Chương 8, Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

Qúy thầy cô về dự giờ thăm lớp
Gv:
Theo em, bạn nào nói đúng?
x
y
A
Tớ nghĩ góc xAy
nhỏ hơn 90
o
.
Tớ nghĩ góc này
bằng 90
o
.
- một nửa hình tròn
được chia thành 180 phần
bằng nhau được ghi từ 0
đến 180.
- Các số từ 0 đến 180 được ghi theo hai vòng ngược
chiều nhau để thuận tiện cho việc đo.
- m của nửa hình tròn tâm của thước
Cấu tạo thước đo góc:
1. Thước đo góc
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
- Độ là đơn vị đo góc: dụ 20 độ hiệu 20
0
Đặt thước sao cho tâm của
thước trùng với đỉnh của góc.
Một cạnh của góc đi qua vạch
số 0 của thước.
Cạnh còn lại của góc đi qua
vạch nào thì đó là số đo của góc
cần đo.
Vạch số 105
105
0
0 0
105 105xOy hay yOx= =
O
x
y
2. Cách đo góc. Số đo góc
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
y
x
O
Đỉnh của góc
Tâm của thước
y
x
O
y
x
O
y
x
O
Ký hiệu:
xOy = 60
0
hay
yOx = 60
0
O
s
t
u
I
v
A
p
q
Hãy đọc số đo các góc sau? Cho biết mỗi góc mấy số
đo? Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu độ?
70
0
145
0
180
0
Nhận xét :
+ Mỗi góc 1 số đo.
+ Số đo của góc bẹt 180
0
+ Số đo của mỗi góc không vượt
quá 180
0
x
z
y
t
O
Nhìn hình, đọc số đo của các góc:
0
50xOy =
0
100xOz =
0
130xOt =
xOy;
xOz;
xOt
2. Cách đo góc. Số đo góc
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
2. Cách đo góc. Số đo góc
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
Hãy đọc số đo các góc trong hình.
0
40
xOy =
0
90xOy =
0
180xOy =
3. So sánh hai góc
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
0
40ABC
0
40xOy
Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
ABC xOy
3. So sánh hai góc
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
- Góc ABC nhỏ hơn góc DEF:
0
120DEF
0
40ABC
ABC DEF
- Góc DEF lớn hơn góc ABC:
DEF ABC
40
B
C
A
4. Các góc đặc biệt
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
Hãy so sánh số đo các góc trên đây với 90
0
0
120DEF
0
90 ;tOv
0
40ABC
Góc vuông
Góc nhọn
Góc
40
B
C
A
90
v
t
O
4. Các góc đặc biệt
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
- Góc có số đo bằng 90
0
là góc vuông.
- Góc có số đo nhỏ hơn 90
0
là góc nhọn.
- Góc có số đo lớn hơn 90
0
và nhỏ hơn 180
0
là góc tù.
LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Thảo luận cho biết góc tạo bởi kim phút và kim
giờ tại thườ điểm 9 giờ, 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt bao
nhiêu độ.
90
0
60
0
180
0
150
0
LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Bài 2: Hãy kể tên các đồ vật trong thực tiễn nh ảnh c
nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Hình 1 Hình 2
75
0
- 80
0
75
0
- 80
0
1
3
2
4
1 2 43
A.120
0
.
Câu 1. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ 30 phút là
D.100
0
.C.90
0
.B.105
0
.
Đáp án:
B.105
0
.
Câu 2. Cho hình ảnh sau. Các tia màu đỏ minh họa các góc ở
các tư thế của một vận động viên tập luyện. Hãy nối cột A với
cột B để có khẳng định đúng
Cột A Cột B
1. Góc
vuông
2. Góc
nhọn
3. Góc
4. Góc
bẹt
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 3. Cho hình vẽ sau
Có tất cả bao nhiêu góc?
, ,BAC CAD BAD
A
B
D
C
Trên hình vẽ có
ba góc
Góc BAC, góc CAD, góc BAD
Đọc tên các góc
Kí hiệu tương ứng là
x
y
z
t
O
Câu 4. Điền vào chỗ (…) để có khẳng định đúng
...xOy
...xOt
...xOz
0
50
0
100
0
130
| 1/25

Preview text:

Qúy thầy cô về dự giờ thăm lớp Gv: Tớ nghĩ góc xAy x Tớ nghĩ góc này nhỏ hơn 90o. bằng 90o. A y
Theo em, bạn nào nói đúng?
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT 1. Thước đo góc
Cấu tạo thước đo góc: - Là một nửa hình tròn
được chia thành 180 phần
bằng nhau được ghi từ 0 đến 180.
- Các số từ 0 đến 180 được ghi theo hai vòng ngược
chiều nhau để thuận tiện cho việc đo.
- Tâm của nửa hình tròn là tâm của thước
- Độ là đơn vị đo góc: Ví dụ 20 độ kí hiệu là 200
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
2. Cách đo góc. Số đo góc
• Đặt thước sao cho tâm của
thước trùng với đỉnh của góc.
• Một cạnh của góc đi qua vạch số 0 của thước.
• Cạnh còn lại của góc đi qua
vạch nào thì đó là số đo của góc x Vạch số 105 cần đo. 1050 y O 0 0
xOy = 105 hay yOx = 105 y x O Đỉnh của góc Tâm của thước y y x x O O
Ký hiệu: xOy = 600 hay yOx = 600
Hãy đọc số đo các góc sau? Cho biết mỗi góc có mấy số
đo? Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu độ? v s 700 1450 u I O t Nhận xét :
+ Mỗi góc có 1 số đo.
+ Số đo của góc bẹt là 1800
+ Số đo của mỗi góc không vượt 1800 quá 1800 p A q
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
2. Cách đo góc. Số đo góc
Nhìn hình, đọc số đo của các góc:xOy; xOz; xOt z y t 0 xOy = 50 0 xOz = 100 x O 0 xOt = 130
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
2. Cách đo góc. Số đo góc Hãy đọc số đo các góc có trong hình. 0 xOy = 135 0 xOy = 40 0 0 xOy = 180 xOy = 90
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT 3. So sánh hai góc 0 ABC  40 0 xOy  40 ABC xOy
Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT 3. So sánh hai góc A 40B C 0 0 DEF  120 ABC  40
- Góc ABC nhỏ hơn góc DEF: ABC DEF
- Góc DEF lớn hơn góc ABC: DEF ABC
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
4. Các góc đặc biệt v A 4090t O B C 0 0 0 tOv  90 ; ABC  40 DEF  120 Góc vuông Góc nhọn Góc tù
Hãy so sánh số đo các góc trên đây với 900
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
4. Các góc đặc biệt
- Góc có số đo bằng 900 là góc vuông.
- Góc có số đo nhỏ hơn 900 là góc nhọn.
- Góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là góc tù.
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Bài 1: Thảo luận và cho biết góc tạo bởi kim phút và kim
giờ tại thườ điểm 9 giờ, 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là bao nhiêu độ. 900 600 1800 1500
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Bài 2: Hãy kể tên các đồ vật trong thực tiễn có hình ảnh góc
nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. 750 - 800 750 - 800 Hình 1 Hình 2 1 2 3 4 1 2 3 4
Câu 1. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ 30 phút là A.1200. B.1050. C.900. D.1000. Đáp án: B.1050.
Câu 2. Cho hình ảnh sau. Các tia màu đỏ minh họa các góc ở
các tư thế của một vận động viên tập luyện. Hãy nối cột A với
cột B để có khẳng định đúng Cột A Cột B 1. Góc vuông 2. Góc nhọn 3. Góc tù 4. Góc bẹt a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 3. Cho hình vẽ sau C B A D Trên hình vẽ có
Có tất cả bao nhiêu góc? ba góc
Đọc tên các góc Góc BAC, góc CAD, góc BAD

Kí hiệu tương ứng là BAC,CAD, BAD
Câu 4. Điền vào chỗ (…) để có khẳng định đúng z t y x O xOy  ... 0 0 50 xOz  ... 0 100 xOt  .. 1 .30