lOMoARcPSD|49922156
6. Tác ộng của các sự kiện và chính sách ến trạng thái cân bằng của nền kinh tế mở:
Dng 1: Chính sách khuyến khích ầu tư nội ịa, tiết kim; s kiện làm thay ổi ầu tư, tiết
kim
Đặc iểm: S kiện tác ộng ến th trường vn vay (Sp, hoc Sg, hoc I thay i, NCO không i),
làm cho r trên th trường vốn vay thay ổi=> ường NCO hình th 2 di chuyn => NCO thay
ổi => Đường cung ni t NCO mô hình th 3 dch chuyển => TGHĐ thực thay i.
Ví d minh ha:
S kin: Chính ph y mnh thc hin các d án xây dng h thng trm y tế ti các vùng quê
ho lánh
1.1. Hãy phân tích tác ộng của sự kiện tới lãi suất, TGHĐ, NCO, NX, S, I trong nền kinh tế
mở.
Phân tích:
Ban u, th trường vn vay th trường ngoi hi trong nn kinh tế m ang cân bằng lần lượt
tại A(Qo, ro), và B(Q’o, o)
Sau ó, khi chính phủ y mnh xây dng các trm y tế =>…………..=>……...................
=>…………….=>…………………..=>…………………………………………………=>…
lOMoARcPSD|49922156
……………….=> Đường NCO hình 2 ………………………………………
=>…………………
=> Trên th trường ngoi hi, ……………………….............................=>……………….
………..=>………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Kết lun: S kin trên làm cho …………………………
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………...
1.2. Để ổn nh t giá hối oái, chính phủ nên s dng chính sách khuyến khích ầu ni a không?
Gii thích trên mô hình 1.1
Khi chính ph s dng chính sách khuyến khích ầu tư=> I ng=>……………..=> lãi
suất……(………..)=> NCO…… (……………)=> trên th trường ngoi hi, cung ni
tệ………..dịch chuyển sang………..thành………..=> TGHĐ thực…………..
Vậy:…………………………………………………………………………………………..
Dạng 2: Chính sách liên quan ến ầu tư nước ngoài, bất ổn chính trị tháo chạy vốn
Đặc iểm: S kiện tác ộng ến th trường vốn vay (Sp, Sg, I không ổi, NCO thay ổi), làm cho cu
vn vay dch chuyn=> Lãi suất thay ổi=> Đưng NCO hình 2 dch chuyn=> Lượng
NCO thay ổi=> Đường cung ni t NCO mô hình 3 dch chuyển => TGHĐ thực thay ổi=>
NX thay ổi.
Ví d minh ha:
lOMoARcPSD|49922156
S kin: Trong m qua nhiều d án ầu của nước ngoài vào Việt Nam ược chính ph phê
duyt thc hin.
2.1. Hãy phân tích tác ng ca s kin ti lãi sut, dòng vốn ra ròng, cán cân thương mại, TGHĐ
thực nn kinh tế m ca VN
Phân tích:
Ban u, th trường vn vay th trường ngoi hi trong nn kinh tế m VN ang cân bằng ln
lượt tại A(Qo, ro), và B(Q’o, o)
Sau ó, khi nhiều d án ầu tư nước ngoài vào VN =>…………………=>……............
=>…………….=>…………………..
Do NCO..……=>Đường NCO mô hình 2…………………………..………………..
=>Vi lãi suất …………, tương ứng……….............................
=>Trên th trường ngoi hối ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Kết lun: S kiện trên làm cho ………………………
………………………..
………………………..
………………………..
lOMoARcPSD|49922156
2.2. Để ổn ịnh TGHĐ, chính phủ nên s dng chính sách khuyến khích tiết kim không? Khi
Chính ph s dng chính sách khuyến khích tiết kim=> tiết kiệm (S) ……..=> …………….=>
lãi suất…….(………..)=> NCO………….=> trên thị trường ngoi hi, cung ni tệ………..dịch
chuyển sang………..thành………..=> TGHĐ thực…………..
Vậy:……………………………………………………………………………………………..
Dng 3: Chính sách thương mại
Đặc iểm: S kiện không làm thay i biến Sp, Sg, I, NCO => th trường vn vay không b tác
ng => lãi suất không ổi => NCO không ổi.
Nhưng lại tác ộng làm thay i NX => cu ni t trên th trường ngoi hối thay ổi => TGHĐ thc
thayi.
Ví dụ minh họa:
S kin: Việt Nam ưa thêm nhiều mt hàng của nước ngoài vào danh mc cm nhp khu.
3.1. Hãy phân tích tác ng ca s kin ti nn kinh tế m VN
Ban u, th trường vn vay th trường ngoi hi trong nn kinh tế m VN ang cân bằng ln
lượt tại A(Qo, ro), và B(Q’o, o)
Khi nhiu mt hàng vào danh mc hàng hóa cm nhp khẩu =>……………=>…………..
=>Th trường vốn vay……………………=>……………………..=>NCO……………..
Do NX………=> cầu ni tệ………………….=> trên thị trường ngoi hối, ường cu ni t
NX……………………………..=> TGHĐ thực…………………………..=>………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Kết Lun:
lOMoARcPSD|49922156
3.2. Để ổn ịnh TGHĐ, chính phủ nên s dng chính sách khuyến khích tiết kim, hay khuyến
khích ầu tư? Giải thích trên hình 3.1.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
.............................................................................

Preview text:

lOMoARcPSD| 49922156
6. Tác ộng của các sự kiện và chính sách ến trạng thái cân bằng của nền kinh tế mở:
Dạng 1: Chính sách khuyến khích ầu tư nội ịa, tiết kiệm; sự kiện làm thay ổi ầu tư, tiết kiệm
Đặc iểm: Sự kiện tác ộng ến thị trường vốn vay (Sp, hoặc Sg, hoặc I thay ổi, NCO không ổi),
làm cho r trên thị trường vốn vay thay ổi=> ường NCO ở mô hình thứ 2 di chuyển => NCO thay
ổi => Đường cung nội tệ NCO ở mô hình thứ 3 dịch chuyển => TGHĐ thực ℇ thay ổi. Ví dụ minh họa:
Sự kiện: Chính phủ ẩy mạnh thực hiện các dự án xây dựng hệ thống trạm y tế tại các vùng quê hẻo lánh
1.1. Hãy phân tích tác ộng của sự kiện tới lãi suất, TGHĐ, NCO, NX, S, I trong nền kinh tế mở. Phân tích:
Ban ầu, thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối trong nền kinh tế mở ang cân bằng lần lượt
tại A(Qo, ro), và B(Q’o, ℇ o)
Sau ó, khi chính phủ ẩy mạnh xây dựng các trạm y tế =>…………..=>……...................
=>…………….=>…………………..=>…………………………………………………=>… lOMoARcPSD| 49922156
……………….=> Đường NCO ở mô hình 2 ……………………………………… =>…………………
=> Trên thị trường ngoại hối, ……………………….............................=>……………….
………..=>………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Kết luận: Sự kiện trên làm cho ………………………… ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………..
………………………...
1.2. Để ổn ịnh tỷ giá hối oái, chính phủ nên sử dụng chính sách khuyến khích ầu tư nội ịa không?
Giải thích trên mô hình 1.1
Khi chính phủ sử dụng chính sách khuyến khích ầu tư=> I tăng=>……………..=> lãi
suất……(………..)=> NCO…… (……………)=> trên thị trường ngoại hối, cung nội
tệ………..dịch chuyển sang………..thành………..=> TGHĐ thực…………..
Vậy:…………………………………………………………………………………………..
Dạng 2: Chính sách liên quan ến ầu tư nước ngoài, bất ổn chính trị tháo chạy vốn
Đặc iểm: Sự kiện tác ộng ến thị trường vốn vay (Sp, Sg, I không ổi, NCO thay ổi), làm cho cầu
vốn vay dịch chuyển=> Lãi suất thay ổi=> Đường NCO ở mô hình 2 dịch chuyển=> Lượng
NCO thay ổi=> Đường cung nội tệ NCO ở mô hình 3 dịch chuyển => TGHĐ thực ℇ thay ổi=> NX thay ổi. Ví dụ minh họa: lOMoARcPSD| 49922156
Sự kiện: Trong năm qua nhiều dự án ầu tư của nước ngoài vào Việt Nam ược chính phủ phê duyệt thực hiện.
2.1. Hãy phân tích tác ộng của sự kiện tới lãi suất, dòng vốn ra ròng, cán cân thương mại, TGHĐ
thực nền kinh tế mở của VN Phân tích:
Ban ầu, thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối trong nền kinh tế mở VN ang cân bằng lần
lượt tại A(Qo, ro), và B(Q’o, ℇ o)
Sau ó, khi nhiều dự án ầu tư nước ngoài vào VN =>…………………=>……............
=>…………….=>…………………..
Do NCO..……=>Đường NCO ở mô hình 2…………………………..………………..
=>Với lãi suất …………, tương ứng……….............................
=>Trên thị trường ngoại hối ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Kết luận: Sự kiện trên làm cho ………………………… ……………………….. ……………………….. ……………………….. lOMoARcPSD| 49922156
2.2. Để ổn ịnh TGHĐ, chính phủ nên sử dụng chính sách khuyến khích tiết kiệm không? Khi
Chính phủ sử dụng chính sách khuyến khích tiết kiệm=> tiết kiệm (S) ……..=> …………….=>
lãi suất…….(………..)=> NCO………….=> trên thị trường ngoại hối, cung nội tệ………..dịch
chuyển sang………..thành………..=> TGHĐ thực…………..
Vậy:……………………………………………………………………………………………..
Dạng 3: Chính sách thương mại
Đặc iểm: Sự kiện không làm thay ổi biến Sp, Sg, I, NCO => thị trường vốn vay không bị tác
ộng => lãi suất không ổi => NCO không ổi.
Nhưng lại tác ộng làm thay ổi NX => cầu nội tệ trên thị trường ngoại hối thay ổi => TGHĐ thực ℇ thay ổi. Ví dụ minh họa:
Sự kiện: Việt Nam ưa thêm nhiều mặt hàng của nước ngoài vào danh mục cấm nhập khẩu.
3.1. Hãy phân tích tác ộng của sự kiện tới nền kinh tế mở VN
Ban ầu, thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối trong nền kinh tế mở VN ang cân bằng lần
lượt tại A(Qo, ro), và B(Q’o, ℇ o)
Khi nhiều mặt hàng vào danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu =>……………=>…………..
=>Thị trường vốn vay……………………=>……………………..=>NCO……………..
Do NX………=> cầu nội tệ………………….=> trên thị trường ngoại hối, ường cầu nội tệ
NX……………………………..=> TGHĐ thực…………………………..=>………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… Kết Luận: lOMoARcPSD| 49922156
3.2. Để ổn ịnh TGHĐ, chính phủ nên sử dụng chính sách khuyến khích tiết kiệm, hay khuyến khích ầu tư? Giải thích trên mô hình 3.1.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
.............................................................................