47
CHƯƠNG SÁU
Chính sách Xúc ti n ế
(Promote)
1. Khái ni m và vai trò c a chính sách xúc ti n h n h p ế
1.1. Khái ni m xúc ti n h p. ế n h
Xúc tiến h n h t c p là t ng h p t các phương thc mà doanh nghi p s d thông báo, ng để
thuyết ph c nh khách hàng m c nh t ch tr u hc tiếp v s n ph ẩm thương hi cung
cp.
1.2. Vai trò c a chính sách xúc ti n ế
Vai trò c n, truy n thông th a chính sách xúc tiế hin các khía cạnh cơ bản sau:
1. Xây d ng s n th nh c. Khách hàng s không mua m n ph n t s m hay dch v ếu h chưa
tng nghe nói v s n ph m hay dch v đó. Do đó, các công ty cần ph i dành nhi u thi gian đ
xây dng s c này. S n ph a doanh nghi p s nhn th m c n xut ra t ết đ n my, r đến
mấy đi chăng na nhưng nếu không ti n hành truy n thông xúc tiế ến h n h p thì đi tưng khách
hàng m n ph c. d : Khi hãng Jetstar khai thác c tiêu cũng không th biết đến s m đó đư
đư ng bay t i Vit Nam, h đã phả đng đểi chi ra 10 t qu ng cáo trên truy n hình và báo chí
để gi i thiu ti khách hàng d bay c a Jetstar. ch v
2. Cung c p ki n th ế c. Bư ếc này liên quan đ n vic cung c p thông tin v các đặc tính ca sn
phm hay dch v. S n ph m gì? .S n ph ẩm đem lại nhng công dng gì? Jetstar đã cung
cp thông tin v c tính giá r đặ ẻ, cách đặt vé và tinh th n ph c c v a Jetstar
3. To ấn tượng tích cc. Khách hàng không mua đc tính sn phm, mà mua li ích nhng th
th làm cho cuc sng ca h tt hơn, giải quyết đư c m t vấn đề rc ri hay tiết kim ti n b c
cho h. Honda đã nhận thc đưc rng khách hàng mua s n ph m xe máy không ch vì thiết kế
sn phẩm đẹ ếp mà cái chính li ích ti t kim xăng và an toàn. Hãng này đã phi hp cùng
v i đài truy n hình Vit Nam để xây dng chương trình “ Tôi yêu Vit Nam” Nhấn mnh li ích
ca vic an toàn giao thông đng thi quảng bá thương hiu sn ph m
4. Đạt được v thế thun l i trong tâm trí khách hàng. Nh hoạt đng quảng bá cũng nxúc tiến
các hãng đã xây dng đưc hình nh sn ph m và d ch v trong tâm trí khách hàng. Ô tô Toyota
đư c g n v i hình nh l m nhiên lich lãm, tiết ki u, Mercedes đưc nhìn nhn là dòng xe sang
trng…
5. To ra s quan tâm mua hàng. Tt c nhng li qung cáo có th là phù phi m và thiế ếu thuyết
phc n c tính c quan tâm mua hàng ếu nó không gn v i đ c n ph m. Chính vì v th a s y s
s đưc cng c b i các công c xúc tiến h tr như dùng th ẫu. Jetstar đã tung ra , hàng m
10,000 vé r để ngưi tiêu dùng có th dùng th s n phm ca h.
6. Bo v hình nh và uy tín c a doanh nghi n ph m cệp cũng như sả a doanh nghip. Khi sn
phm hay nh nh ca doanh nghi p b ảnh hưng b i các thông tin b t li, hoạt đng PR, mt
b phn ca truy n thông h p c n h ần đưc thc hi n đ khẳng đnh li nim tin ca khách
hàng đi vi doanh nghi p, Vi d khi hãng CocaCola Vi t Nam b tin đ n là đã s n xu t t ngun
nưc b nhiễm đc, hãng đã phải c y nh các cơ quan chc năng về v sinh môi trưng, và các
cơ quan báo chí tái khẳng đnh ngu n nư c ca hãng không b ô nhim
48
7. Tái định v hình nh c a s n ph m và d ch v . Khi doanh nghi p có nh ng c i tiến v s n ph m
hay khi ch đng tìm kiếm m t nh nh mi, truy n thông xúc ti ến là hoạt đng không th thiếu
để xây dng hình nh mi trong tâm trí khách hàng.
2. N i dung chính sách xúc ti n h n h ế p.
2.1. Qu ng cáo.
2.1.1. Khái ni n c a qu ng cáo. ệm và các đặc trưng cơ bả
Qung cáo là mt dạng phương thc truyn thông xúc tiến đi vi các sn ph m, d ch v
dng phi cá th và ph i tr tin bi mt ch th đưc xác đnh.
Quảng cáo có 6 đặc trưng cơ bản sau:
Qung cáo là mt hình thc truy ền thông đưc tr ti n đ thc hin
Ngưi chi tr cho ni dung qu ng cáo là m t tác nhân đưc xác đnh
Ni dung qung cáo nhm thuyết ph c tc ho o ảnh hưng tác đng vào ngưi mua hàng
Thông đip qu ng cao th đưc truyn ti ti ngưi mua hàng bằng nhiêu phương tin truyn
ti khác nhau.
Qung cáo tiếp cận đ n đế i b n khách hàng tiph ềm năng.
Qung cáo là mt hoạt đng truy n thông phi cá th .
2.1.2. Vai trò c a qu ng cáo
Ho t đ ng qu ng cáo là m t b phn ca chính sách xúc tiến hn hp, do vy quảng cáo cũng
ch a đ ng nh c n trên. Tuy nhiên, do tính ch i chúng cng vai trò bản đã đưc đề p ph t đ a
quảng cáo, các chương trình quảng cáo còn cha đng các vai trò đặc trưng ca nó. Vai trò ca qung
cáo đưc nhìn nhận dưi ba góc đ: Ngưi tiêu dùng, ngưi trung gian và nhà sn xut.
Đ i vi ngưi tiêu dùng, qu ng cáo giúp m ng l n khách hàng bi n pht s lư ế ết đ n s m, hiu
đặc tính, li ích ca sn phẩm qua đó giúp khách hàng có s la chn hp lý hơn các sản phm
nhằm đáp ng nhu cu.
Đ i vi ngưi trung gian, qu ng cáo giúp h t tin hơn khi kinh doanh sn ph m đư c qu ng
cáo. Quảng cáo thưng đưc áp dng mnh vi các chiến lưc Marketing kéo do vy s biết
đế n ca khách hàng, lc kéo c i tiêu dùng sa ngư là m t đ ng lc l n đ h kinh doanh s n
ph m đư c qung cáo.
Đ i v i nhà s n xu t, qu ng cáo vai tc i gi a doanh nghi p v i khách hàng. Nh u n
qung cáo mà khách hàng n ph a doanh nghi r ng thbiết đến s m c p, m trưng. Điều này
đư c th hi n các khía cnh sau:
+ T n ph ng cáo so s u bi hi ế t đ y đ: Nếu s m có nhng đặc tính mi thì qu là mt
phương thc tt để gii thích nhng đặc tính đó.
+ Nh u n sàng mua mc nh hi qu: Nếu khách hàng chưa s ặc đã biết đến sn
phm thì qu u qung cáo nh s c nh hi v kinh t ế hơn là gi đin chào mi.
+ Chính thc hóa: Trưc tình trng có quá nhiều thương hiu, nhng qu ng cáo c a doanh
nghip s giúp nhân viên bán hàng thuy t ph ế c đưc khách hàng tri ng thông qua tính n v
chính thc hóa. Nh ng doanh nghi p làm ăn kiểu chp git s thưng không đầu tư vào quảng
cáo.
+ Cam đoan mt ln na: Qung cáo th nhc nh khách hàng v ch s dng sn
phẩm và cam đoan mt ln na v s n ph m h đã mua.
Ngoài ra quảng cáo còn có vai trò đặc bit quan trng trong vi c nâng cao ch ất lưng sn phm
và d ng cáo, t c là doanh nghich v c qu đư ảng cáo. Khi đã quả p đã cam kết vi khách hàng nh ng
thông đi ảng cáo là đúng. p qu Và vì thế doanh nghip s luôn trong tình trng ci tiến chất lưng để
phù h p v i ni dung qu ng cáo.
49
2.1.3. Yêu c i qu ng cáo ầu đối v
Khi thi ết kế các chương trình quảng cáo, cán b Marketing cn chú ý các yêu cầu cơ bản sau:
Gây đưc s chú ý. Vì hàng ngày khách hàng phi tiếp xúc vi hàng ngàn thông đip qu ng cáo
do v o ra s p s r i trong tâm trí y thiế u đi nhng điểm nh n t chú ý thì thông đi ất khó lưu lạ
khách hàng.
Phi phù h p v i quy đnh ca pháp lu t . Trong nhi ng h p, doanh nghi p khi qu ng cáo ều trư
ph i xin gi y phép ca quan hu quan. Do v y nht thiết phi tuân th quy trình này. Đng
thi, v mt ni dung quảng cáo cũng phải phù h p v i đạo lý và quy đnh ca pháp lu t. Không
đư c qu ng cáo sai, l i khách hàng a d
Phi phù hp vi văn hóa và phong tc tp quán ca mi vùng miền. Nét văn hóa và phong tc
tp quán là nh ng giá tr c ghi nh n và do v ng qu ng giá tr đã đư y nh ảng cáo đi trái lại nh
này s có tác dng phn cm và có th b t ẩy chay. Trưc khi qu ng cáo, cán b Marketing c n
tìm hi u rõ nh ng nét đặc trưng vă hóa ca nơi mình d đnh qung cáo.
Phải đảm b o tính hi u qu . Tính hiu qu đây đưc th hin mi quan h a chi phí b ra gi
để ế qu ng cáo k t qu đem l i t qu ng cáo. Qu i ph t kho n ngân ảng cáo đòi h i m
sách l u qun, do v Marketing cy cán b ần đánh giá đưc hi tác đng ca quảng cáo để t
đó nhng bin pháp điều ch nh phù h p
Ph i phù h p v i m c tiêu c a doanh nghi ng Marketing khác. Sp cũng như các hoạt đ
không h p lý n p qu ếu thông đi ng cáo là mun nh n m nh s m cao c n ph p, dành cho gii
thưng lưu trong khi giá và kênh phân phi li theo ki u bình dân
Các bướ ng chương trình quảc xây d ng cáo:
Quyết định
thông điệp
Xác định
mc tiêu
Quyết định
ngân sách
Đánh giá
qung cáo
Quyết định
phương tiện
1. Xác định mc tiêu qung cáo
Xác đnh mc tiêu quảng cáo là bưc đầu tiên ca vic triển khai chương trình quảng cáo. Mc
tiêu này s nh các y u t cơ s để quyết đ ế tiếp theo như ngân sách cho quảng cáo, các dng thông
đip,các kênh truyền thông cũng như tiêu chuẩn để đánh giá kết qu c ng cáo. a chương trình quả
Để đư c nh ng mc tiêu này,doanh nghip ph i xu t phát t nh ng quyết đnh trưc đó như th
trưng mc tiêu là gì? Đnh v nhãn hiu như thế nào, Marketing hn h nh vp ra sao. Các chiến lưc đ
thương hiu, Marketing hn hp s ế quy t đnh nhim v mà qung cáo phi thc hin trong chiến lưc
Marketing t ng th .
M ng k ng truy n thông mc tiêu quảng cáo đưc xem là nh ết qu mong đi t phía đi tư c
tiêu sau mt kho ng th i gian nh nh. M ng cáo th ất đ c tiêu qu đưc phân lo ng mi theo nh c
đích cơ bản như mc đích thông tin, mc đích thuyết phc, m c nhc đích nhắ .
2. Quyết định ngân sách qung cáo
Sau khi xác đnh đưc m c tiêu qu ng cáo, doanh nghi p c n xây dng đưc ngân sách qung
cáo cho tng s n ph ẩm. Sau đây là nhng điểm đặc thù liên quan đến vic xác đnh ngân sách qung
cáo:
50
+ Giai đoạn trong chu k sng ca sn phm: Nhng s n ph c tung ra th m m i đư trưng
thưng nhận đưc ngân sác ng cáo lh qu n để t o ra s biết đến và kích thích ngưi tiêu dùng
dùng th n bão hòa ngân sách cho qu. Khi đến giai đoạ ảng cáo thưng nh hơn so theo t l
phần trăm doanh s bán.
+ Th phn: Th phn s ảnh hưng đến ngân sách qu ng cáo khi phát tri n th trưng hay
khi t n công th trưng ca đi th s đòi hi ph i chi phí qu ng cáo l n hơn so vi khi ch mun
duy trì m c th phn hi n t i. Nh ng nhãn hi u có th phn thấp thưng đòi hi mt kho n ngân
sách quảng cáo cao hơn theo t l doanh s.
+ Tính c nh tranh: Mt nhãn hi u b này chi nhi c nh tranh b i nhiều đi th i th và các đ u
cho quảng cáo thì thông thưng doanh nghip s nâng m ng cáo cc qu a mình lên.
+ M trung thành vức độ ới thương hiệu: Khi khách hàng có th d dàng thay đi thương hiu
thì ngân sách dành cho qu ng lảng cáo cũng thư n hơn.
Vic đi đến quyết đnh ngân sách cho quảng cáo đi vi mi dòng s n ph m là bao nhiêu thc
s là mt quyết đ n đnh khó khăn. Trên đây đã ch ra mt s căn c cơ b cán b qun tr Marketing
có th đưa ra quyết đnh ca mình. Nhiu hc gi như giáo sư John Litte, Vidale và Wolfe cũng đã phát
trin m t s mô hình xác đnh mc ngân sách cho quảng cáo nhưng nhìn chung các mô hình này cũng
ch mang tính tham kh o và còn nhiu hn chế.
3. Quyết định thông điệp qu ng cáo.
Các chiến d o ch n m n chi ch qung cáo khác nhau ch y tính sáng t ếu không h c ti
qung cáo. Ch ng h ạn như McDonal đã chi 285.9 triu USD cho truyền hình năm 1983, gấp hơn hai lần
mc chi ca đi th, Burger King. Th ế nhưng nhng ngưi xem truyền hình đều nói rng h nh và thích
qu ng cáo ca Burger King hơn là ca McDonal. Ngưim qu ng cáo khi xây d ng chiến c sáng
to ph p, th n thông i tri qua bn bưc: Hình thành thông đip, đánh giá và la chn thông đi c hi
đip, xem xét trách nhim xã hi ca thông đip.
Hình thành thông điệp.
V nguyên t p c n ph m ph a quá trình ắc, thông đi a s i đư c xác đnh như mt b phn c
phát tri n ph m. Nó th ng tin s hin nh n ích ch u nh yế ng nét đặc trưng ca sn ph vẩm. Như y,
vì có th t n ti nhiều nét đặc trưng, mt sn phm có th tn ti nhiều thông đip khác nhau. Th m trí
khi bn thân s m ln ph p c n phẩm không thay đi nhưng thông đi a s ại thay đi, vic này đặc
bit phù hp khi ngưi tiêu dùng tìm kiếm nhng li ích mi hay khác c n ph a s m.
Đánh giá và l ọn thông điệa ch p.
Để đưc thông đip sáng to, hp dẫn, ngưi làm qung cáo cn xây dng nhiều phương án
thông đip khác nhau. Khi có nhiều thông đip, chúng ta cần đánh giá và la chn cho đưc thông đip
phù hp. Twedt là mt hc gi nghiên c u v Marketing, trong nghiên cu ca mình v làm thế o để
lp kế hoch sn ph n ph ng qu ng cáo tm mi , ci thin s ẩm đang xây d t hơn đã đề xut
đánh giá các thông đip theo ba tính cht: Phù hp v i mong mu n, tính đc đáo và tính tin cậy. Trưc
hết thông đip cần i lên đưc nhng gì mà khách hàng đang mong mun hay quan tâm v s n ph m.
Thông đip cũng phải có tính đc đáo tránh trùng lặ i các thông đip v p ca các sn phm cùng loi.
Cui cùng, p phthông đi i đ m bo tính tin c n thy th c. Doanh nghi p c chng minh đư
nghim trưc các phương án quảng cáo để nh phương án nào có tác đ xác đ ng hanh vi mnh nht
nhóm đi tưng mc tiêu.
Thc hiện thông điệp.
Tác đ a thông đing c p không ch ph thuc vào ni dung thông đip mà c cách thc lt t
thông đip. M t s qung cáo nhằm xác đnh v tri , lý trí, mt s khác li nhằm xác đnh v trí tình cm.
Khi triển khai thông đip, doanh nghi p c n chu n b mt đề cương trình bày rõ ràng mc tiêu, ni dung,
lun c văn phong ca qung cáo mong mu n. Ví d như công ty c phần TamKim có đề cương cho
thông đip qu ng cáo ng nưc SUNMAX như sau. Mc tiêu qung cáo là thuy t phế c nhng ngưi xây
dng nhà tin tưng rng nếu h n n có ngu ưc sch, h c s c s s đư dng nư ch. N i dung thông
51
đi p c m không bn nhn m nh các đ c đi lão hóa, không đóng cn, ch u nhit, b n vng, d lắp đặt
ca sn phm. Lu cho vi công ngh sn c c đưc dùng nưc sch ch n xut ca Đc, ht nha
đả m b o v sinh an toàn th m, sc ph n phẩm không lão hóa,không đóng cặn. Văn phong trình bày
cn ngn g n, nh nhàng nhưng đầy uy lc.
Trên cơ s đề cương yêu c thông đi ảng cáo, ngưu v p qu i sáng tác phi la chn kiu th
hi n, âm đi u, ngôn t và hình thc để thc hin thông đip đó.
+ Ki u th hin
+ Âm điu
+ Ngôn t
+ Hình th c
Xem xét trách nhi m xã h i c p ủa thông điệ
Ngư i làm qu ng cáo c n dám ch c r ng nh p c t quá ging thông đi a mình không đi vư i
hạn đ o đ c xã hi và luật pháp đã can thip nhi u vào qu ảng cáo để đảm bo quyn li c i tiêu a ngư
dùng cũng như nhng chun mc xã hi. Doanh nghi p c n tuyt đi tránh để to n ng mà vi phm
điều này. Qu ng cáo ấn tưng nhưng tao ra s phn ut s n tác d ph ng đi vi doanh nghi p
4. Quyết đị phương tiệnh v n qung cáo.
Nhim v tiếp theo ca ngưi làm qung cáo là la chn đưc phương tin quảng cáo để truyn
tải thông đip qung cáo. Quá trình này g nh ph m vi mong mu t và m các bưc: Quyết đ n, tn su
cưng đ phương ti n phương ti tác đng; L a chn nh ng n truyn thông ch yếu; la ch n truyn
thông c ; quy ch trình s d n thông; quy nh phân b th ế t đ nh l ng phương tin truy ết đ phương
tin truyền thông theo đa
Vic la chn phương tin truy n thông là vấn đ tìm ki n truy n thông có ếm nhng phương ti
hiu qu m b kinh t ế cao nhất để đả o s n ti n t l ếp xúc mong mu i nhóm đ i tư ng mc tiêu. Ngưi
làm qu i nhng cáo mong mu n có đư c s phn ng đáp lạ t đ nh ca đi tưng truy n thông m c
tiêu, chng hạn như vic dùng th n ph mt s m m t mc đ nhất đnh.
La ch n lo ại hình cơ bả ủa phương tiện c n truy n thông.
Ngưi làm qung cáo c a vào các ch tiêu ph m vi, tn d n suất và cưng đ để quyết đnh các
phương tin truyền thông cơ bản. Ưu nhưc điểm ca các phương tin cơ bản
Ưu điểm
Nhược điểm
Linh hot, kp th i, ph h ết th trưng đa
phương đông đảo mi ngưi chp nh n
Đ tin tưng cao
Th i gian t n ti ngn, chất lưng tái hin
kém, ít ngưi đc.
Kết hp hình gi cm xúc thu nh hút m
s chú ý bao quát r ng
Giá đắt,quá nhiu qung cáo tiếp xúc
qua loa, ng ít c. đ i tư đưc chn l
Đ i ng s la chn,linh hot,
không c nh tranh qu ng cáo trên
cùng phương ti ng đn, trc tiếp vi t i
tưng.
Chi phí tương đi cao, hình nh m t nh
Có tính đại chúng cao,chi phí th p
Ch âm thanh, s c thu hút,chú ý kém
hơn so v i truy n hình, không b c c
chun, tiêp xúc thoáng qua
Tuyn ch n k đư c đ i tư ng, tin cy,
uy tín, chất lưng tái hin tt, t n t i lâu
và đưc nhiều ngưi đc theo t l phn
trăm bản phát hành.
Thi gian t khi mua đến khi đăng quảng
cáo lâu, đi tưng có th b bó quá h p.
Linh hot, tn su t l , ít p li cao, giá r
cnh tranh.
Không l ng ngoài a ch n đưc đ i tư
vùng đa lý, tính sáng to b hn chế.
52
Để đi đến quy nh lết đ a chn phương ti ền thông cơ bản nào, ngưn truy i làm qung cáo cn
chú ý mt s u t yế sau:
Thói quen s dụng phương tiện truyn thông ca đi tưng m iêu. c t
Sn phm. Đặc tính ca sn phm s đòi hi mt s yêu cầu đi vi phương tin truyn thông,
chng h ạn như đ thi trang thưng đưc qung bá thông qua các t p chí in màu.
Thông điệp. Thông đip phc tp, có nhiu s liu thì tp chí chuyên nghành, hay gi thư trc
tiếp là phù h p.
Giá tin. Cn tính ti chi phí cho m t ngàn l n tiếp xúc ch không nên đơn thun là tng chi phí.
Chi phí truy ng s l p xúc cao. Kinh nghin hình th đắt nhưng t n tiế m ca các doanh
nghip có ngân sách hn chế cho qung cáo ch ra r ng s hiu qu hơn nế ếu bi t kết hp đng
thi các phương tin truyn thông.
Lưa chọn phương tiện truyn thông c th.
Sau khi đã xác đnh đưc nhng phương tin truyền thông cơ bản chng hạn như sẽ qung cáo
qua truy p chí, quy p theo s n kênh truy p chí nào n hình hay qua t ế ết đnh ti là la ch n hình nào, t
để qu ng cáo sao cho có hiu qu nht. Quyết đnh này có th đưc đưa ra da trên kinh nghim hoc
nhng mi quan h có sẵn. Tuy nhiên, để đi đến mt quyết đnh thuyết phc, ngưi làm qung cáo cn
da trên mt s ch tiêu sau:
S xu t bn. Là s đơn v vt ch t mang t i quảng cáo đó. Ví d như s lưng t p t ạp chí đưc
phát hành m i s hay s đầu máy thu hình chiếu chương trình quảng cáo đó
Đố i ng . nh p xúc v n. C ng nng ngưi tiế i phương ti n chú ý r ếu nhiều ngưi có th
cùng ti p xúc vế i mt s xut b n thì s ngưi tiế p xúc s có th nhiều hơn s xut bn.
Đối tượng có hi u qu . Là s ngưi thuc đi tưng mc tiêu, đó chính là nhóm khách hàng mà
doanh nghi p mu n hưng đến. d đi tưng có hiu qu ca qung cáo bt ngt Knor chính
là các bà n . i ch
Đố ế i tư ng ti p xúc v i qung cáo có hi u qu. Là s ng m ngưi thuc đi tư c tiêu tiếp xúc
vi phương tin.
Chi phí cho m ng ti p xúc v i qu ng cáo hi u quột nghìn đối tượ ế . giá d cch v a mi
kênh truy khác nhau nên rõ ràng cn hình, mi tp chi c th n quan tâm t tiêu chí chi i c
phí để đảm bo hi u qu v kinh t . ế
Quyết định lch trình s d ụng phương tiện truyn thông.
N i dung ti p theo khi th ng cáo là nên k i gian truy ế c thi chương trình quả ế hoch th n thông
nói chung và ca tng phương tin truyn thông nói riêng.
Vic quy c chết đnh lch trình s d n thông chung s ng phương tin truy ph thu y u vào ế
tính tính ch t c u s a chu k kinh doanh. Nế n ph m mà doanh nghi ng cáo có tính mùa v p cn qu
thì nhìn chung các doanh nghi p s ch trình s d nên l ng các phương ti ền thông tương n truy ng vi
mùa v ấy hoăc sm hơn đôi chút đ nh hư tránh b ng ca đ tr ca qung cáo. Tuy nhiên doanh
nghip ng l ch trình khác l lcũng không loại tr hai phương án xây d ch trình ngưc mùa v ch
trình dàn đều. Th c tế chúng ta cũng đã thấy có s thành công vi hai dng l ch trình trên khi mà qu ng
cáo trái v kích c ng s n ph có th u ca nh m này lúc trái v.
Ngoài ra, ngưi làm qung cáo còn cần quan tâm đến mc tiêu truy n thông trong m i quan h
vi bn ch t c a sn phm, khách hàng m c tiêu ,kênh phân ph i và nh ng yếu t Marketing khác. Căn
c vào mc đ liên tc ca quảng cáo cũng như s thay đi v tn sut qung cáo chúng ta th
thiết lp nên 12 kiu th u qui gian bi ảng cáo như đã đưc th hin hình trên.
Để quyết đnh v m c đ liên t c c a qung cáo, chúng ta cần chú ý đến mt s m sau: điể
Mức đ thay đổ ủa người c i mua, th hin mc đ ngưi mua mi tham gia vào th ng. trư
Mc đ này càng cao thì qu ng cáo càng c n liên tc.
53
Tn su t mua hàng là s l n mua trung bình trong m t thi k mà khách hàng mua s n ph m
đó. Tần sut mua càng cao thì qu ng cáo càng c n ph i liên tc.
Mc đ quên, mc đ khách hàng quên v nhãn hi u s n thì n ph m. M quên càng l c đ
càng phi qung cáo liên t c.
Quyết định phân b n truy phương tiệ ền thông theo địa lý.
Bên cnh vi c ph i phân b i gian truy th ền thông, ngưi làm qung cáo còn cn quyết đnh
vùng đa để qung cáo. Doanh nghip th chn vùng qung cáo trên c nưc nếu la chn các
kênh truyền hình trung ương như VTV1, VTV2, VTV3, để qung cáo.
Mi bản thông đip cũng có thể riêng để p hơn vi dân cư đa phương. đưc thiết kế phù h
5. qu Đán h giá hi u qu ng cáo
Hiu qu t qu c a chi phí b ra và ka quảng cáo đưc đánh giá thông qua mi quan h gi ế
thu v m k t qu g ế v truyn thông và kết qu tiêu th u qu v . Như vậy, hi đây thưng đưc đánh
giá dưi hai góc đ: Hiu qu truyn thông và hi . u qu tiêu th
Nghiên c u hi u qu truyn thông.
Có ba phương pháp nghiên cu hiu qu trư c qu ng cáo.
Phương pháp th nht
là đánh giá trc tiếp có nghĩa là cho ngưi thu c nhóm đ i tưng mc
tiêu đánh giá quảng cáo trưc khi chính th c đưc thc thi. Vic đánh giá thưng t p trung vào m c
đ chú ý, theo dõi h ết, nhn thc, hiu qu tác đng và ảnh hư n hành đng đế ng ca qung cáo.
Phương pháp th hai
phương pháp th m, theo phương pháp này, ngư nghi i ta cho đi
tưng theo dõi đoạn qung cáo vào mt th i gian mà h th y cn thi t rế i sau đó yêu cầu h mô t li
ni dung ca qung cáo. Mc đ ghi nh c a h ph n ánh kh năng ca mt quảng cáo đưc để ý đến
và thông đip có d hiu, d hay không. nh
Phương pháp th ba
là phương ph m. Ngưáp trong phòng thí nghi i ta s d ng các thi ết b đ
đo lưng các sn phm tâm lý ca ngưi tiêu dùng như nhp tim, huy t áp, s cế giãn n a đng t …đ i
vi quảng cáo . Phương pháp này đo khả năng thu hút, chú ý ca quảng cáo nhưng không phản ánh
đư c ni m tin, thái đ hay ý đnh ca ngưi tiêu dùng đi vi qung cáo.
Ngưi làm quảng cáo cũng cần đến nghiên cu hi u qu ca quảng cáo đã hoàn thành tc
sau khi đã thc thi chương trình quả ần đánh giá kếng cáo. Lúc này c t qu đã đạt đưc so vi nhng
mc tiêu đã đặt ra.
Nghiên c u hi u qu tiêu th .
Hiu qu tiêu th tiêu r mt ch ất khó đánh giá. Chúng thể đánh giá sau chương trình
qung cáo t l nhn biết sn phm, hiu sn phẩm và ưa thích sản phẩm tăng lên bao nhiêu. Tuy nhiên,
t l kéo theo bao nhiêu doanh s đó sẽ tăng lên thì rất khó xác đnh.
2.2. Marketing tr c ti ếp.
2.2.1. Khái ni m và vai trò c a Marketing tr c ti ếp.
Marketing trc tiếp mt h thng tương tác Marketing có s dng mt hay nhiều phương tin
truyền thông đ c đng đến mt phn ng đáp lại đo lưng đưc và / hoc mt giao dch bt c đa
điểm nào
2.2.2. M t s d ng c cơ bản trong Marketing tr c ti p ế
Bán hàng tr c ti p. ế
Đây là công c truy ng nhn th t ca Marketing tr c tiếp.
Rât nhiu doanh nghi p kinh doanh hàng công nghi p hi n nay s d ng m t lc lưng bán hàng
hùng hu để khai thác các nhóm đ ềm năng, phát triểi tưng ti n h thành khách hàng và duy
trì m v . Các doanh nghii quan h i h p cũng có thể thuê các đạ i din thương mại đ thc thi
công vi c bán hàng tr p cho doanh nghi c tiế p.
Marketing gửi thư trc tiếp.
Marketing g p bao g m vi u, chào hàng, nhi thư trc tiế c gi thư gii thi c nh hay các th
khác cho m m c . Công c ng cáo bt ngưi t đa ch th này s có chi phí cao hơn quả ng
54
phương tin thông tin đại chúng nếu tính trên đơn v t đ mt ngàn ngưi biế ến. Nhưng rõ ràng
phn ng tr l ng này s i ca nhóm đi tư cao hơn so vi quảng cáo đại chúng do đi tưng
đã đư c sàng lc. Các d ng gi thư trc tiếp bao gm: Thư bản in, thư bản fax, thư đin t
thư li thoi.
Marketing catalog. vi catalog t ng khách hàng c gi mt hay nhiu b i nhng đi tư
nhi u kh năng mua c th. đây rõ ràng chi phí cho mt đơn v s cao hơn gi thư trc tiếp,
do v y doanh nghi p c n xác đnh tt nhóm đi tưng tiềm năng.
Marketing qua điện thoi. hình thc g c tiêu nh i đi ến đ n đ i tưng m m thông báo, gii
thi u, chào hàng xây d ng, cng c mi quan h v i khách hàng. Công c này có ưu điểm ni
bt so vi dng gi thư, gi catalog là phn hi ngay. Tuy nhiên công c này có sc thuyết
phc và minh h a kém.
Marketing ph n h p trên truy n hình các kênh truy n thông khác. i trc tiế dng MKT
trc tiếp thông qua các kênh truyn t i có tính đ i chúng. Công c này khác v i qung o
ch nó cho phép có s p v i bán, ch ng h phn hi trc tiế i ngư ạn như thông qua mt đưng
dây nóng, mt đưng dây mi n phí.
Kiosk Marketing. Hay máy Marketing bán hàng trc tiếp.Dng máy này khác so v i máy bán
hàng t ng b keting bán hàng tr p không bán hàng ch đ n thân các máy Mar c tiế làm
công tác Marketing và ti p nhế ận đơn đặt hàng, truy n t i nhng đơn này ti nhà cung cp.
Online Marketing. Hay còn g i Marketing trên m ạng. Đây cũng mt công c c a Marketing
trc tiếp xu th phát tri n nhanh. Doanh nghi p khách hàng s g p nhau trên mế ng
mt cách trc tiếp để trao đ i thông tin th a mãn khách hàng
2.3. Kích thích tiêu th .
2.3.1 Khái ni m và vai trò c a kích thích tiêu th .
Kích thích tiêu th bao g m các bi pháp khuy n khích mang tính ng m kích thích n ế n hn nh
khách hàng mua nh ng s n ph m hay dch v nhanh hơn và/ hay nhiều hơn. Kích thích tiêu th đi vi
ngư ế i tiêu dùng bao gm các công c ph biến: Đưa mẫu chào hàng, phi u thư ng,b t tin khi thanh
toán b n mng ti t, giảm giá đặc bit, quà tng kèm, gi ng, ph i thư ần thưng cao cho khách hàng s
dng thưng xuyên, dùng th min phí, b o hành, trình di n hi thi.
Kích thích tiêu th có th thu hút đưc nhng ngưi dùng th m i, tăng t l tiêu th ca nhng
ngưi ít mua hàng và c ng c m i quan h v i khách hàng trung thành. Khách hàng dùng th m i bao
gm ba nhóm ngưi, đó là nhng ngưi đang tiêu th ng thương hi, nh u khác trong cùng nhóm hàng,
nhng ngưi đang tiêu th nhng nhóm hàng khác nh ng n gưi thưng xuyên thay đi thương hiu.
2.3.2. Các công c kích thích tiêu th .
Công c kích thích ngưi tiêu dùng có nhng công c cơ bản sau:
Mu hàng th. Là mt lưng nh s n ph m hay dch v c phát t ng miđư ễn phí cho ngưi tiêu
dùng. Nh ng m n, phát t u này th đưc phát đến tn nhà trc tiếp, gi qua bưu đi i ca
hàng, kèm theo s n ph m khác.M u hàng dùng th phuong th c gi u hàng hi i thi u qu
nhất và cũng tn kém nht
Phiếu mua hàng. Là phiếu xác nhận ngưi cm phi c gi m giá m t khoếu s đư ản đưc ghi rõ
khi mua mt s m nhn ph t đ nh. Phiếu mua hàng có th đưc gi qua bưu đin, kèm theo sn
ph m đó ho c sn ph m khác, hay trong m u mua hàng tác t tạp chí, báo nào đó. Phiế
dng t t đ i vi các sn ph n bão hòa và góp m giai đo ph n thúc đ y quyết đnh mua sm
đ i v i các sn phm mi đưc gii thiu.
Hoàn tr n m ti t (bt tin) .Là mt hình thc gi m giá sau khi mua hàng ch không ph i
giảm giá ngay khi mua hàng. Ngưi tiêu dùng s phi g i cho nhà s n xut m t ch ng t ng ch
t đã mua hàng và nhà sản xu t s hoàn tr cho ngưi tiêu dùng m t kho n tiền tương ng.
xúc ti n bánế
55
Gói đính kèm theo giá chuẩn. cách thc giảm giá cho ngưi tiêu dùng khi mua s n ph m so
vi giá chính th n ph m. Hình th m giá c ca s c gi đây có thể là d ng 2 s n ph m gn vi
nhau nghĩa là mua 1 tặng 1 . Hay đính kèm m n. S ảm giá cũng có thểt sn phm nh gi
dạng đóng gói mt sn phẩm liên quan đến sn phẩm đã mua chẳng hạn như gắn bàn chi vi
thuc đánh răng.
Quà tng. Là hàng hóa đư ặng không đểc bán vi giá thp hay t khuyến khích mua mt sn
phm c th khác. Chng hạn như hãng xe máy Yamaha tặng rt nhiều áo mưa và mũ bảo him
in thương hiu Yamaha.
Giải thưởng ( Thi ,cá cưc, trò chơi) .Đó là cơ hi dành đưc môt chiến thng có gi ng là i thư
tin mt, v t d ng có giá tr hay mt hi đi thăm quan, du lch khi đã mua mt hay m t nhóm
sn phẩm nào đó.
Phần thưởng cho khách hàng thường xuyên. giá tr b ng ti d ng khác n mt hoc
ngưi tiêu dùng đư ng khi mua hàng đạc hư t đến mc tiêu th hoc ln tiêu th nhất đnh
Dùng th n phí. mi Là mt vi i có tri ng mua hàng dùng th s n ph m không c mi ngư n v
mt tin. Ví d như các hãng bán ô tô cho lái xe th min phí.
Bo hành s n ph m. Là m t công c kích thích tt khi khách hàng lo l ng v ch t ng ca
sn ph m. vi c kéo dài th i gian b đây th ảo hành hơn thưng l u này không ch. Điề
cho ngưi tiêu dùng li ích đưc bo hành mà còn cho h m tin vào chni ất lưng.
Liên k t khuy n mế ế i. hai hay nhiu nhãn hiu hay doanh nghip cùng phi hp để phát phiếu
mua hàng, hoàn l n hay ti ti chc thi, tham gia trò chơi nhằm tăng khả năng thu hút khách
hàng.
Khuyến m i chéo. vi d ng m ng cáo cho mc s t nhãn hiu này để qu t nhãn hiu khác
không c nh tranh,
Trưng bày và giới thi u t i điểm mua hàng. Nơi khách hàng đến mua là mt đa điểm trưng bày
và gi i mua. Tuy nhiên m l y hàng t u nhà cung ci thiu kích thích ngư t đ i lý có th nhi p
và do vy h có th đưc nhn nhi u l i đề ngh t các nhà cung c p khác nhau. Doanh nghi p
cần đánh giá đư ng đềc các đại lý để có nh xut phù hp.
2.4. Quan h công chúng.
2.4.1. Khái ni m và vai trò c a quan h công chúng.
Quan h công chúng là các ho ng nhạt đ m xây d ng, c ng c các quan h tt vi công chúng
bng vi ng các hình c xây d nh t p git v doanh nghi i quyết và đ ại, dư nh hưng nhng li đn đ
lun, các s kin.
Công chúng đưc hiu là mi nhóm ngưi quan tâm hay ảnh hưng thc tế hay tim ẩn đến
kh năng doanh nghip đạt đến các mc tiêu ca mình. M t doanh nghi p không ch phi quan tâm
ti khách hàng, t i nhà cung c p, t i đại lý mà còn ph i quan tâm t i đông đo công chúng. Công chúng
có th to thun li hay gây cn tr cho vi c doanh nghi p đạt đến nhng mc tiêu ca mình.
+ Quan h báo chí
+ Tuyên truyn sn ph m
+ Truy n thông c a doanh nghi p
+ V n đ ng hành lang
+ Tham mưu
Quan h công chúng có th gây ảnh hưng đến s nhn bi a khách hàng r và hiết c u qu, có
đ tin c y hơn nhi u so v i qu ng cáo. Doanh nghip không ph i tr ti n cho th i ng phát sóng
qung cáo trên truyền hình cũng như trên các phương ti ền thông khác. Thay vào đó hn truy phi tr
tin cho các nhân viên làm quan h công chúng th u. M doanh nghi nói r hơn nhiề t s p
xem đây là nhng hoạt đng mang tính đc lp so vi hoạt đng Marketing và tách thành hai b phn:
B phn Marketing và b phn quan h công chúng.Tuy nhiên vic phân tách này đã t ra không hiu
56
qu và thưng xuyên s mâu thun, tranh ch p gi a hai b ph n này. thế hi n nay h u hết các
doanh nghi công chúng vào b n Marketing. Nhóm ho ng quan p đã gắn chc năng quan h ph t đ
h công chúng s g i là Marketing quan h công chúng. Marketing quan h công chúng có nh ng đóng
góp sau:
H tr vic tung ra sn ph m m i.
H tr xác đnh li v trí ca mt sn phẩm đã bão hòa.
To nên s n m quan tâm đế t chng lo n phi s m.
Ảnh hưng đến nhng nhóm mc tiêu nh t đ nh
Bo v nhng s n ph m có v n đề r c ri vi công chúng.
To dng hình nh tt đẹp v doanh nghi p b ng cách t o nên nhng ý nghĩ tt đẹp v các sn
phm và ho t đ ng c a doanh nghi p.
2.4.2. ng công c y u trong Marketing quan h công chúng Nh ch ế
Xut bn n phm. c dng n ph a công ty có th giúp t m c o d ng hình nh c a công ty
và đưa nh ng đếng tin tc quan tr n th trưng mc tiêu. Nhng n phm này bao gm báo cáo hàng
năm, nhng bài báo nhng tư liu nghe nhìn, bn tin và t p chí c a doanh nghi p.
Các S n. Các doanh nghi p có th ki thu hút s chú ý đến nhng s n ph m mi hay nhng hot đng
khác c a doanh nghi p thông qua các s c bi S ng h i ngh báo chí , h kin đặ t. kin th là nh i
thảo chuyên đề, nhng cuc thi chơi, triển lãm, thi,h m, b o tr thao i thao, l k ni các hoạt đng th
văn hóa.
Tin tc. M t trong nh ng nhim v quan trng c công chúng là tìm a các chuyên gia quan h
kiế m và sáng tác ra tin t c v doanh nghi p v s n ph a doanh nghi m hay v con ngưi c p. Đ các
phương tin thông tin đại chúng đăng tải nhng tin tc đnh hưng ca mình, cán b quan h công
chúng c n kh ng c t truy n, vi t bài s t ph c. Ngoài ra h năng xây d ế c thuyế còn cn k
năng Marketing và giao tiếp để ảo các phương ti đảm b n truyn thông ch p nh n bài vi t và nh ế n li
tham d h i ngh o chí . Cán b làm quan h công chúng cn có quan h t v t i các phóng viên, ban
biên t p c n báo chí. a các cơ qua
Bài nói chuyn. Bài nói chuy t công c s n ph m doanh n cũng m để tuyên truyn v
nghip. Các doanh nghip thưng tuyn ch n nh ng ngưi phát ngôn cho doanh nghi p m t cách thn
tr ng và s d ng nh i chuyên vi t ding ngư ế ễn văn và nhng đạo diễn giúp ngưi phát ngôn ca mình
nâng cao tài hùng bin trưc công chúng.
Hoạt động công ích. Các doanh nghi p có th nâng cao uy tín c a mình bằng cách đóng góp
cho các ho t đ ng xã hi. Các doanh nghi p có quy mô l n đều có qu để tài tr cho các ho t đ ng xã
hi đa phương mà doanh nghi ậm chí đã trích mp hoạt đng. Nhiu doanh nghip th t phn doanh
s bán để tài tr cho mt ho t đ ng trng điểm nào đó, chẳng h c hãng bia Tiger trích 150 ạn như vi
đng cho mi chai bia để đóng góp cho đi bóng đá Vit Nam.
2.5. Bán hàng tr c ti ếp.
2.5.1. Khái ni m và nh ng nhi m v cơ bản ca bán hàng ti ếp.
Lc lưng bán hàng cn ph i thc thi nh ng nhi m v cơ bản sau.:
Phát tri n th trường. Các đại di i và nhân viên bán hàng c n tìm kin thương mạ ếm tiềm năng
và phát tri n khách hàng m i.
Quyế t đ nh m c tiêu. Đại di n bán hàng và nhân viên bán hàng c n quyết đnh phân b qu thi
gian như thế nào gia nhng khach hàng cũ và khách hàng tiềm năng.
Giao tiếp. Ngưi bán hàng c n ph i giao ti p t t i các thông tin v ế t vi khách hàng để ruyn t
doanh nghi p và các s n ph m, dch v ca doanh nghi p cho khách hàng.
Bán hàng. Hoạt đ n đ ng này bao g m t tiếp cn, gii thiu, giải đáp các ph i hoàn t t
thương v.
57
Cung c p d ch v . Ngưi bán hàng còn c n cung c ấp đư cho khách hàng như tư c các dch v
v n để gi i quyết các v , hấn đề ca h tr k thut, tha thun v vi c tài tr, xúc tiến nhanh
vic giao hàng.
Thu th p thông tin. Ngưi bán hàng tiến hành nghiên c u th trư ng và ph n ánh thông tin v
cho doanh nghip.
Phân b hàng . Trong trư ếm hàng, ngưng hp khan hi i bán hàng còn ph i phân b m t cách
hp lý lưng hàng ít i gi a các khách hàng.
2.5.2. n trong bán hàng tr c ti p Các bước cơ bả ế
mXét v ặt quy trình đào tạ i dưng đi ngũ bán hàng doanh nghio, b p cn chú ý nhng bưc
cơ bản sau:
Bước 1: Thăm dò tìm kiếm và sàng lc. Bư c đ u tiên nhân viên bán hàng cn thc hin là lên
đư c danh sách các khách hàng, g m c hin t i và tri ng, mình c n ph , vin v c v ếng thăm. Danh
sách khách hàng có th p thông qua nh ng cách sau: đưc thiết l
Đề ngh khách hàng hi n có gi i thi u nh ng khách hàng trin vng
Thông qua nhng ngưi cung ng, đạ i di n bán hàng không c nh tranh, ngân hàng, hi p h i
ngành…
Tham gia các t c có thành viên là khách hàng tri ch n vng
Nghiên c u các ngu n d liu đểm tên khách hàng
S dng đin thoại, thư t để tìm khách hàng
Kho sát th trưng
Nhân viên bán hàng c n phân lo i và l c các khách hàng tri c đư n vng để viến thăm có
hiu qu. Vi c khách hàng tri ng có th n thông qua các thông tin v c l n v đươc thc hi
khi lưng kinh doanh, kh năng tài chính, đa điểm và kh năng kinh doanh liên tc ca h.
Bướ ếc 2: Ti p cận bộ. Hay còn g p c n. Sau khi khách hàng trii chun b tiế n vng đã
đưc đưa vào tầm ngm, nhân viên bán hàng c c khi ti p c i khách n có s chun b chu đáo trư ế n v
hàng. Lúc này nhân viên bán hàng ph p càng nhi u thông tin v khách hàng càng ti thu th t. Nhng
thông tin này g nh mua hàng, h ng nhu c u gì, các hoàn c nh m: Ai là ngưi quyết đ đang có nh
đặ c đi m đặc thù. Tiếp theo trong công tác sơ b tiếp c n, nhân viên bán hàng c ần xác đ nh đư c mc
tiêu ca cuc tiếp xúc là gì? S p xúc vào th i gian nào? Và chi tiế ến lưc tấn công khách hàng đó là
như thế nào?
Tiế ngưp cận. Đây c r t quan trng đ l i n ng cho khách hàng v i bán
hàng cũng nv s n ph m và doanh nghi p. Nhân viên bán hàng c n chu n b t các y t ếu
t v tư trang để thc hin tính chuyên nghi p c a mình như quần áo đng ph c, name card,
bng m u gi àng c i thiu… Nhân viên bán h n c ch, li i phù h p v c nh i ng
điều kin giao ti p vế i ngưi mua. Khi ti p xúc lế ần đầu cn chú ý gii thiu mình là ai, t đâu
đế ến và m c đích c a chuy n viếng thăm là gì?
Gi i thi u và trình di n. Vic gi i thiu s n ph m trưc hết phải gây đưc s chú ý, ri duy
trì đư n, thúc đẩc s quan tâm, gi lên nhng mong mu y hành đng. Nhân viên bán
hàng c n gi i thiu k lưng nh ng l a khách hàng khi mua s i ích c n phm thông qua
vic t l n ph m. Tuy nhiên kh c quá xoáy sâu vào si ích, tính năng ca s ông đư n
phẩm mà quên đi li ích hay m i quan tâm c a khách hàng. Trong khi gii thiu, nhân viên
bán hàng có th s d ng 5 chi ến lư nh c gây ng sau:
1. Tính cht hp pháp
2. Trình đ thành tho
3. Uy tín
4. Gây tình c m
5. Gây n tư ng
58
Bướ c 3: Khc ph c ý ki n ph ế ản đối.
S phản đi tâm lý bao g m. S ng hành vi can thi chng đi nh p, s ưa thích nhng ngun
cung ng ng nhãn hi ng ph b m n đ nh hay nh u đang quen dùng, thái đ miễn cư i t t cái gì đó,
nhng liên tư t ngư ng ý tưng đã đ c… Nhng khó chu v m i khác, nh nh trư ng phản đi l
thưng bao gm: Không tán thành v chất lưng s n ph m, giá c, thi hn giao hàng, thanh toán ,bo
hành cũng như nhng dch v bán hàng khác. Khi g p ph i ý ki n ph ế ản đi, nhân viên bán hàng c n vui
v tiếp nh ngh khách hàng làm rõ nh nghận và đề ng điểm h chưa tán thành, đ ngưi mua t đưa
ra ý ki a mình, bi ng lý lến c n minh b , dn chng để thuyế t ph i mua. Khc ngư c phc ý kiến phn
đi là mt ni dung ca k năng thương lưng và nó luôn hin hu khi chào hàng. Vì v y nhân viên bán
hàng cần đưc trang b tt k năng này.
Bước 4: Kết thúc thương vụ. Nhân viên bán hàng c n bin nh ế t đư c các tín hiu kết thúc
thương v ngưi mua bao gm, nhng c ch li nói hay, nhng câu h i, nh ng nhn xét. Lúc này
nhân viên bán hàng c ng mua bán hay quyn ch đng đề xut kết thúc thương v qua các hp đ ết
đ nh mua ca khách hàng. Nếu khách hàng còn do d thì trong th m quy n ca mình, nhân viên bán
hàng có th s d ng nh ng chiêu nhu áp gi c bi t, bi u thêm hàng không tính ti ng quà á đặ ế n hay t
cho nhng đơn hàng
Bước 5: Theo dõi duy trì: Để khách hàng hài lòng ti p t c là khách hàng trung thành thì ế
không th bán xong hàng là xong mà nhân viên bán hàng còn c p t c theo dõi khách hàng. Nhân n tiế
viên bán hàng c ch vin có kế ho ếng thăm khách hàng sau khi khách mua hàng để th hin s quan
tâm đ ẫn, vấ ếng thăm sau mua không chng thi hưng d n cho khách hàng. Vic vi giúp gi
đưc cái tâm ca khách hàng mà còn có th t ạo ra đưc nhng li đn có li cho doanh nghip

Preview text:

CHƯƠNG SÁU Chính sách Xúc tiến (Promote)
1. Khái niệm và vai trò của chính sách xúc tiến hỗn hợp 1.1. Khái niệm xúc ti n h ế ỗn hợp.
Xúc tiến hn hp là tng hp tất cả các phương thc mà doanh nghip s dng để thông báo,
thuyết phc và nhắc nh khách hàng mt cách trc tiếp – về sản phẩm và thương hiu mà h cung cấp.
1.2. Vai trò của chính sách xúc tiến
Vai trò ca chính sách xúc tiến, truyền thông thể hin  các khía cạnh cơ bản sau:
1. Xây dng s nhận thức. Khách hàng sẽ không mua mt sản phẩm hay dch v nếu h chưa
tng nghe nói về sản phẩm hay dch v đó. Do đó, các công ty cần phải dành nhiều thi gian để
xây dng s nhận thc này. Sản phẩm ca doanh nghip sản xuất ra dù tt đến mấy, rẻ đến
mấy đi chăng na nhưng nếu không tiến hành truyền thông xúc tiến hn hp thì đi tưng khách
hàng mc tiêu cũng không thể biết đến sản phẩm đó đưc. Ví d: Khi hãng Jetstar khai thác
đưng bay tại Vit Nam, h đã phải chi ra 10 t đng để q ả
u ng cáo trên truyền hình và báo chí để g 
i i thiu ti khách hàng dch v bay ca Jetstar. 2. Cung cấp ki n
ế thức. Bưc này liên quan đến vic cung cấp thông tin về các đặc tính ca sản
phẩm hay dch v. Sản phẩm là gì? .Sản phẩm đem lại nhng công dng gì? Jetstar đã cung
cấp thông tin về đặc tính giá rẻ, cách đặt vé và tinh thần phc v ca Jetsta r
3. Tạo ấn tượng tích cc. Khách hàng không mua đặc tính sản phẩm, mà mua li ích nhng th
th làm cho cuc sng ca h tt hơn, giải quyết đưc 
m t vấn đề rắc ri hay tiết kim tiền bạc
cho h. Honda đã nhận thc đưc rằng khách hàng mua sản phẩm xe máy không ch vì thiết kế
sản phẩm đẹp mà cái chính là li ích là tiết kim xăng và an toàn. Hãng này đã phi hp cùng
vi đài truyền hình Vit Nam để xây dng chương trình “ Tôi yêu Vit Nam” Nhấn mạnh li ích
ca vic an toàn giao thông đng thi quảng bá thương hiu sản phẩm
4. Đạt được vị thế thuận lợi trong tâm trí khách hàng. Nh hoạt đng quảng bá cũng như xúc tiến
các hãng đã xây dng đưc hình ảnh sản phẩm và dch v trong tâm trí khách hàng. Ô tô Toyota đưc ắ
g n vi hình ảnh lch lãm, tiết kim nhiên liu, Mercedes đưc nhìn nhận là dòng xe sang trng…
5. Tạo ra s quan tâm mua hàng. Tất cả nhng li quảng cáo có thể là phù phiếm và thiếu thuyết
phc nếu nó không gắn vi đặc tính c thể ca sản phẩm. Chính vì vậy s quan tâm mua hàng
sẽ đưc cng c bi các công c xúc tiến h tr như dùng th, hàng mẫu. Jetstar đã tung ra
10,000 vé rẻ để ngưi tiêu dùng có thể dùng th sản phẩm ca h.
6. Bảo vệ hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp cũng như sản phẩm của doanh nghiệp. Khi sản
phẩm hay hình ảnh ca doanh nghip b ảnh hưng bi các thông tin bất li, hoạt đng PR, mt
b phận ca truyền thông hn hp cần đưc thc hin để khẳng đnh lại niềm tin ca khách
hàng đi vi doanh nghip, Vi d khi hãng CocaCola Vit Nam b tin đn là đã sản xuất t ngun
nưc b nhiễm đc, hãng đã phải cậy nh các cơ quan chc năng về v sinh môi trưng, và các
cơ quan báo chí tái khẳng đnh ngun nưc ca hãng không b ô nhiễm 4 7
7. Tái định vị hình ảnh của sản phẩm và dịch vụ. Khi doanh nghip có nhng cải tiến về sản phẩm
hay khi ch đng tìm kiếm mt hình ảnh mi, truyền thông xúc tiến là hoạt đng không thể thiếu
để xây dng hình ảnh mi trong tâm trí khách hàng.
2. Nội dung chính sách xúc tiến hỗn hợp. 2.1. Qu ng cáo. ả 2.1.1. Khái ni n c
ệm và các đặc trưng cơ bả ủa qu ng cáo. ả
Quảng cáo là mt dạng phương thc truyền thông xúc tiến đi vi các sản phẩm, dch v mà 
dạng phi cá thể và phải trả tiền bi mt ch thể đưc xác đnh.
Quảng cáo có 6 đặc trưng cơ bản sau:
 Quảng cáo là mt hình thc truyền thông đưc trả tiền để thc hin
 Ngưi chi trả cho ni dung quảng cáo là mt tác nhân đưc xác đnh
 Ni dung quảng cáo nhằm thuyết phc hoặc tạo ảnh hưng tác đng vào ngưi mua hàng
 Thông đip quảng cao có thể đưc truyền tải ti ngưi mua hàng bằng nhiêu phương tin truyền tải khác nhau.
 Quảng cáo tiếp cận đến đại b phận khách hàng tiềm năng.
 Quảng cáo là mt hoạt đng truyền thông phi cá thể.
2.1.2. Vai trò của quảng cáo
Hoạt đng quảng cáo là mt b phận ca chính sách xúc tiến hn hp, do vậy quảng cáo cũng cha 
đ ng nhng vai trò cơ bản đã đưc đề cập  phần trên. Tuy nhiên, do tính chất đại chúng ca
quảng cáo, các chương trình quảng cáo còn cha đng các vai trò đặc trưng ca nó. Vai trò ca quảng
cáo đưc nhìn nhận dưi ba góc đ: Ngưi tiêu dùng, ngưi trung gian và nhà sản xuất.
 Đi vi ngưi tiêu dùng, quảng cáo giúp mt s lưng ln khách hàng biết đến sản phẩm, hiểu
đặc tính, li ích ca sản phẩm qua đó giúp khách hàng có s la chn hp lý hơn các sản phẩm nhằm đáp ng nhu cầu.
 Đi vi ngưi trung gian, quảng cáo giúp h t tin hơn khi kinh doanh sản phẩm đưc quảng
cáo. Quảng cáo thưng đưc áp dng mạnh vi các chiến lưc Marketing kéo do vậy s biết
đến ca khách hàng, lc kéo ca ngưi tiêu dùng sẽ là mt đng lc ln để h kinh doanh sản phẩm đưc quảng cáo.
 Đi vi nhà sản xuất, quảng cáo có vai trò là cầu ni gia doanh nghip vi khách hàng. Nh
quảng cáo mà khách hàng biết đến sản phẩm ca doanh nghip, m rng th trưng. Điều này đưc thể h 
i n  các khía cạnh sau:
+ Tạo s hiểu biết đầy đ: Nếu sản phẩm có nhng đặc tính mi thì quảng cáo sẽ là mt
phương thc tt để giải thích nhng đặc tính đó.
+ Nhắc nh có hiu quả: Nếu khách hàng chưa sẵn sàng mua mặc dù đã biết đến sản
phẩm thì quảng cáo nhắc nh sẽ hiu quả về kinh tế hơn là gi đin chào mi.
+ Chính thc hóa: Trưc tình trạng có quá nhiều thương hiu, nhng quảng cáo ca doanh
nghip sẽ giúp nhân viên bán hàng thuyết phc đưc khách hàng triển vng thông qua tính
chính thc hóa. Nhng doanh nghip làm ăn kiểu chp giật sẽ thưng không đầu tư vào quảng cáo.
+ Cam đoan mt lần na: Quảng cáo có thể nhắc nh khách hàng về cách s dng sản
phẩm và cam đoan mt lần na về sản phẩm h đã mua.
Ngoài ra quảng cáo còn có vai trò đặc bit quan trng trong vic nâng cao chất lưng sản phẩm
và dch v đưc quảng cáo. Khi đã quảng cáo, tc là doanh nghip đã cam kết vi khách hàng nhng
thông đip quảng cáo là đúng. Và vì thế doanh nghip sẽ luôn trong tình trạng cải tiến chất lưng để
phù hp vi ni dung quảng cáo. 4 8
2.1.3. Yêu cầu đối với quảng cáo
Khi thiết kế các chương trình quảng cáo, cán b Marketing cần chú ý các yêu cầu cơ bản sau:
 Gây đưc s chú ý. Vì hàng ngày khách hàng phải tiếp xúc vi hàng ngàn thông đip quảng cáo
do vậy thiếu đi nhng điểm nhấn tạo ra s chú ý thì thông đip sẽ rất khó lưu lại trong tâm trí khách hàng.
 Phải phù hp vi quy đnh ca pháp luật . Trong nhiều trưng hp, doanh nghip khi quảng cáo
phải xin giấy phép ca cơ quan hu quan. Do vậy nhất thiết phải tuân th quy trình này. Đng
thi, về mặt ni dung quảng cáo cũng phải phù hp vi đạo lý và quy đnh ca pháp luật. Không đưc q ả
u ng cáo sai, la di khách hàng
 Phải phù hp vi văn hóa và phong tc tập quán ca mi vùng miền. Nét văn hóa và phong tc
tập quán là nhng giá tr đã đưc ghi nhận và do vậy nhng quảng cáo đi trái lại nhng giá tr
này sẽ có tác dng phản cảm và có thể b tẩy chay. Trưc khi quảng cáo, cán b Marketing cần
tìm hiểu rõ nhng nét đặc trưng vă hóa ca nơi mình d đnh quảng cáo.
 Phải đảm bảo tính hiu quả. Tính hiu quả  đây đưc thể hin  mi quan h gia chi phí b ra để q ả
u ng cáo và kết quả đem lại t quảng cáo. Quảng cáo đòi hi phải có mt khoản ngân
sách ln, do vậy cán b Marketing cần đánh giá đưc hiu quả tác đng ca quảng cáo để t
đó nhng bin pháp điều chnh phù hp
 Phải phù hp vi mc tiêu 
c a doanh nghip cũng như các hoạt đng Marketing khác. Sẽ là
không hp lý nếu thông đip quảng cáo là mun nhấn mạnh sản phẩm cao cấp, dành cho gii
thưng lưu trong khi giá và kênh phân phi lại theo kiểu bình dân
Các bước xây dng chương trình quảng cáo: Quyết định thông điệ p Xác đị nh Quyết định Đánh giá mục tiêu ngân sách quảng cáo Quyết định phương tiệ n
1. Xác định mục tiêu quảng cáo
Xác đnh mc tiêu quảng cáo là bưc đầu tiên ca vic triển khai chương trình quảng cáo. Mc
tiêu này sẽ là cơ s để quyết đnh các yếu t tiếp theo như ngân sách cho quảng cáo, các dạng thông
đip,các kênh truyền thông cũng như là tiêu chuẩn để đánh giá kết quả ca chương trình quảng cáo. Để có đ  ư c n 
h ng mc tiêu này,doanh nghip phải xuất phát t nhng quyết đnh trưc đó như th
trưng mc tiêu là gì? Đnh v nhãn hiu như thế nào, Marketing hn hp ra sao. Các chiến lưc đnh v
thương hiu, Marketing hn hp sẽ qu ế
y t đnh nhim v mà quảng cáo phải thc hin trong chiến lưc Marketing tng thể.
Mc tiêu quảng cáo đưc xem là nhng kết quả mong đi t phía đi tưng truyền thông mc
tiêu sau mt khoảng thi gian nhất đnh. Mc tiêu quảng cáo có thể đưc phân loại theo nhng mc
đích cơ bản như mc đích thông tin, mc đích thuyết phc, mc đích nhắc nh.
2. Quyết định ngân sách quảng cáo
Sau khi xác đnh đưc mc tiêu quảng cáo, doanh nghip cần xây dng đưc ngân sách quảng
cáo cho tng sản phẩm. Sau đây là nhng điểm đặc thù liên quan đến vic xác đnh ngân sách quảng cáo: 4 9
+ Giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm: Nhng sản phẩm mi đưc tung ra th trưng
thưng nhận đưc ngân sách quảng cáo ln để tạo ra s biết đến và kích thích ngưi tiêu dùng
dùng th. Khi đến giai đoạn bão hòa ngân sách cho quảng cáo thưng nh hơn so theo t l phần trăm doanh s bán.
+ Thị phần: Th phần sẽ ảnh hưng đến ngân sách quảng cáo vì khi phát triển th trưng hay
khi tấn công th trưng ca đi th sẽ đòi hi phải chi phí quảng cáo ln hơn so vi khi ch mun
duy trì mc th phần hin tại. Nhng nhãn hiu có th phần thấp thưng đòi hi mt khoản ngân
sách quảng cáo cao hơn theo t l doanh s.
+ Tính cạnh tranh: Mt nhãn hiu b cạnh tranh bi nhiều đi th và các đi th này chi nhiều
cho quảng cáo thì thông thưng doanh nghip sẽ nâng mc quảng cáo ca mình lên.
+ Mức độ trung thành với thương hiệu: Khi khách hàng có thể dễ dàng thay đi thương hiu
thì ngân sách dành cho quảng cáo cũng thưng ln hơn.
Vic đi đến quyết đnh ngân sách cho quảng cáo đi vi mi dòng sản phẩm là bao nhiêu thc
s là mt quyết đnh khó khăn. Trên đây đã ch ra mt s căn c cơ bản để cán b quản tr Marketing
có thể đưa ra quyết đnh ca mình. Nhiều hc giả như giáo sư John Litte, Vidale và Wolfe cũng đã phát
triển mt s mô hình xác đnh mc ngân sách cho quảng cáo nhưng nhìn chung các mô hình này cũng
ch mang tính tham khảo và còn nhiều hạn chế.
3. Quyết định thông điệp quảng cáo.
Các chiến dch quảng cáo khác nhau ch yếu  tính sáng tạo ch không hẳn là mc tiền chi
quảng cáo. Chẳng hạn như McDonal đã chi 285.9 triu USD cho truyền hình năm 1983, gấp hơn hai lần
mc chi ca đi th, Burger King. Thế nhưng nhng ngưi xem truyền hình đều nói rằng h nh và thích
quảng cáo ca Burger King hơn là ca McDonal. Ngưi làm quảng cáo khi xây dng chiến lưc sáng
tạo phải trải qua bn bưc: Hình thành thông đip, đánh giá và la chn thông đip, thc hin thông
đip, xem xét trách nhim xã hi ca thông đip. Hình thành thông điệp.
Về nguyên tắc, thông đip ca sản phẩm phải đưc xác đnh như mt b phận ca quá trình
phát triển sản phẩm. Nó thể hin nhng tin ích ch yếu nhng nét đặc trưng ca sản phẩm. Như vậy,
vì có thể tn tại nhiều nét đặc trưng, mt sản phẩm có thể tn tại nhiều thông đip khác nhau. Thậm trí
có khi bản thân sản phẩm không thay đi nhưng thông đip ca sản phẩm lại thay đi, vic này đặc
bit phù hp khi ngưi tiêu dùng tìm kiếm nhng li ích mi hay khác ca sản phẩm.
Đánh giá và la chọn thông điệp.
Để có đưc thông đip sáng tạo, hấp dẫn, ngưi làm quảng cáo cần xây dng nhiều phương án
thông đip khác nhau. Khi có nhiều thông đip, chúng ta cần đánh giá và la chn cho đưc thông đip
phù hp. Twedt là mt hc giả nghiên cu về Marketing, trong nghiên cu ca mình về làm thế nào để
lập kế hoạch sản phẩm mi , cải thin sản phẩm đang có và xây dng quảng cáo tt hơn đã đề xuất
đánh giá các thông đip theo ba tính chất: Phù hp vi mong mun, tính đc đáo và tính tin cậy. Trưc
hết thông đip cần nói lên đưc nhng gì mà khách hàng đang mong mun hay quan tâm về sản phẩm.
Thông đip cũng phải có tính đc đáo tránh trùng lặp vi các thông đip ca các sản phẩm cùng loại.
Cui cùng, thông đip phải đảm bảo tính tin cậy và có thể chng minh đưc. Doanh nghip cần th
nghim trưc các phương án quảng cáo để xác đnh phương án nào có tác đng hanh vi mạnh nhất 
nhóm đi tưng mc tiêu. Thc hiện thông điệp.
Tác đng ca thông đip không ch ph thuc vào ni dung thông đip mà cả cách thc lt tả
thông đip. Mt s quảng cáo nhằm xác đnh v tri , lý trí, mt s khác lại nhằm xác đnh v trí tình cảm.
Khi triển khai thông đip, doanh nghip cần chuẩn b mt đề cương trình bày rõ ràng mc tiêu, ni dung,
luận c và văn phong ca quảng cáo mong mun. Ví d như công ty c phần TamKim có đề cương cho
thông đip quảng cáo ng nưc SUNMAX như sau. Mc tiêu quảng cáo là thuyết phc nhng ngưi xây
dng nhà tin tưng rằng nếu h có ngun nưc sạch, h sẽ đưc s dng nưc sạch. Ni dung thông 5 0
đip cần nhấn mạnh các đặc điểm không b lão hóa, không đóng cặn, chu nhit, bền vng, dễ lắp đặt
ca sản phẩm. Luận c cho vic đưc dùng nưc sạch  ch công ngh sản xuất ca Đc, hạt nha
đảm bảo v sinh an toàn thc phẩm, sản phẩm không lão hóa,không đóng cặn. Văn phong trình bày
cần ngắn gn, nhẹ nhàng nhưng đầy uy lc.
Trên cơ s đề cương yêu cầu về thông đip quảng cáo, ngưi sáng tác phải la chn kiểu thể hin, âm đ 
i u, ngôn t và hình thc để thc hin thông đip đó. + Kiểu thể hin + Âm điu + Ngôn t + Hình thc
Xem xét trách nhiệm xã hội của thông điệp
Ngưi làm quảng cáo cần dám chắc ằ
r ng nhng thông đip ca mình không đi vưt quá gii
hạn đạo đc xã hi và luật pháp đã can thip nhiều vào quảng cáo để đảm bảo quyền li ca ngưi tiêu
dùng cũng như nhng chuẩn mc xã hi. Doanh nghip cần tuyt đi tránh để tạo ấn tưng mà vi phạm
điều này. Quảng cáo ấn tưng nhưng tao ra s phẫn uất sẽ phản tác dng đi vi doanh nghip
4. Quyết định về phương tiện quảng cáo.
Nhim v tiếp theo ca ngưi làm quảng cáo là la chn đưc phương tin quảng cáo để truyền
tải thông đip quảng cáo. Quá trình này gm các bưc: Quyết đnh phạm vi mong mun, tần suất và
cưng đ tác đng; La chn nhng phương tin truyền thông ch yếu; la c  h n phương tin truyền
thông c thể; quyết đnh lch trình s dng phương tin truyền thông; và quyết đnh phân b phương
tin truyền thông theo đa lý
Vic la chn phương tin truyền thông là vấn đề tìm kiếm nhng phương tin truyền thông có
hiu quả kinh tế cao nhất để đảm bảo s lần tiếp xúc mong mun ti nhóm đi tưng mc tiêu. Ngưi
làm quảng cáo mong mun có đưc s phản ng đáp lại nhất đnh ca đi tưng truyền thông mc
tiêu, chẳng hạn như vic dùng th mt sản phẩm  mt mc  đ nhất đnh.
La chọn loại hình cơ bản của phương tiện truy n ề thông.
Ngưi làm quảng cáo cần da vào các ch tiêu phạm vi, tần suất và cưng đ để quyết đnh các
phương tin truyền thông cơ bản. Ưu nhưc điểm ca các phương tin cơ bản Phương tiện Ưu điểm Nhược điểm Báo chí
Linh hoạt, kp thi, ph hết th trưng đa Thi gian tn tại ngắn, chất lưng tái hin
phương đông đảo mi ngưi chấp nhận kém, ít ngưi đc. Đ tin tưng cao Truyền hình
Kết hp hình gi cảm xúc thu hút mạnh Giá đắt,có quá nhiều quảng cáo tiếp xúc s chú ý bao quát rng
qua loa, đi tưng ít đưc chn lc. Gi thư trc
Đi tưng có s la chn,linh hoạt, Chi phí tương đi cao, hình ảnh m nhạt tiếp
không có cạnh tranh quảng cáo trên
cùng phương tin, trc tiếp vi tng đi tưng.
Truyền thanh Có tính đại chúng cao,chi phí thấp
Ch có âm thanh, sc thu hút,chú ý kém
hơn so vi truyền hình, không có b cc
chuẩn, tiêp xúc thoáng qua Tạp chí
Tuyển chn k đưc 
đ i tưng, tin cậy, Thi gian t khi mua đến khi đăng quảng
uy tín, chất lưng tái hin tt, tn tại lâu cáo lâu, đi tưng có thể b bó quá hẹp.
và đưc nhiều ngưi đc theo t l phần trăm bản phát hành. Quảng cáo
Linh hoạt, tần suất lặp lại cao, giá rẻ, ít Không la chn đưc  đ i tưng ngoài ngoài tri cạnh tranh.
vùng đa lý, tính sáng tạo b hạn chế. 5 1
Để đi đến quyết đnh la chn phương tin truyền thông cơ bản nào, ngưi làm quảng cáo cần
chú ý mt s yếu t sau:
 Thói quen sử dụng phương tiện truyền thông ca đi tưng mc i t êu.
 Sản phẩm. Đặc tính ca sản phẩm sẽ đòi hi mt s yêu cầu đi vi phương tin truyền thông,
chẳng hạn như đ thi trang thưng đưc quảng bá thông qua các tạp chí in màu.
 Thông điệp. Thông đip phc tạp, có nhiều s liu thì tạp chí chuyên nghành, hay gi thư trc tiếp là phù hp.
 Giá tiền. Cần tính ti chi phí cho mt ngàn lần tiếp xúc ch không nên đơn thuần là tng chi phí.
Chi phí truyền hình có thể đắt nhưng tng s lần tiếp xúc cao. Kinh nghim ca các doanh
nghip có ngân sách hạn chế cho quảng cáo ch ra rằng sẽ hiu quả hơn nếu biết kết hp đng
thi các phương tin truyền thông.
Lưa chọn phương tiện truyền thông cụ thể.
Sau khi đã xác đnh đưc nhng phương tin truyền thông cơ bản chẳng hạn như sẽ quảng cáo
qua truyền hình hay qua tạp chí, quyết đnh tiếp theo sẽ là la chn kênh truyền hình nào, tạp chí nào để q ả
u ng cáo sao cho có hiu quả nhất. Quyết đnh này có thể đưc đưa ra da trên kinh nghim hoặc
nhng mi quan h có sẵn. Tuy nhiên, để đi đến mt quyết đnh thuyết phc, ngưi làm quảng cáo cần
da trên mt s ch tiêu sau:  Số x ấ
u t bản. Là s đơn v vật chất mang tải quảng cáo đó. Ví d như s lưng tập tạp chí đưc
phát hành  mi s hay s đầu máy thu hình chiếu chương trình quảng cáo đó
 Đối tượng . Là nhng ngưi tiếp xúc vi phương tin. Cần chú ý rằng nếu nhiều ngưi có thể
cùng tiếp xúc vi mt s xuất bản thì s ngưi tiếp xúc sẽ có t ể
h nhiều hơn s xuất bản.  Đối tượng có hi u
ệ quả. Là s ngưi thuc đi tưng mc tiêu, đó chính là nhóm khách hàng mà
doanh nghip mun hưng đến. Ví d đi tưng có hiu quả ca quảng cáo bt ngt Knor chính là các bà ni ch.  Đối t ợ
ư ng tiếp xúc với quảng cáo có hiệu quả. Là s ngưi thuc đi tưng mc tiêu tiếp xúc vi phương tin.
 Chi phí cho một nghìn đối tượng ti p
ế xúc với quảng cáo có hi u
ệ quả. Vì giá dch v ca mi
kênh truyền hình, mi tạp chi c thể là khác nhau nên rõ ràng cần quan tâm ti cả tiêu chí chi
phí để đảm bảo hiu quả về kinh tế.
Quyết định lịch trình sử dụng phương tiện truyền thông.
Ni dung tiếp theo khi thc thi chương trình quảng cáo là nên kế hoạch thi gian truyền thông
nói chung và ca tng phương tin truyền thông nói riêng.
Vic quyết đnh lch trình s dng phương tin truyền thông chung sẽ ph thuc ch yếu vào
tính tính chất ca chu kỳ kinh doanh. Nếu sản phẩm mà doanh nghip cần quảng cáo có tính mùa v
thì nhìn chung các doanh nghip sẽ nên lch trình s dng các phương tin truyền thông tương ng vi
mùa v ấy hoăc sm hơn đôi chút để tránh b ảnh hưng ca đ trễ ca quảng cáo. Tuy nhiên doanh
nghip cũng không loại tr hai phương án xây dng lch trình khác là lch trình ngưc mùa v và lch
trình dàn đều. Thc tế chúng ta cũng đã thấy có s thành công vi hai dạng lch trình trên khi mà quảng
cáo trái v có thể kích cầu ca nh n
 g sản phẩm này lúc trái v.
Ngoài ra, ngưi làm quảng cáo còn cần quan tâm đến mc tiêu truyền thông trong mi quan h
vi bản chất ca sản phẩm, khách hàng mc tiêu ,kênh phân phi và nhng yếu t Marketing khác. Căn
c vào mc đ liên tc ca quảng cáo cũng như s thay đi về tần suất quảng cáo chúng ta có thể
thiết lập nên 12 kiểu thi gian biểu quảng cáo như đã đưc thể hin  hình trên.
Để quyết đnh về mc đ liên tc 
c a quảng cáo, chúng ta cần chú ý đến mt s điểm sau:
 Mức độ thay đổi của người mua, thể hin mc đ có ngưi mua mi tham gia vào th trưng.
Mc đ này càng cao thì quảng cáo càng cần liên tc. 5 2
 Tần suất mua hàng là s lần mua trung bình trong mt thi kỳ mà khách hàng mua sản phẩm
đó. Tần suất mua càng cao thì quảng cáo càng cần phải liên tc.
 Mức độ quên, là mc đ khách hàng quên về nhãn hiu sản phẩm. Mc đ quên càng ln thì
càng phải quảng cáo liên tc .
Quyết định phân bổ phương tiện truyền thông theo địa lý.
Bên cạnh vic phải phân b thi gian truyền thông, ngưi làm quảng cáo còn cần quyết đnh
vùng đa lý để quảng cáo. Doanh nghip có thể chn vùng quảng cáo trên cả nưc nếu la chn các
kênh truyền hình trung ương như VTV1, VTV2, VTV3, để quảng cáo.
Mi bản thông đip cũng có thể đưc thiết kế riêng để phù hp hơn vi dân cư đa phương.
5. Đánh giá hiệu quả quảng cáo
Hiu quả ca quảng cáo đưc đánh giá thông qua mi quan h gia chi phí b ra và kết quả
thu về gm kết quả về truyền thông và kết quả về tiêu th. Như vậy, hiu quả  đây thưng đưc đánh
giá dưi hai góc đ: Hiu quả truyền thông và hiu quả tiêu th.
Nghiên cứu hiệu quả truyền thông.
Có ba phương pháp nghiên cu hiu quả trưc q ả u ng cáo.
Phương pháp th nhất là đánh giá trc tiếp có nghĩa là cho ngưi thuc nhóm  đ i tưng mc
tiêu đánh giá quảng cáo trưc khi nó chính thc đưc thc thi. Vic đánh giá thưng tập trung vào mc
đ chú ý, theo dõi hết, nhận thc, hiu quả tác đng và ảnh hưng đến hành đng ca quảng cáo.
Phương pháp th hai là phương pháp th nghim, theo phương pháp này, ngưi ta cho đi
tưng theo dõi đoạn quảng cáo vào mt thi gian mà h thấy cần thiết ri sau đó yêu cầu h mô tả lại
ni dung ca quảng cáo. Mc đ ghi nh ca h phản ánh khả năng ca mt quảng cáo đưc để ý đến
và thông đip có dễ hiểu, dễ nh hay không.
Phương pháp th ba là phương pháp trong phòng thí nghim. Ngưi ta s dng các thiết b để
đo lưng các sản phẩm tâm lý ca ngưi tiêu dùng như nhp tim, huyết áp, s giãn n ca đng t…  đ i
vi quảng cáo . Phương pháp này đo khả năng thu hút, chú ý ca quảng cáo nhưng không phản ánh đưc n ề
i m tin, thái đ hay ý đnh ca ngưi tiêu dùng đi vi quảng cáo.
Ngưi làm quảng cáo cũng cần đến nghiên cu hiu quả ca quảng cáo đã hoàn thành tc là
sau khi đã thc thi chương trình quảng cáo. Lúc này cần đánh giá kết quả đã đạt đưc so vi nhng mc tiêu đã đặt ra.
Nghiên cứu hiệu quả tiêu thụ.
Hiu quả tiêu th là mt ch tiêu rất khó đánh giá. Chúng có thể đánh giá sau chương trình
quảng cáo t l nhận biết sản phẩm, hiểu sản phẩm và ưa thích sản phẩm tăng lên bao nhiêu. Tuy nhiên,
t l đó sẽ kéo theo bao nhiêu doanh s tăng lên thì rất khó xác đnh. 2.2. Marketing trc tiếp . 2.2.1. Khái ni m
ệ và vai trò của Marketing trc tiếp.
Marketing trc tiếp là mt h thng tương tác Marketing có s dng mt hay nhiều phương tin
truyền thông để tác đng đến mt phản ng đáp lại đo lưng đưc và / hoặc mt giao dch  bất c đa điểm nào
2.2.2. Một số dụng cụ cơ bản trong Marketing trc ti p ế  Bán hàng trc ti p ế .
Đây là công c truyền thng nhất ca Marketing trc tiếp.
Rât nhiều doanh nghip kinh doanh hàng công nghip hin nay s dng mt lc lưng bán hàng
hùng hậu để khai thác các nhóm đi tưng tiềm năng, phát triển h thành khách hàng và duy
trì mi quan h vi h. Các doanh nghip cũng có thể thuê các đại din thương mại để thc thi
công vic bán hàng trc tiếp cho doanh nghip.
 Marketing gửi thư trc tiếp.
Marketing gi thư trc tiếp bao gm vic gi thư gii thiu, chào hàng, nhắc nh hay các th
khác cho mt ngưi  mt đa ch c thể. Công c này sẽ có chi phí cao hơn quảng cáo bằng 5 3
phương tin thông tin đại chúng nếu tính trên đơn v mt ngàn ngưi biết đến. Nhưng rõ ràng
phản ng tr lại ca nhóm đi tưng này sẽ cao hơn so vi quảng cáo đại chúng do đi tưng
đã đưc sàng lc. Các dạng gi thư trc tiếp bao gm: Thư bản in, thư bản fax, thư đin t và thư li thoại.
 Marketing catalog. Là vic gi mt hay nhiều b catalog ti nhng đi tưng khách hàng có
nhiều khả năng mua c thể.  đây rõ ràng chi phí cho mt đơn v sẽ cao hơn gi thư trc tiếp,
do vậy doanh nghip cần xác đnh tt nhóm đi tưng tiềm năng.
 Marketing qua điện thoại. Là hình thc gi đin ế
đ n đi tưng mc tiêu nhằm thông báo, gii
thiu, chào hàng xây dng, cng c mi quan h vi khách hàng. Công c này có ưu điểm ni
bật so vi dạng gi thư, gi catalog là có phản hi ngay. Tuy nhiên công c này có sc thuyết phc và minh ha kém.
 Marketing phản hồi trc ti p ế trên truy n
ề hình và các kênh truy n
ề thông khác. Là dạng MKT
trc tiếp thông qua các kênh truyền tải có tính đại chúng. Công c này khác vi quảng cáo 
ch nó cho phép có s phản hi trc tiếp vi ngưi bán, chẳng hạn như thông qua mt đưng
dây nóng, mt đưng dây miễn phí.
 Kiosk Marketing. Hay máy Marketing bán hàng trc tiếp.Dạng máy này khác so vi máy bán
hàng t đng vì bản thân các máy Marketing bán hàng trc tiếp không bán hàng mà ch làm
công tác Marketing và tiếp nhận đơn đặt hàng, truyền tải nhng đơn này ti nhà cung cấp.
 Online Marketing. Hay còn gi là Marketing trên mạng. Đây cũng là mt công c ca Marketing
trc tiếp và có xu thế phát triển nhanh. Doanh nghip và khách hàng sẽ gặp nhau trên mạng
mt cách trc tiếp để trao đi thông tin tha mãn khách hàng 2.3.
Kích thích tiêu thụ. xúc tiến bán 2.3.1 Khái ni m
ệ và vai trò của kích thích tiêu thụ.
Kích thích tiêu th bao gm các bin pháp khuyến khích mang tính ngắn hạn nhằm kích thích
khách hàng mua nhng sản phẩm hay dch v nhanh hơn và/ hay nhiều hơn. Kích thích tiêu th đi vi
ngưi tiêu dùng bao gm các công c ph biến: Đưa mẫu chào hàng, phiếu th  ư ng,bt tiền khi thanh
toán bằng tiền mặt, giảm giá đặc bit, quà tặng kèm, giải thưng, phần thưng cao cho khách hàng s
dng thưng xuyên, dùng th miễn phí, bảo hành, trình diễn hi thi.
Kích thích tiêu th có thể thu hút đưc nhng ngưi dùng th mi, tăng t l tiêu th ca nhng
ngưi ít mua hàng và cng c mi quan h vi khách hàng trung thành. Khách hàng dùng th mi bao
gm ba nhóm ngưi, đó là nhng ngưi đang tiêu th, nhng thương hiu khác trong cùng nhóm hàng,
nhng ngưi đang tiêu th nhng nhóm hàng khác và nhng ngưi thưng xuyên thay đi thương hiu.
2.3.2. Các công cụ kích thích tiêu thụ.
Công c kích thích ngưi tiêu dùng có nhng công c cơ bản sau:
 Mẫu hàng thử. Là mt lưng nh sản phẩm hay dch v đưc phát tặng miễn phí cho ngưi tiêu
dùng. Nhng mẫu này có thể đưc phát đến tận nhà trc tiếp, gi qua bưu đin, phát tại ca
hàng, kèm theo sản phẩm khác.Mẫu hàng dùng th là phuong thc gii thiu hàng hiu quả
nhất và cũng tn kém nhất
 Phiếu mua hàng. Là phiếu xác nhận ngưi cầm phiếu sẽ đưc giảm giá mt khoản đưc ghi rõ
khi mua mt sản phẩm nhất đnh. Phiếu mua hàng có thể đưc gi qua bưu đin, kèm theo sản
phẩm đó hoặc sản phẩm khác, hay  trong mt tạp chí, báo nào đó. Phiếu mua hàng có tác
dng tt đi vi các sản phẩm  giai đoạn bão hòa và góp phần thúc đẩy quyết đnh mua sm
đi vi các sản phẩm mi đưc gii thiu.  Hoàn trả ti n
ề mặt (bớt tiền) .Là mt hình thc giảm giá sau khi mua hàng ch không phải là
giảm giá ngay khi mua hàng. Ngưi tiêu dùng sẽ phải gi cho nhà sản xuất mt chng t ch n  g
t đã mua hàng và nhà sản xuất sẽ hoàn trả cho ngưi tiêu dùng mt khoản tiền tương ng. 5 4
 Gói đính kèm theo giá chuẩn. Là cách thc giảm giá cho ngưi tiêu dùng khi mua sản phẩm so
vi giá chính thc ca sản phẩm. Hình thc giảm giá  đây có thể là dạng 2 sản phẩm gắn vi
nhau nghĩa là mua 1 tặng 1 . Hay đính kèm mt sản phẩm nh hơn. S g ả i m giá cũng có thể 
dạng đóng gói mt sản phẩm liên quan đến sản phẩm đã mua chẳng hạn như gắn bàn chải vi thuc đánh răng.
 Quà tặng. Là hàng hóa đưc bán vi giá thấp hay tặng không để khuyến khích mua mt sản
phẩm c thể khác. Chẳng hạn như hãng xe máy Yamaha tặng rất nhiều áo mưa và mũ bảo hiểm in thương hiu Yamaha.
 Giải thưởng ( Thi ,cá cưc, trò chơi) .Đó là cơ hi dành đưc môt chiến thắng có giải thưng là
tiền mặt, vật dng có giá tr hay mt cơ hi đi thăm quan, du lch khi đã mua mt hay mt nhóm sản phẩm nào đó.
 Phần thưởng cho khách hàng thường xuyên. Là giá tr bằng tiền mặt hoặc  dạng khác mà
ngưi tiêu dùng đưc h 
ư ng khi mua hàng đạt đến mc tiêu th hoặc lần tiêu th nhất đnh  Dùng thử mi n
ễ phí. Là mt vic mi ngưi có triển vng mua hàng dùng th sản phẩm không
mất tiền. Ví d như các hãng bán ô tô cho lái xe th miễn phí.
 Bảo hành sản phẩm. Là mt công c kích thích tt khi khách hàng lo lắng về c ấ h t lưng ca
sản phẩm.  đây có thể là vic kéo dài thi gian bảo hành hơn thưng l. Điều này không ch
cho ngưi tiêu dùng li ích đưc bảo hành mà còn cho h niềm tin vào chất lưng.  Liên k t ế khuy n
ế mại. Là hai hay nhiều nhãn hiu hay doanh nghip cùng phi hp để phát phiếu
mua hàng, hoàn lại tiền hay t chc thi, tham gia trò chơi nhằm tăng khả năng thu hút khách hàng.
 Khuyến mại chéo. Là vic s dng mt nhãn hiu này để quảng cáo cho mt nhãn hiu khác không cạnh tranh,
 Trưng bày và giới thi u
ệ tại điểm mua hàng. Nơi khách hàng đến mua là mt đa điểm trưng bày
và gii thiu kích thích ngưi mua. Tuy nhiên mt đại lý có thể lấy hàng t nhiều nhà cung cấp
và do vậy h có thể đưc nhận nhiều li đề ngh t các nhà cung cấp khác nhau. Doanh nghip
cần đánh giá đưc các đại lý để có n n h g đề xuất phù hp. 2.4. Quan h ệ công chúng. 2.4.1. Khái ni m ệ và vai trò của quan h ệ công chúng.
Quan h công chúng là các hoạt đng nhằm xây dng, cng c các quan h tt vi công chúng bằng vic xây d n
 g các hình ảnh tt về doanh nghip giải quyết và đnh hưng nhng li đn đại, dư luận, các s kin.
Công chúng đưc hiểu là mi nhóm ngưi có quan tâm hay ảnh hưng thc tế hay tiềm ẩn đến
khả năng doanh nghip đạt đến các mc tiêu ca mình. Mt doanh nghip không ch phải quan tâm
ti khách hàng, ti nhà cung cấp, ti đại lý mà còn phải quan tâm ti đông đảo công chúng. Công chúng
có thể tạo thuận li hay gây cản tr cho vic doanh nghip đạt đến nhng mc tiêu ca mình. + Quan h báo chí
+ Tuyên truyền sản phẩm
+ Truyền thông ca doanh nghip + Vận đng hành lang + Tham mưu
Quan h công chúng có thể gây ảnh hưng đến s nhận biết ca khách hàng rẻ và hiu quả, có đ tin ậ
c y hơn nhiều so vi quảng cáo. Doanh nghip không phải trả tiền cho t  h i lưng phát sóng
quảng cáo trên truyền hình cũng như trên các phương tin truyền thông khác. Thay vào đó h phải trả
tiền cho các nhân viên làm quan h công chúng và có thể nói là rẻ hơn nhiều. Mt s doanh nghip
xem đây là nhng hoạt đng mang tính đc lập so vi hoạt đng Marketing và tách thành hai b phận:
B phận Marketing và b phận quan h công chúng.Tuy nhiên vic phân tách này đã t ra không hiu 5 5
quả và thưng xuyên có s mâu thuẫn, tranh chấp gia hai b phận này. Vì thế h  i n nay hầu hết các
doanh nghip đã gắn chc năng quan h công chúng vào b phận Marketing. Nhóm hoạt đng quan
h công chúng sẽ gi là Marketing quan h công chúng. Marketing quan h công chúng có nhng đóng góp sau:
 H tr vic tung ra sản phẩm mi.
 H tr xác đnh lại v trí ca mt sản phẩm đã bão hòa.
 Tạo nên s quan tâm đến mt chng loại sản phẩm.
 Ảnh hưng đến nhng nhóm mc tiêu nhất đnh
 Bảo v nhng sản phẩm có vấn đề rắc ri vi công chúng.
 Tạo dng hình ảnh tt đẹp về doanh nghip bằng cách tạo nên nhng ý nghĩ tt đẹp về các sản
phẩm và hoạt đng ca doanh nghip.
2.4.2. Nhng công cụ chủ y u ế trong Marketing quan h ệ công chúng
Xuất bản ấn phẩm. Các dạng ấn phẩm ca công ty có thể giúp tạo dng hình ảnh ca công ty
và đưa nhng tin tc quan t 
r ng đến th trưng mc tiêu. Nhng ấn phẩm này bao gm báo cáo hàng
năm, nhng bài báo nhng tư liu nghe nhìn, bản tin và tạp chí ca doanh nghip.
Các S kin. Các doanh nghip có thể thu hút s chú ý đến nhng sản phẩm mi hay nhng hoạt đng
khác ca doanh nghip thông qua các s kin đặc bit. S kin có thể là nhng hi ngh báo chí , hi
thảo chuyên đề, nhng cuc thi chơi, triển lãm, thi,hi thao, lễ k nim, bảo tr các hoạt đng thể thao – văn hóa.
Tin tức. Mt trong nhng nhim v quan trng ca các chuyên gia quan h công chúng là tìm
kiếm và sáng tác ra tin tc về doanh nghip về sản phẩm hay về con ngưi ca doanh nghip. Để các
phương tin thông tin đại chúng đăng tải nhng tin tc đnh hưng ca mình, cán b quan h công
chúng cần có khả năng xây dng ct truyn, viết bài có sc thuyết phc. Ngoài ra h còn cần có k
năng Marketing và giao tiếp để đảm bảo các phương tin truyền thông chấp nhận bài viết và nhận li
tham d hi ngh báo chí . Cán b làm quan h công chúng cần có quan h tt vi các phóng viên, ban
biên tập ca các cơ qu n a báo chí.
Bài nói chuyện. Bài nói chuyn cũng là mt công c để tuyên truyền về sản phẩm và doanh
nghip. Các doanh nghip thưng tuyển chn nhng ngưi phát ngôn cho doanh nghip mt cách thận
trng và s dng nhng ngưi chuyên viết diễn văn và nhng đạo diễn giúp ngưi phát ngôn ca mình
nâng cao tài hùng bin trưc công chúng.
Hoạt động công ích. Các doanh nghip có thể nâng cao uy tín ca mình bằng cách đóng góp
cho các hoạt đng xã hi. Các doanh nghip có quy mô ln đều có qu để tài tr cho các hoạt đng xã
hi  đa phương mà doanh nghip hoạt đng. Nhiều doanh nghip thậm chí đã trích mt phần doanh
s bán để tài tr cho mt hoạt đng trng điểm nào đó, chẳng hạn như vic hãng bia Tiger trích 150
đng cho mi chai bia để đóng góp cho đi bóng đá Vit Nam. 2.5. Bán hàng trc tiếp. 2.5.1. Khái ni m
ệ và nhng nhiệm vụ cơ bản của bán hàng tiếp.
Lc lưng bán hàng cần phải thc thi n 
h ng nhim v cơ bản sau.:  Phát tri n
ể thị trường. Các đại din thương mại và nhân viên bán hàng cần tìm kiếm tiềm năng
và phát triển khách hàng mi.  Quyết ị
đ nh mục tiêu. Đại din bán hàng và nhân viên bán hàng cần quyết đnh phân b qu thi
gian như thế nào gia nhng khach hàng cũ và khách hàng tiềm năng.
 Giao tiếp. Ngưi bán hàng cần phải giao tiếp tt vi khách hàng để truyền tải các thông tin về
doanh nghip và các sản phẩm, dch v ca doanh nghip cho khách hàng.
 Bán hàng. Hoạt đng này bao gm t tiếp cận, gii thiu, giải đáp các phản đi và hoàn tất thương v. 5 6
 Cung cấp dịch vụ. Ngưi bán hàng còn cần cung cấp đưc các dch v cho khách hàng như tư vấn để g ả
i i quyết các vấn đề ca h, h tr k thuật, tha thuận về v 
i c tài tr, xúc tiến nhanh vic giao hàng.
 Thu thập thông tin. Ngưi bán hàng tiến hành nghiên cu th trưng và phản ánh thông tin về cho doanh nghip.
 Phân bổ hàng. Trong trưng hp khan hiếm hàng, ngưi bán hàng còn phải phân b mt cách
hp lý lưng hàng ít i gia các khách hàng.
2.5.2. Các bước cơ bản trong bán hàng trc ti p ế
Xét về mặt quy trình đào tạo, 
b i dưng đi ngũ bán hàng doanh nghip cần chú ý nhng bưc cơ bản sau:
Bước 1: Thăm dò tìm kiếm và sàng lọc. Bưc ầ
đ u tiên nhân viên bán hàng cần thc hin là lên
đưc danh sách các khách hàng, gm cả hin tại và triển vng, mình cần phc v, viếng thăm. Danh
sách khách hàng có thể đưc thiết lập thông qua nhng cách sau:
 Đề ngh khách hàng hin có gii thiu nhng khách hàng triển vng
 Thông qua nhng ngưi cung ng, đại din bán hàng không cạnh tranh, ngân hàng, hip hi ngành…
 Tham gia các t chc có thành viên là khách hàng triển vng  Nghiên c u
 các ngun d liu để tìm tên khách hàng
 S dng đin thoại, thư t để tìm khách hàng
 Khảo sát th trưng
 Nhân viên bán hàng cần phân loại và lc đưc các khách hàng triển vng để viến thăm có
hiu quả. Vic lc khách hàng triển vng có thể đươc thc hin thông qua các thông tin về
khi lưng kinh doanh, khả năng tài chính, đa điểm và khả năng kinh doanh liên tc ca h.
Bước 2: Tiếp cận sơ bộ. Hay còn gi là chuẩn b tiếp cận. Sau khi khách hàng triển vng đã
đưc đưa vào tầm ngắm, nhân viên bán hàng cần có s chuẩn b chu đáo trưc khi tiếp cận vi khách
hàng. Lúc này nhân viên bán hàng phải thu thập càng nhiều thông tin về khách hàng càng tt. Nhng
thông tin này gm: Ai là ngưi quyết đnh mua hàng, h đang có nhng nhu cầu gì, các hoàn cảnh và
đặc điểm đặc thù. Tiếp theo trong công tác sơ b tiếp cận, nhân viên bán hàng cần xác đnh đưc mc
tiêu ca cuc tiếp xúc là gì? Sẽ tiếp xúc vào thi gian nào? Và chiến lưc tấn công khách hàng đó là như thế nào?
 Tiếp cận. Đây là bưc ấ
r t quan trng vì nó để lại ấn tưng cho khách hàng về ngưi bán
hàng cũng như về sản phẩm và doanh nghip. Nhân viên bán hàng cần chuẩn b tt các yếu
t về tư trang để thc hin tính chuyên nghip ca mình như quần áo đng phc, name card,
bảng mẫu gii thiu… Nhân viên bán hàng cần có c ch, li nói phù hp vi ng cảnh và
điều kin giao tiếp vi ngưi mua. Khi tiếp xúc lần đầu cần chú ý gii thiu mình là ai, t đâu đến và mc đích  c a chu ế y n viếng thăm là gì?
 Gii thiu và trình diễn. Vic gii thiu sản phẩm trưc hết phải gây đưc s chú ý, ri duy
trì đưc s quan tâm, gi lên nhng mong mun, và thúc đẩy hành đng. Nhân viên bán
hàng cần gii thiu k lưng nhng li ích ca khách hàng khi mua sản phẩm thông qua
vic mô tả li ích, tính năng ca sản phẩm. Tuy nhiên không đưc quá xoáy sâu vào sản
phẩm mà quên đi li ích hay mi quan tâm ca khách hàng. Trong khi gii thiu, nhân viên
bán hàng có thể s dng 5 chiến lưc gây ảnh hưng sau: 1. Tính chất hp pháp 2. Trình đ thành thạo 3. Uy tín 4. Gây tình cảm 5. Gây ấn tưng 5 7
Bước 3: Khắc phục ý ki n ế phản đối .
S phản đi tâm lý bao gm. S chng đi nh n
 g hành vi can thip, s ưa thích nhng ngun cung n
 g n đnh hay nhng nhãn hiu đang quen dùng, thái đ miễn cưng phải t b mt cái gì đó,
nhng liên tưng khó chu về mt ngưi khác, nhng ý tưng đã đnh trưc… Nhng phản đi lý lẽ
thưng bao gm: Không tán thành về chất lưng sản phẩm, giá cả, thi hạn giao hàng, thanh toán ,bảo
hành cũng như nhng dch v bán hàng khác. Khi gặp phải ý kiến phản đi, nhân viên bán hàng cần vui
vẻ tiếp nhận và đề ngh khách hàng làm rõ nhng điểm h chưa tán thành, đề ngh ngưi mua t đưa
ra ý kiến ca mình, bin minh bằng lý lẽ, dẫn chng để thuyết phc ngưi mua. Khắc phc ý kiến phản
đi là mt ni dung ca k năng thương lưng và nó luôn hin hu khi chào hàng. Vì vậy nhân viên bán
hàng cần đưc trang b tt k năng này.
Bước 4: Kết thúc thương vụ. Nhân viên bán hàng cần nhận biết đưc các tín hiu kết thúc
thương v  ngưi mua bao gm, nhng c ch li nói hay, nhng câu hi, nhng nhận xét. Lúc này
nhân viên bán hàng cần ch đng đề xuất kết thúc thương v qua các hp đng mua bán hay quyết
đnh mua ca khách hàng. Nếu khách hàng còn do d thì trong thẩm quyền ca mình, nhân viên bán
hàng có thể s dng nh n
 g chiêu nhu áp giá đặc bit, biếu thêm hàng không tính tiền hay tặng quà cho nhng đơn hàng
Bước 5: Theo dõi và duy trì: Để khách hàng hài lòng và tiếp tc là khách hàng trung thành thì
không thể bán xong hàng là xong mà nhân viên bán hàng còn cần tiếp tc theo dõi khách hàng. Nhân
viên bán hàng cần có kế hoạch viếng thăm khách hàng sau khi khách mua hàng để thể hin s quan
tâm và đng thi hưng dẫn, tư vấn cho khách hàng. Vic viếng thăm sau mua không ch giúp gi
đưc cái tâm ca khách hàng mà còn có thể tạo ra đưc nhng li đn có li cho doanh nghip 5 8