vận tốc trung bình bao nhiêu? Tính giờ
A. Quãng đường là 5 km, vận tốc trung bình 10 km/h.
B. Quãng đường là 320 km, vận tốc trung bình là 60km/h
C. Quãng đường là 5 km, vận tốc trung bình là 25 km/h
D. Quãng đường là 320 km, vận tốc trung bình là 64km/h Chưa chính xác Chính xác Làm lại
Câu 5: Tính giá trị biểu thức 1 3 5 3 5 3 0123456789 10 . . . 9 5 6 5 2 5 2 7 1 Tính giờ A. 3 B. 3 C. D. 25 3 1 3 5 3 5 3 . . . 9 5 6 5 2 5 3 1 5 5 3 14 14 ( ) . 5 9 6 2 5 9 15 Đúng rồi Chưa chính xác Làm lại
Hướng dẫn về nhà
1. Học lại bài, xem kỹ các ví dụ.
2. Làm thêm bài tập: Bài 2,4,5 SBT trang 25