



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
Chương 6: Đại cương hóa hữu cơ Mức độ: dễ
Câu 1 Đặc điểm chung về cấu tạo của hợp chất hữu cơ là:
A) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon
B) Tất cả các hợp chất của carbon đều là hợp chất hữu cơ
C) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon và hydro
D) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon ngoài ra còn có thêm
các nguyên tố khác như hydro, heli,…
Câu 2 Tổ hợp một orbital s và một orbital p sẽ tạo thành:
A) Hai orbital lai hóa sp
B) Hai orbital lai hóa sp2
C) Ba orbital lai hóa sp2
D) Một orbital lai hóa sp
Sự tổ hợp orbital s với 2 orbital p (p Câu 3
x, py) sẽ tạo thành 3 orbital lai hóa: A) sp3 B) sp2 C) sp
D) sp, sp2, sp3
Câu 4 Nhận định nào sau đây là đúng: lOMoAR cPSD| 47207194
A) Liên kết σ kém bền vững và dễ bị đứt ra khi tham gia phản ứng
B) Liên kết π bền vững hơn liên kết σ
C) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết
𝜋 không thể quay tự do quanh trục liên kết
D) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết 𝜋 có thể quay tự do quanh trục liên kết.
Câu 5 Sự tạo thành liên kết giữa C=C do sự xen phủ của:
A) Orbital s và orbital p
B) Orbital s và orbital lai hóa sp2
C) Orbital py hoặc pz của 2 nguyên tử carbon xen phủ với nhau
D) Orbital py và orbital lai hóa sp2 xen phủ với nhau
Orbital phân tử được tạo thành do sự xen phủ của các orbital
Câu 6 nguyên tử. Các orbital nguyên tử phải thỏa mãn các điều kiện:
A) Năng lượng của chúng gần nhau.
B) Sự xen phủ của các orbitan nguyên tử phải lớn nhất.
C) Chúng phải có cùng một kiểu đối xứng đối với trục nối hai nhân nguyên tử.
D) Phải hội đủ cả ba yếu tố.
Câu 7 Phát biểu nào sau đây về liên kết hydro là đúng: lOMoAR cPSD| 47207194 A)
Liên kết hydro nội phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh hưởng này. B)
Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh hưởng này.
C) Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và
nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh hưởng này.
D) Liên kết hydro nội phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng
nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh hưởng này.
Câu 8 Phát biểu nào sau đây về liên kết hydro là đúng:
A) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
nước còn liên kết hydro nội phân tử của chất tan làm giảm độ tan trong nước.
B) Liên kết hydro nội phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
nước còn liên kết hydro liên phân tử làm giảm độ tan trong nước.
C) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
dung môi không phân cực còn liên kết hydro nội phân tử của
chất tan làm giảm độ tan trong dung môi không phân cực.
D) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
dung môi không phân cực còn liên kết hydro nội phân tử của chất
tan làm tăng độ tan trong nước.
Câu 9 Hợp chất có liên kết hydro nội phân tử:
A) Dễ tan trong nước. B) Kém bền. lOMoAR cPSD| 47207194
C) Không bị lôi cuốn bởi hơi nước.
D) Có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất có liên kết hydro liên phân tử.
Câu 10 Liên kết thường gặp trong hợp chất hữu cơ là:
A) Liên kết ion
B) Liên kết hydro
C) Liên kết phối trí
D) Liên kết cộng hóa trị
Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích
Câu 11 trái dấu là:
A) Liên kết ion
B) Liên kết hydro lOMoAR cPSD| 47207194
C) Liên kết phối trí
D) Liên kết cộng hóa trị
Trong hợp chất hữu cơ, lên kết hydro thường không ảnh hưởng
Câu 12 đáng kể đến:
A) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
B) Khả năng tham gia phản ứng C) Độ tan
D) Độ bền của phân tử
Câu 13 Nhật xét nào sau đây về công thức Lewis là đúng:
A) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét đứt
B) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét gạch liền
C) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng dấu mũi tên
D) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét đậm
Sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên kết
Câu 14 σ được gọi là hiệu ứng gì?
A) Hiệu ứng cảm ứng
B) Hiệu ứng liên hợp
C) Hiệu ứng siêu liên hợp lOMoAR cPSD| 47207194
D) Hiệu ứng orthor
Câu 15 Hiệu ứng liên hợp là gì?
A) Là sự tương tác giữa các orbital p với nhau trong hệ liên hợp
B) Là sự liên hợp σ – π giữa các orbital σ của các liên kết C–H
trong nhóm alkyl và orbital π của liên kết bội
C) Là sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên kết σ
D) Là sự tương tác giữa các orbital s và p với nhau trong hệ liên hợp
Câu 16 Hiệu ứng siêu liên hợp là gì?
A) Là sự tương tác giữa các orbital p với nhau trong hệ liên hợp
B) Là sự liên hợp σ – π giữa các orbital σ của các liên kết C–H
trong nhóm alkyl và orbital π của liên kết bội
C) Là sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên kết σ
D) Là sự tương tác giữa các orbital s và p với nhau trong hệ liên hợp
Câu 17 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất không no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp không thể xảy ra trong hệ thống phẳng lOMoAR cPSD| 47207194
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải vuông góc với nhau
Câu 18 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp chỉ xảy ra trong hệ thống phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải vuông góc với nhau lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 19 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp không thể xảy ra trong hệ thống phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải song song với nhau
Câu 20 Xét phản ứng thủy phân của dãy hợp chất p-alkyl benzyl bromid,
khi thay thế gốc R bằng gốc hydrocarbon nào sau đây thì tốc độ
phản ứng là lớn nhất: A) -C2H5 B) -CH(CH3)2 C) -C(CH3)3 D) -CH3 Câu 21
Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng liên hợp A) + C B) – C C) + I lOMoAR cPSD| 47207194 D) – I Câu 22
Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng cảm ứng A) + C lOMoAR cPSD| 47207194 B) – C C) + I D) – I Câu 23
Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm hút e theo hiệu ứng cảm ứng A) + C B) – C C) + I D) – I
Câu 24 Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng siêu liên hợp A) + C B) – C C) + I D) + H
Câu 25 Đặc điểm nào sau đây khi nói về hiệu ứng – C là đúng
A) Thường là những nhóm nguyên tử không no, chứa nguyên tố có độ âm điện lớn
B) Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tự do lOMoAR cPSD| 47207194
C) Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no
D) Thường là những nhóm alkyl
Câu 26 Đặc điểm nào sau đây khi nói về hiệu ứng + C là đúng
A) Thường là những nhóm nguyên tử không no, chứa liên kết π
B) Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tự do
C) Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no
D) Thường là những nhóm alkyl
Câu 27 Đặc điểm nào sau đây khi nói về hiệu ứng + I là đúng
A) Thường là những nhóm nguyên tử không no, chứa liên kết π
B) Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tự do
C) Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no
D) Thường là những nhóm alkyl
Câu 28 Hiệu ứng cảm ứng + I thường xảy ra trong các hợp chất:
A) Các hợp chất có nhóm alkyl.
B) Các hợp chất có nhóm mang điện tích âm.
C) Các hợp chất có nhóm alkyl và mang điện tích âm.
D) Tất cả đều đúng
Câu 29 Hiệu ứng cảm ứng – I có trong hợp chất:
A) Hợp chất có nhóm không no. lOMoAR cPSD| 47207194
B) Hợp chất có nhóm mang điện tích dương.
C) Hợp chất có những nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
D) Tất cả đều đúng
Câu 30 Lực acid của một hợp chất hữu cơ giảm khi:
A) Hiệu ứng + I tăng.
B) Hiệu ứng – I tăng.
C) Hiệu ứng – C tăng.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 31 Lực base của một hợp chất hữu cơ tăng khi:
A) Hiệu ứng + I giảm.
B) Hiệu ứng + I tăng.
C) Hiệu ứng – I tăng.
D) Hiệu ứng + H tăng. lOMoAR cPSD| 47207194
Mức độ: Trung bình
Câu 1 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử A) B) C) D)
Câu 2 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử A) B) C) D)
Câu 3 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử lOMoAR cPSD| 47207194 A) B) C) D)
Câu 4 Dạng hình học của phân tử amoniac
A) Hình tứ giác
B) Hình tứ diện
C) Hình chóp đáy tứ diện
D) Đường thẳng
Câu 5 Dạng hình học của phân tử acetilen
A) Hình tứ giác
B) Hình tứ diện
C) Hình chóp đáy tứ diện
D) Đường thẳng
Câu 6 Dạng hình học của phân tử methan
A) Hình tam giác
B) Hình tứ diện lOMoAR cPSD| 47207194
C) Hình chóp đáy tứ diện
D) Đường thẳng
Có bao nhiêu nguyên tử carbon lai hóa sp2 trong phân tử aspirin: Câu 7 A) 10 B) 8 C) 6 D) 4
Có bao nhiêu nguyên tử lai carbon hóa sp3 trong phân tử ampicillin: Câu 8 A) 6 B) 7 C) 8 D) 9 lOMoAR cPSD| 47207194
Có bao nhiêu nguyên tử lai carbon hóa sp2 trong phân tử ampicillin: Câu 9 A) 6 B) 7 C) 8 D) 9
Có bao nhiêu nguyên tử lai hóa sp3 trong phân tử nicotin: Câu 10 A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 11 Nhận định nào sau đây về liên kết 𝜎 là sai:
A) Có thể được tạo thành giữa orbitals s và orbitals p
B) Liên kết σ bền vững hơn liên kết π lOMoAR cPSD| 47207194
C) Có thể được tạo thành giữa orbitals p và orbitals p
D) Sự xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là liên kết σ
Câu 12 Nhận định nào sau đây về liên kết π là đúng:
A) Có thể được tạo thành giữa orbitals s và orbitals p
B) Liên kết π bền vững hơn liên kết σ
C) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết
π có thể quay tự do quanh trục liên kết
D) Sự xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là liên kết π
Trong phân tử vinylacetylen CH Câu 13
2=CH-C CH, nguyên tử carbon có các trạng thái lai hóa:
A) sp3, sp
B) sp3, sp2
C) sp2, sp D) sp2
Câu 14 Dãy chất nào sau đây có liên kết hydro
A) CH4, CH3OH, CH3Cl
B) CH3NH2, CH3OH, CH3Cl lOMoAR cPSD| 47207194
C) CH3NH2, CH3OH, CH3COOH
D) CH3NH2, CH3Cl, CH3COOH
Câu 15 Dãy chất nào sau đây có liên kết hydro
A) C2H4, CH3OH, CH3Cl
B) CH3CH3, CH3OH, CH3Cl
C) CH3OCH3, CH3OH, CH3COOH
D) CH3NH2, CH3OH, HCOOH
Câu 16 Dãy chất nào sau đây có liên kết hydro
A) C6H5OH, CH3OH, CH3NHCH3
B) CH3OCH3, CH3OH, CH3Cl
C) CH3OCH3, CH3OH, CH3COOH
D) CH3NH2, CH3OC6H5, HCOOH
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất sau: Câu 17
A) Chất B tan trong nước nhiều hơn so với chất A lOMoAR cPSD| 47207194
B) Chất A tan trong nước nhiều hơn so với chất B
C) Chất B tan trong benzen nhiều hơn so với chất A
D) Độ tan của hai chất A và B trong benzen là giống nhau
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất sau: Câu 18
A) Chất B có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất A
B) Chất A có nhiệt độ sôi cao hơn chất B
C) Chất B có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất A
D) Nhiệt độ nóng chảy của hai chất A và B là giống nhau
o-Nitrophenol (A) ít tan trong nước hơn p-nitrophenol (B) vì: Câu 19
A) o-Nitrophenol có liên kết hydro nội phân tử nên làm tăng khả
năng tạo liên kết hydro với nước
B) o-Nitrophenol có liên kết hydro liên phân tử nên có khả năng tạo
liên kết hydro với nước lOMoAR cPSD| 47207194
C) p-Nitrophenol có liên kết hydro nội phân tử nên làm giảm khả
năng tạo liên kết hydro với nước
D) p-Nitrophenol có liên kết hydro liên phân tử nên có khả năng tạo
liên kết hydro với nước
Câu 20 Hợp chất nitrophenol có tính chất nào sau đây là đúng:
A) p-Nitrophenol dễ tan trong nước.
B) o-Nitrophenol dễ tan trong nước.
C) o-Nitrophenol có liên kết hydro liên phân tử.
D) p-Nitrophenol không tan trong nước.
Hãy cho biết nguyên nhân alcol ethylic có nhiệt độ sôi cao hơn
Câu 21 ether ethylic:
A) Alcol ethylic có khối lượng riêng cao hơn ether ethylic.
B) Alcol ethylic có khối lượng phân tử cao hơn ether ethylic.
C) Alcol ethylic có liên kết hydro liên phân tử.
D) Alcol ethylic có liên kết hydro nội phân tử.
Câu 22 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về quy tắc bát tử
A) Tất cả các phân tử đều tuân theo quy tắc bát tử
B) Chỉ có electron hóa trị mới cần thõa mãn quy tắc bát tử