Chương 5 kĩ thuật lập trình giao tiếp | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Zigbee là giao thức truyền thông không dây tầm xa, tiêu thụ ít năng lượng, dùng cho các hệ thống IoT và tự động hóa nhà cửa. Zigbee hoạt động trên tần số 2.4GHz và có khả năng tạo thành mạng mesh.RF là giao thức truyền thông không dây, sử dụng tần số radio để truyền dữ liệu, thường dùng trong các ứng dụng điều khiển từ xa, cảm biến.

Chương 5
Câu 1: Có mấy phép tính toán cơ bản v bài toán ni suy Lagrange?
A. Có hai phép ni suy.
B. Có ba phép ni suy.
C. Có mt phép ni suy.
D. Có bn phép ni suy.
Câu 2: Để xác định h s đồng thi ca ph ti sinh hot vi n = 56, s ng h dùng
đin ghi trên bng sau:
n
1
2
5
10
20
35
50
100
200
300
Kđt
1
0,79
0,61
0,52
0,46
0,42
0,4
0,37
0,35
0,34
Đưc thc hin bng các dòng lnh sau:
>> n=[1 2 5 10 20 35 50 100 200 300 400];
>> kdt=[1 0.79 0.61 0.52 0.46 0.42 0.40 0.37 0.35 0.34 0.33];
>> kdths=interp1(n,kdt,56)
A. kết qu là kdths = 0.3964
B. Có kết qu là kdths = 2.4965
C. Có kết qu là kdths = 3.3
D. Có kết qu là kdths = 5.33
Câu 3: Lệnh yi = interp1(x, Y, xi) có ý nghĩa gì?
A. Lnh ni suy
B. Lnh ngt s dng trong bài toán ni suy
C. Lnh tr v véc tơ của yi cha các phn t ni suy.
D. Lnh tr v véc tơ yi chứa các phn t tương ứng vi các
phn t ca xi à giá tr tr v đó được xác định bng cách ni suy
trong véc tơ x và Y.
Câu 4: Lệnh i = length(x) dùng để?
A. Đạo hàm biu thc symbolic.
lOMoARcPSD| 40190299
B. Tính chiu dài của véc tơ (trong đó i biến chiu dài
của véc tơ).
C. Đạo hàm cp n biu thc i, n là s nguyên dương.
D. Tích phân không xác định ca bin thc.
Câu 5: Lệnh Type dùng để?
A. Hin th ni dung ca tp tin.
B. To ma trn.
C. hin th file d liu.
D. To hàm symbolic.
Câu 6: Lệnh EXIST dùng để?
A. To ma trn vi các phn t ngu nhiên.
B. Kim tra biến hay file có tn ti hay không; cú
pháp e = exist(‘item’).
C. Tính hng ma trn
D. To ra hàng ca ma trn
Câu 7: Lệnh EVAL dùng để?
A. Chuyển đổi chui ký t thành biu thc; cú pháp
kq = eval(‘string’), trong đó kq: biến cha kết qu.
B. Gii nghim của phương trình đại s phi tuyến.
C. Tính ma trn nghịch đảo.
D. Tính toán ni suy nhiu chiu.
Câu 8: Lệnh PAUSE dùng để?
A. Dừng chương trình theo ý muốn; cú pháp pause
on hoc pause off.
B. Gii h phương trình đại s
C. Tr v phn t chui kí t
lOMoARcPSD| 40190299
D. To các phn t trong biến ni suy.
Câu 9: Lệnh LOWER dùng để?
A. Cho ra chui t viết thường; pháp b = lower(s), b:
biến cha kết qu; s: tên biến cha chui t hay chui
ký t.
B. To hàm biến phc.
C. To chui ký t viết hoa.
D. Không to ra chui kí t.
Câu 10: Lệnh SETSTR dùng để?
A. Tr v kích thước chuỗi tương ứng.
B. Cho ra t tương ng vi s th t trong bng
ASCII; pháp x = Set Str(n), x: biến cha t tương
ng (thuc bng mã ASCII), n: s nguyên (0 n 255).
C. Cho ra kí t s nguyên dương.
D. Tr v kí t thuc bng mã ASCII.
Câu 11: Lệnh ROUND dùng để?
A. Làm tròn s sao cho gn s nguyên nht; pháp y =
round(x).
B. Lnh vòng lặp dùng để thc hin lp li mt s ln c định.
C. Lnh vòng lặp dùng để thc hin một điều kiện nào đó.
D. Lnh làm tròn s lớn và đặt điều kin.
Câu 12: Lệnh MEAN dùng để?
A. Tìm giá tr nh nht.
B. Tìm giá tr trung bình ca ma trn.
C. Tìm giá tr ln nht.
D. Lnh vòng lp.
Câu 13: Tính tích phân s sau: I = int(f,a,b); f = 2*x^2*cos(x)?
lOMoARcPSD| 40190299
A. I = 0.4784.
B. I = 0.5784.
C.I=0.
D.I=1.
Câu 14: Lnh Collect(f,x) có công dng gì ?
A. Là lnh nhóm tha s chung theo biến; trong đó f là
hàm và x là biến.
B. Lnh la chn hàm s.
C. lnh v mt phần đồ th
D. Lnh thay thế.
Câu 15: Lệnh Subs dùng để?
A. lnh thay thế; d subs(f,{x,y,z}, {1,2,3}); thay thế
x,y,z bng 1,2,3.
B. Lnh v y theo biến x thuc khong [xo xm]
C. Lnh v đưng thng trong mt phng
D. Lệnh đặt tha s chung.
Câu 16: Lệnh MIN dùng để?
A. Tính giá tr trung bình.
B. Tính giá tr ln nht.
C. Tính giá tr riêng.
D. Tính giá tr nh nht; cú pháp m = min(x)
Câu 17: Lệnh SORT dùng để?
A. Lnh tính ma trn.
B. Sp xếp mng hay ma trn theo th t tăng dần;
kq = sort(x); kq: biến chưá kết qu, nếu x ma trn
thì sp xếp theo th t tăng dần ca tng ct.
lOMoARcPSD| 40190299
C. Lnh v trong không gian trong khong [xo xm].
D. Lnh tính tích phân.
Câu 18: Lệnh SUM dùng để?
A. Lnh v đim - đưng thng trong mt phng.
B. Lnh dung tính tích các phn t.
C. Dùng tính tng ca các phn t.
D. Lệnh tính đạo hàm.
| 1/5

Preview text:

Chương 5
Câu 1: Có mấy phép tính toán cơ bản về bài toán nội suy Lagrange?
A. Có hai phép nội suy. B. Có ba phép nội suy. C. Có một phép nội suy. D. Có bốn phép nội suy.
Câu 2: Để xác định hệ số đồng thời của phụ tải sinh hoạt với n = 56, số lượng hộ dùng điện ghi trên bảng sau: n 1 2 5 10 20 35 50 100 200 300 >=400 Kđt
1 0,79 0,61 0,52 0,46 0,42 0,4 0,37 0,35 0,34 0,33
Được thực hiện bằng các dòng lệnh sau:
>> n=[1 2 5 10 20 35 50 100 200 300 400];
>> kdt=[1 0.79 0.61 0.52 0.46 0.42 0.40 0.37 0.35 0.34 0.33];
>> kdths=interp1(n,kdt,56)
A. Có kết quả là kdths = 0.3964
B. Có kết quả là kdths = 2.4965
C. Có kết quả là kdths = 3.3
D. Có kết quả là kdths = 5.33
Câu 3: Lệnh yi = interp1(x, Y, xi) có ý nghĩa gì? A. Lệnh nội suy
B. Lệnh ngắt sử dụng trong bài toán nội suy
C. Lệnh trả về véc tơ của yi chứa các phần tử nội suy. D.
Lệnh trả về véc tơ yi chứa các phần tử tương ứng với các
phần tử của xi à giá trị trả về đó được xác định bằng cách nội suy
trong véc tơ x và Y.
Câu 4: Lệnh i = length(x) dùng để?
A. Đạo hàm biểu thức symbolic. lOMoAR cPSD| 40190299
B. Tính chiều dài của véc tơ (trong đó i biến chiều dài của véc tơ).
C. Đạo hàm cấp n biểu thức i, n là số nguyên dương.
D. Tích phân không xác định của biển thức.
Câu 5: Lệnh Type dùng để?
A. Hiển thị nội dung của tập tin. B. Tạo ma trận.
C. hiển thị file dữ liệu. D. Tạo hàm symbolic.
Câu 6: Lệnh EXIST dùng để?
A. Tạo ma trận với các phần tử ngẫu nhiên.
B. Kiểm tra biến hay file có tồn tại hay không; cú
pháp e = exist(‘item’). C. Tính hạng ma trận
D. Tạo ra hàng của ma trận
Câu 7: Lệnh EVAL dùng để?
A. Chuyển đổi chuỗi ký tự thành biểu thức; cú pháp
kq = eval(‘string’), trong đó kq: biến chứa kết quả.
B. Giải nghiệm của phương trình đại số phi tuyến.
C. Tính ma trận nghịch đảo.
D. Tính toán nội suy nhiều chiều.
Câu 8: Lệnh PAUSE dùng để?
A. Dừng chương trình theo ý muốn; cú pháp pause on hoặc pause off.
B. Giải hệ phương trình đại số
C. Trả về phần tử chuỗi kí tự lOMoAR cPSD| 40190299
D. Tạo các phần tử trong biến nội suy.
Câu 9: Lệnh LOWER dùng để?
A. Cho ra chuỗi ký tự viết thường; cú pháp b = lower(s), b:
biến chứa kết quả; s: tên biến chứa chuỗi ký tự hay chuỗi ký tự. B. Tạo hàm biến phức.
C. Tạo chuỗi ký tự viết hoa.
D. Không tạo ra chuỗi kí tự.
Câu 10: Lệnh SETSTR dùng để?
A. Trả về kích thước chuỗi tương ứng.
B. Cho ra ký tự tương ứng với số thứ tự trong bảng mã
ASCII; cú pháp x = Set Str(n), x: biến chứa ký tự tương
ứng (thuộc bảng mã ASCII), n: số nguyên (0 n 255).
C. Cho ra kí tự số nguyên dương.
D. Trả về kí tự thuộc bảng mã ASCII.
Câu 11: Lệnh ROUND dùng để?
A. Làm tròn số sao cho gần số nguyên nhất; cú pháp y = round(x).
B. Lệnh vòng lặp dùng để thực hiện lặp lại một số lần cố định.
C. Lệnh vòng lặp dùng để thực hiện một điều kiện nào đó.
D. Lệnh làm tròn số lớn và đặt điều kiện.
Câu 12: Lệnh MEAN dùng để?
A. Tìm giá trị nhỏ nhất.
B. Tìm giá trị trung bình của ma trận.
C. Tìm giá trị lớn nhất. D. Lệnh vòng lặp.
Câu 13: Tính tích phân số sau: I = int(f,a,b); f = 2*x^2*cos(x)? lOMoAR cPSD| 40190299 A. I = 0.4784. B. I = 0.5784. C.I=0. D.I=1.
Câu 14: Lệnh Collect(f,x) có công dụng gì ?
A. Là lệnh nhóm thừa số chung theo biến; trong đó f là hàm và x là biến.
B. Lệnh lựa chọn hàm số.
C. lệnh vẽ một phần đồ thị D. Lệnh thay thế.
Câu 15: Lệnh Subs dùng để?
A. Là lệnh thay thế; ví dụ subs(f,{x,y,z}, {1,2,3}); thay thế x,y,z bằng 1,2,3.
B. Lệnh vẽ y theo biến x thuộc khoảng [xo xm]
C. Lệnh vẽ đường thẳng trong mặt phẳng
D. Lệnh đặt thừa số chung.
Câu 16: Lệnh MIN dùng để?
A. Tính giá trị trung bình.
B. Tính giá trị lớn nhất. C. Tính giá trị riêng.
D. Tính giá trị nhỏ nhất; cú pháp m = min(x)
Câu 17: Lệnh SORT dùng để? A. Lệnh tính ma trận.
B. Sắp xếp mảng hay ma trận theo thứ tự tăng dần;
kq = sort(x); kq: biến chưá kết quả, nếu x là ma trận
thì sắp xếp theo thứ tự tăng dần của từng cột. lOMoAR cPSD| 40190299
C. Lệnh vẽ trong không gian trong khoảng [xo xm]. D. Lệnh tính tích phân.
Câu 18: Lệnh SUM dùng để?
A. Lệnh vẽ điểm - đường thẳng trong mặt phẳng.
B. Lệnh dung tính tích các phần tử.
C. Dùng tính tổng của các phần tử. D. Lệnh tính đạo hàm.