Chương 5: Yêu cầu về kỷ thuật Khám phá môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Chương 5: Yêu cầu về kỷ thuật Khám phá môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng  giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Môn:
Thông tin:
30 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 5: Yêu cầu về kỷ thuật Khám phá môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Chương 5: Yêu cầu về kỷ thuật Khám phá môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng  giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

67 34 lượt tải Tải xuống
Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
I. Giới thiệu về gói thầu
1. Tên công trình: Trường THPT Núi Thành.
2. Loại, cấp công trình: Công trìnhn dụng, cấp II.
3. Địa điểmy dựng: Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
4. Người quyết định đầu: UBND tỉnh Quảng Nam.
5. Chủ đầu tư: Ban Quản dự án đầu y dựng tỉnh Quảng Nam.
6. Thời hạn hoàn thành: 360 ngày.
7. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Tỉnh .
8. Mục tiêu, quy đầu, giải pháp thiết kế:
8.1. Mục tu đầu : Đầu xây dựng công trình Trường THPT Núi Thành, huyện
i Thành đạt chuẩn quốc gia, đảm bảo yêu cầu dạy và học của giáo viên và học sinh
nhà trường.
8.2. Quy đầu :
a) Khối lớp học 24 phòng, gồm:
Khối lớp học A: nhà 02 tầng, chiều cao công trình 12,55m so với cao trình nề
n, diện tích xây dựng 678m2, tổng diện tích sàn 1.332 m2 (tầng 1: 678 m2, chiều cao
3,9m; tầng 2: 654 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn, cầu thang
BTCT đá 10x20 M250, n mái BTCT, trên dán ngói, trần thạch cao. Bậc cấp hành lang,
cầu thang xây gạch, hn thin lát đá granite, lan can y gạch. Ram dốc BTCT M250,
hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn t gạch granite 600x600. Nền vệ sinh
t gạch granite chống trượt 300x300, ờng ốp gạch ceramic 300x600 cao 2,4m, trần
thạch cao chống ẩm.ờng xây gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic. Cửa đi,
cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống mạng thông tin liên lạc, PCCC,
cấp điện, cấp thoát nước, chốngt.
Khối lớp học B: nhà 02 tầng, chiều cao công trình là 12,55m so với cao trình nền
n, diện tích xây dựng 754m2, tổng diện tích sàn 1.468 m2 (Tầng 1: 754m2, chiều cao
3,9m; tầng 2: 714 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn, cầu thang
BTCT đá 10x20 M250, sàn i BTCT, trên dán ngói, trần thạch cao. Bậc cấp hành lang,
cầu thang xây gạch, hoàn thiện lát đá granite, lan can xây gạch. Ram dốc BTCT M250,
hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn t gạch granite 600x600. Nền vệ sinh
t gạch granite chống trượt 300x300, ờng ốp gạch ceramic 300x600 cao 2,4m, trần
thạch cao chống ẩm. Tườngy gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic. Cửa đi,
cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống mạng thông tin liên lạc, PCCC,
cấp điện, cấp thoát nước, chốngt.
b) Khối phòng học bộ môn: nhà 02 tầng, chiều cao ng trình là 15,05m tính từ
cao trình nền sân tông, diện tích xây dựng 1.282m2, tổng diện tích sàn 2.400 m2
(Tầng 1: 1.282 m2, chiều cao 3,9m; tầng 2: 1.118 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu ng
cọc, trụ, dầm,n, cầu thang BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên dán ngói, trần
thạch cao. Bậc cấp hành lang, cầu thang xây gạch, hoàn thiện lát đá granite, lan can xây
gạch. Ram dốc BTCT M250, hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn lát gạch
granite 600x600. Nền vệ sinh lát gạch granite chống trượt 300x300, tường ốp gạch
ceramic 300x600 cao 2,4m, trần thạch cao chống ẩm. ờng xây gạch không nung, hoàn
thiện sơn có bả matic. Cửa đi, cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống
mạng thông tin liên lạc, PCCC, cấp điện, cấp thoátớc, chống t.
c) Khối nhà hiệu bộ: nhà 02 tầng, chiều cao công trình là 12,55m so với cao trình
nền sân, diện tích xây dựng 616m2, tổng diện ch sàn 1.100 m2 (Tầng 1: 616 m2, chiều
cao 3,9m; tầng 2: 484 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn, c
BTCT đá 10x20 M250, sàn i BTCT, trên dán ngói, trần thạch cao. Bậc cấp hành lang,
cầu thang xây gạch, hoàn thiện lát đá granite, lan can xây gạch. Ram dốc BTCT M250,
hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn t gạch granite 600x600. Nền vệ sinh
t gạch granite chống trượt 300x300, ờng ốp gạch ceramic 300x600 cao 2,4m, trần
thạch cao chống ẩm. Tườngy gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic. Cửa đi,
cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống mạng thông tin liên lạc, PCCC,
p điện, điều hoà, cấp thoát nước, chống sét.
d)c hạng mục phụ trợ:
Nhà bảo vệ: n01 tầng, diện tích xây dựng 09 m2, chiều cao công trình là 4,7m
so với nền n. Kết cấu móng đơn, cột, dầm BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên
n ngói. Nền t gạch granite 600x600. ờng xây gạch không nung, hoàn thiện sơn
bả matic. Cửa đi, cửa sổ nhôm xingfa – kính ờng lực 8mm. Hệ thống điện.
Nhà kỹ thuật: nhà 01 tầng, diệnch xây dựng 18 m2, chiều cao ng trình 4,7m
so với nền n. Kết cấu móng đơn, cột, dầm BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên
n ngói. Nền láng xi măng. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic.
Cửa đi nhôm xingfa – kínhờng lực 8mm. Hệ thống điện.
Nhà để xe giáo viên: diện tích xây dựng 150 m2, chiều cao công trìn
so với nền sân. Kết cấu móng đơn BTCT đá 10x20 M250, trụ thép ống Ø150 dày
4,78mm. Hệ thống kèo thép hộp 100x50 dày 1,4mm mạ kẽm chịu lực. Mái lợp tôn m
u dày 0,42mm, xà gồ thép hộp 100x50 dày 1,8mm. Nền bê tông đá 1x2 M200 dày
Nhà để xe học sinh: diện tích xây dựng khoảng 506 m2, chiều cao công trình là
2,75m so với nền sân. Kết cấu móng đơn BTCT đá 10x20 M250, trụ thép ống Ø150 dày
4,78mm. Hệ thống kèo thép hộp 100x50 dày 1,4mm mạ kẽm chịu lực. Mái lợp tôn m
u dày 0,42mm, xà gồ thép hộp 100x50 dày 1,8mm. Nền bê tông đá 1x2 M200 dày
Bnước ngầm dung tích khoảng 209m3; Kết cấu đáy, thành, nắp bể BTCT M250,
hoàn thiện láng chống thấm.
nh lang nối: 02 tầng, chiều cao công trình là 12,55m so với cao trình nền sân,
diện tích sàn xây dựng khoảng 184m2. Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn BTCT đá 10x20
M250, sàn mái BTCT, trên dán ngói. Nền, sàn lát gạch granite 600x600. Tường xây
gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic.
Tường rào cổng ngõ: Tổng chiềui tường rào dài 885m: tường ràoy kiên c
256m, chiều cao 2,4m. Kết cấu móng đơn BTCT đá 10x20 M250, dựng lam bằng BTCT
đá 10x20 M250. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện lăn sơn không bả matic.
ờng rào 3 mặt còn lại, rào tạm 526m bằng lưới thép B40 cao 1,85m, trụ bê tông đúc
sẵn M250. Cổng chính thép hộp mạ kẽm rộng 6m, cổng phụ rộng 1,87m. Trụ cổng với
ng cọc, cột, giằng, sàn BTCT M250, hoàn thiện cổng lăn sơn bả matic.
n tập trung diện tích 4.500m2. Kết cấu: Lớp giấy dầu, lớp bê tông đá 10x20
100,t gạch terrazo kích thước 400x400x30.
n vườn, giao thông nội bộ 5.056 m2; trong đó:
+ Đường tông PCCC có diện tích 3.101m2. Kết cấu: Lớp bê tông lót đá 4x6
M100, lớp bê tông đá 10x20 M200 dày 200, cắt roan.
+ Sân bê tông có diện tích 1.955 m2. Kết cấu: Lớp giấy dầu, nền sân bê tông đá
+ Diện tích trồng cỏ 610m2, cây xanh trồng cây Phượng, đổ đất u.
Cột cờ inox cao 12m. Kết cấu móng BTCT đá 10x20 M250. Bậc cấp xây gạch,
hoàn thiện lát đá granite bậc cấp nền cột cờ.
Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước ngi nhà, PCCC.
+ Nguồn điện cấp cho công trình được lấy từ trạm biến áp đến tủ điện tổng MDB
sử dụng cáp CXV/DATA 4x1Cx185mm2, dài 660m đến các khối nhà. Chiếu ng ngoài
nhà sử dụng đèn đường bóng led, trụ đèn cao 7m, móng BTCT M150 và đèn pha.
+ Cấp nước: Ống cấp nước từ trạm bơm đến van cổng của mỗi khối nhà dùng ống
PN10 dài 514m. Cấp nướcới cây sử dụng ống PVC dài 244m.
+ Thoát nước: Thoát nước thải sử dụng ống HDPE dài 268m cùng hệ thống hố ga
dọc đường nội bộ đấu nối với hố ga thoát nước thải khu vực. Thoát nước mưa sử dụng
ống PVC dài 31m.
+ Hệ thống PCCC bao gồm: Hệ thống báo cháy tự động cho toàn bộ công trình
gồm 1 trung tâm o cháy 10 kênh và các đầu báo khói nhiệt. Hệ thống đường ống và
c họng nước vách tường, trụ nước chữa cháy ngoài nhà.
2. Phần thiết bị: Phòng cháy chữa cháy; điều hoà; máy bơm nước; trạm biến áp;
chốngt; internet; camera quan sát…
ến độ
Nhà thầu phải hoàn thành toàn bộ các công việc trong thời gian tối đa 0 ngày (k
cả ngày nghỉ và ngày lễ).
Dựa vào khốiợng công việc (theo bảng tả công việc), thời gian thực hiện gói
thầu mà nhà thầu phải đưa ra biện pháp tổ chức thi công hợp lý, phù hợp với quy định
của pháp luật có liên quan.
Trên sở biện pháp tchức thi công của nhà thầu đưa ra, nhà thầu lập tiến độ chi
tiết cho toàn bộ gói thầu. Từ chuẩn bị tập kết vật tư, vật liệu, gia công, sản xuất lắp đặt
hoàn thiện,n giao cho chủ đầu tư đưa vào sử dụng.
ế
ật đã thể
ế ế thi công đượ ật (đính kèm)
sơ thiế ế
ế
ựng theo quy đị
ệm, an toàn lao độ sinh môi trườ
huy độ ế ất lượ
ế
ế
ế ạch đá –
Công tác đấ
ế
ấp thoát nướ
ấm nướ
ản dưỡ
ế
Sơn phủ ế Hướ
ất lượ
ế Hướ
ứt dướ
ửa đi, cử
Lướ ế
ế ế ắp đặ
Hướ ế
06/2021/NĐ
đị 06/2021/NĐ
đị ế
ất lượ
35/2023/NĐ
đị ửa đổ điề
đị ộc lĩnh vự ản lý nhà nướ
tư:
ật tư, vậ ảng dưới đây phải đả
năng kỹ ải nêu rõ thương hiệ ật tư, vậ
ật tư, vậ
ải tương đương hoặ ốt hơn yêu cầ ảng dưới đây)
ất để ật đáp ứ
Trong trườ ại, thương hiệ ật tư, vậ
đầu tư sẽ đượ đị t tư, vậ
trườ
ầu không thay đổ ế
ế
ế
đạ
ắp đặ ế
độ phát tia tiên đạ
ắp đặ
ọ: Trên 30 năm.
Kich thướ
ế
ệt độ 40 đế
ắp đặ ế
đạ
độ phát tia tiên đạ
ức năng kiể ạt độ
máy đo kỹ
ắp đặ
ọ: Trên 30 năm.
Kich thướ
ế
ệt độ 40 đế
ế điề
Điề
60 đế
ế ệm điệ
ức năng hút ẩ
em, ngườ
điệ ất năng
lượ
Điề
60 đế
ế ệm điệ
ế độ ức năng hút ẩ
ởi độ ại khi có điệ
điệ ất năng lượ
ế
ển đổ điệ
ền lên đế
ợi cáp quang để
ức năng: Chuyển đổ
lượ
Bướ
ế ế
ồn điệ
* TÍNH NĂNG PHẦ
độ ển đổ
ối đa 100 mét)
ặc hơn (tối đa
lượ
Điện năng tiêu thụ ối đa: 29.8W (220V/50Hz)
Kích thướ
điệ ối đa: 32.29W(220V/50Hz)
ốc độ
ảng đị
đệ
Phương thứ ển: Lưu trữ phía trướ
+ Dây điệ
+ Hướ ẫn cài đặ
+ Chân đế
Môi trườ
ệt độ ạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉)
ệt độ lưu trữ 40℃~70 ℃ ( 40 ℉~158℉)
+ Độ động: 10%~90% không ngưng tụ
+ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ
ế
Độ ế ế ối băng
ốc độ 300Mbps trên băng tầ
867Mbps trên băng tầ ổng băng thông khả
ụng lên đế
Băng tầ
ế
ộng hơn.
Kích thước: 4 ăng ten ngoài và 1 ăng ten
ối ưu nhấ
Tính năng khác: Công nghệ
ụng cao hơn gấ năng truyề ải đế
ế
ế ế ắp đặ ế
ản đấ
đồ
ế
lượ
ắc: Màu đen
| 1/30

Preview text:

Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
I. Giới thiệu về gói thầu
1. Tên công trình: Trường THPT Núi Thành.
2. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp II.
3. Địa điểm xây dựng: Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
4. Người quyết định đầu tư: UBND tỉnh Quảng Nam.
5. Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam.
6. Thời hạn hoàn thành: 360 ngày.
7. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Tỉnh .
8. Mục tiêu, quy mô đầu tư, giải pháp thiết kế:
8.1. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư xây dựng công trình Trường THPT Núi Thành, huyện
Núi Thành đạt chuẩn quốc gia, đảm bảo yêu cầu dạy và học của giáo viên và học sinh nhà trường. 8.2. Quy mô đầu tư:
a) Khối lớp học 24 phòng, gồm:
Khối lớp học A: nhà 02 tầng, chiều cao công trình là 12,55m so với cao trình nề
sân, diện tích xây dựng 678m2, tổng diện tích sàn 1.332 m2 (tầng 1: 678 m2, chiều cao
3,9m; tầng 2: 654 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn, cầu thang
BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên dán ngói, trần thạch cao. Bậc cấp hành lang,
cầu thang xây gạch, hoàn thiện lát đá granite, lan can xây gạch. Ram dốc BTCT M250,
hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn lát gạch granite 600x600. Nền vệ sinh
lát gạch granite chống trượt 300x300, tường ốp gạch ceramic 300x600 cao 2,4m, trần
thạch cao chống ẩm. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic. Cửa đi,
cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống mạng thông tin liên lạc, PCCC,
cấp điện, cấp thoát nước, chống sét.
Khối lớp học B: nhà 02 tầng, chiều cao công trình là 12,55m so với cao trình nền
sân, diện tích xây dựng 754m2, tổng diện tích sàn 1.468 m2 (Tầng 1: 754m2, chiều cao
3,9m; tầng 2: 714 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn, cầu thang
BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên dán ngói, trần thạch cao. Bậc cấp hành lang,
cầu thang xây gạch, hoàn thiện lát đá granite, lan can xây gạch. Ram dốc BTCT M250,
hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn lát gạch granite 600x600. Nền vệ sinh
lát gạch granite chống trượt 300x300, tường ốp gạch ceramic 300x600 cao 2,4m, trần
thạch cao chống ẩm. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic. Cửa đi,
cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống mạng thông tin liên lạc, PCCC,
cấp điện, cấp thoát nước, chống sét.
b) Khối phòng học bộ môn: nhà 02 tầng, chiều cao công trình là 15,05m tính từ
cao trình nền sân bê tông, diện tích xây dựng 1.282m2, tổng diện tích sàn 2.400 m2
(Tầng 1: 1.282 m2, chiều cao 3,9m; tầng 2: 1.118 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu móng
cọc, trụ, dầm, sàn, cầu thang BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên dán ngói, trần
thạch cao. Bậc cấp hành lang, cầu thang xây gạch, hoàn thiện lát đá granite, lan can xây
gạch. Ram dốc BTCT M250, hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn lát gạch
granite 600x600. Nền vệ sinh lát gạch granite chống trượt 300x300, tường ốp gạch
ceramic 300x600 cao 2,4m, trần thạch cao chống ẩm. Tường xây gạch không nung, hoàn
thiện sơn có bả matic. Cửa đi, cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống
mạng thông tin liên lạc, PCCC, cấp điện, cấp thoát nước, chống sét.
c) Khối nhà hiệu bộ: nhà 02 tầng, chiều cao công trình là 12,55m so với cao trình
nền sân, diện tích xây dựng 616m2, tổng diện tích sàn 1.100 m2 (Tầng 1: 616 m2, chiều
cao 3,9m; tầng 2: 484 m2, chiều cao 3,6m). Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn, cầ
BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên dán ngói, trần thạch cao. Bậc cấp hành lang,
cầu thang xây gạch, hoàn thiện lát đá granite, lan can xây gạch. Ram dốc BTCT M250,
hoàn thiện lát đá granite, lan can inox. Nền, sàn lát gạch granite 600x600. Nền vệ sinh
lát gạch granite chống trượt 300x300, tường ốp gạch ceramic 300x600 cao 2,4m, trần
thạch cao chống ẩm. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic. Cửa đi,
cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống mạng thông tin liên lạc, PCCC,
ấp điện, điều hoà, cấp thoát nước, chống sét.
d) Các hạng mục phụ trợ:
Nhà bảo vệ: nhà 01 tầng, diện tích xây dựng 09 m2, chiều cao công trình là 4,7m
so với nền sân. Kết cấu móng đơn, cột, dầm BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên
dán ngói. Nền lát gạch granite 600x600. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện sơn
có bả matic. Cửa đi, cửa sổ nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống điện.
Nhà kỹ thuật: nhà 01 tầng, diện tích xây dựng 18 m2, chiều cao công trình là 4,7m
so với nền sân. Kết cấu móng đơn, cột, dầm BTCT đá 10x20 M250, sàn mái BTCT, trên
dán ngói. Nền láng xi măng. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic.
Cửa đi nhôm xingfa – kính cường lực 8mm. Hệ thống điện.
Nhà để xe giáo viên: diện tích xây dựng 150 m2, chiều cao công trìn
so với nền sân. Kết cấu móng đơn BTCT đá 10x20 M250, trụ thép ống Ø150 dày
4,78mm. Hệ thống kèo thép hộp 100x50 dày 1,4mm mạ kẽm chịu lực. Mái lợp tôn mạ
màu dày 0,42mm, xà gồ thép hộp 100x50 dày 1,8mm. Nền bê tông đá 1x2 M200 dày
Nhà để xe học sinh: diện tích xây dựng khoảng 506 m2, chiều cao công trình là
2,75m so với nền sân. Kết cấu móng đơn BTCT đá 10x20 M250, trụ thép ống Ø150 dày
4,78mm. Hệ thống kèo thép hộp 100x50 dày 1,4mm mạ kẽm chịu lực. Mái lợp tôn mạ
màu dày 0,42mm, xà gồ thép hộp 100x50 dày 1,8mm. Nền bê tông đá 1x2 M200 dày
Bể nước ngầm dung tích khoảng 209m3; Kết cấu đáy, thành, nắp bể BTCT M250,
hoàn thiện láng và chống thấm.
Hành lang nối: 02 tầng, chiều cao công trình là 12,55m so với cao trình nền sân,
diện tích sàn xây dựng khoảng 184m2. Kết cấu móng cọc, trụ, dầm, sàn BTCT đá 10x20
M250, sàn mái BTCT, trên dán ngói. Nền, sàn lát gạch granite 600x600. Tường xây
gạch không nung, hoàn thiện sơn có bả matic.
Tường rào cổng ngõ: Tổng chiều dài tường rào dài 885m: tường rào xây kiên cố
256m, chiều cao 2,4m. Kết cấu móng đơn BTCT đá 10x20 M250, dựng lam bằng BTCT
đá 10x20 M250. Tường xây gạch không nung, hoàn thiện lăn sơn không bả matic.
Tường rào 3 mặt còn lại, rào tạm 526m bằng lưới thép B40 cao 1,85m, trụ bê tông đúc
sẵn M250. Cổng chính thép hộp mạ kẽm rộng 6m, cổng phụ rộng 1,87m. Trụ cổng với
móng cọc, cột, giằng, sàn BTCT M250, hoàn thiện cổng lăn sơn có bả matic.
Sân tập trung diện tích 4.500m2. Kết cấu: Lớp giấy dầu, lớp bê tông đá 10x20
100, lát gạch terrazo kích thước 400x400x30.
Sân vườn, giao thông nội bộ 5.056 m2; trong đó:
+ Đường bê tông PCCC có diện tích 3.101m2. Kết cấu: Lớp bê tông lót đá 4x6
M100, lớp bê tông đá 10x20 M200 dày 200, cắt roan.
+ Sân bê tông có diện tích 1.955 m2. Kết cấu: Lớp giấy dầu, nền sân bê tông đá
+ Diện tích trồng cỏ 610m2, cây xanh trồng cây Phượng Vĩ, đổ đất màu.
Cột cờ inox cao 12m. Kết cấu móng BTCT đá 10x20 M250. Bậc cấp xây gạch,
hoàn thiện lát đá granite bậc cấp và nền cột cờ.
Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước ngoài nhà, PCCC.
+ Nguồn điện cấp cho công trình được lấy từ trạm biến áp đến tủ điện tổng MDB
sử dụng cáp CXV/DATA 4x1Cx185mm2, dài 660m đến các khối nhà. Chiếu sáng ngoài
nhà sử dụng đèn đường bóng led, trụ đèn cao 7m, móng BTCT M150 và đèn pha.
+ Cấp nước: Ống cấp nước từ trạm bơm đến van cổng của mỗi khối nhà dùng ống
PN10 dài 514m. Cấp nước tưới cây sử dụng ống PVC dài 244m.
+ Thoát nước: Thoát nước thải sử dụng ống HDPE dài 268m cùng hệ thống hố ga
dọc đường nội bộ đấu nối với hố ga thoát nước thải khu vực. Thoát nước mưa sử dụng ống PVC dài 31m.
+ Hệ thống PCCC bao gồm: Hệ thống báo cháy tự động cho toàn bộ công trình
gồm 1 trung tâm báo cháy 10 kênh và các đầu báo khói nhiệt. Hệ thống đường ống và
các họng nước vách tường, trụ nước chữa cháy ngoài nhà.
2. Phần thiết bị: Phòng cháy chữa cháy; điều hoà; máy bơm nước; trạm biến áp;
chống sét; internet; camera quan sát… ề ến độ
Nhà thầu phải hoàn thành toàn bộ các công việc trong thời gian tối đa 0 ngày (kể
cả ngày nghỉ và ngày lễ).
Dựa vào khối lượng công việc (theo bảng mô tả công việc), thời gian thực hiện gói
thầu mà nhà thầu phải đưa ra biện pháp tổ chức thi công hợp lý, phù hợp với quy định
của pháp luật có liên quan.
Trên cơ sở biện pháp tổ chức thi công của nhà thầu đưa ra, nhà thầu lập tiến độ chi
tiết cho toàn bộ gói thầu. Từ chuẩn bị tập kết vật tư, vật liệu, gia công, sản xuất lắp đặt
hoàn thiện, bàn giao cho chủ đầu tư đưa vào sử dụng. ề ỹ ỉ ẫ ẩ ẩ ỹ ậ ủ ế ụ ầ ả ủ ầ ỹ ậ ỉ ẫ ỹ ật đã thể ệ ả ẽ ế ế thi công đượ ệ ệ ỉ ẫ ỹ ật (đính kèm) ớ ồ sơ thiế ế ả ẽ ầ ả ự ệ ệ ầ ế ựng theo quy đị ủ ậ ề ự ồ ổ ứ ệ ử ệm, an toàn lao độ ệ sinh môi trườ ố ổ huy độ ế ị ể ất lượ ầ ầ ề ặ ỹ ậ ỉ ẫ ỹ ậ ồ ộ ủ ế ạ ụ ệ ệ ế ấ – ắ ệ ầ ỹ ậ ế ấ ạch đá – ệ Công tác đấ – ệ ế ấ ố ố – ệ ệ ặ ằ ự – ạ ệ ệ ố ấp thoát nướ – ạ ệ ể ứ ằ ố – ệ ố ự ầ ỹ ậ ố ấm nướ ự – ẳ ệ ự – – ầ ản dưỡ ẩ ự ế ấ ố ắ – ệ Sơn phủ ả ệ ế ấ – Hướ ẫ ể ất lượ ế ấ ố – Hướ ẫ ỹ ậ ứt dướ ụ ậ ẩ ề – ệ ửa đi, cử ổ ử ạ ệ – ệ – ệ – ệ – ệ – ệ – ố Lướ ế ấ ố – ẩ ế ế ắp đặ ệ ố ớ – ệ ố ự – Hướ ẫ ế ể ả ị đị ố 06/2021/NĐ ủ ủ ề ệ đị ế ộ ố ộ ề 06/2021/NĐ ả ất lượ ự ả ự ị đị ửa đổ ổ ộ ố điề ủ ị 35/2023/NĐ đị ộc lĩnh vự ản lý nhà nướ ủ ộ ự ạ ậ tư: ầ ề ộ ố ật tư, vậ ệ
ảng dưới đây phải đả ả năng kỹ ậ ầ ải nêu rõ thương hiệ ấ ứ ủ ừ ạ ật tư, vậ ệ ử ụ ầ ật tư, vậ ệ ầ ử ụ ầ ắ ộ
ải tương đương hoặ ốt hơn yêu cầ ảng dưới đây) ầ ệ ủ ả ất để ứ ố ỹ ật đáp ứ ầ ủ Trong trườ ợ ầ ủ ại, thương hiệ ật tư, vậ ệ ử ụ ầ ủ đầu tư sẽ đượ ề ỉ đị ạ ật tư, vậ ệ ố ấ ị trườ ấ ể ầ ự ầ ớ ứ ự ầu không thay đổ ế ầ ầ ế ị ắ Ố Ỹ ố ỹ ế ử ụ ắp đặ ệ ố ố ự ế ả ệ ẩ ệ ủ độ phát tia tiên đạ ớ ề ộ ắp đặ ậ ệ ỉ đạ ả ệ ổ ọ: Trên 30 năm. Kich thướ ộ ế ố ệt độ ử ụ 40 đế ứ ậ ử ụ ắp đặ ệ ố ố ự ế ả ệ ẩ ẩ ệ ủ độ – phát tia tiên đạ ớ ức năng kiể ạt độ ủ ằ máy đo kỹ ậ ố ề ộ ắp đặ – đạ ả ậ ệ ỉ – ạ ệ ổ ọ: Trên 30 năm. Kich thướ ộ ế ố ệt độ ử ụ – 40 đế ứ ậ ả ẩ ậ ẩ ố Ố Ả – ộ ế ị điề ạ ề ỉ ạ ấ ạ ạ ạ ệ ả ừ ừ 60 đế Điề ọ ụ ẩ ử ấ ọ ụ ệ ế ệm điệ ạ ệ ức năng hút ẩ ổ ễ ị ẻ em, ngườ ẹ ờ ậ ắ ụ điệ ệ ất năng lượ ạ ề ỉ ạ ấ ạ ạ ạ ệ ả ừ ừ 60 đế ọ ụ ẩ ử ọ ử Điề ệ ế ệm điệ ạ ệ ế độ ạ ễ ị ức năng hút ẩ ẹ ờ ậ ắ ự ởi độ ại khi có điệ ụ điệ ệ ất năng lượ ế ển đổ điệ ả ền lên đế ử ụ ợi cáp quang để ề ệ ức năng: Chuyển đổ ệ ệ ệ ố ấ lượ Bướ ế ế ố ọ ồn điệ ử ụ ồ ộ ộ * TÍNH NĂNG PHẦ Ứ ẩ ứ ệ ổ ỗ ự độ ển đổ ạ ạ ối đa 100 mét) ạ ặc hơn (tối đa ố lượ ạ ộ ấ ồ Điện năng tiêu thụ ối đa: 29.8W (220V/50Hz) Kích thướ ắ
ụ điệ ối đa: 32.29W(220V/50Hz) Ệ Ấ ốc độ ể ảng đị ỉ ộ ớ đệ Phương thứ ển: Lưu trữ ề phía trướ ứ ỉ ả ẩ ồ ộ ệ ổ + Dây điệ + Hướ ẫn cài đặ ộ + Chân đế Môi trườ ệt độ
ạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉)
ệt độ lưu trữ 40℃~70 ℃ ( 40 ℉~158℉) + Độ ẩ
ạ động: 10%~90% không ngưng tụ
+ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ ẩ Độ ạ ủ ế ị ạ ế ối băng ầ
ốc độ 300Mbps trên băng tầ 867Mbps trên băng tầ ổng băng thông khả ụng lên đế Băng tầ ế ị ỗ ợ ẩ ạ ế ố ệ ấ ủ ộng hơn.
Kích thước: 4 ăng ten ngoài và 1 ăng ten ầ ấ ủ ộ ớ ối ưu nhấ
Tính năng khác: Công nghệ ệ ả ử ụng cao hơn gấ ầ ớ ả năng truyề ải đế ế ị ế ế ỏ ọ ễ ắp đặ ớ ế ị ồ ồ ổ ấ ố ổ ế ố ổ ản đấ ố ố lượ đồ ổ ắc: Màu đen