Chương 5 Phép cộng và phép trừ phân số | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ
VEÀ DÖÏ GIÔØ MOÂN TOAÙN LP 6/…
Giáo viên: …..
UBND ….
TRƯỜNG THCS….
PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ
TÍNH CHẤT BẢN CỦA PHÉP
CỘNG SỐ NGUYÊN
MỘT
SỐ
KIẾN
THỨC
LIÊN
QUAN
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
PHÂN SỐ
Bài 4:
NỘI
DUNG
PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP
1. Phép cộng hai phân số
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
Năm người chung nhau làm kinh doanh, mỗi người
đóng góp như nhau. Tháng đầu họ lỗ 2 triệu đồng, tháng
thứ hai họ lãi 3 triệu đồng.
a. Em hãy dùng phân số chỉ số tiền thu được của mỗi người
trong tháng đầu tháng thứ hai.
b. Gọi số chỉ số tiền thu được (triệu đồng) của mỗi
người trong tháng đầu số chỉ số tiền thu được (triệu
đồng) của mỗi người trong tháng thứ hai, thì số tiền thu
được của mỗi người trong hai tháng được biểu thị bằng
phép toán nào?
2
5
3
5
1. Phép cộng hai phân số
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
Năm người chung nhau làm kinh
doanh, mỗi người đóng góp như
nhau. Tháng đầu họ lỗ 2 triệu đồng,
tháng thứ hai họ lãi 3 triệu đồng.
a. Em hãy dùng phân số chỉ số tiền
thu được của mỗi người trong tháng
đầu tháng thứ hai.
b. Gọi số chỉ số tiền thu được
(triệu đồng) của mỗi người trong
tháng đầu số chỉ số tiền thu
được (triệu đồng) của mỗi người
trong tháng thứ hai, thì số tiền thu
được của mỗi người trong hai tháng
được biểu thị bằng phép toán nào?
Bài làm:
a. Tháng đầu mỗi người thu
được:
Tháng thứ hai mỗi người thu
được:
b. Số tiền thu được của mỗi
người trong hai tháng được
biểu thị:
2
5
3
5
2 3
5 5
2
5
3
5
1. Phép cộng hai phân số
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
dụ:
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân số
cùng mẫu số, ta cộng tử số
với nhau giữ nguyên
mẫu số.
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
Quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân số
cùng mẫu số, ta
cộng tử số với nhau
giữ nguyên mẫu số.
Áp dụng:
1. Phép cộng hai phân số
, , ; 0a b m m
abab
mmm

3 5 8
= = = 1
8 8
5 15
)
4 4
b
5 15 10 5
4 4 2

4 25
)
13 13
c

4 25 29 29
13 13 13


6 -14
)
18 21
d
1
3 3
-2

1 2
-1
3 3


1. Phép cộng hai phân số
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
dụ:
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu:
Muốn cộng hai phân số
mẫu khác nhau, ta quy
đồng mẫu số của chúng,
sau đó cộng hai phân số
cùng mẫu.
1. Phép cộng hai phân số
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
Cộng hai phân số khác mẫu
Ví dụ:
2 3
3 5
MSC = BCNN (3;5) = 15
2 3
3 5
2.5 3.3
3.5 5.3

10 9
15 15

1
15
1. Phép cộng hai phân số
i 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR PHÂN SỐ
Cộng hai phân số khác mẫu
Áp dụng:
11 9
)
15 10
b
8
) 2
32
c
5 11
)
4 6
a
5 11
4 6
15 22
12 12
37
12




11 9
15 10
22 27
30 30
5
30
1
6


1 2
4 1
1 8
4 4
7
4


Cộng
hai
phân
số
khác
mẫu
Rút gọn đưa về
mẫu dương
Quy đồng mẫu
Cộng hai phân số
cùng mẫu
Rút gọn kết quả
(nếu được)
Cộng
hai
phân
số
cùng
mẫu
Cộng tử số với nhau.
Giữ nguyên mẫu số.
1. Phép cộng hai phân số
2. Một số tính chất của phép
cộng phân số
?
Phép cộng trên tập hợp số
nguyên những tính chất
gì?
Giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
Cộng với số đối:
a + (-a) = (-a) + a = 0
a) Tính chất giao hoán:
a c c a
b d d b
a c p a c p
b d q b d q






b) Tính chất kết hợp:
Tương tự phép cộng số nguyên,
phép cộng phân số cũng
những tính chất cơ bản sau:
2. Một số tính chất của phép
cộng phân số
a) Tính chất giao hoán:
a c c a
b d d b
a c p a c p
b d q b d q






b) Tính chất kết hợp:
Tương tự phép cộng số nguyên,
phép cộng phân số cũng
những tính chất cơ bản sau:
1 5 3
4 8 8
C




Áp dụng:
1 5 3
4 8 8
1 1
4 4
0





Tính nhanh:
2 15 15 4 8
17 23 17 19 23
B

2 15 15 8 4
17 17 23 23 19
B

4
1 1
19
B
4 4
0
19 19
B
8 4 5
3 3 7
4 5
3 7
28 15
21 21
13
21
A
A
A
A





8 5 4
3 7 3
A



QUY
TẮC
PHÉP
CỘNG
PHÂN
SỐ
TÍNH
CHẤT
Cộng hai
phân số
cùng mẫu
Cộng hai
phân số
không
cùng mẫu
Quy đồng
Cộng tử, giữ nguyên
mẫu
Giao hoán
Kết hợp
a b a b
m m m

, ,
0
a b m
m
Lưu ý
Rút gọn trước sau khi
cộng
a c c a
b d d b
a c p a c p
b d q b d q






Thái Bình ơng bao phủ khoảng bề
mặt Trái Đất, Đại Tây Dương bao phủ
khoảng bề mặt Trái Đất. Vậy Thái Bình
Dương và Đại Tây Dương bao phủ khoảng
bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất?
Ta có:
Vậy Thái Bình Dương và Đại
Tây Dương bao phủ khoảng
phần bề mặt Trái Đất.
1
5
1
3
1 1 8
3 5 15

8
15
- Ôn kiến thức “Phép cộng phân
số”.
- Làm bài tập 1;3 (SGK/18)
- Chuẩn bị trước phần còn lại:
“Phép cộng và phép trừ phân
số”.
Hướng dẫn về nhà
Xin chaân thaønh caûm ôn !
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
PHÂN SỐ
Bài 4:
Hai số nguyên đối nhau
tổng bằng 0
a + (-a) = 0
Tổng của hai phân số
bằng 0 thì hai phân
số đó quan hệ gì?
3
5
+
−3
5
= 0
Trong tập hợp các
số nguyên ta có:
3 5 =
3 + (-5)=-2
Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?




1 2 1 2
3 9 3 9
NỘI
DUNG
SỐ ĐỐI
PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP
HC CNG NOBITA
Nobita của chng ta đang gặp phải những câu hi khó, c em hy
ng nhau gip đ cậu chàng hậu đậu tr lời những câu hi đó nh.
Các nhóm xung phong giành quyền trả lời.
Mỗi câu trả lời đng mang về cho nhóm 2 điểm.
Phát biểu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu.
Muốn cộng hai phân số cùng
mẫu số, ta cộng tử số với nhau
giữ nguyên mẫu số.
Phát biểu quy tắc cộng hai
phân số có mẫu khác nhau.
Muốn cộng hai phân số mẫu
khác nhau, ta quy đồng mẫu số
của chúng, sau đó cộng hai phân
số cùng mẫu.
Tính:
...
5
3
5
3
3 3
3 3
0
5 5 5

Tính:
...
3
2
3
2
...
3
2
3
2
0
3
0
3
22
3
2
3
2
Nobita, cậu
gii quá!
Hihi.Cm
ơn cc bn.
BÀI MỚI
3 . Số đối
Ví dụ:
3 3 3 ( 3) 0
0
5 5 5 5
2 2 2 2 2 2 0
0
3 3 3 3 3 3
Nhận xt
tổng của 2
phép tính
trên
3 3
0
5 5

Ta nói
lµ sè ®èi cña ph©n
5
3
5
3
lµ sè ®èi cña ph©n
Hai ph©n sè
5
3
5
3
hai sè ®èi nhau
5
3
5
3
3. Số đối
Qua bài tập trên
em hiểu như thế
nào là 2 số đối
nhau?
Hai phân số là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
b
a
Kí hiệu số đối của phân số là
a
b
0
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
3. Số đối
Áp dụng:
Tìm số đối của mỗi phân số sau
4 23 9 6
; ; ;
45 7 13 11


Số đối của phân số là phân số hoặc
4
45
4
45
Số đối của phân số là phân số
Số đối của phân số là phân số
Số đối của phân số là phân số hoặc
23
7
23
7
23
7
4
45
9
13
9
13
6
11
6
11
4. Phép trừ hai phân số
Quy tắc trừ hai phân số
2 1
3 5



2 1
3 5

10 3
15
13
15
Ví dụ:
Muốn trừ một phân số
cho một phân số, ta lấy
phân số thứ nhất cộng
với số đối của phân số
thứ hai.
4. Phép trừ hai phân số
Vận dụng
3 1
5 2
5 1
7 3
1
5
6

3 1
5 2
6 5
10 10
11
10


5 1
7 3
15 7
21 21
15 ( 7)
21
22
21







1
5
6
30 1
6 6
30 1
6
31
6





4. Phép trừ hai phân số
Quy tắc dấu ngoặc
* Khi b dấu ngoặc dấu
cộng (+) đằng trước, ta giữ
nguyên dấu c số hạng trong
ngoặc.
* Khi b dấu ngoặc dấu trừ
(-) đằng trước, ta phải đổi dấu
tất cả các số hạng trong ngoặc.
+ (a + b - c) = a + b - c
- (a + b - c) = - a - b + c
5 7 3
4 2 4
5 7 3
4 2 4
5 3 7
4 4 2



1 7
2 2

8
2
4
Ví dụ:
DORAEMON
V CHIẾC
NH N
Nhng con chuột đáng ght đang m ch ăn
vụng nh n của ch mo y Doraemon.
c em hy ngăn cản chng bằng ch tr lời
c câu hi nh.
Nếu trả lời đng và nhanh nhất các nhóm sẽ
mang về lần lượt: 4;3;2;1 điểm.
Trả lời sai không được điểm.
Thời gian suy nghĩ trả lời 2 phút.
Vận dụng:
5 6 2
)
9 13 9
a

13 4 11
)
10 3 10
b





5 6 2
9 13 9
5 2 6
9 9 13
1 6
3 13
13 18
39 39
31
39


13 4 11
10 3 10
13 11 4
10 10 3
24 4
10 3
72 40
30 30
32
30
16
15




- Ôn kiến thức “Phép cộng
phép trừ phân số.
- Làm bài tập 1;3 (SGK/19)
- Chuẩn bị trước bài: Phép
nhân và phép chia phân số”.
Hướng dẫn về nhà
Xin chaân thaønh caûm ôn !
| 1/45

Preview text:

UBND …. TRƯỜNG THCS….
CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ
VEÀ DÖÏ GIÔØ MOÂN TOAÙN LỚP 6/… Giáo viên: …..
PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN MỘT SỐ KIẾN
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP THỨC CỘNG SỐ NGUYÊN LIÊN QUAN
QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ Bài 4:
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ NỘI
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA DUNG PHÉP CỘNG PHÂN SỐ LUYỆN TẬP
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Phép cộng hai phân số
 Năm người chung nhau làm kinh doanh, mỗi người
đóng góp như nhau. Tháng đầu họ lỗ 2 triệu đồng, tháng
thứ hai họ lãi 3 triệu đồng.
a. Em hãy dùng phân số chỉ số tiền thu được của mỗi người
trong tháng đầu và tháng thứ hai. 2  b. Gọi
là số chỉ số tiền thu được (triệu đồng) của mỗi người 5 3 trong tháng đầu và
là số chỉ số tiền thu được (triệu 5
đồng) của mỗi người trong tháng thứ hai, thì số tiền thu
được của mỗi người trong hai tháng được biểu thị bằng phép toán nào?
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Phép cộng hai phân số
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Năm người chung nhau làm kinh Bài làm:
doanh, mỗi người đóng góp như
nhau. Tháng đầu họ lỗ 2 triệu đồng,
a. Tháng đầu mỗi người thu
tháng thứ hai họ lãi 3 triệu đồng.  2
a. Em hãy dùng phân số chỉ số tiền được: 5
thu được của mỗi người trong tháng đầu
Tháng thứ hai mỗi người thu và tháng thứ hai. 2  b. Gọi
là số chỉ số tiền thu được 5 được: 3
(triệu đồng) của mỗi người trong 5
tháng đầu và 3 là số chỉ số tiền thu
b. Số tiền thu được của mỗi được (triệu đồn 5 g) của mỗi người
người trong hai tháng được
trong tháng thứ hai, thì số tiền thu được của mỗi người 2  3 trong hai tháng biểu thị: 
được biểu thị bằng phép toán nào? 5 5
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Phép cộng hai phân số
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân số có
cùng mẫu số, ta cộng tử số Ví dụ: với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Phép cộng hai phân số Quy tắc cộng hai Áp dụng: phân số cùng mẫu: 3 5 3  5 8 a) + = = = 1 Muốn cộng hai phân số 8 8 8 8 có cùng mẫu số, ta 5  15   cộng tử số với b)  5 15 10 5    nhau và 4 4 4 4 2 giữ nguyên mẫu số. 4 25 4  25 29 29  c)     a b a b        13 13 13 13 13 m m m 6 -14 -2 1  2   -1 d )  1     18 21 3 3 3 3 a, ,
b m  ; m  0
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Phép cộng hai phân số
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu:
Muốn cộng hai phân số có mẫu khác nhau, ta quy
Ví dụ: đồng mẫu số của chúng,
sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu.
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Phép cộng hai phân số
Cộng hai phân số khác mẫu Ví dụ: 2 3   MSC = BCNN (3;5) = 15 3 5 2 3    2.5 3.3   3 5 3.5 5.3 10 9    15 15 1  15
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Phép cộng hai phân số
Cộng hai phân số khác mẫu Áp dụng: 5 11  11 9 8 ab ) )  c)  2 4  6 15 10  3  2 5  11     11 9   1  2   4 6 15 10 4 1 15  22     22 27   1  8   12 12 30 30 4 4 3  7   5  7  12 30 4 1   6
1. Phép cộng hai phân số Rútgọnvàđưa về mẫu dương
Cộng tử số với nhau. Cộng Cộng hai hai Quy đồng mẫu phân phân số số Cộng hai phân số cùng khác mẫu
Giữ nguyên mẫu số. mẫu cùng mẫu Rút gọn kết quả (nếu được)
2. Một số tính chất của phép cộng phân số
? Phép cộng trên tập hợp số
nguyên có những tính chất
Tương tự phép cộng số nguyên, gì?
phép cộng phân số cũng có Giao hoán: a + b = b + a
những tính chất cơ bản sau:
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
a) Tính chất giao hoán: a c c a
Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a    b d d b Cộng với số đối:
b) Tính chất kết hợp: a + (-a) = (-a) + a = 0  a c  p a  c p            b d  q b  d q 
2. Một số tính chất của phép cộng phân số Áp dụng:
Tương tự phép cộng số nguyên,  1  5  3  C     
phép cộng phân số cũng có  4 8  8
những tính chất cơ bản sau: 1   5 3       
a) Tính chất giao hoán: 4  8 8  a c c a 1  1      4 4 b d d b  0
b) Tính chất kết hợp:  a c  p a  c p            b d  q b  d q  Tính nhanh: 8   5 4  2  15 15  4 8 A      B      3  7 3  17 23 17 19 23  8  4  5 A       3 3  7  2  15   15 8  4 B          4  5 A  17 17   23 23 19   3 7 28  15 B A      4 1 1 19 21 21 13 A 4 4  B  0   21 19 19 Cộng hai a b a b a b mphân số   , , cùng mẫu m m m m  0 Cộng hai QUY phân số Quy đồng TẮC không cùng mẫu Cộng tử, giữ nguyên mẫu Lưu ý
Rút gọn trước và sau khi PHÉP cộng CỘNG PHÂN SỐ a c c a Giao hoán    TÍNH b d d b CHẤT  a c  p a  c p  Kết hợp           b d  q b  d q 
Thái Bình Dương bao phủ khoảng 1 bề mặt 3
Trái Đất, Đại Tây Dương bao phủ
khoảng 1 bề mặt Trái Đất. Vậy Thái Bình Dương 5
và Đại Tây Dương bao phủ khoảng
bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất? 1 1 8 Ta có:   3 5 15
Vậy Thái Bình Dương và Đại
Tây Dương bao phủ khoảng 8
phần bề mặt Trái Đất. 15
Hướng dẫn về nhà
- Ôn kiến thức “Phép cộng phân số”.
- Làm bài tập 1;3 (SGK/18)
- Chuẩn bị trước phần còn lại:

“Phép cộng và phép trừ phân số”.
Xin chaân thaønh caûm ôn ! Bài 4:
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 a + (-a) = 0 Tổng của hai phân số bằng 0 thì hai phân số đó có quan hệ gì? 3 −3 + = 0 5 5
Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào? Trong tập hợp các 1 2 1 2 số   nguyên ta có:
3–5=3 + (-5)=-2  3 9 3  9  SỐ ĐỐI NỘI
PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ DUNG LUYỆN TẬP HỌC CÙNG NOBITA
Nobita của chúng ta đang gặp phải những câu hỏi khó, các em hãy
cùng nhau giúp đỡ cậu chàng hậu đậu trả lời những câu hỏi đó nhé.
Các nhóm xung phong giành quyền trả lời.
Mỗi câu trả lời đúng mang về cho nhóm 2 điểm.
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
Muốn cộng hai phân số có cùng
mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Phát biểu quy tắc cộng hai
phân số có mẫu khác nhau.
Muốn cộng hai phân số có mẫu
khác nhau, ta quy đồng mẫu số
của chúng, sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu. 3 3 Tính:   ... 5 5 3 3  3   3      0 5 5 5 2 2 Tính:   ... 3 3 2 2      2 2 2 2 0 ...     0 3 3 3 3 3 3 Nobita, cậu Hihi….Cám ơn các bạn. giỏi quá! BÀI MỚI 3 . Số đối Nhận xét Ví dụ:3 3  3  (  3) 0     tổng của 2 0 phép tính 5 5 5 5 trên 2 2 2  2 2   2 0       0 3  3 3 3 3 3 3 3     3 3 0Ta nói
lµ sè ®èi cña ph©n sè 5 5 5 5 3 3
lµ sè ®èi cña ph©n sè 3  5 3 5 Hai ph©n sè
lµ hai sè ®èi nhau 5 5 3. Số đối Qua bài tập trên
Hai phân số là đối nhau nếu em
tổng hiểu như
của chúng thế bằng 0 a nào là 2 số đối a
Kí hiệu số đối của phân số là b nhau b ? aa       0 bb a aa    bb b 3. Số đối
 Áp dụng: Tìm số đối của mỗi phân số sau 4  23 9  6 ; ; ; 45 7  13  11  
Số đối của phân số là 4 phân số hoặc 4 4 45 45 4  5 Số đối của phân số 2 là 3 phân số hoặc 23 2  3 7  7 7  Số đối của phân số l 9  à phân số 9  1  3 13  Số đối của phân số 6 là phân số 6 11 11
4. Phép trừ hai phân số
 Quy tắc trừ hai phân số Ví dụ: 2  1   Muốn trừ một phân số   3 cho một phân số, ta lấy  5  phân số thứ nhất cộng 2 1  
với số đối của phân số 3 5 thứ hai. 10  3  15 13  15
4. Phép trừ hai phân số  Vận dụng 3 1   5  1 1  5   5 2 7 3 6 3 1  1    5   1           5   5 2 7  3   6  6 5   30  1    15 7     10 10 21 21 6 6    30     11 15 ( 7) 1    21 10 6 2  2  3  1 21  6
4. Phép trừ hai phân số  Quy tắc dấu ngoặc Ví dụ:  5    7 3        
* Khi bỏ dấu ngoặc có dấu  4   2 4 
cộng (+) đằng trước, ta giữ 5 7 3   
nguyên dấu các số hạng trong 4 2 4 ngoặc.  5 3  7    + (a + b - c) = a + b - c    4 4  2 1 7
* Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ   2 2
(-) đằng trước, ta phải đổi dấu
tất cả các số hạng trong ngoặc. 8  - (a + b - c) = - a - b + c 2  4 DORAEMON VÀ CHIẾC BÁNH RÁN
Những con chuột đáng ghét đang tìm cách ăn
vụng bánh rán của chú mèo máy Doraemon.
Các em hãy ngăn cản chúng bằng cách trả lời các câu hỏi nhé.
Nếu trả lời đúng và nhanh nhất các nhóm sẽ
mang về lần lượt: 4;3;2;1 điểm.
Trả lời sai không được điểm.
Thời gian suy nghĩ và trả lời 2 phút. Vận dụng:  5  6   2    13 4   11 a)        b)      9 13    9   10  3  10  5 6 2    13  4 11     9 13 9 10 3 10   5 2 6 13 11 4       10 10 3 9 9 13 24  4   1 6   10 3 3 13 72  40   13 18 30 30   3  2 39 39  30 31  1  6  39 15
Hướng dẫn về nhà
- Ôn kiến thức “Phép cộng và
phép trừ phân số”.
- Làm bài tập 1;3 (SGK/19)
- Chuẩn bị trước bài: “Phép
nhân và phép chia phân số”.

Xin chaân thaønh caûm ôn !