1
CH¯¡NG 5. TIÀ ÞM ĐÀU T¯ VÀ HÞ ÞNG TÀI CHÍNHT KI TH
u Trái phiÁ
C phi u Á
+ Là hình thứ ển nhược chuy ng, c m c , th ch p, th a k . ế ế
+ Đều được hưởng chênh lệch giá.
+ Đều là phương tiệ huy độn ng v i v ốn đố ới công ty phát hành.
+ Đều là công cÿ đầu tư với các nhà đầu tư.
Là chứ ợ, ngường ch ghi nhn n i s hữu là chā n .
Là chứ ốn góp, ngường ch v i s hữu là cổ đông.
Có lãi suất
Không có lãi suất
Chā n không có quyề vào hoạt độn tham gia ng
công ty.
C đông có quyền tham gia vào hoạt động công ty.
Có thờ ất địi hn nh nh.
Không có thờ ạn, nó gắi h n lin vi s tn ti c a ā
công ty.
Được rút khi đến hn.
Không được rút vốn trc tiếp.
Rāi ro thp.
Rāi ro cao.
Do các doanh ệp và chính phā phát hành.nghi
Do các doanh nghiệ ần phát hành.p c ph
Có thể ển đổi thành cổ chuy phiếu.
Không có tính chuyển đổi thành trái phiếu.
Câu 1: Các tổ chc trong n n kinh t Á giúp tiÁt kißm của ng°ời này ăn khớ ới đÁu t° của ng°ời khác p v
đ°ợc g ọi chung là
a. H thng d tr quc gia
b. H th ống ngân hàng
c. H thng tin t
d. H th h ống tài chín
Câu 2: Các trung gian tài chính là
a. Các thị trường tài chính
2
b. Các cá nhân hưở ức giá thấp và bán chúng ở ức giá caong li nhun t vic mua c phiếu m m
c. M g ột tên ọi chung hơn cho các tài sản tài chính như cổ ếu, trái phiếu và tài khoả ết séc phi n vi
d. Các tổ ức tài chính, thông qua đó người tiế ệm thể ốn cho người đi vay mộ ch t ki cung cp v t
cách gián tiếp
Câu 3: Tổ ức nào d°ới đây không phải là trung gian tài chính ch
a. Qu đầu tư tương hỗ
b. Th trường ch ứng khoán
c. Ngân hàng thương mại
d. Công ty bảo him
Giải thích: Th trường chứng khoán là nơi thự ện các giao dị ứng khoán, không phảc hi ch ch i mt t chc.
Câu 4: NÁu Microsoft bán trái Áu thì tức là họphi đang
a. Vay trc tiếp t công chúng
b. Vay gián tiế công chúngp t
c. Cho công chúng vay một cách trực tiếp
d. Cho công chúng vay một cách gián tiếp
Giải thích: Microsoft bán trái phiếu và công chúng là ngườ ếp, không i mua trc ti qua t chc trung gian.
Câu 5: So với trái phiÁu dài hạn, n u m i thÁ khác nh° nhau, thì trái phiÁu ng n h ạn nhìn chung
a. M ức độ āi ro cao hơn và do đó trả lãi cao hơn r
b. M ức độ ấp hơn và do đó trả lãi thấp hơn rāi ro th
c. M ức độ ấp hơn và do đó trả lãi cao hơn rāi ro th
d. Cùng mức độ āi ro và do đó trả cùng mức lãi r
Gii thích: N m gi trong th i gian ng n s gi ảm được r i ro tā biến động giá trái phiếu, đáo hạn nhanh hơn
và sớm rút đượ ấp tương ức vn. Rāi ro th ng vi li nhu n th p.
Thần chú: High risk, high return.
Câu 6: Cổ phiÁu th hißn
a. Yêu cầ ột công tyu v li nhun cāa m
b. Quy n s hu cāa m ột công ty
c. Vi ệc huy động vn bng c phiếu
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Trái phiÁu nào bạn k vng s tr¿ lãi cao nh¿t?
a. Trái phiếu được phát hành bởi chính phā Vit Nam
b. Trái phiếu được phát hành bở ập đoàn Viễn thông Quân đội T i (Viettel)
3
c. Trái phiếu được phát hành bởi Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tin (Sacombank)
d. Trái phiếu được phát hành bở Āy ban Nhân dân thành phố Hà Nội i
Giải thích: Chính phā Vit Nam, Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel và UBND TP. Hà Nội đều là những
t ch r i ro sức có uy tín cao, nên mức độ ā th p, d c tr th p. ẫn đến lãi đượ
Câu 8: Vißc bán cổ phi u Á
a. Và trái phiếu để huy độ ốn đượ ọi là hình thức tài trợ ng v c g bng n
b. Và trái phiếu để huy độ ốn đượ ọi là hình thức tài trợ ng v c g bng v n ch s h u ā
c. Để huy động vốn được gọi là hình thức tài tr bng n , trong khi vi ệc bán trái phiếu để huy độ ng vn
đượ ā c g bọi là hình thức tài trợ ng v n ch s h u
d. Để huy độ ốn đượ ọi là hình thức tài trợ ệc bán trái phiếu đểng v c g bng vn chā s hu, trong khi vi
huy độ ốn đượ ọi là hình thức tài trợng v c g bng n
Câu 9: Những ng°ờ ới phát hành củ ột công ty là những ng°ời mua c phiÁu m a m i cung c¿p
a. Vn bng n và do đó trở thành nhữ āa công ty ng chā s hu mt phn c
b. Vn bng n và do đó trở thành nhữ āa công ty ng chā n c
c. Vn bng c phi ng chếu và do đó trở thành nhữ ā s h u m t ph n c āa công ty
d. Vn bng c phi ng chếu và do đó trở thành nhữ ā n c āa công ty
Câu 10: Những ng°ờ ủa công ty Vinamilk tri mua c phiÁu c thành
a. Ch ā n c a viāa công ty, do đó lợi ích cā c nm gi c phiếu s phÿ thu i nhu n c ộc vào lợ āa công ty
b. Ch ā n cāa công ty, nhưng lợi ích a vic nm gi c phi u s ế không phÿ ộc vào lợ thu i nhun cāa
công ty
c. Ch ā s h u m t ph n c āa công ty, do đó lợi ích a vi c n m gi c phi u s ế ÿ ph thuộc vào lợi nhu n
cāa công ty
d. Ch ā s hu mt phn c a viāa công ty, nhưng lợi ích cā c nm gi c phiếu s không phÿ thuộc vào
li nhu n c āa công ty
Giải thích: Người n m gi c phi ếu được hưng c tc: m t ph n l i nhu n sau thu ế được chia cho các cổ
đông.
Câu 11: So với trái phiÁ Áu mang đÁn cho ng°ờu, c phi i nm gi
a. R āi ro th ấp hơn
b. Quy n s hu mt ph ần công ty
c. Kh năng thu được li nhun th ấp hơn
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu 12: NÁu m i th khác không đổi, khi mọi ng°ời tr nên lạc quan h¢n về t°¢ng lai của công ty, thì
a. C cung c phi phi ếu và giá cổ ếu đều tăng
b. C cung c phi phi u giếu và giá cổ ếu đề m
4
c. C cu c phi phiếu và giá cổ ếu đều tăng
d. C cu c phi phi u giếu và giá cổ ếu đề m
Giải thích: Khi l u v c phi u ạc quan hơn vào tương lai công ty, người dân sẽ tăng cầ ế công ty đó để có thể
nhận đượ ớn trong tương lai. Tương tự ới các hàng hóa khác, khi cầu tăng (dịc c tc l v ch phi) s làm cho
giá tăng.
Câu 13: Cổ ủa công ty X đ°ợc bán với giá 25 đô phiÁu c -la. Li nhu i c phiận trên m Áu là 5 đô la và -
t su t c t %. C t s p c a m i c phi ¿ ức là 5 ức và hß ß giá trên thu nhậ Áu (P/E) là bao nhiêu?
a. 0,25 đô la; 5
b. 0,25 đô la; 6,7
c. 1,25 đô la; 5
d. 1,25 đô la; 6,7
Giải thích: C t c = 25*5% = 1,25
P/E = thGiá trị trườ ā ếng c a c phi u / EPS = 25/5 = 5
(EPS - Earning per share: thu nhập trên mi c phi ếu).
Câu 14: Hß sß P/E ca mt c phi u th p cho bi t Á ¿ Á
a. M ọi người có thể k v ng thu nh p gi ảm trong tương lai do công ty sẽ ph i m t v i s cải đố nh tranh
khc liệt hơn trên thị trường
b. C t nhi mua cức công ty thấp hơn nên không ai sẵn sàng trả ều để phiêu snayf
c. Công ty có khả năng được định giá qua scao
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu 15: Quỹ đÁu t° t°¢ng hỗ
a. Là một th trường tài chính trong đó các công ty nhỏ cùng thố ất bán cổ ếu và trái phiếu để ng nh phi
huy động vn
b. Là một qu được chính quyền địa phương dành cho các công ty nhỏ vay khi h mu ốn đầu tư vào các
d án đem lạ ợi ích cho cải l công ty lẫ ộng đồn c ng
c. Thay mặt các công ty nhỏ kém tiếng và thườ lãi vay cao bán cổ ếu và trái phiếng phi tr phi u
d. Là mộ ức bán cổ ần cho công chúng và sửt t ch ph dÿng khon ti mua m t danh m c ền thu được để ÿ
các loạ ếu, trái phiếi c phi u hoc c hai
Câu 16: ¯u điể ủa các quỹ đÁu t° t°¢ng hộ là chúngm c
a. Luôn tạ ận <đánh bạo ra li nhu i th trường=
b. Cho phép những người có vố có thể đa dạng hóa đầu n nh
c. Cung c i ấp cho khách hàng một phương tiện trao đổ
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
5
Giải thích: Người có vố khó khăn nh s n trong vi c chia v u danh m ốn đầu tư cho nhi ÿc khác nhau. Khi
đó, q tương hỗu huy động nhng v n nh l thành vố ớn đầu cho nhiền l u danh m c (cÿ phiếu, trái
phiếu, b ng sất độ n, vàng,…).
Câu 17: Trong m đóng, phÁn còn lạ gia đình chi tiêu dùng t nn kinh tÁ i ca thu nhp sau khi h
chính phủ mua hàng hóa là
a. Thu nhp qu d ng ốc dân khả ÿ
b. Ti ết kim qu ốc dân
c. Ti ết ki ệm chính phā
d. Ti ết ki ệm tư nhân
Giải thích: Tiế t ki m quốc dân Sn = Y (thu nhp) C (chi tiêu dùng) – G (chi tiêu chính phā)
Câu 18: Trong mt nn kinh t Á đóng, phÁn còn lại ca thu nh p sau khi h gia đình chi tr thuÁ và chi
tiêu dùng là
a. Ti ết kim quốc dân
b. Doanh thu thuế c āa chính phā
c. Ti ết ki ệm chính phā
d. Ti ết ki ệm tư nhân
Giải thích: Tiết kiệm tư nhân Sp = Y – T (Thuế) C
Câu 19: Giả s trong mt n n kinh t Á đóng, GDP là 10.000, thu Á 2.500, tiêu dùng là 6.500 và chi tiêu
chính phủ là 2.000. TiÁ ßm t° nhân, tiÁ ßm chính phủ và tiÁ ßc dân là bao nhiêu? t ki t ki t kißm qu
a. 1.500, 1.000, 500
b. 1.000, 500, 1.500
c. 500, 1.500, 1.000
d. Không phải các đáp án trên
Gii thích: GDP = Y = 10000, T = 2500, C = 6500, G = 2000.
Sp = Y T C = 10000 2500 6500 = 1000
Sg = T G = 2500 2000 = 500
Sn = Y C G = 10000 6500 2000 = 1500
Câu ột n°ớc không quan th°¢ng mạ20: Gi s m i vi b¿t k n°ớc nào trên thÁ gii. GDP c a
đô đôớc này 30 t -la. Hàng năm, chi mua hàng của chính ph là 5 tỷ -la, doanh thu thu Á là 7 tỷ
đô-la và chi chuyn giao cho h gia đình là 3 tỷ đô-la. Ti t kiÁ ßm t° nhân là 5 tỷ đô-la. Tiêu dùng và tiÁt
kißm của n°ớc này là bao nhiêu?
a. - 18 t đô la và 5 tỷ đô-la
b. - 21 t đô la và 4 tỷ đô-la
c. - 13 t đô la và 7 tỷ đô-la
6
d. Không có đā thông tin để tính
Gii thích: GDP = Y = 30, G = 5, Tx = 7, Tr = 3, Sp = 5.
T = Tx Tr = 7 3 = 4
Sp = Y T C nên C = 30 4 5 = 21
Sn = Y C G = 30 21 5 = 4
Câu 21: NÁu doanh thu thuÁ v°ợt chi tiêu của chính phủ, thì chính phủ
a. Có thâm hÿt ngân sách
b. Có thặng dư ngân sách
c. Có nợ quc gia
d. S tăng thuế
Câu 22: Hoạt động nào sau đây đ°ợc các nhà kinh tÁ mô gọi là đÁu t°?
a. Hoa mua trái phiếu được phát hành bở đoàn Điệi Tp n lc Vit Nam
b. Nam mua c phi i T ếu được phát hành bở ập đoàn Hòa Phát
c. Hi ếu xây một nhà hàng mới
d. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 23: Hiền mua trái phiÁu đ°ợc phát hành bở ập đoàn Hòa Phát và tập đoàn này sửi T dng khon
tiền đo để mua máy móc mớ i cho một trong các nhà máy của nó
a. Hi ền và Tập đoàn Hòa Phát đều đang đầu tư
b. Hi ền và Tập đoàn Hòa Phát đều đang tiết kim
c. Hi ền đang đầu tư, Tập đoàn Hòa Phát đang tiết kim
d. Hi ền đang tiế ập đoàn Hòa Phát đang đầu tưt kim, T
Câu 24: Nguồn cung v n ß
a. Xu ất phát từ ệm và nguồ ất phát từ đầu tư tiết ki n cu vn xu
b. Xu ất phát từ đầu tư và nguồ n cu vn xu ti t ki m ất phát từ ế
c. Và cầ ất phát từu vn xu tiết kim
d. Và cầ ất phát từ đầu tưu vn xu
Câu 25: Một công ty 10 trißu đô ặt đ°ợc tích lũy từ-la tin m ngun li nhun gi l ại. Công ty d
đị nh s dng kho n tiền này để xây dự ột nhà máy mới. Lãi su¿ Án đây tăng lên. Sự tăng lên ng m t g
của lãi su¿t s¿
a. Không ảnh hưở ết định xây nhà máy bởi vì công ty không phải đi vay vng ti quy n
b. Không ảnh hưởng t i quy ết định xây nhà máy b ì các cổ đông cāa công ty đang mong chời v có một
nhà máy mới
c. Làm tăng khả năng công ty sẽ xây nhà máy bởi vì lãi suất cao hơn sẽ làm cho nhà máy trở nên giá trị
hơn
7
d. - Làm giả năng công ty sẽ xây nhà máy mớ ởi vì chi phí cơ hộ ệu đôm kh i b i cāa 10 tri la bây giờ cao
hơn
Giải thích: Lãi suất là chi phí cơ hội cāa vic gi tin. Khi lãi suất tăng lên, nếu g c ửi vào ngân hàng sẽ đượ
nh nhi nn lãi ều , nên động cơ đầu tư giảm xung.
Câu 26: NÁu lãi su¿ ¿p h¢n lãi su¿t cân bằng, thì l°ợt th tr°ờng hißn ti th ng
a. C u vn s vượt lượ ốn và lãi suấng cung v t s tăng
b. Cung vn s vượt lượ ốn và lãi suấng cu v t s tăng
c. C u vn s vượt lượ ốn và lãi suấng cung v t s gim
d. Cung vn s vượt lượ ốn và lãi suấng cung v t s gim
Giải thích:
Khi m i sức lãi suất thay đổ có xu hướ ức cân bằng tr li m ng.
Câu 27: NÁu lãi su¿ ¿p h¢n lãi su¿t cân bằng, thì thịt th tr°ờng hißn ti th tr°ờng vßn s¿
a. Th ặng dư và lãi suất s tăng
b. Thâm hÿt và lãi suất s tăng
c. Thâm hÿt và lãi suất s gim
d. Th ặng dư và lãi suất s gim
Giải thích: Tương tự câu 26.
Câu 28: NÁu th tr°ng v ßn đang thâm hụt thì
a. Đường cung vn d ch chuy n sang ph ng cải và đườ u v n d ch chuy ển sang trái
b. Đường cung vn d ch chuy ng c ển sang trái và đườ u vn d ch chuy n sang phi
c. Không đường nào dị hưng lượ ốn tăng và lượch chuyn, n ng cung v ng cu v n gi ảm khi lãi suất tăng
v m ng ức cân bằ
8
d. Không đường nào dị ển, nhưng lượch chuy ng cung v n gi ảm và lượ ốn tăng khi lãi suấng cu v t gim
v m ng ức cân bằ
Giải thích: Tương tự câu 26. Thâm hÿ ấp hơn cầ t tc cung vn th u vn.
Câu 29: Lãi su¿t danh nghĩa là
a. Lãi suất đã điề ảnh hưở ạm phátu chnh ng cāa l
b. Lãi suấ ẫn được công bố ởi các ngân hàngt v b
c. T sut li nhun th i v i cho vay ực đố ới ngườ
d. Chi phí vay thực đố ới người đi vayi v
Gii thích: Lãi suất danh nghĩa là lãi suấ ửi được các ngân hàng công bố. Lãi suấ là lãi suất tin g t thc tế t
sau khi đã loạ đi tỷ ạm phát và thểi tr l l hi ch v ện lượng hàng hóa dị ÿ tăng thêm.
Lãi suấ = Lãi suất danh nghĩa – ạm phát.t thc tế L
Câu 30: Điều s¿ xảy ra trên thị tr°ờng v n nß Áu chính phủ tăng thuÁ đßi v i thu nh p t lãi tiÁt ki m? ß
a. Đường cung vn s d ch sang ph i
b. Đường cu v n s d ch sang ph i
c. Đường cung vn s d ịch sang trái
d. Đường cu v n s d ịch sang trái
Gii thích: Tăng thuế ền lãi sẽ làm giảm động tiế āa người dân, do đó cung vố thu nhp t ti t kim c n
giảm, đườ ịch trái. ng cung vn d
Câu 31: Giả chính phủ có kÁ s hoch thay thuÁ Á thu nh p b ng thu tiêu dùng. Điều đó làm lãi su¿t
a. Và đầu tư tăng
b. Và đầu tư giảm
c. gi Tăng và đầu tư m
9
d. Gi ảm và đầu tư tăng
Giải thích: Khi thay thu thu nh p b ng thuế ế tiêu dùng, nghĩa là tiêu dùng càng nhiều thì thuế càng cao, sẽ
làm giảm độ ực tiêu dùng cāa người dân, do đó họ ều hơn, làm tăng cung vốn, lãi suấng l s tiết kim nhi t
gim khi c tến đầu tư tăng. (Bạn đọ v đồ th )
Câu 32: Đ ều nào sau đây không phải là i t qu c a vi c thay th thu thu nh p b ng thu ß Á Á Á tiêu dùng?
a. Lãi suất s gim
b. Đầu tư sẽ gim
c. M c sng cuối cùng sẽ tăng
d. Đường cung vn s d ch chuy n sang phi
Giải thích: Tương tự câu 31
Câu 33: Điều gì s¿ ảy ra trên thị Áu chính phủ tăng thuÁ x tr°ờng vßn n đßi vi thu nh p t ti ền lãi?
a. Lãi suất s tăng
b. Lãi suấ không bịt s nh hưởng
c. Lãi suất s gim
d. S thay đổ āa lãi suất là không rõ ràngi c
Giải thích: Tương tự câu 30
Câu 34: NÁ ội phê chuẩn chính sách đánh thuÁ vào thu nhậu Qußc h p t ti ền lãi, thì đÁu t°
a. S tăng và tiết kim s gim
b. S gi t kiảm và tiế m s tăng
c. Và tiết kim s tăng
d. Và tiết kim s gim
Giải thích: Tương tự câu 30.
Câu 35: NÁ khác là nh° nhau, những n°ớu mi yÁu tß c đánh thuÁ th t ki m s ¿p vào tiÁ ß ¿
a. Lãi suấ ấp hơn và đầu tư cao hơn những nước kháct th
b. Lãi suấ ấp hơn và đầu tư thấp hơn những nước kháct th
c. Lãi suất hơn hơn và đầu tư cao hơn những nước khác
d. Lãi suất hơn hơn và đầu tư thấp hơn những nước khác
Gii thích: Đánh thuế ấp vào tiế ệm làm tăng động cơ tiế ệm tăng ốn tăng th t ki t kim -> tiết ki -> cung v ->
lãi suấ > kích thích đầu tư.t gim -
Câu 36: Sự gia tăng thâm hụt ngân sách
a. Làm thay đổi cung vn
b. Làm thay đổi cu vn
c. Làm thay đổ ốn và cầi c cung v u vn
10
d. Không ảnh hưởng ti cung hay cu vn
Giải thích: Thâm hÿ ân sách tăng ính phā ăng vay ãi suấ ăng ảt ng -> ch t -> l t t nh hưởng đến cung vn.
Câu 37: Sự gia tăng thâm hụt ngân sách s¿ gây ra
a. Tình trạ ức lãi suất ban đầ ới lãi suấng thiếu vn ti m u, dn t t gim
b. Tình trạng dư vố ức lãi suất ban đầ ới lãi suất tăngn ti m u, dn t
c. Tình trạ ức lãi suất ban đầ ới lãi suất tăngng thiếu vn ti m u, dn t
d. Tình trạng dư vố ức lãi suất ban đầ lãi suấn ti m u, dn ti t gim
Giải thích: Tương tự câu 36
Câu 38: Giả khác không đổ Áu chính phủ tăng chi chuyển giao cho các hộ định mi yÁu tß i, n gia đình,
thì
a. Đầu tư sẽ tăng
b. Lãi suất s tăng
c. Ti ết ki sệm chính phā tăng
d. Th trườ ng vn s không bị ảnh hưở ng
Giải thích:
Tiết kim ch t c Ng c = thu ng chi ng . ính phā ân sách nhà nướ ân sách – ân sách
Chi chuy n giao t c tr c p t ng ính vào chi ân sách, đồng nghĩa vi gim ti t ki m -> cung v n gi m, dế ch
trái ãi suấ-> l t tăng.
Câu 39: Hißn t°ợng l y ra khi ¿n át xả
a. Thâm hÿt ngân sách chính phā làm tăng tiế t kim qu ốc dân
b. Chính phā đi vay trên thị trường làm lãi suấ t thc gim
c. Chính phā đi vay trên thị trường làm chi tiêu đầu tư giả m
d. Chính phā đi vay trên thị trường làm chi tiêu cho tiêu dùng giả m
Gii thích: Chính phā đi vay làm lãi suấ ăng ư giả t t -> đầu t m.
Câu 40: Khi chính phủ thâm hụt ngân sách, thì b
a. Lãi suấ ấp hơn mức bình thườt s th ng
b. Ti ết kim quốc dân sẽ cao hơn mức bình thường
c. Đầu t th ng ư sẽ ấp hơn mức bình thườ
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Gii thích: Th t ng -> ch t -> l t t -> u t m. âm hÿ ân sách ính phā ăng đi vay ãi suấ ăng đầ ư giả
C suâu 41: ĐÁu t° tăng và lãi ¿t giảm. Điều nào sau đây có thể mô tả ững thay đổi này? nh
a. Chính phā ặng dư sang thâm hÿt ngân sách chuyn t th
11
b. Chính phā áp dÿng chính sách ưu đãi thuế đầu tư
c. Chính phā ất đố ền lãi tiế gim thuế su i vi ti t kim
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Khi gichính phā ế m thu su i vất đố i ti t ki m s ng l c ti t kiền lãi tiế làm tăng độ ế m c i āa ngườ
dân, làm cung vốn tăng lên, đường cung vn dch ph i, d n gi ẫn đế ảm lãi suất, kích thích đầu tư.
Câu 42: Lãi su¿t và đÁu t° tăng. Điều nào sau đây có th mô tả ững thay đổi này? nh
a. Chính phā thâm hÿt ngân sách nặng hơn b
b. d Chính phā áp ÿng chính sách ưu đãi thuế đầu tư
c. Chính phā tiêu dùng thay thế thuế thu nhp bng thuế
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Khi chính phā áp dÿng chính sách ưu đãi thuế đầu tư, điều này làm tăng độ ực đầu ng l a
doanh nghi p, c u v ốn tăng lên, đường cu vn dch ph i.
Câu 43: Lãi su¿ ảm và đÁu t° giảm. Điều nào sau đây có thểt gi mô tả ững thay đổi này? nh
a. Chính phā ặng dư ngân sách sang thâm hÿt ngân sách chuyn t th
b. Chính phā bãi bỏ chính sách ưu đãi thuế đầu tư
c. Chính phā tiêu dùng bằ thay thế thuế ng thuế thu nhp
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Tương tự câu 42
Câu 44: Vißc thay đổ làm tăng cung vß có tác độ h¢n đÁn đÁu t° khii lut thuÁ n s¿ ng ln
a. C u v cung vốn co dãn nhiều hơn và ốn có dãn ít hơn
b. C u v ốn co dãn ít hơn và cung vốn có dãn nhiều hơn
c. C cầu và cung vốn đều co dãn nhiều hơn
12
d. C c ầu và cung vốn đều co dãn ít hơn
Giải thích: Độ co dãn hàm ý sự thay đổ i cāa 1 biến s ng nhi i bi n s kia. này ảnh hưở ều hay ít tớ ế
Mt u quchính sách càng hiệ khi s thay đổi c a 1 bi n s ng t i bi n sā ế tác độ ế m c tiÿ êu càng lớn.
Khi cung v n t t l ng (d ch sang ph i), l ăng mộ ượ ượng v n vay t u c u qu -> v 2 ăng càng nhiề àng hiệ
trường hp cu vn co giãn ít (rt dc) và co giãn nhiề ì lượu (rt thoi) thy cu vn thoi th ng v n t ăng
nhiu hơn.
Câu 45: NÁu chính phủ đồng thi gim thuÁ đßi với đÁu t° và giảm thu i v i ti tiÁ đß ền lãi từ Át ki m ß
thì
a. Lãi suất thc s tăng
b. Lãi suất thc s gim
c. Lãi suấ ực không thay đổt th i
d. Lãi suấ ực có th tăng, giả ặc không đổt th m, ho i.
Giải thích:
Gim thuế đối vi ti tiền lãi từ ết kim d ng cung vẫn đến tăng cung vốn, đườ n d ch ph i.
Lãi suấ i0 đết gim t n i1
Gi dm thuế đầu ẫn đế tăng cầ ốn, đườn u v ng cu vn dch phi.
Lãi suấ tăng i1 đết t n i2
Lãi suấ ảm hay không đổ tùy thuộc vào mức độ thay đổi cung và cầt thc tế tăng, gi i u vn.
Minh họa trườ ợp lãi suấ tăng lênng h t thực tế

Preview text:

CH¯¡NG 5. TIÀT KIÞM ĐÀU T¯ VÀ HÞ THÞNG TÀI CHÍNH Trái phi u Á C phi u Á
+ Là hình thức chuyển nhượng, cầm c , t ố hế chấp, th a ừ kế.
+ Đều được hưởng chênh lệch giá.
+ Đều là phương tiệ huy độ n ng v i
ốn đố với công ty phát hành.
+ Đều là công cÿ đầu tư với các nhà đầu tư. Là chứng chỉ ghi nhậ ợ, ngườ n n i sở hữu là chā nợ.
Là chứng chỉ ốn góp, ngườ v i sở hữu là cổ đông. Có lãi suất Không có lãi suất
Chā nợ không có quyền tham gia vào hoạt động
Cổ đông có quyền tham gia vào hoạt động công ty. công ty.
Không có thời hạn, nó gắn liền với sự tồn tại c a ā Có thời hạ ất n nh định. công ty.
Được rút khi đến hạn.
Không được rút vốn trực tiếp. Rāi ro thấp. Rāi ro cao.
Do các doanh nghiệp và chính phā phát hành. Do các doanh nghiệp cổ ần phát hành ph .
Có thể chuyển đổi thành cổ phiếu.
Không có tính chuyển đổi thành trái phiếu.
Câu 1: Các tổ chc trong nn kinh t
Á giúp tiÁt kißm của ng°ời này ăn khớp với đÁu t° của ng°ời khác
đ°ợc gọi chung là
a. Hệ thống dự trữ quốc gia b. Hệ thống ngân hàng c. Hệ thống tiền tệ d. Hệ thống tài chính
Câu 2: Các trung gian tài chính là
a. Các thị trường tài chính 1
b. Các cá nhân hưởng lợi nhuận từ việc mua cổ phiếu ở mức giá thấp và bán chúng ở mức giá cao
c. Một tên gọi chung hơn cho các tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu và tài khoản viết séc
d. Các tổ chức tài chính, thông qua đó người có tiết kiệm có thể cung cấp ốn v cho người đi vay một cách gián tiếp
Câu 3: Tổ chức nào d°ới đây không phải là trung gian tài chính
a. Quỹ đầu tư tương hỗ
b. Thị trường chứng khoán c. Ngân hàng thương mại d. Công ty bảo hiểm
Giải thích: Thị trường chứng khoán là nơi thực hiện các giao dịch chứng khoán, không phải một tổ chức.
Câu 4: NÁu Microsoft bán trái phiÁu thì tức là họ đang
a. Vay trực tiếp từ công chúng
b. Vay gián tiếp từ công chúng
c. Cho công chúng vay một cách trực tiếp
d. Cho công chúng vay một cách gián tiếp
Giải thích: Microsoft bán trái phiếu và công chúng là người mua trực tiếp, không qua tổ chức trung gian.
Câu 5: So với trái phiÁu dài hạn, n u Á m i
th khác là nh° nhau, thì trái phiÁu ng n hạn nhìn chung có
a. Mức độ rāi ro cao hơn và do đó trả lãi cao hơn
b. Mức độ rāi ro thấp hơn và do đó trả lãi thấp hơn
c. Mức độ rāi ro thấp hơn và do đó trả lãi cao hơn
d. Cùng mức độ rāi ro và do đó trả cùng mức lãi
Gii thích: Nắm gi t
ữ rong thời gian ngắn sẽ giảm được r i
ā ro từ biến động giá trái phiếu, đáo hạn nhanh hơn
và sớm rút được vốn. Rāi ro thấp tương ứng với lợi nhuận thấp.
Thần chú: High risk, high return.
Câu 6: Cổ phiÁu th hißn
a. Yêu cầu về lợi nhuận cāa một công ty
b. Quyền sở hữu cāa một công ty
c. Việc huy động vốn bằng cổ phiếu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Trái phiÁu nào bạn k vng s t
¿ r lãi cao nh¿t?
a. Trái phiếu được phát hành bởi chính phā Việt Nam
b. Trái phiếu được phát hành bởi Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) 2
c. Trái phiếu được phát hành bởi Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tin (Sacombank)
d. Trái phiếu được phát hành bởi Āy ban Nhân dân thành phố Hà Nội
Giải thích: Chính phā Việt Nam, Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel và UBND TP. Hà Nội đều là những
tổ chức có uy tín cao, nên r mức độ i
ā ro sẽ thấp, dẫn đến lãi được trả thấp.
Câu 8: Vißc bán cổ phi u Á
a. Và trái phiếu để huy độ ốn đượ ng v
c gọi là hình thức tài trợ bằng nợ
b. Và trái phiếu để huy độ ốn đượ ng v
c gọi là hình thức tài trợ bằng v n c ố h ā sở hữu
c. Để huy động vốn được gọi là hình thức tài trợ bằng nợ, trong khi việc bán trái phiếu để huy động vốn
được gọi là hình thức tài trợ ằ b ố ng v n chā sở ữ h u
d. Để huy động ốn đượ v
c gọi là hình thức tài trợ bằng vốn chā sở hữu, trong khi việc bán trái phiếu để huy động ốn v
được gọi là hình thức tài trợ bằng nợ
Câu 9: Những ng°ời mua c phiÁu mới phát hành của một công ty là những ng°ời cung c¿p
a. Vốn bằng nợ và do đó trở thành những chā sở hữu một phần cāa công ty
b. Vốn bằng nợ và do đó trở thành những chā nợ cāa công ty
c. Vốn bằng cố phiếu và do đó trở ng ch thành nhữ ā sở h u m ữ t ộ phần cāa công ty
d. Vốn bằng cố phiếu và do đó trở ng ch thành nhữ ā nợ cāa công ty
Câu 10: Những ng°ời mua c phiÁu của công ty Vinamilk trở thành
a. Chā nợ cāa công ty, do đó lợi ích cāa việc nắm giữ cổ phiếu sẽ phÿ thuộc vào lợi nhuận cāa công ty
b. Chā nợ cāa công ty, nhưng lợi ích cāa việc nắm giữ c
ổ phiếu sẽ không phÿ thuộc vào lợi nhuận cāa công ty c. Chā sở hữu m t
ộ phần cāa công ty, do đó lợi ích cāa việc nắm giữ c ổ phiếu sẽ ÿ
ph thuộc vào lợi nhuận cāa công ty
d. Chā sở hữu một phần cāa công ty, nhưng lợi ích cāa việc nắm giữ cổ phiếu sẽ không phÿ thuộc vào lợi nhuận cāa công ty
Giải thích: Người nắm gi c ữ phi ổ
ếu được hưởng cổ tức: m t
ộ phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông.
Câu 11: So với trái phiÁu, c phiÁu mang đÁn cho ng°ời nm gi a. Rāi ro th ấp hơn
b. Quyền sở hữu một phần công ty
c. Khả năng thu được lợi nhuận th ấp hơn
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 12: NÁu m i
th khác không đổi, khi mọi ng°ời tr nên lạc quan h¢n về t°¢ng lai của công ty, thì
a. Cả cung cổ phiếu và giá cổ phi ếu đều tăng
b. Cả cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm 3 c. Cả cầu cổ phiếu phi và giá cổ ếu đều tăng
d. Cả cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm
Giải thích: Khi lạc quan hơn vào tương lai công ty, người dân sẽ u v tăng cầ ề c phi ổ ếu công ty đó để có thể
nhận được cổ tức lớn trong tương lai. Tương tự ới v
các hàng hóa khác, khi cầu tăng (dịch phải) sẽ làm cho giá tăng.
Câu 13: Cổ phiÁu của công ty X đ°ợc bán với giá 25 đô-la. Li nhuận trên m i c
phiÁu là 5 đô-la và t su t ¿ c t ổ ức là 5%. C t s ức và hß ß p
giá trên thu nhậ ca m i c p
hiÁu (P/E) là bao nhiêu? a. 0,25 đô la; 5 b. 0,25 đô la; 6,7 c. 1,25 đô la; 5 d. 1,25 đô la; 6,7
Giải thích: Cổ tức = 25*5% = 1,25
P/E = Giá trị thị trường cāa cổ phiếu / EPS = 25/5 = 5
(EPS - Earning per share: thu nhập trên mỗi c phi ổ ếu).
Câu 14: Hß sß P/E ca mt c phi u Á th p ¿ cho bi t Á
a. Mọi người có thể kỳ v ng ọ
thu nhập giảm trong tương lai do công ty sẽ ph i ải đố mặt với s c ự ạnh tranh
khốc liệt hơn trên thị trường
b. Cổ tức công ty thấp hơn nên không ai sẵn sàng trả nhiều để mua cổ phiêu snayf
c. Công ty có khả năng được định giá qua scao
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15: Quỹ đÁu t° t°¢ng hỗ
a. Là một thị trường tài chính trong đó các công ty nhỏ cùng thống ất nh
bán cổ phiếu và trái phiếu để huy động vốn
b. Là một quỹ được chính quyền địa phương dành cho các công ty nhỏ vay khi h m
ọ uốn đầu tư vào các
dự án đem lại lợi ích cho cả công ty lẫn cộng đồng
c. Thay mặt các công ty nhỏ kém tiếng và thường phải trả lãi vay cao bán cổ phiếu và trái phiếu
d. Là một tổ chức bán cổ ần
ph cho công chúng và sử dÿng khoản tiền thu được để mua một danh mÿc
các loại cổ phiếu, trái phiếu hoặc cả hai
Câu 16: ¯u điểm của các quỹ đÁu t° t°¢ng hộ là chúng
a. Luôn tạo ra lợi nhuận <đánh bại thị trường=
b. Cho phép những người có vốn nhỏ có thể đa dạng hóa đầu tư
c. Cung cấp cho khách hàng i
một phương tiện trao đổ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng 4
Giải thích: Người có vốn nhỏ sẽ khó khăn trong việc chia vốn đầu tư cho nhiều danh mÿc khác nhau. Khi
đó, quỹ tương hỗ huy động những v n
ố nhỏ lẻ thành vốn lớn và đầu tư cho nhiều danh m c ÿ (cổ phiếu, trái phiếu, bất ng s độ ản, vàng,…).
Câu 17: Trong một nn kinh tÁ đóng, phÁn còn lại ca thu nhp sau khi h gia đình chi tiêu dùng và
chính phủ mua hàng hóa là
a. Thu nhập quốc dân khả dÿng b. Tiết kiệm quốc dân c. Tiết ki ệm chính phā d. Tiết ki ệm tư nhân
Giải thích: Tiết kiệm quốc dân Sn = Y (thu nhập) – C (chi tiêu dùng) – G (chi tiêu chính phā)
Câu 18: Trong một nn kinh t
Á đóng, phÁn còn lại ca thu nh p sau khi h
ộ gia đình chi tr thuÁ và chi tiêu dùng là a. Tiết kiệm quốc dân
b. Doanh thu thuế cāa chính phā c. Tiết ki ệm chính phā d. Tiết ki ệm tư nhân
Giải thích: Tiết kiệm tư nhân Sp = Y – T (Thuế) C –
Câu 19: Giả s trong mt nn kinh t
Á đóng, GDP là 10.000, thu
Á là 2.500, tiêu dùng là 6.500 và chi tiêu
chính phủ là 2.000. TiÁt kißm t° nhân, tiÁt kißm chính phủ và tiÁt kißm qußc dân là bao nhiêu? a. 1.500, 1.000, 500 b. 1.000, 500, 1.500 c. 500, 1.500, 1.000
d. Không phải các đáp án trên
Gii thích: GDP = Y = 10000, T = 2500, C = 6500, G = 2000.
Sp = Y – T – C = 10000 2500 – 6500 = – 1000
Sg = T – G = 2500 – 2000 = 500
Sn = Y – C – G = 10000 – 6500 – 2000 = 1500
Câu 20: Gi s một n°ớc không có quan hß th°¢ng mại vi b¿t k n°ớc nào trên thÁ gii. GDP ca
n°ớc này là 30 tỷ đô-la. Hàng năm, chi mua hàng của chính phủ là 5 tỷ đô-la, doanh thu thuÁ là 7 tỷ
đô-la và chi chuyển giao cho h gia đình là 3 tỷ đô-la. Ti t
Á kißm t° nhân là 5 tỷ đô-la. Tiêu dùng và tiÁt
kißm của n°ớc này là bao nhiêu? a. 18 tỷ - đô la và 5 tỷ đô-la b. 21 tỷ - đô la và 4 tỷ đô-la c. 13 tỷ - đô la và 7 tỷ đô-la 5
d. Không có đā thông tin để tính
Gii thích: GDP = Y = 30, G = 5, Tx = 7, Tr = 3, Sp = 5. T = Tx – Tr = 7 – 3 = 4
Sp = Y – T – C nên C = 30 – 4 – 5 = 21
Sn = Y – C – G = 30 – 21 – 5 = 4
Câu 21: NÁu doanh thu thuÁ v°ợt chi tiêu của chính phủ, thì chính phủ a. Có thâm hÿt ngân sách
b. Có thặng dư ngân sách c. Có nợ quốc gia d. Sẽ tăng thuế
Câu 22: Hoạt động nào sau đây đ°ợc các nhà kinh tÁ vĩ mô gọi là đÁu t°?
a. Hoa mua trái phiếu được phát hành bởi Tập đoàn Điện lực Việt Nam
b. Nam mua cổ phiếu được phát hành bởi Tập đoàn Hòa Phát
c. Hiếu xây một nhà hàng mới
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 23: Hiền mua trái phiÁu đ°ợc phát hành bởi Tập đoàn Hòa Phát và tập đoàn này sử dng khon
ti
ền đo để mua máy m
óc mới cho một trong các nhà máy của nó
a. Hiền và Tập đoàn Hòa Phát đều đang đầu tư
b. Hiền và Tập đoàn Hòa Phát đều đang tiết kiệm
c. Hiền đang đầu tư, Tập đoàn Hòa Phát đang tiết kiệm
d. Hiền đang tiết kiệm, Tập đoàn Hòa Phát đang đầu tư
Câu 24: Nguồn cung vßn
a. Xuất phát từ tiết kiệm và nguồn cầu vố ất phát n xu từ đầu tư
b. Xuất phát từ đầu tư và nguồn cầu vốn xuất phát từ tiết kiệm c. Và cầu vốn ất phát từ xu tiết kiệm d. Và cầu vốn ất phát từ xu đầu tư
Câu 25: Một công ty có 10 trißu đô-la tin mặt đ°ợc tích lũy từ ngun li nhun gi lại. Công ty dự
định s dng khon tiền này để xây dựng một nhà máy mới. Lãi su¿t Án g
đây tăng lên. Sự tăng lên
của lãi su¿t s¿
a. Không ảnh hưởng tới quyết định xây nhà máy bởi vì công ty không phải đi vay vốn
b. Không ảnh hưởng tới quyết định xây nhà máy bởi vì các cổ đông
cāa công ty đang mong chờ có một nhà máy mới
c. Làm tăng khả năng công ty sẽ xây nhà máy bởi vì lãi suất cao hơn sẽ làm cho nhà máy trở nên giá trị hơn 6
d. Làm giảm khả năng công ty sẽ xây nhà máy mới bởi vì chi phí cơ hội cāa 10 triệu đô-la bây giờ cao hơn
Giải thích: Lãi suất là chi phí cơ hội cāa việc giữ tiền. Khi lãi suất tăng lên, nếu gửi vào ngân hàng sẽ được
nhận lãi nhiều hơn, nên động cơ đầu tư giảm xuống.
Câu 26: NÁu lãi su¿t th tr°ờng hißn ti th¿p h¢n lãi su¿t cân bằng, thì l°ợng
a. Cầu vốn sẽ vượt lượng cung vốn và lãi suất sẽ tăng
b. Cung vốn sẽ vượt lượng cầ ốn u v và lãi suất sẽ tăng
c. Cầu vốn sẽ vượt lượng cung vốn và lãi suất sẽ giảm
d. Cung vốn sẽ vượt lượng cung vốn và lãi suất sẽ giảm Giải thích:
Khi mức lãi suất thay đổi sẽ có xu hướng trở lại mức cân bằng.
Câu 27: NÁu lãi su¿t th tr°ờng hißn ti th¿p h¢n lãi su¿t cân bằng, thì thị tr°ờng vßn s¿
a. Thặng dư và lãi suất sẽ tăng
b. Thâm hÿt và lãi suất sẽ tăng
c. Thâm hÿt và lãi suất sẽ giảm
d. Thặng dư và lãi suất sẽ giảm
Giải thích: Tương tự câu 26.
Câu 28: NÁu th tr°ờng vßn đang thâm hụt thì
a. Đường cung vốn dịch chuyển sang ph ng c ải và đườ ầu v n d ố ịch chuy ển sang trái
b. Đường cung vốn dịch chuy ng c ển sang trái và đườ
ầu vốn dịch chuyển sang phải
c. Không đường nào dịch chuyển, hưng lượ n ng cung ốn tăng và v lượng cầu v n
ố giảm khi lãi suất tăng về mức cân bằng 7
d. Không đường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung v n ố giảm và lượng cầ ốn tăng khi lãi u v suất giảm về mức cân bằng
Giải thích: Tương tự câu 26. Thâm hÿt tức cung vốn thấp hơn cầu vốn.
Câu 29: Lãi su¿t danh nghĩa là
a. Lãi suất đã điều chỉnh ảnh hưởng cāa lạm phát
b. Lãi suất vẫn được công bố ởi các ngân hàng b
c. Tỷ suất lợi nhuận thực đối với người cho vay
d. Chi phí vay thực đối với người đi vay
Gii thích: Lãi suất danh nghĩa là lãi suất tiền ửi
g được các ngân hàng công bố. Lãi suất thực tế là lãi suất
sau khi đã loại trừ đi tỷ lệ lạm phát và thể hiện lượng hàng hóa dịch vÿ tăng thêm.
Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa – Lạm phát.
Câu 30: Điều gì s¿ xảy ra trên thị tr°ờng vßn nÁu chính phủ tăng thuÁ đßi vi thu nh p
t lãi tiÁt kißm?
a. Đường cung vốn sẽ dịch sang phải
b. Đường cầu vốn sẽ dịch sang phải
c. Đường cung vốn sẽ dịch sang trái
d. Đường cầu vốn sẽ dịch sang trái
Gii thích: Tăng thuế thu nhập từ tiền lãi sẽ làm giảm động cơ tiết kiệm cāa người dân, do đó cung vốn giảm, đường cung vố ịch trái. n d
Câu 31: Giả s chính phủ có kÁ hoch thay thuÁ thu nhp bng thuÁ tiêu dùng. Điều đó làm lãi su¿t a. Và đầu tư tăng b. Và đầu tư giảm c. Tăng và gi đầu tư ảm 8
d. Giảm và đầu tư tăng
Giải thích: Khi thay thuế thu nhập bằng thuế tiêu dùng, nghĩa là tiêu dùng càng nhiều thì thuế càng cao, sẽ
làm giảm động lực tiêu dùng cāa người dân, do đó họ sẽ tiết kiệm nhiều hơn, làm tăng cung vốn, lãi suất giảm khiến đầu c
tư tăng. (Bạn đọ tự vẽ đồ thị)
Câu 32: Điều nào sau đây không phải là kÁt qu
ca vißc thay th t Á hu t Á hu nhp b ng thu Á tiêu dùng? a. Lãi suất sẽ giảm b. Đầu tư sẽ giảm
c. Mức sống cuối cùng sẽ tăng
d. Đường cung vốn sẽ dịch chuyển sang phải
Giải thích: Tương tự câu 31
Câu 33: Điều gì s¿ ảy ra trên thị x
tr°ờng vßn nÁu chính phủ tăng thuÁ đßi vi thu nh p
t tiền lãi? a. Lãi suất sẽ tăng
b. Lãi suất sẽ không bị ảnh hưởng c. Lãi suất sẽ giảm
d. Sự thay đổi cāa lãi suất là không rõ ràng
Giải thích: Tương tự câu 30
Câu 34: NÁu Qußc hội phê chuẩn chính sách đánh thuÁ vào thu nhập t tiền lãi, thì đÁu t°
a. Sẽ tăng và tiết kiệm sẽ giảm b. Sẽ giảm t và tiế kiệm sẽ tăng
c. Và tiết kiệm sẽ tăng
d. Và tiết kiệm sẽ giảm
Giải thích: Tương tự câu 30.
Câu 35: NÁu mi yÁu tß khác là nh° nhau, những n°ớc đánh thuÁ th¿p vào tiÁt kißm s¿ c ó
a. Lãi suất thấp hơn và đầu tư cao hơn những nước khác
b. Lãi suất thấp hơn và đầu tư thấp hơn những nước khác
c. Lãi suất hơn hơn và đầu tư cao hơn những nước khác
d. Lãi suất hơn hơn và đầu tư thấp hơn những nước khác
Gii thích: Đánh thuế thấp vào tiết kiệm làm tăng động cơ tiết kiệm -> tiết kiệm tăng -> cung vốn tăng ->
lãi suất giảm -> kích thích đầu tư.
Câu 36: Sự gia tăng thâm hụt ngân sách
a. Làm thay đổi cung vốn
b. Làm thay đổi cầu vốn
c. Làm thay đổi cả cung vốn và cầu vốn 9
d. Không ảnh hưởng tới cung hay cầu vốn
Giải thích: Thâm hÿt ngân sách tăng -> chính phā tăng vay -> lãi suất tăng ảnh hưởng đến cung vốn.
Câu 37: Sự gia tăng thâm hụt ngân sách s¿ gây ra
a. Tình trạng thiếu vốn tại mức lãi suất ban đầu, dẫn tới lãi suất giảm
b. Tình trạng dư vốn tại mức lãi suất ban đầu, dẫn tới lãi suất tăng
c. Tình trạng thiếu vốn tại mức lãi suất ban đầu, dẫn tới lãi suất tăng
d. Tình trạng dư vốn tại mức lãi suất ban đầu, dẫn tới lãi suất giảm
Giải thích: Tương tự câu 36
Câu 38: Giả định mi yÁu tß khác không đổi, nÁu chính phủ tăng chi chuyển giao cho các hộ gia đình, thì a. Đầu tư sẽ tăng b. Lãi suất sẽ tăng c. Tiết ki s ệm chính phā ẽ tăng
d. Thị trường vốn sẽ không bị ảnh hưởng Giải thích:
Tiết kiệm chính phā tức Ng c ân sách nhà nướ = thu ng
ân sách – chi ngân sác . h
Chi chuyển giao tức trợ cấp tính vào chi ngân sách, đồng nghĩa với giảm tiết kiệm -> cung v n ố giảm, dịch
trái -> lãi suất tăng.
Câu 39: Hißn t°ợng l¿n át xảy ra khi
a. Thâm hÿt ngân sách chính phā làm tăng tiế t kiệm quốc dân
b. Chính phā đi vay trên thị trường làm lãi suất thực giảm
c. Chính phā đi vay trên thị trường làm chi tiêu đầu tư giảm
d. Chính phā đi vay trên thị trường làm chi tiêu cho tiêu dùng giảm
Gii thích: Chính phā đi vay làm lãi suất tăng -> đầu tư giảm.
Câu 40: Khi chính phủ bị thâm hụ t ngân sách, thì
a. Lãi suất sẽ thấp hơn mức bình thường
b. Tiết kiệm quốc dân sẽ cao hơn mức bình thường
c. Đầu tư sẽ thấp hơn mức bình thường
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Gii thích: Th t âm hÿ ng -
ân sách > chính phā tăng đi vay -> l t ãi suấ tăng -> đầu t m ư giả .
Câu 41: ĐÁu t° tăng và lãi su¿t giảm. Điều nào sau đây có thể mô tả những thay đổi này?
a. Chính phā chuyển từ thặng dư sang thâm hÿt ngân sách 10
b. Chính phā áp dÿng chính sách ưu đãi thuế đầu tư
c. Chính phā giảm thuế suất đối với tiền lãi tiết kiệm
d. Không phải các đáp án trên Giải thích: Khi gi
chính phā ảm thuế suất đối ớ
v i tiền lãi tiết kiệm sẽ làm tăng động lực tiết kiệm c i āa ngườ
dân, làm cung vốn tăng lên, đường cung vốn dịch phải, d n gi ẫn đế
ảm lãi suất, kích thích đầu tư.
Câu 42: Lãi su¿t và đÁu t° tăng. Điều nào sau đây có thể mô tả những thay đổi này?
a. Chính phā bị thâm hÿt ngân sác h nặng hơn
b. Chính phā áp dÿng chính sách ưu đãi thuế đầu tư
c. Chính phā thay thế thuế thu nhập bằng thuế tiêu dùng
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Khi chính phā áp dÿng chính sách ưu đãi thuế đầu tư, điều này làm tăng động lực đầu tư cāa
doanh nghiệp, cầu vốn tăng lên, đường cầu vốn dịch phải.
Câu 43: Lãi su¿t giảm và đÁu t° giảm. Điều nào sau đây có thể mô tả những thay đổi này?
a. Chính phā chuyển từ thặng dư ngân sách sang thâm hÿt ngân sách
b. Chính phā bãi bỏ chính sách ưu đãi thuế đầu tư
c. Chính phā thay thế thuế tiêu dùng bằng thuế thu nhập
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Tương tự câu 42
Câu 44: Vißc thay đổi lut thuÁ làm tăng cung vßn s¿ có tác động ln h¢n đÁn đÁu t° khi
a. Cầu vốn co dãn nhiều hơn và cung vốn có dãn ít hơn
b. Cầu vốn co dãn ít hơn và cung vốn có dãn nhiều hơn
c. Cả cầu và cung vốn đều co dãn nhiều hơn 11 d. Cả cầu và cung vốn đều co dãn ít hơn
Giải thích: Độ co dãn hàm ý sự thay đổi cāa 1 biến số này ảnh hưởng nhiều hay ít tới biến s ki ố a.
Một chính sách càng hiệu quả khi sự thay đổi c a
ā 1 biến số tác động tới biến số mÿc tiêu càng lớn. Khi cung v n ố tăng m t
ộ lượng ∆�㕆 (dịch sang phải), lượng v n
ố vay tăng càng nhiều càng u hiệ quả -> vẽ 2
trường hợp cầu vốn co giãn ít (rất dốc) và co giãn nhiều (rất thoải) thấy cầu vốn thoải thì lượng vốn tăng nhiều hơn.
Câu 45: NÁu chính phủ đồng thi gim thuÁ đßi với đÁu t° và giảm thuÁ i
đß vi tiền lãi từ tiÁt kißm thì
a. Lãi suất thực sẽ tăng
b. Lãi suất thực sẽ giảm
c. Lãi suất thực không thay đổi
d. Lãi suất thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi. Giải thích:
Giảm thuế đối với tiền lãi từ tiết kiệm dẫn đến tăng cung vốn, đường cung vốn dịch phải.
→ Lãi suất giảm từ i0 đến i1
Giảm thuế đầu tư dẫn đến tăng cầ ốn, đườ u v ng cầu vốn dịch phải.
→ Lãi suất tăng từ i1 đến i2
Lãi suất thực tế tăng, giảm hay không đổi tùy thuộc vào mức độ thay đổi cung và cầu vốn. Minh họa trườ ợp lãi suấ ng h t thực tế tăng lên 12