Chương I: Những vấn đề cơ bản của kinh tế học môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Gồm các tài nguyên thiên nhiên như đất, quặng kim loại, dầumỏ, khí thiên nhiên, than, nước, không khí….Lao động Thời gian và công sức làm việc (trí lực và thể lực) con ngườibỏ ra để sản xuất hàng hóa, dịch vụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
28 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương I: Những vấn đề cơ bản của kinh tế học môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Gồm các tài nguyên thiên nhiên như đất, quặng kim loại, dầumỏ, khí thiên nhiên, than, nước, không khí….Lao động Thời gian và công sức làm việc (trí lực và thể lực) con ngườibỏ ra để sản xuất hàng hóa, dịch vụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
PHẦN A:
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ KINH TẾ HỌC
lOMoARcPSD| 48302938
2
Nhung, 2017
Chương I: Những vấn đề cơ bản
ca kinh tế hc
I.
Các khái niệm cơ bản
II.
III.
Mô hình nn kinh tế
IV.
i nguyên lý ca kinh tế hc
V.
Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
môn hc
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 3
1.1
. Mt s khái nim
-
Mick Jagger
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 4
Nhu cu (Need)
Nhu cu
là những đòi hỏi, mong mun, nguyn vng ca con
ngưi v
vt cht và tinh thn
để tn ti và phát trin
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 5
s
Nhu cu (Need)
Để tha mãn
nhu cu
con người cn tiêu dùng các loi hàng
hóa, dch v
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 6
Sn xut (Production)
Là các hot đng chuyn hóa các
ngun lc tài nguyên
vào
trong các sn phẩm để tiêu dùng
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 7
s
Ngun lc (Resource)
Khái
nim
lc
Ngun
các tài nguyên thiên nhiên như đất, qung kim loi, du
Gm
Đất
đai
mỏ, khí thiên nhiên, than, nước, không khí….
Lao động
Thi
gian và công sc làm vic (trí lc và th lực) con người
b ra để sn xut hàng hóa, dch v
Vn
Gm
tt c các yếu t không đến trc tiếp t thiên nhiên
đưc dùng trong sn xuất như: công cụ, dng c, máy móc,
nhà xưởng…
YU T SN XUT
hay
ĐẦU VÀO SN XUT
(
Inputs
)
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 8
S khan hiếm ngun lc
S khan hiếm
(
scarcity
)
là vic xã hi vi các
ngun lc
hu hn không th tha mãn mi
nhu cu
của con người
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 9
s
S la chọn, đánh đổi (Trade-offs)
Khi mt ngun lực được s dng cho mt hot động nào đó thì
ngưi s dng phi
hy sinh cơ hội
s dng ngun lực đó
vào các hoạt động khác
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 10
Kinh tế hc (Economics) là gì?
Kinh tế hc là môn khoa hc ca s la chn, nó
nghiên cu và gii quyết nhng vấn đề kinh tế cơ bn nhm khai
thác và s dng các ngun lc khan hiếm sao cho có hiu qu
nht và phân phi nhng sn phm làm ra cho mi thành viên trong
xã hi k c thi hin tại và tương lai.
Kinh tế hc nghiên cu cách thức con ngưi phân b các
ngun lc khan hiếm để tha mãn các
nhu cu ca h
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 11
s
1.2
. La chn ba vấn đề kinh tế cơ bản
SXKD hàng hóa dch v
nào, s ng bao
nhiêu, chất lượng, mu
mã, kiu dáng thế nào
Công ngh nào, phi
hp yếu t đầu vào ra
sao, SXKD đâu, ai SX
Ai s được hưởng li t
nhng hàng hóa dch v
do DN, chính ph, h
gia đình tạo ra?
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 12
Người ra quyết đnh la chn
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 14
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Căn cứ để la chn
Chi phí cơ hội (OC -
Opportunity Cost)
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 15
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Căn cứ để la chn
Cách xác định chi phí cơ hội
1. Bng hin vật: chi phí cơ hội ca vic sn xut/ tiêu dùng thêm
một đơn vị sn phm s hy sinh mt lượng nào đó sn phm
kia
VD: Các phương án tiêu dùng giữa lương thực và qun áo
Chi phí cơ hội t phương
án A sang phương án B
6/9: mun tiêu dùng
thêm 9 đơn vị qun áo,
ngưi tiêu dùng phi t
b tiêu dùng 6 đơn vị
lương thực
Tìm chi phí cơ hội t
phương án D sang E?
Phương Số đơn v S đơn vị án
lương thực qun áo
A 25 0
B 19 9
C 13 17
D 7 24
E 0 30
T phương án 1 sang
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 16
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
phương án 2 là 2/3 trđ: đ
sn xut to ra 2 trđ tin
lúa, người SX phi t b
3 trđ thu được nếu trng
rau
Tìm chi phí cơ hội t
phương án 1 sang 6?
Phương án Lúa (trđ) Rau (trđ)
1 0 30
2 2 27
3 4 22
4 6 16
5 8 10
6 10 0
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 17
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Căn cứ để la chn
Cách xác định chi phí cơ hội
2.
Bng giá trị: chi phí cơ hội là giá tr b qua (hy sinh) khi
sn xut/ tiêu dùng mặt hàng này để chuyn sang SX/
tiêu dùng mt hàng khác có lợi hơn
VD: Các phương án sản xut gia lúa và rau
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 18
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Căn cứ để la chn
Đưng gii hạn năng lực sn xut (PPF- Production
Possibility Frontier)
Là đưng biu din các t hp (các mc phi hp) tối đa gia các
loi hàng hóa dch v mà nn kinh tế hoc DN có kh ng sn
xut đưc khi s dng tối ưu các ngun lc hin có
Là đường cong li bên ngoài và dc xuống dưi v phía phi
th hin quy lut chi phí cơ hội ngày càng tăng
Đim nằm trên đường PPF: điểm sn xut có hiu qu
Đim nằm trong đường PPF: điểm sn xut không hiu qu
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 19
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Đim nằm ngoài đường PPF: không th đạt được vi các ngun
lc sn có
lOMoARcPSD| 48302938
Nhung, 2016 20
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Đưng gii hạn năng lực sn xut (PPF)
Tiêu dùng
Đưng PPF
cho thy
điu gì?
-
S khan hiếm
-
S đánh đổi
-
Chi phí cơ hội
tăng dần
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
PHẦN A: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KINH TẾ HỌC lOMoAR cPSD| 48302938
Chương I: Những vấn đề cơ bản của kinh tế học I. Các khái niệm cơ bản II.
Lý thuyết lựa chọn kinh tế tối ưu III. Mô hình nền kinh tế IV.
Mười nguyên lý của kinh tế học V.
Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học Nhung, 2017 2 lOMoAR cPSD| 48302938 1.1 . Một số khái niệm - Mick Jagger Nhung, 2016 3 lOMoAR cPSD| 48302938 Nhu cầu (Need)
 Nhu cầu là những đòi hỏi, mong muốn, nguyện vọng của con
người về vật chất và tinh thần để tồn tại và phát triển Nhung, 2016 4 lOMoAR cPSD| 48302938 Nhu cầu (Need)
 Để thỏa mãn nhu cầu con người cần tiêu dùng các loại hàng hóa, dịch vụ Nhung, 2016 5 s lOMoAR cPSD| 48302938 Sản xuất (Production)
 Là các hoạt động chuyển hóa các nguồn lực tài nguyên vào
trong các sản phẩm để tiêu dùng Nhung, 2016 6 lOMoAR cPSD| 48302938 Nguồn lực (Resource) Nguồn lực Khái niệm Đất đai
Gồm các tài nguyên thiên nhiên như đất, quặng kim loại, dầu
mỏ, khí thiên nhiên, than, nước, không khí…. Lao động
Thời gian và công sức làm việc (trí lực và thể lực) con người
bỏ ra để sản xuất hàng hóa, dịch vụ Vốn
Gồm tất cả các yếu tố không đến trực tiếp từ thiên nhiên
được dùng trong sản xuất như: công cụ, dụng cụ, máy móc, nhà xưởng… YẾU TỐ SẢN XUẤT
hay ĐẦU VÀO SẢN XUẤT ( Inputs ) Nhung, 2016 7 s lOMoAR cPSD| 48302938
Sự khan hiếm nguồn lực
 Sự khan hiếm ( scarcity ) là việc xã hội với các nguồn lực
hữu hạn không thể thỏa mãn mọi nhu cầu của con người Nhung, 2016 8 lOMoAR cPSD| 48302938
Sự lựa chọn, đánh đổi (Trade-offs)
 Khi một nguồn lực được sử dụng cho một hoạt động nào đó thì
người sử dụng phải hy sinh cơ hộ
i sử dụng nguồn lực đó
vào các hoạt động khác Nhung, 2016 9 s lOMoAR cPSD| 48302938
Kinh tế học (Economics) là gì?
Kinh tế học là môn khoa học của sự lựa chọn, nó
nghiên cứu và giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản nhằm khai
thác và sử dụng các nguồn lực khan hiếm sao cho có hiệu quả
nhất và phân phối những sản phẩm làm ra cho mọi thành viên trong
xã hội kể cả thời hiện tại và tương lai.
Kinh tế học nghiên cứu cách thức con người phân bổ các
nguồn lực khan hiếm để thỏa mãn các nhu cầu của họ Nhung, 2016 10 lOMoAR cPSD| 48302938
1.2 . Lựa chọn ba vấn đề kinh tế cơ bản SXKD hàng hóa dịch vụ nào, số lượng bao
nhiêu, chất lượng, mẫu mã, kiểu dáng thế nào Công nghệ nào, phối
hợp yếu tố đầu vào ra sao, SXKD ở đâu, ai SX
Ai sẽ được hưởng lợi từ
những hàng hóa dịch vụ do DN, chính phủ, hộ gia đình tạo ra? Nhung, 2016 11 s lOMoAR cPSD| 48302938
Người ra quyết định lựa chọn Nhung, 2016 12 lOMoAR cPSD| 48302938 Nhung, 2016 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Căn cứ để lựa chọn
 Chi phí cơ hội (OC - Opportunity Cost) Nhung, 2016 14
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Căn cứ để lựa chọn
Cách xác định chi phí cơ hội
1. Bằng hiện vật: chi phí cơ hội của việc sản xuất/ tiêu dùng thêm
một đơn vị sản phẩm là sự hy sinh một lượng nào đó sản phẩm kia
VD: Các phương án tiêu dùng giữa lương thực và quần áo
• Chi phí cơ hội từ phương
Phương Số đơn vị Số đơn vị án án A sang phương án B lương thực quần áo là 6/9: muốn tiêu dùng A 25 0
thêm 9 đơn vị quần áo, ngườ B 19 9 i tiêu dùng phải từ bỏ tiêu dùng 6 đơn vị C 13 17 lương thực D 7 24
• Tìm chi phí cơ hội từ E 0 30 phương án D sang E? • Từ phương án 1 sang Nhung, 2016 15 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
phương án 2 là 2/3 trđ: để 1 0 30
sản xuất tạo ra 2 trđ tiền 2 2 27
lúa, người SX phải từ bỏ
3 trđ thu được nếu trồng 3 4 22 rau 4 6 16 • 5 8 10 Tìm chi phí cơ hội từ phương án 1 sang 6? 6 10 0
Phương án Lúa (trđ) Rau (trđ) Nhung, 2016 16
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Căn cứ để lựa chọn
Cách xác định chi phí cơ hội
2. Bằng giá trị: chi phí cơ hội là giá trị bỏ qua (hy sinh) khi
sản xuất/ tiêu dùng mặt hàng này để chuyển sang SX/
tiêu dùng mặt hàng khác có lợi hơn
VD: Các phương án sản xuất giữa lúa và rau Nhung, 2016 17 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Căn cứ để lựa chọn
Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF- Production Possibility Frontier) 
Là đường biểu diễn các tổ hợp (các mức phối hợp) tối đa giữa các
loại hàng hóa dịch vụ mà nền kinh tế hoặc DN có khả năng sản
xuất được khi sử dụng tối ưu các nguồn lực hiện có 
Là đường cong lồi bên ngoài và dốc xuống dưới về phía phải
thể hiện quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng 
Điểm nằm trên đường PPF: điểm sản xuất có hiệu quả 
Điểm nằm trong đường PPF: điểm sản xuất không hiệu quả Nhung, 2016 18
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 
Điểm nằm ngoài đường PPF: không thể đạt được với các nguồn lực sẵn có Nhung, 2016 19 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) Đường PPF cho thấy điều gì? - Sự khan hiếm - Sự đánh đổi - Chi phí cơ hội tăng dần Tiêu dùng Nhung, 2016 20
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)