Chương 5,Bài 7: Hỗn số | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

HN S
BÀI 7
CHƯƠNG 5
KHỞI ĐỘNG:
2
Mỗi chiếc bánh pizza được chia làm 4 phần.
a) Hỏi chị An mua 5 phần bánh, được người bán lấy cho 1 đĩa 1
phần đúng không?
b) mua 11 phần bánh, được người bán lấy cho hai đĩa 3 phần,
đúng không?
KHỞI ĐỘNG:
3
KHỞI ĐỘNG:
4
b) mua 11 phần bánh, được người bán lấy cho hai đĩa 3 phần,
đúng không?
KHỞI ĐỘNG:
5

Mỗi đĩa có
quả cam.
3
1
4
dụ 1:
8
7 4
Số
Thương
HỖN SỐ
“Một, ba phần bốn
Phần số nguyên
Phần phân số
1
3
Thực hiện phép chia
1. Hỗn số
9
Tổng quát: (SGK/tr24)
Cho a b hai số nguyên dương, a > b, a không chia hết cho b.
Nếu a chia cho b được thương q số r, thì ta viết
hỗn số, đọc "q, r phần b".
Ta gọi: phần số nguyên,
phần phân số.
Thực Hành 1
10
Viết

dưới dạng hỗn số, cho biết phần số nguyên phần phân số.

Phần số nguyên:
Phần phân số:
2. ĐỔI HỖN SỐ RA PHÂN SỐ
11
Quy tắc:
Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số, ta lấy phần
nguyên nhân với mẫu, cộng tử giữ nguyên mẫu.
dụ:



VÍ DỤ 2: (SGK/tr25)
12
So sánh:















Giải:
Thực Hành 2
13
Tính giá trị biểu thức



















Mục tiêu: Học sinh vận dụng các kiến thức về
phân số, hỗn số vào việc giải một số i tập cụ th
Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
15 5 5 4
; ; ; 3;3
4 4 2 5
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
Ta
15 75
;
4 20
5 25
;
4 20
5 10 50
;
2 4 20
12 60
3 ;
4 20
4 19 76
3
5 5 20



Ta
60 50 25 75 76
20 20 20 20 20

Vậy
5 5 15 4
3 3
2 4 4 5
1 2 3 2
) 2 : 1
5 5 10 5
a




15 1 3 7
) .3 1
4 3 4 8
b


Bài 2: Thực hiện phép tính
Hoạt động cá nhân
1 2 3 2
) 2 : 1
5 5 10 5
a




11 14 3 2
:
5 10 10 5



11 11 2
:
5 10 5

11 10 2
.
5 11 5

2 10 2
2
5 5 5
8
5
Bài 2:
15 1 3 7
) .3 1
4 3 4 8
b


15 10 7 7
.
4 3 4 8
25 7 7
2 4 8
100 14 7
8 8 8
121
8
3
48
5
1
1
4
Bài 3: Ô tô chạy với vận tốc trung bình km/h. Tính quãng đường
ô tô chạy được trong giờ. Cùng quãng đường đó nhưng với vận
tốc trung bình 45 km/h thì thời gian chạy của ô tô bao nhiêu?
(Viết kết quả bằng hỗn số)
3 1 243 5 243
48 .1 . ( )
5 4 5 4 4
km
243 27 7
: 45 1
4 20 20

7
1
20
1
1
4
Quãng đường ô tô chạy được trong giờ
Thời gian ô tô chạy với vận tốc 45 km/h là:
Đáp số
(giờ)
(giờ)
Bài 3:
1
8
2
2
3
Bài 4: Hai mảnh đất cùng mặt đường chiều sâu như nhau. Một
mảnh dạng hình vuông cạnh m, mảnh còn lại dạng hình chữ
nhật. Biết diện tích mảnh đất hình vuông bằng diện tích mảnh đất
hình chữ nhật. Mặt tiền mảnh đất hình chữ nhật dài bao nhiêu mét?
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần diện tích mảnh
đất hình vuông?
1
8
2
2
1 1 17 17 289
8 .8 . ( )
2 2 2 2 4
m
2
289 2 867
: ( )
4 3 8
m
867 1 867 17 867.2 51 3
:8 : 12 ( )
8 2 8 2 8.17 4 4
m
Diện tích hình vuông là:
Diện tích hình chữ nhật là:
Chiều dài hình chữ nhật là:
3
12
4
m
Vậy mặt tiền mảnh đất hình chữ nhật dài
3
2
Nên diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông
Bài 4:
867 289 3
:
8 4 2
Ta có:
TRC NGHIM
CNG C
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Mỗi nhóm 10 giây suy nghĩ đưa ra đáp án
khi hết thời gian.
23
Câu 1: Chọn hỗn số biểu diễn cho phần được màu?
A. 3
B.
00
C.
D.
Hết
gi
01
02
03
04
05
06
0708
09
10
TRẮC NGHIỆM
Hết
gi
0001
02
03
04
05
06
0708
09
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống
A. 
B. 
C.  D. 


Câu 3: Chọn câu SAI.
A.
phần số nguyên 2, phần phân số
.
B.

C.
kết quả của phép chia 17 cho 7.
D.
kết quả của phép chia 10 cho 7.
Hết
gi
0001
02
03
04
05
06
0708
09
10
TRẮC NGHIỆM
Hết
gi
0001
02
03
04
05
06
0708
09
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Phân số nào sau đây KHÔNG THỂ đổi ra dạng hỗn số?
A.


B.


C.


D.


Hết
gi
0001
02
03
04
05
06
0708
09
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 5:
Mẹ 15 quả cam, mẹ muốn chia đều số cam đó cho 4 anh em.
Hỏi mỗi anh em được mấy quả mấy phần của quả cam?
A. 3 quả 1 phần B. 3 quả 3 phần
C. 3 quả 2 phần D. 2 quả 3 phần

VẬN DỤNG: Bài tập 4 (SGK/tr25)
29
Hai xe ô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chạy trong
giờ xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
100km
󰉶
 
Xe nào nhanh hơn?
VẬN DỤNG: Bài tập 4 (SGK/tr25)
30
Hai xe ô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chạy trong
giờ xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
Cách 1:
Vận tốc của xe taxi là: 
 (km/giờ)
Vận tốc của xe tải là: 
 (km/giờ)
Vậy vận tốc xe tải chạy lớn hơn vận tốc xe taxi.
Đổi:
󰉶
󰉶
 
󰉶
VẬN DỤNG: Bài tập 4 (SGK/tr25)
31
Hai xe ô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chạy trong
giờ xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
Cách 2:
Trên cùng một quãng đường 100km, 70 phút < 72 phút
nên xe tải chạy ít thời gian hơn nên xe tải chạy nhanh hơn.
Vậy vận tốc xe tải chạy lớn hơn vận tốc xe taxi.
Đổi:
󰉶
󰉶  
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
32
- Xem lại cách đổi một phân số dưới dạng hỗn số ngược lại.
- Làm các bài tập 1, 2, 3 sgk trang 25.
- Xem lại c bài tập đã sửa. Làm thêm i tập 2, 4, 6 trong
SBT trang 32.
- Mỗi bạn về nhà chuẩn bị một cờ Tổ Quốc bằng giấy
cho tiết học sau.
- Đọc trước bài hoạt động trải nghiệm.
| 1/32

Preview text:

CHƯƠNG 5 BÀI 7 HỖN SỐ KHỞI ĐỘNG:
Mỗi chiếc bánh pizza được chia làm 4 phần.
a) Hỏi chị An mua 5 phần bánh, được người bán lấy cho 1 đĩa và 1 phần có đúng không?
b) Bà Bé mua 11 phần bánh, được người bán lấy cho hai đĩa và 3 phần, có đúng không? 2 KHỞI ĐỘNG: 5 1 4 1 + 4 3 KHỞI ĐỘNG:
b) Bà Bé mua 11 phần bánh, được người bán lấy cho hai đĩa và 3 phần, có đúng không? 4 KHỞI ĐỘNG: 11 3 2 + 4 4 5 Mỗi đĩa có 3 1 quả cam. 4 Ví dụ 1: Thực hiện phép chia 7 4 3 1 Số dư Thương 7 𝟑 3 HỖN SỐ
4 = 𝟏 + 𝟒 = 1 4 “Một, baphần bốn”
Phần số nguyên Phầnphânsố 8 1. Hỗn số
Tổng quát: (SGK/tr24)
Cho a và b là hai số nguyên dương, a > b, a không chia hết cho b.
Nếu a chia cho b được thương là q và số dư là r, thì ta viết 𝑎 𝑟 𝑏 = q 𝑏 .
q 𝑟 là hỗn số, đọc là "q, r phần b". 𝑏
Ta gọi: q là phần số nguyên, 𝑟 là phần phân số. 𝑏 9 Thực Hành 1
Viết 11 dưới dạng hỗn số, cho biết phần số nguyên và phần phân số. 2 11 𝟏 𝟏 𝟓 2 = ⋯ ⋯ + ⋯ ⋯ = ⋯ 𝟓 ⋯ 𝟐 𝟐 • Phần số 𝟏 nguyên: 𝟓 • Phần phân số: 𝟐 10 2. ĐỔI HỖN Quy tắc: SỐ RA PHÂN SỐ
Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số, ta lấy phần
nguyên nhân với mẫu, cộng tử và giữ nguyên mẫu. r qb + 𝑟 q b + = b ×  Ví dụ: 4 3.7 + 4 25 3 11 7 = 7 = 7 VÍ DỤ 2: (SGK/tr25) So sánh: 4 49 3 7 và 14. Giải: 4 3.7 + 4 25 50 3 7 = 7 = 7 = 14 50 49 4 49 Vì 14 > 14 nên 37 > 14 12 Thực Hành 2 1 10 Tính giá trị biểu thức 5 −4 + 3 3 : 9 . 5 1 10 −5 10 10 −15 40 10
−4 + 3 3 : 9 = 4 + 3 : 9 = 12 + 12 : 9 −25 10 −25 9 15 = 12 : 9 = 12 ∙ 10 = 8 . 13
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các kiến thức về
phân số, hỗn số vào việc giải một số bài tập cụ thể
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 15 5 5  4 ; ; ;  3;3 4 4 2 5 Ta có Ta có 15 75  ; 60  50  25 75 76 4 20     20 20 20 20 20 5 25  ; 4 20 Vậy 5  10  50    ; 5  5 15 4 2 4 20 3      3 2 4 4 5 12  60   3   ; 4 20 4 19 76 3   5 5 20
Bài 2: Thực hiện phép tính 1  2 3   2 15  1 3 7  a) 2 : 1     b) .3 1  5  5 10  5 4 3 4 8 Hoạt động cá nhân Bài 2: 1  2 3   2 a) 2 : 1     15  1 3 7  5  5 10  5 b) .3 1  4 3 4 8 11  7 3   2  :     15  10 7  7  5  5 10  5  .   4 3 4 8 11 14 3   2  :        25 7 7    5 10 10  5 2 4 8 11 11 2  :  10  0 14  7     5 10 5 8 8 8 11 10 2  .  1  21  5 11 5 8 2 10 2  2    5 5 5 8  5 3 Bài 3: Ô tô 48
chạy với vận tốc trung bình km/h. Tính quãng đường 1 5 ô tô 1 chạy được trong
giờ. Cùng quãng đường đó nhưng với vận 4
tốc trung bình là 45 km/h thì thời gian chạy của ô tô là bao nhiêu?
(Viết kết quả bằng hỗn số) Bài 3: 1
Quãng đường ô tô chạy được trong 1 giờ là 4 3 1 243 5 243 48 .1  .  (km) 5 4 5 4 4
Thời gian ô tô chạy với vận tốc 45 km/h là: 243 27 7 : 45  1 (giờ) 4 20 20 7 Đáp số 1 (giờ) 20
Bài 4: Hai mảnh đất cùng ở mặt đường có chiều sâu như nhau. Một 1
mảnh có dạng hình vuông cạnh 8
m, mảnh còn lại có dạng hình chữ 2 2
nhật. Biết diện tích mảnh đất hình vuông bằng diện tích mảnh đất 3
hình chữ nhật. Mặt tiền mảnh đất hình chữ nhật dài bao nhiêu mét?
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần diện tích mảnh đất hình vuông? 1 8 2 Bài 4: 1 1 17 17 289 2 8 .8  .  (m ) Diện tích hình vuông là: 2 2 2 2 4 289 2 867 2
Diện tích hình chữ nhật là: :  (m ) 4 3 8 867 1 867 17 867.2 51 3
Chiều dài hình chữ nhật là: :8  :   12 (m) 8 2 8 2 8.17 4 4 3
Vậy mặt tiền mảnh đất hình chữ nhật dài là 12 m 4 867 289 3 Ta có: :  8 4 2 3
Nên diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông 2 TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ HOẠT ĐỘNG NHÓM
Mỗi nhóm có 10 giây suy nghĩ và đưa ra đáp án khi hết thời gian. 23 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn hỗn số biểu diễn cho phần được tô màu? A. 31 B. 2 2 C. 2 1 D. 3 1 2 3 3 3 0H 0 10 ết 1 2 3 4 5 06 7 8 09 giờ TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống 3 … 2 5 = 5 A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 3 2.5 + 3 13 2 Hết 5 = 5 = 5 0 10 01 2 3 4 5 06 7 8 09 giờ TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Chọn câu SAI.
A. 2 3 có phần số nguyên là 2, phần phân số là 3 . 7 7 B. 2 3 = 17 . 7 7
C. 2 3 là kết quả của phép chia 17 cho 7. 7
D. 2 3 là kết quả của phép chia 10 cho 7. 7 Hết 0 10 01 2 3 4 5 06 7 8 09 giờ TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Phân số nào sau đây KHÔNG THỂ đổi ra dạng hỗn số? A. 21 B. 22 C. 2020 D. 2021 20 21 2021 2020 Hết 0 10 01 2 3 4 5 06 7 8 09 giờ TRẮC NGHIỆM Câu 5:
Mẹ có 15 quả cam, mẹ muốn chia đều số cam đó cho 4 anh em.
Hỏi mỗi anh em được mấy quả và mấy phần của quả cam? A. 3 quả và 1 phần B. 3 quả và 3 phần C. 3 quả và 2 phần D. 2 quả và 3 phần 15 3 Hết 4 = 3 4 0 10 01 2 3 4 5 06 7 8 09 giờ
VẬN DỤNG: Bài tập 4 (SGK/tr25)
Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chạy trong
1 1 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe. 5 1 100km 1 5 giờ 70 phút 29 Xe nào nhanh hơn?
VẬN DỤNG: Bài tập 4 (SGK/tr25)
Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chạy trong
1 1 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe. 5 Đổi 1 6 7 : 1 5giờ = 5 giờ ; 70 phút = 6 giờ Cách 1:
Vận tốc của xe taxi là: 100: 6 = 83,33 … (km/giờ) 5
Vận tốc của xe tải là: 100: 7 = 85,71 … (km/giờ) 6 Vậy vận tốc 30
xe tải chạy lớn hơn vận tốc xe taxi.
VẬN DỤNG: Bài tập 4 (SGK/tr25)
Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chạy trong
1 1 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe. 5 Đổi 1 6 : 1 5giờ = 5 giờ = 72 phút Cách 2:
Trên cùng một quãng đường 100km, 70 phút < 72 phút
nên xe tải chạy ít thời gian hơn nên xe tải chạy nhanh hơn.
Vậy vận tốc xe tải chạy lớn hơn vận tốc xe taxi. 31 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại cách đổi một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Làm các bài tập 1, 2, 3 sgk trang 25.
- Xem lại các bài tập đã sửa. Làm thêm bài tập 2, 4, 6 trong SBT trang 32.
- Mỗi bạn về nhà chuẩn bị một lá cờ Tổ Quốc bằng giấy cho tiết học sau.
- Đọc trước bài hoạt động trải nghiệm. 32