Chương 5:Thương hiệu và sản phẩm –Quy trình phát triển sản phẩm

Bài giảng Chương 5:Thương hiệu và sản phẩm –Quy trình phát triển sản phẩm giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

lOMoARcPSD|36242 669
N
I DUNG H
C PH
N
1.
Tổng quan về Marketing.
2.
3.
Thị trường hành vi mua
4.
Phân khúc & lựa chọn thị trường mục tu, định vị sản phẩm
5.
Thương hiệu sản phẩm –Quy trình phát triển sản phẩm
6.
Chiến lược định giá sản phẩm
7.
Chiến lược phân phối sản phẩm
8.
Chiến lược chiêu thị
Ph.D. Đào Duy Tùng, TayDo Uni
2
lOMoARcPSD|36242 669
Ch
ươ
ng 5
THƯƠNG HIỆU & SẢN PHẨM
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
3
Ph.D. Dao Duy Tung, Tay Do Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 4
TÀI LIỆU HỌC CHÍNH
Kotler, P., & Armstrong, G. (2018). Principles of Marketing (17th ed.). Pearson
Education Limited.
TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM:
- Hà Kim Thu. (2021). 67 thuật ngữ trong marketing thông dụng marketer cần biết 2021. Truy cập
15/09/2021, từ https://fiexmarketing.com/marketing/cac-thuat-ngu-trong-marketing/
- Huỳnh Vĩnh Sơn (2017). Ý Tưởng Này Là Của Chúng Mình. NXB Tr
- RIO Creative. GAM7 No.1 Trending. RIO Book
- RIO Creative. Nhận diện thương hiệu. Những điểm chạm thị giác. RIO book
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
CẤU TRÚC CHƯƠNG 5
5.1 Quan điểm marketing về sản phẩm
5.2 Các cấp độ sản phẩm
5.3 Phân loại sản phẩm
5.4 Nhãn hiệu – Thương hiệu
5.5 Bao – Đóng i sản phẩm
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
1- 5
lOMoARcPSD|36242 669
1- 6
5.1 Quan điểm marketing về sản phẩm
Sản phẩm là bất cứ thứ gì (vật phẩm, dịch vụ, ý tưởng,
địa điểm) có thể đưa vào thị trường để đạt được sự c
ý, mua bán, sử dụng hoặc tiêu thụ, có khả năng thỏa mãn
được một ước muốn hoặc nhu cầu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1
-
7
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
Lợi ích
cơ bản
Bao bì
Cht
ng
Kiu
dáng
Đặc điểm
Trang b
Nhãn hiệu
Giao
hàng &
tín dụng
Bảo hành
Dịch
vụ sau
khi
mua
Sản phẩm tiềm năng
Sản phẩm gia tăng
Sản phẩm cth
Sản phẩm cốt lõi
5.2
Các cấp độ sản phm
lOMoARcPSD|36242 669
1- 8
5.2 Các cấp độ sản phẩm
Sản phẩm cốt lõi
Sản phẩm cốt lõi là nguyên nhân chính để khách hàng mua sản
phẩm.
Sản phẩm cốt lõi khác nhau sẽ dẫn đến phần thực tế hay phần thiết
kế dịch vụ và sản phẩm khác nhau.
Mối liên hệ giữa sản phẩm cốt lõi và giá cả thay đổi cho các loại
khách hàng với c mục đích khác nhau.
lOMoARcPSD|36242 669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 10
5.2 Các cấp độ sản phẩm
Sản phẩm cụ th
Nhà thiết kế có nhiệm vụ biến ý tưởng thành hàng hoá
cụ thể thông qua tổ chức sản xuất, bao gồm các yếu tố
đặc tính như chất lượng, thuộc nh, kiểu dáng, nhãn
hiệu và đặc trưng của bao gói.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 11
5.2 Các cấp độ sản phẩm
Sản phẩm gia tăng
Sản phẩm gia tăng bao gồm các dịch vụ, tiện ích hỗ trợ
như lắp đặt, dịch vụ giao hàng, chiết khấu, bảo nh, ...
nhằm tạo ra sự thỏa mãn hoàn thiện cho sản phẩm trở
thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 12
5.2 Các cấp độ sản phẩm
Sản phẩm tiềm năng
Sản phẩm tiềm năng là những yếu tố sáng tạo vượt qua
khỏi cung cách cạnh tranh thông thường, nó vạch
tương lai mới của sản phẩm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 13
5.3 Phân loại sản phẩm
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
Sản
phẩm
lOMoARcPSD|36242 669
1- 14
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng
lOMoARcPSD|36242 669
1- 15
Tiêu dùng phổ thông
Phục vụ những nhu cầu hàng ngày
của người tiêu dùng.
Nhu cầu cao, xu hướng gia
tăng thường xuyên.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.3 Phân loại
sản phẩm
lOMoARcPSD|36242 669
1- 16
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng
Tiêu dùng mua sắm
Giúp người tiêu dùng thể hiện
nh, phong cách.
Giải trí, được người khác trân trọng,
thỏa mãn cảm giác chi tiêu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 17
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng
lOMoARcPSD|36242 669
1- 18
Tiêu dùng đặc biệt
• Dành cho một số lượng nhỏ người
tiêu dùng với thiết kế & tính năng
đáp ứng cho các mục đích đặc biệt
như công việc, giải trí...
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.3 Phân loại
sản phẩm
lOMoARcPSD|36242 669
1- 19
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng
Tiêu dùng thụ đng
• Dành cho các trường hợp người tiêu
dùng không hề biết trước, hoặc dự
trù cho các trường hợp xảy đến
trong tương lai.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 20
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp
Nguyên vật liệu
Khai thác trực tiếp hoặc gián tiếp
từ môi trường t nhiên, chưa qua
chế biến, có thể đã được qua công
đoạn gia công.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 21
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp
Linh kiện sản xuất
Đã qua quá trình chế biến từ
những nguyên liệu thô nhưng
chưa sẵn sàng để phục vụ cho
mục đích tiêung.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 22
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp
Bất động sản công nghiệp
Cung cấp các địa điểm, mặt
bằng, văn phòng, nhà xưởng cho
các doanh nghiệp.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 23
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp
Nguồn nhân lực
Cung cấp nguồn nhân lc (nhân
công, nhân viên, chuyên viên...)
cho các doanh nghiệp khác.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 24
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp
Dịch vụ hỗ tr
Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ trực
tiếp hoặc gián tiếp cho quá trình
sản xuất của các doanh nghiệp
khác.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 25
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Luật Sở hữu Trí tuệ của Việt Nam không điều khoản cụ
thể nào về định nghĩa nhãn hiệu mà khái niệm nhãn hiệu
được quy định trong phần giải thích t ngữ. Theo đó, "nhãn
hiệu là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của
các tổ chức, cá nhân khác nhau" (Điều 4 khoản 16).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 26
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Nhãn hiệu hàng hóa là những dấu hiệu dùng để phân biệt
hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất kinh
doanh khác nhau. Nhãn hiệu hàng hóa có thể là t ngữ, hình
ảnh hoặc Sự kết hợp các yếu tố đó được thể hiện bằng một
hoặc nhiều màu sắc" (Điều 785 Bộ Luật Dân Sự của Vit
Nam định nghĩa).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 27
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Nhãn hiệu mt tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng
hay kiểu dáng, hoặc một sự kết hợp những cái đó nhằm xác
định những hàng hóa hay dịch vụ của một người hay nhóm
người bán và phân biệt chúng với sản phẩm của các đối thủ
cạnh tranh, (theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 28
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Nhãn hiệu mt tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng
hay kiểu dáng, hoặc một sự kết hợp những cái đó nhằm xác
định những hàng hóa hay dịch vụ của một người hay nhóm
người bán và phân biệt chúng với sản phẩm của các đối thủ
cạnh tranh, (theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 29
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
Nhãn hiệu là dấu hiệu dùng để phân biệt giữa các
sản phẩm hoặc các doanh nghiệp.
Nhãn hiệu là tên gọi, ký hiệu hoặc hình ảnh (logo)
hoặc là sự kết hợp của những thành phần trên.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 30
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 31
Nhãn hiệu # Thương hiu
Nhãn hiệu là hình thc Thương hiệu là giá trị chứa đựng
bên ngoàibên trong.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 32
5.5 Bao – đóngi
Bao bì là việc thiết kế và sản xuất vật dụng chứa đựng sản
phẩm.
Bao bì gồm 3 lớp:
lớp trong là trực tiếp chứa đựng hàng hóa;
bao gói ngoài dùng để bảo vệ lớp trong
bao bì vận chuyển để bảo quảnvận chuyển hàng hóa
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 33
5.5 Bao – đóngi
Bao bì là việc thiết kế và sản xuất vật dụng chứa đựng sản
phẩm.
Bao bì gồm 3 lớp:
lớp trong là trực tiếp chứa đựng hàng hóa;
bao gói ngoài dùng để bảo vệ lớp trong
bao bì vận chuyển để bảo quảnvận chuyển hàng hóa
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 34
5.5 Bao – đóngi
Bao bì tốt sẽ:
–Bảo vệ được sản phẩm
–Thu hút được sự chú ý
–Phản ánh nội dung bên trong
–Đẩy nhanh việc bán sản phẩm
–Dễ đóng gói, vận chuyển thông qua các kênh phân phối
–Phù hợp với các yêu cầu và quan tâm vmôi trường
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mi
Sản phẩm mới
Sản phẩm được số khách hàng tiềm năng cảm nhận
như mới, bao gồm sản phẩm mới hoàn toàn, sản
phẩm cải tiến, sản phẩm hoàn chỉnh và sản phẩm
có nhãn hiệu mới mà doanh nghiệp phát triển.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 50
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
Tìm ra ý
ởng mới
Chọn lọc và
đánh giá ý
ởng mới
Phát triển và
thử nghiệm
mô hình
Xây dựng chiến
ợc marketing
mix
Ước tính
lợi nhuận
Phát triển
sản phẩm
Th nghiệm thị
trường
Thương mại
hóa
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 1: Tìm ra ý tưởng
Nghiên cứu m kiếm trt nhiều nguồn khác nhau.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 52
Nguồn ýởng:
Bên trong doanh nghip
Bên ngoài doanh nghip
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 1: Tìm ra ý tưởng
lOMoARcPSD|36242 669
1- 54
n trong doanh nghiệp
- Phòng R&D
- Phòng markeng
- Nhân viên
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 1: Tìm ra ý tưởng
lOMoARcPSD|36242 669
1- 56
Bên ngoài doanh nghiệp
- Nhà cung ứng
- Nhà phân phối
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni - Kêu gọi cộng đng
lOMoARcPSD|36242 669
1- 55
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 2: Chọn lọc & đánh giá ý tưởng
mới
Xác định ý tưởng phù hợp và loại bỏ ý tưởng không phù hợp
lOMoARcPSD|36242 669
1- 56
Tiêu chí sàng lọc - R-W-W:
Is it real?
Can we win?
Is it worth doing?
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 57
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 3: Phát triển & thnghim mô
hình
Ý tưởng sản phẩm
Ý tưởng dành cho sản phẩm khả thi, ở
đó DN có thể nhìn thấy chính sản
lOMoARcPSD|36242 669
1- 58
phẩm đó được cung cấp cho thị trường
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 59
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 3: Phát triển & thnghim mô
hình
hình sản phẩm
Phiên bản sản phẩm được cụ thể hóa
từ ý tưởng.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 60
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 3: Phát triển & thnghim mô
hình
Hình ảnh sản phẩm
Cách người êu dùng nhận thức được
một sn phẩm thực tế hoc ềm năng.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 61
Doanh nghiệp sthử nghiệm mô hình sản
phẩm với các nhóm khách hàng mục êu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 4: Xây dựng chiến lược marketing mix
Doanh nghiệp phải triển khai sơ bộ một chiến lược markeng
để tung sản phẩm ra thị trường.
Bảng chiến lược gồm 3 phần:
lOMoARcPSD|36242 669
1- 62
– Mô tả quy mô, cơ cấu, hành vi của thị trường mục êu, dự
kiến định vị và bán sản phẩm, thị phn và mức lợi nhuận
mong đợi trong vài năm đầu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 4: Xây dựng chiến lược marketing mix
Doanh nghiệp phải triển khai sơ bộ một chiến lược markeng
để tung sản phẩm ra thị trường.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 63
Bảng chiến lược gồm 3 phần:
– Dkiến giá sản phẩm, chiến lược phân phối và kinh p
markeng cho năm đầu ên.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 4: Xây dựng chiến lược marketing mix
Doanh nghiệp phải triển khai sơ bộ một chiến lược markeng
để tung sản phẩm ra thị trường.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 64
Bảng chiến lược gồm 3 phần:
– Trìnhy chỉ êu mức êu thụ, lợi nhuận lầu dài và chiến
ợc markeng mix theo thời gian..
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 65
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 5: Ước tính lợi nhun
Dựa theo bước 4, doanh nghiệp cần ưc nh v
doanh thu và lợi nhuận của sản phẩm.
Doanh nghiệp cần:
Thời điểm hòa vn;
Dự trù thời gian đạt được mức doanh thu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 66
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 6: Phát triển sản phẩm
Nếu mô nh sản phẩm (bước 3) qua phân ch về ước nh
lợi nhuận (bước 5) thỏa mãn được các mục êu của
doanh nghiệp thì sẽ được chuyển đến bộ phận nghiên cứu
và phát triển (R&D) để phát triển tnh sản phẩm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 67
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới
Giai đoạn 7: Thnghim thị tng
lOMoARcPSD|36242 669
1- 68
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
1- 69
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 7: Thnghim thị trường
Nếu mô nh sản phẩm (bước 3) thử nghiệm thành công cũng
như đã vạch ra các chiến lược markeng (bước 4), kinh doanh
cần thiết, doanh nghiệp sẽ sản xuất mt s ợng sản phẩm
mới có hn và đưa vào thị trường đth nghiệm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 7: Thnghim thị tng
1-70
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
Thị trường mô phỏng
Thử nghiệm trong
-
môi trường mua sm
(
cửa hàng) trước một
số khách hàng mẫu
Thị trường có kiểm soát
-1
vài cửa hàng đồng ý
cho DN mang sản phẩm
mới vào và kiểm soát vic
bán sản phẩm.
Thị trường tiêu chuẩn
Địa điểm tiêu biểu
-
Marketing đầy đủ
-
-
Đo lường
=>
hiu suất sản phẩm
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 8: Thương mại a
Doanh nghiệp phải quyết định 4 vấn đề:
Khi nào? (thời điểm)
đâu? (khu vực địa lý)
Cho ai? (khách hàng mục êu)
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
1- 73
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phm
(product life cycle)
Vòng đời sản phẩm mô tả sự
biến đổi của doanh số bán sản
phẩm từ khi sản phẩm được
tung ra thị trường cho đến khi nó
phải rút ra khỏi thị trường.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
1- 74
lOMoARcPSD|36242 669
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
(product life cycle)
Giai đoạn giới thiệu
Sản phẩm lần đầu ên được đem ra bán trên thị trường,
tăng doanh số rất chậm. Do sản phẩm vn chưa được
nhiu người biết đến, chi phí cao do phải đầu tư nhiều vào
các hoạt động ếp thị quảng bá để tạo sự nhn biết.
lOMoARcPSD|36242 669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
1- 76
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
(product life cycle)
Giai đoạn giới thiệu
Nguyên nhân mức êu thchm:
Doanh nghiệp chậm mở rộng năng lực sản xut;
Doanh nghiệp gặp vướng mắc về kỹ thuật;
lOMoARcPSD|36242 669
Doanh nghiệp chậm triển khai kênh phân phi; Khách hàng
chưa từ bthói quen êung trước đây;Khả năng mua
sắm còn hạn chế.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
1- 77
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
(product life cycle)
Giai đoạn tăng trưng
Th trường đã chấp nhận sản phẩm và lợỉ nhuận gia tăng mạnh.
lOMoARcPSD|36242 669
Các đối thủ cạnh tranh bắt đầu tm nhập thị trường
Doanh nghiệp tập trung vào việc gia tăng sự hiện diện của sản phẩm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
1- 79
lOMoARcPSD|36242 669
1- 81
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
(product life cycle)
Giai đoạn bão hòa
.
Doanh số có xu hưng đi ngang và thị trường bắt đầu bão hòa.
Lợi nhuận có thể giảm sút do doanh nghiệp gia tăng chi phí markeng
để duy trì vị thế và thị phần trước áp lực cạnh tranh gay gt của các
đối thủ.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 82
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
(product life cycle)
Giai đoạn bão hòa
Các phương án lựa chọn để doanh nghiệp ếp tục tồn tại trên thị trường:
.
Đổi mới thị trường bằngch tăng số người sdụng sản phẩm và tăng mức sử
dụng của mỗi người;
Đổi mới sản phẩm bằng cách thêm mới thuộc nh của sản phẩm như chất
ợng, đặc nh, kiểu dáng.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 83
Cải ến markeng bằng cách sử dụng markeng mix.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
(product life cycle)
Giai đoạn suy thoái
Nhiều lý do khác nhau (sự đổi mới về công nghệ, sự
thay đổi sở thích của khách hàng, sự cnh tranh
khc liệt) gây ra doanh số lao dốc và lợi nhun giảm
sút mnh.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 84
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kếMarketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
(product life cycle)
Giai đoạn suy thoái
Nguyên nhân mức êu thgim:
Thành tựu về công nghệm xuất hiện hàng hóa mới thay
thế;
Thị trường của người êu dùng thay đổi; Cạnh tranh gay gt.
lOMoARcPSD|36242 669
1- 85
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
| 1/69

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669 N I DUNG H C PH N Ộ Ọ Ầ 2
1. Tổng quan về Marketing.
2. Phân tích môi trường Marketing.
3. Thị trường và hành vi mua
4. Phân khúc & lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị sản phẩm
5. Thương hiệu và sản phẩm –Quy trình phát triển sản phẩm
6. Chiến lược định giá sản phẩm
7. Chiến lược phân phối sản phẩm
8. Chiến lược chiêu thị
Ph.D. Đào Duy Tùng, TayDo Uni lOMoARc PSD|36242669 Ch ng 5 ươ 3
THƯƠNG HIỆU & SẢN PHẨM
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Ph.D. Dao Duy Tung, Tay Do Uni lOMoARc PSD|36242669
TÀI LIỆU HỌC CHÍNH
Kotler, P., & Armstrong, G. (2018). Principles of Marketing (17th ed.). Pearson Education Limited.
TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM: -
Hà Kim Thu. (2021). 67 thuật ngữ trong marketing thông dụng marketer cần biết 2021. Truy cập
15/09/2021, từ https://fiexmarketing.com/marketing/cac-thuat-ngu-trong-marketing/ -
Huỳnh Vĩnh Sơn (2017). Ý Tưởng Này Là Của Chúng Mình. NXB Trẻ -
RIO Creative. GAM7 No.1 Trending. RIO Book -
RIO Creative. Nhận diện thương hiệu. Những điểm chạm thị giác. RIO book
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 4 lOMoARc PSD|36242669 CẤU TRÚC CHƯƠNG 5
5.1 Quan điểm marketing về sản phẩm
5.2 Các cấp độ sản phẩm 5.3 Phân loại sản phẩm
5.4 Nhãn hiệu – Thương hiệu
5.5 Bao bì – Đóng gói sản phẩm
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 5 lOMoARc PSD|36242669
5.1 Quan điểm marketing về sản phẩm
Sản phẩm là bất cứ thứ gì (vật phẩm, dịch vụ, ý tưởng,
địa điểm) có thể đưa vào thị trường để đạt được sự chú
ý, mua bán, sử dụng hoặc tiêu thụ, có khả năng thỏa mãn
được một ước muốn hoặc nhu cầu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 6 lOMoARc PSD|36242669
5.2 Các cấp độ sản phẩm Trang bị Sản phẩm tiềm năng Sản phẩm gia tăng Bao bì Sản phẩm cụ thể Giao Dịch Lợi ích Nhãn hiệu Đặc điểm hàng & vụ sau cơ bản tín dụng khi Sản phẩm cốt lõi mua Chất Kiểu lượng dáng Bảo hành
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1 - 7 lOMoARc PSD|36242669
5.2 Các cấp độ sản phẩm
Sản phẩm cốt lõi
✓Sản phẩm cốt lõi là nguyên nhân chính để khách hàng mua sản phẩm.
✓Sản phẩm cốt lõi khác nhau sẽ dẫn đến phần thực tế hay phần thiết
kế dịch vụ và sản phẩm khác nhau.
✓Mối liên hệ giữa sản phẩm cốt lõi và giá cả thay đổi cho các loại
khách hàng với các mục đích khác nhau. 1- 8 lOMoARc PSD|36242669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni lOMoARc PSD|36242669
5.2 Các cấp độ sản phẩm
Sản phẩm cụ thể
Nhà thiết kế có nhiệm vụ biến ý tưởng thành hàng hoá
cụ thể thông qua tổ chức sản xuất, bao gồm các yếu tố
đặc tính như chất lượng, thuộc tính, kiểu dáng, nhãn
hiệu và đặc trưng của bao gói.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 10 lOMoARc PSD|36242669
5.2 Các cấp độ sản phẩm Sản phẩm gia tăng
Sản phẩm gia tăng bao gồm các dịch vụ, tiện ích hỗ trợ
như lắp đặt, dịch vụ giao hàng, chiết khấu, bảo hành, ...
nhằm tạo ra sự thỏa mãn hoàn thiện cho sản phẩm trở
thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 11 lOMoARc PSD|36242669
5.2 Các cấp độ sản phẩm
Sản phẩm tiềm năng
Sản phẩm tiềm năng là những yếu tố sáng tạo vượt qua
khỏi cung cách cạnh tranh thông thường, nó vạch
tương lai mới của sản phẩm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 12 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm Sản phẩm
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 13 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng 1- 14 lOMoARc PSD|36242669
Tiêu dùng phổ thông
• Phục vụ những nhu cầu hàng ngày của người tiêu dùng.
• Nhu cầu cao, và có xu hướng gia tăng thường xuyên.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 5.3 Phân loại sản phẩm 1- 15 lOMoARc PSD|36242669
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng Tiêu dùng mua sắm
• Giúp người tiêu dùng thể hiện cá tính, phong cách.
• Giải trí, được người khác trân trọng,
thỏa mãn cảm giác chi tiêu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 16 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng 1- 17 lOMoARc PSD|36242669
Tiêu dùng đặc biệt
• Dành cho một số lượng nhỏ người
tiêu dùng với thiết kế & tính năng
đáp ứng cho các mục đích đặc biệt
như công việc, giải trí...
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 5.3 Phân loại sản phẩm 1- 18 lOMoARc PSD|36242669
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường tiêu dùng
Tiêu dùng thụ động
• Dành cho các trường hợp người tiêu
dùng không hề biết trước, hoặc dự
trù cho các trường hợp xảy đến trong tương lai.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 19 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp Nguyên vật liệu
Khai thác trực tiếp hoặc gián tiếp
từ môi trường tự nhiên, chưa qua
chế biến, có thể đã được qua công đoạn gia công.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 20 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp
Linh kiện sản xuất
Đã qua quá trình chế biến từ
những nguyên liệu thô nhưng
chưa sẵn sàng để phục vụ cho mục đích tiêu dùng.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 21 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp
Bất động sản công nghiệp
Cung cấp các địa điểm, mặt
bằng, văn phòng, nhà xưởng cho các doanh nghiệp.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 22 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp Nguồn nhân lực
Cung cấp nguồn nhân lực (nhân
công, nhân viên, chuyên viên...)
cho các doanh nghiệp khác.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 23 lOMoARc PSD|36242669
5.3 Phân loại sản phẩm
5.3.1 Sản phẩm trong thị trường doanh nghiệp Dịch vụ hỗ trợ
Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ trực
tiếp hoặc gián tiếp cho quá trình
sản xuất của các doanh nghiệp khác.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 24 lOMoARc PSD|36242669
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Luật Sở hữu Trí tuệ của Việt Nam không có điều khoản cụ
thể nào về định nghĩa nhãn hiệu mà khái niệm nhãn hiệu
được quy định trong phần giải thích từ ngữ. Theo đó, "nhãn
hiệu là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của
các tổ chức, cá nhân khác nhau" (Điều 4 khoản 16).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 25 lOMoARc PSD|36242669
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Nhãn hiệu hàng hóa là những dấu hiệu dùng để phân biệt
hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất kinh
doanh khác nhau. Nhãn hiệu hàng hóa có thể là từ ngữ, hình
ảnh hoặc Sự kết hợp các yếu tố đó được thể hiện bằng một
hoặc nhiều màu sắc" (Điều 785 Bộ Luật Dân Sự của Việt Nam định nghĩa).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 26 lOMoARc PSD|36242669
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Nhãn hiệu là một tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng
hay kiểu dáng, hoặc một sự kết hợp những cái đó nhằm xác
định những hàng hóa hay dịch vụ của một người hay nhóm
người bán và phân biệt chúng với sản phẩm của các đối thủ
cạnh tranh, (theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 27 lOMoARc PSD|36242669
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
"Nhãn hiệu là một tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng
hay kiểu dáng, hoặc một sự kết hợp những cái đó nhằm xác
định những hàng hóa hay dịch vụ của một người hay nhóm
người bán và phân biệt chúng với sản phẩm của các đối thủ
cạnh tranh, (theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ).
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 28 lOMoARc PSD|36242669
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
Nhãn hiệu là dấu hiệu dùng để phân biệt giữa các
sản phẩm hoặc các doanh nghiệp.
Nhãn hiệu là tên gọi, ký hiệu hoặc hình ảnh (logo)
hoặc là sự kết hợp của những thành phần trên.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 29 lOMoARc PSD|36242669
5.4 Nhãn hiệu trong marketing
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 30 lOMoARc PSD|36242669
Nhãn hiệu # Thương hiệu Nhãn hiệu là hình thức
Thương hiệu là giá trị chứa đựng bên ngoàibên trong.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 31 lOMoARc PSD|36242669
5.5 Bao bì – đóng gói
• Bao bì là việc thiết kế và sản xuất vật dụng chứa đựng sản phẩm. • Bao bì gồm 3 lớp:
– lớp trong là trực tiếp chứa đựng hàng hóa;
– bao gói ngoài dùng để bảo vệ lớp trong
– bao bì vận chuyển để bảo quản và vận chuyển hàng hóa
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 32 lOMoARc PSD|36242669
5.5 Bao bì – đóng gói
• Bao bì là việc thiết kế và sản xuất vật dụng chứa đựng sản phẩm. • Bao bì gồm 3 lớp:
– lớp trong là trực tiếp chứa đựng hàng hóa;
– bao gói ngoài dùng để bảo vệ lớp trong
– bao bì vận chuyển để bảo quản và vận chuyển hàng hóa
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 33 lOMoARc PSD|36242669
5.5 Bao bì – đóng gói Bao bì tốt sẽ:
–Bảo vệ được sản phẩm
–Thu hút được sự chú ý
–Phản ánh nội dung bên trong
–Đẩy nhanh việc bán sản phẩm
–Dễ đóng gói, vận chuyển thông qua các kênh phân phối
–Phù hợp với các yêu cầu và quan tâm về môi trường
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 34 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới Sản phẩm mới
Sản phẩm được số khách hàng tiềm năng cảm nhận
như mới, bao gồm sản phẩm mới hoàn toàn, sản
phẩm cải tiến, sản phẩm hoàn chỉnh và sản phẩm
có nhãn hiệu mới mà doanh nghiệp phát triển.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới Chọn lọc và Phát triển và Xây dựng chiến Tìm ra ý đánh giá ý thử nghiệm lược marketing tưởng mới tưởng mới mô hình mix Ước tính Thử nghiệm thị Thương mại Phát triển lợi nhuận trường hóa sản phẩm
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 50 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 1: Tìm ra ý tưởng
Nghiên cứu tìm kiếm từ rất nhiều nguồn khác nhau. lOMoARc PSD|36242669 Nguồn ý tưởng: • Bên trong doanh nghiệp
• Bên ngoài doanh nghiệp
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 52 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 1: Tìm ra ý tưởng lOMoARc PSD|36242669
Bên trong doanh nghiệp - Phòng R&D - Phòng marketing - Nhân viên
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 54 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 1: Tìm ra ý tưởng lOMoARc PSD|36242669
Bên ngoài doanh nghiệp - Nhà cung ứng - Nhà phân phối - Khách hàng - Đối thủ cạnh tranh
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni - Kêu gọi cộng đồng 1- 56 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 2: Chọn lọc & đánh giá ý tưởng mới
• Xác định ý tưởng phù hợp và loại bỏ ý tưởng không phù hợp 1- 55 lOMoARc PSD|36242669
• Tiêu chí sàng lọc - R-W-W: – Is it real? – Can we win? – Is it worth doing?
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 56 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 3: Phát triển & thử nghiệm mô hình
Ý tưởng sản phẩm
Ý tưởng dành cho sản phẩm khả thi, ở
đó DN có thể nhìn thấy chính sản 1- 57 lOMoARc PSD|36242669
phẩm đó được cung cấp cho thị trường
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 58 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 3: Phát triển & thử nghiệm mô hình Mô hình sản phẩm
Phiên bản sản phẩm được cụ thể hóa từ ý tưởng. 1- 59 lOMoARc PSD|36242669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm
mới Giai đoạn 3: Phát triển & thử nghiệm mô hình
Hình ảnh sản phẩm
• Cách người tiêu dùng nhận thức được
một sản phẩm thực tế hoặc tiềm năng. 1- 60 lOMoARc PSD|36242669
• Doanh nghiệp sẽ thử nghiệm mô hình sản
phẩm với các nhóm khách hàng mục tiêu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 4: Xây dựng chiến lược marketing mix
Doanh nghiệp phải triển khai sơ bộ một chiến lược marketing
để tung sản phẩm ra thị trường.
Bảng chiến lược gồm 3 phần: 1- 61 lOMoARc PSD|36242669
– Mô tả quy mô, cơ cấu, hành vi của thị trường mục tiêu, dự
kiến định vị và bán sản phẩm, thị phần và mức lợi nhuận
mong đợi trong vài năm đầu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 4: Xây dựng chiến lược marketing mix
Doanh nghiệp phải triển khai sơ bộ một chiến lược marketing
để tung sản phẩm ra thị trường. 1- 62 lOMoARc PSD|36242669
Bảng chiến lược gồm 3 phần:
– Dự kiến giá sản phẩm, chiến lược phân phối và kinh phí
marketing cho năm đầu tiên.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 4: Xây dựng chiến lược marketing mix
Doanh nghiệp phải triển khai sơ bộ một chiến lược marketing
để tung sản phẩm ra thị trường. 1- 63 lOMoARc PSD|36242669
Bảng chiến lược gồm 3 phần:
– Trình bày chỉ tiêu mức tiêu thụ, lợi nhuận lầu dài và chiến
lược marketing mix theo thời gian..
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 64 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 5: Ước tính lợi nhuận
Dựa theo bước 4, doanh nghiệp cần ước tính về
doanh thu và lợi nhuận của sản phẩm. Doanh nghiệp cần:
– Thời điểm hòa vốn;
– Dự trù thời gian đạt được mức doanh thu.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 65 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 6: Phát triển sản phẩm
Nếu mô hình sản phẩm (bước 3) qua phân tích về ước tính
lợi nhuận (bước 5) thỏa mãn được các mục tiêu của
doanh nghiệp thì sẽ được chuyển đến bộ phận nghiên cứu
và phát triển (R&D) để phát triển thành sản phẩm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 66 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 7: Thử nghiệm thị trường 1- 67 lOMoARc PSD|36242669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 68 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 7: Thử nghiệm thị trường
Nếu mô hình sản phẩm (bước 3) thử nghiệm thành công cũng
như đã vạch ra các chiến lược marketing (bước 4), kinh doanh
cần thiết, doanh nghiệp sẽ sản xuất một số lượng sản phẩm
mới có hạn và đưa vào thị trường để thử nghiệm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 69 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 7: Thử nghiệm thị trường
Thị trường tiêu chuẩn - Địa điểm tiêu biểu - Marketing đầy đủ - Đo lường
Thị trường có kiểm soát
=> hiệu suất sản phẩm
-1 vài cửa hàng đồng ý cho DN mang sản phẩm
mới vào và kiểm soát việc
Thị trường mô phỏng bán sản phẩm. - Thử nghiệm trong môi trường mua sắm ( cửa hàng) trước một
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni số khách hàng mẫu 1-70 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.1 Các giai đoạn phát triển của sản phẩm mới
Giai đoạn 8: Thương mại hóa
Doanh nghiệp phải quyết định 4 vấn đề:
– Khi nào? (thời điểm)
– Ở đâu? (khu vực địa lý)
– Cho ai? (khách hàng mục tiêu)
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 73 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle)
Vòng đời sản phẩm mô tả sự
biến đổi của doanh số bán sản
phẩm từ khi sản phẩm được
tung ra thị trường cho đến khi nó
phải rút ra khỏi thị trường.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 74 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle)
Giai đoạn giới thiệu
Sản phẩm lần đầu tiên được đem ra bán trên thị trường,
tăng doanh số rất chậm. Do sản phẩm vẫn chưa được
nhiều người biết đến, chi phí cao do phải đầu tư nhiều vào
các hoạt động tiếp thị quảng bá để tạo sự nhận biết. lOMoARc PSD|36242669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 76
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle)
Giai đoạn giới thiệu
Nguyên nhân mức tiêu thụ chậm:
– Doanh nghiệp chậm mở rộng năng lực sản xuất;
– Doanh nghiệp gặp vướng mắc về kỹ thuật; lOMoARc PSD|36242669
– Doanh nghiệp chậm triển khai kênh phân phối;– Khách hàng
chưa từ bỏ thói quen tiêu dùng trước đây; – Khả năng mua sắm còn hạn chế.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 77
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle)
Giai đoạn tăng trưởng
• Thị trường đã chấp nhận sản phẩm và lợỉ nhuận gia tăng mạnh. lOMoARc PSD|36242669
• Các đối thủ cạnh tranh bắt đầu thâm nhập thị trường
• Doanh nghiệp tập trung vào việc gia tăng sự hiện diện của sản phẩm.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 79 lOMoARc PSD|36242669
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle) Giai đoạn bão hòa .
• Doanh số có xu hướng đi ngang và thị trường bắt đầu bão hòa.
• Lợi nhuận có thể giảm sút do doanh nghiệp gia tăng chi phí marketing
để duy trì vị thế và thị phần trước áp lực cạnh tranh gay gắt của các đối thủ. 1- 81 lOMoARc PSD|36242669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle) Giai đoạn bão hòa
Các phương án lựa chọn để doanh nghiệp tiếp tục tồn tại trên thị trường: .
– Đổi mới thị trường bằng cách tăng số người sử dụng sản phẩm và tăng mức sử dụng của mỗi người;
– Đổi mới sản phẩm bằng cách thêm mới thuộc tính của sản phẩm như chất
lượng, đặc tính, kiểu dáng. 1- 82 lOMoARc PSD|36242669
– Cải tiến marketing bằng cách sử dụng marketing mix.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle)
Giai đoạn suy thoái
Nhiều lý do khác nhau (sự đổi mới về công nghệ, sự
thay đổi sở thích của khách hàng, sự cạnh tranh
khốc liệt) gây ra doanh số lao dốc và lợi nhuận giảm sút mạnh. 1- 83 lOMoARc PSD|36242669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
5.6 Thiết kế và Marketing sản phẩm mới
5.6.2 Chu kỳ sống của sản phẩm (product life cycle)
Giai đoạn suy thoái
Nguyên nhân mức tiêu thụ giảm:
– Thành tựu về công nghệ làm xuất hiện hàng hóa mới thay thế;
– Thị trường của người tiêu dùng thay đổi;– Cạnh tranh gay gắt. 1- 84 lOMoARc PSD|36242669
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni 1- 85