Chương 5: Nhóm IB | Bài giảng môn Hóa vôn cơ | Đại học Bách khoa hà nội
Là kim loại, độ dẫn điện và dẫn nhiệt lớn nhất so với các kim loại khác. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa vôn cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
5/10/2018 CHƯƠNG 15. NHÓM IB Cu Ag Au 29 47 79 [Ar]3d104s1 [Kr]4d105s1 [Xe]4f145d106s1 I, II I I, III 1083 961 1061 Mp 2740 2177 2947 Bp 1.278 1.445 1.442 rA 8.69 10.5 19.32 g/cm 0.337 0.799 1.498 εo V NỘI DUNG TÍNH CHẤT LÝ HỌC 1. ĐƠN CHẤT
1. Là kim loại, độ dẫn điện và dẫn nhiệt lớn nhất 1. Tính chất lý học
so với các kim loại khác. Cu được dùng rộng 2. Tính chất hóa học
rãi trong vật liệu điện 3. Ứng dụng
2. Cu màu đỏ, Ag màu trắng, Au màu vàng
4. Trạng thái tự nhiên, điều chế
3. Là kim loại ít rắn, dễ rèn, dễ kéo dài và dát mỏng 2. HỢP CHẤT
4. Dễ tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại
1. Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I
khác. Dễ tạo hỗn hống ngay nhiệt độ thường
2. Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II với Hg
3. Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH III 5/10/2018 TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Với Oxy: Ag, Au không phản ứng ở nhiệt độ cao;
1. Có 1 e ở lớp ngoài cùng nhưng tính chất khác
Ag nóng chảy hòa tan tốt oxy; Ozon oxi hóa
xa nhóm IA: bán kính nhỏ hơn; khối lượng được Ag
riêng, Mp, Bp, I1 lớn hơn tính kim loại yếu
2Cu O H O CO ( CuOH ) CO
hơn đắc tính ion trong liên kết nhỏ hơn 2 2 2 2 3 Cacbonat bazo, xanh xám
2. Hoạt động hóa học yếu, giảm nhanh từ trên trên xuống trong nhóm
Với S: Cu, Ag có phản ứng
3. Phân lớp (n-1)d10 ít bền hơn so với vỏ khí trơ
Với X2: 3 kim loại đều bị OXH và tốc độ tăng khi
trong IA thể hiện số OXH > I
có hơi ẩm, nhiệt độ, ánh sáng
4. Cu là nguyên tố vi lượng cần cho sự phát
Với H, N, C: không phản ứng cả ở nhiệt độ cao
triển của động thực vật
Không tác dụng với axit loãng: HCl, H2SO4
The changing colors of the Statue of Liberty
Ag H S
Ag S H 2 2 2
Phản ứng với axit có tính OXH
Phản ứng với axit có tính OXH đặc biệt mạnh
……as a result of oxidation reactions between copper and the air. But it 2 Au 6 khan H SeO
Au (SeO ) 3SeO 6H O
was more than one reaction - the color change is due to about 30 years 2 4 nong 2 4 3 2 2
worth of different reactions leading to a mixture of greenish minerals 5/10/2018 TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN argentite - Ag2S
Au HNO 4HCl
H AuCl NO 2H O 3 4 2 2 3 2 baohoaCl Au Cl HCl 2H AuCl 2 4
4 Au 8KCN O 2H O
4K Au(CN) 4KOH 2 2 2
Chalcopyrite - tetragonal system - CuFeS2. 1400o 2 4 2 C CuFeS O
SiO CuS 2FeSiO 3SO 2 2 2 2 3 2
Zn 2 Au(CN )
Zn(CN) 2 2Au
2Cu S 3O
2Cu O 2SO 2 4 2 2 2 2
2Cu O Cu S 6Cu SO 2 2 2 5/10/2018 ỨNG DỤNG
1. Cu được dùng rộng rãi do:
1. Có độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao, dễ rèn, đúc tốt,
chống nứt tốt, bền hóa
2. Hợp kim Cu bền ăn mòn khí quyển
3. Hợp kim quan trọng là đồng thau (Cu-Zn), Cu-Ni,
đồng thanh (Cu-Sn, Cu-Al, Cu-Si)
2. Ag mềm nên được dùng hợp kim với Cu. Hợp
kim Ag làm đồ trang sức, vật dụng sinh hoạt, tiền, bình thí nghiệm
3. Au mềm, làm đồ trang sức, công tắc tiếp xúc, răng giả 1.0 S1 S2 S3 ity s S4 n 0.5 S5 te In S6 S7 0.0 400 600 800 A 5/10/2018 Giá 1 ounce Au HỢP CHẤT Chỉ đặc trưng với Ag
2 AgNO 2NaOH
Ag O H O 2NaNO 3 2 2 3
Hợp chất chứa nguyên tố có số
Đa số muối Ag ít tan trong nước như AgCl màu OXH I
trắng, AgBr vàng nhạt, AgI vàng, AgF dễ tan Ag Cl AgCl
Ion Ag+ dễ tạo phức với nhiều phối tử NH3, S 2- 2O3 , CN- thành tan được 5/10/2018 Trong nhiếp ảnh:
AgCl(s) + 2NH (aq) <==> [Ag(NH ) ]+(aq) + Cl-(aq) 2 Ag O 4 Ag O 3 3 2 2 2 2 h
AgBr 2 Ag Br2 AgBr 2 Na S O
Na Ag(S O ) NaBr 2 2 3 3 2 3 2
Ion Ag+ có tính chất OXH, kìm hãm sự phát triển Thêm HNO
của sinh vật ở nồng độ nhỏ 10-10 M. 3 vào
Ion Ag+ dễ bị KH bởi chất khử yếu andehit, gluco:
[Ag(NH ) ]+(aq) + Cl-(aq) + 2H+(aq) <==> AgCl(s) + 2NH +(aq) 3 2 4
HCHO 2 Ag(NH ) OH
HCOOH 2Ag 4NH H O 3 2 3 2
Phản ứng dùng gluco khử muối Ag trong
amoniac dùng để tráng gương, phích trong công nghiệp
Hợp chất Cu(I) và Au(I) ít bền: 2(1.7 1.4) o o o lg K 10.17 nE 2 0.521 0.153 Cu / Cu Cu / lg Cu K 6.237 0.059 0.059 0.059 0.059 10 K 1.5 10 2 Cu 6 K 1.7 10 2 Cu 3AuCl AuCl 2Au 3
Cu CuCl 2CuCl 2
4CuCl O 4HCl
4CuCl 2H O 2 2 2 5/10/2018
Chỉ đặc trưng đối với Cu: 2 nung
Cu O 2CuO(den) 2 800o 4 C
CuO O 2Cu O(do)
Hợp chất chứa nguyên tố có 2 2 số OXH II 2 Cu 2OH
Cu(OH ) (xanhnhat) 2 ( ) dunnhe Cu OH
CuO H O 2 2
Ion Cu2+ dễ tạo phức chất làm tan các hợp
chất ít tan khi có phối tử tạo phức:
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH III Ion Cu2+ có tính OXH: 2 2 Fe Cu
Fe Cu 2
2Cu 4I
2CuI (trang) I (vang) 2 2
2Cu 4CN
CuCN (trang) (CN)2 5/10/2018 Chỉ đặc trưng với Au: 200o 2 3 C Au Cl 2AuCl 2 3 K AuCl HCl H AuCl 3 4
AuCl 3NaOH
Au(OH ) 3 NaCl 3 3 o t C 160o 2 ( ) 3 C Au OH Au O H O
2Au 3/ 2O 3 2 3 2 2 Au(OH ) 4 HCl
H AuCl 3H O 3 4 2
Au(OH ) NaOH Na Au(OH ) 3 4