Chương III bài Luyện tập chung tr57 | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ngày dạy: .../.../...
TIT 37 + 38 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc t bài 16 và 17.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kết nối c kiến thức, năng xung quanh bốn phép tính cộng, trừ
nhân và chia.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, tác phong nhanh nhẹn, ý thức làm việc
nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS=> độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVN mà GV
đã giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU-15p)
a) Mc tiêu:
+ Ghi nh cng c li kiến thc: Quy tc nhân hai s nguyên và các tính cht;
Phép chia hết. Ước và bi ca mt s nguyên.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã hc mt s bài tp áp
dng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
- Ổn định lp
- Đặt vấn đề: tiết trước, các con đã hiểu và làm bài thành tho v các phép
toán vi s nguyên. Hôm nay, để giúp các con làm bài thành thạo hơn và
giúp lớpcác con thêm đoàn kết hơn, cô tổ chc cho các con một trò chơi toán
học. Trò chơi mang tên:
Đường lên đỉnh OLYMPIA
- Các con s chơi theo tổ. Mi t s nhận được 100 điểm nếu đúng và kịp thi
gian. Các con cùng làm ra giy. Hết thi gian c t ng giơ cao bài làm của
mình. 1 bn trong t khác lên bng cha cho các bn t đang thi. Nếu cha
đúng. Tổ đó sẽ đưc cộng thêm 10 điểm.Nếu bn nào làm sai thì s khiến t
mất đi 10 điểm. Các t khác có trách nhim giám sát t đang thi để tránh
gian lận. Đội nào thng cuc s đem về vòng nguyt quế vinh quang cho t
mình. Chúc các con thành công.
- + GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức qua các câu hi ca phn khi
động:
Phát biu quy tc nhân hai s nguyên khác du.
Phát biu quy tc nhân hai s nguyên cùng du.
Nêu các tính cht ca phép nhân.
Khái nim phép chia hết ca s nguyên.
Khái niệm ước bi ca mt s nguyên cách tìm các ưc bi ca s
nguyên.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy nghĩ và trả li
- c 3: Báo cáo, tho lun: Đối vi mi câu hi, HS làm vic theo t. Mi t s
nhận được 100 điểm nếu đúng và kịp thi gian. HS cùng làm ra giy. Hết thi gian
c t cùng giơ cao bài làm ca mình. 1 HS t khác lên bng cha cho các bn t
đang thi. Nếu chữa đúng. Tổ đó s đưc cộng thêm 10 điểm.Nếu bn nào làm sai thì
s khiến t mất đi 10 điểm. Các t khác có trách nhim giám sát t đang thi để tránh
gian ln
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS luyn tp làm các bài tp trong phn tiếp theo.
Nhóm 1:
1. Điền vào…
(-a).b = a.(-b) = -a.b
(-a).(-b) = a.b
2. Tính:
(-154). (+235) + (-154). (-35)
= (-154) .[235+(-35) ]
= -154.200 = -30 800
Nhóm 2:
1. Điền vào…
Các tính cht ca phép nhân s nguyên:
+ Giao hoán: a.b = b.a
+ Kết hp: (a.b).c = a.(b.c)
+ Phân phi: a.b + a.c = a.(b+c)
2. Tính nhanh:
17.[29 - (-111)] + 29.(-17)
= 17.(29 + 111) - 29.17
= 17.29 + 17.111- 17.29
= 17.111
= 1887
Nhóm 3:
1. Điền vào…
+ Cho a; b ℤ, b 0, ta nói a chia hết cho b khi tn ti s nguyên p sao cho a=b.p
Kí hiu: a b
+ Nếu a b thì a là mt bi ca b, b là một ước ca a.
2. Trong các s đó:
+ Các ước ca -2 là: -1; 2; -2.
+ Các bi ca 5 là: 0; -5; 15; -200; 5.
Nhóm 4:
1. Điền vào…
+ Cách tìm các ước ca s nguyên a: tìm các ước dương ca a cùng vi các s đi
ca chúng.
+ Cách tìm các bi ca s nguyên b: nhân b vi các s nguyên.
2. Làm bài tp
a) Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15}
Ư(-25) = {±1; ±5; ±25}
b) ƯC(15,25)= {±1; ±5}
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS tham gia 2 phần chơi vượt chướng ngi vt, tăng tc : thông qua làm
các bài tập, HS tham gia làm bài, đoàn kết theo t tìm ra các đáp án
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Vòng 2: Vượt chướng ngi vt:
Câu 1:
P = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5)
a) Tích P mang du
b) Nếu đổi du 3 tha s của nó tích P đổi du và mang du + .
c) P=(-1).(-2).(-3).(-4).(-5) = -1.2.3.4.5 = -120
Câu 2 :
A = (39-19) : (-2)+ (34-22).5 = 20 : (-2) + 12.5= -10 + 60 = 50
Câu 3: Vi a = 4, b = -3, ta có:
A = 5.4. (-3) 3.(4-3) = -63
Câu 4:
19.43 + (-20).43 (-40)
= 43.[19+(-20)] + 40
=43.(-1) + 40
=-43 + 40 = -3
T khóa (câu ch đề): S nguyên
Vòng 3: Tăng tốc
Cách 1:
A = 38.(27 - 44) 27.(38 44)
= 38.27 38.44 - 27.38 +27.44
= (38.27 27.38) + (-38.44 + 27.44)
= 0 + 44.(-38 + 27)
= 44.(-11)
= -484
Cách 2:
A = 38.(27 - 44) 27.(38 44)
A= 38.(-17) 27.(-6)
A= -646 + 162
A= -484
a) Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15}
Ư(-25) = {±1; ±5; ±25}
b) ƯC(15,25)= {±1; ±5}
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm tham gia phn thi Vòng 4 : V đích
Ví d 2 :
Khi may theo mu mi :
+ Chiu dài vải để may 200 b un áo nữa tăng : 2. 200 = 400 dm.
+ Chiu dài vải để may 150 b quần áo nam tăng : (-3).150 = -450dm.
+ Chiu dài vải để may 200 b qun áo n và 150 b quần áo nam tăng :
2.200+ (-3).150 = -50 dm.
Vy Khi may theo mu mi, chiu dài vải để may 200 b qun áo n 150 b qun
áo nam gim 50dm = 5m.
Bài 3.49 :
Công nhân được lĩnh số tiền lương là : 230. 50 000 8.10 000 = 11 420 000 ( đng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
sát:
- Báo cáo thc
hin công vic.
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th).
- T suy ngm t đánh
giá.
- Đánh giá đồng đẳng.
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác vi GV, vi
các bn,..
+ GV quan t hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp vấn đáp
( kim tra ming)
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh tt c các kiến thức đã học trong chương III chuẩn b sn phẩm sơ đồ
tư duy tổng kết ni dung chương III ra giấy A
1
theo tổ. (GV hướng dn c th)
- Làm nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Xem trước nội dung Ôn tập chương III”. nhân hoàn thành Bài 3.50; Bài
3.52; 3.53; 3.54 ra giy và nộp vào đầu bui sau.
| 1/8

Preview text:

Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 37 + 38 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức từ bài 16 và 17. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao và kết nối các kiến thức, kĩ năng xung quanh bốn phép tính cộng, trừ nhân và chia.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, tác phong nhanh nhẹn, ý thức làm việc
nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS=> độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy.
2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVN mà GV đã giao.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU-15p) a) Mục tiêu:
+ Ghi nhớ và củng cố lại kiến thức: Quy tắc nhân hai số nguyên và các tính chất;
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học và một số bài tập áp dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - Ổn định lớp
- Đặt vấn đề: tiết trước, các con đã hiểu và làm bài thành thạo về các phép
toán với số nguyên. Hôm nay, để giúp các con làm bài thành thạo hơn và
giúp lớpcác con thêm đoàn kết hơn, cô tổ chức cho các con một trò chơi toán học. Trò chơi mang tên:
Đường lên đỉnh OLYMPIA
- Các con sẽ chơi theo tổ. Mỗi tổ sẽ nhận được 100 điểm nếu đúng và kịp thời
gian. Các con cùng làm ra giấy. Hết thời gian cả tổ cùng giơ cao bài làm của
mình. 1 bạn trong tổ khác lên bảng chữa cho các bạn tổ đang thi. Nếu chữa
đúng. Tổ đó sẽ được cộng thêm 10 điểm.Nếu bạn nào làm sai thì sẽ khiến tổ
mất đi 10 điểm. Các tổ khác có trách nhiệm giám sát tổ đang thi để tránh
gian lận. Đội nào thắng cuộc sẽ đem về vòng nguyệt quế vinh quang cho tổ
mình. Chúc các con thành công.
- + GV dẫn dắt, đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ qua các câu hỏi của phần khởi động:
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Nêu các tính chất của phép nhân.
Khái niệm phép chia hết của số nguyên.
Khái niệm ước và bội của một số nguyên và cách tìm các ước và bội của số nguyên.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức, suy nghĩ và trả lời
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đối với mỗi câu hỏi, HS làm việc theo tổ. Mỗi tổ sẽ
nhận được 100 điểm nếu đúng và kịp thời gian. HS cùng làm ra giấy. Hết thời gian
cả tổ cùng giơ cao bài làm của mình. 1 HS tổ khác lên bảng chữa cho các bạn tổ
đang thi. Nếu chữa đúng. Tổ đó sẽ được cộng thêm 10 điểm.Nếu bạn nào làm sai thì
sẽ khiến tổ mất đi 10 điểm. Các tổ khác có trách nhiệm giám sát tổ đang thi để tránh gian lận
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS luyện tập làm các bài tập trong phần tiếp theo. Nhóm 1: 1. Điền vào… (-a).b = a.(-b) = -a.b (-a).(-b) = a.b 2. Tính:
(-154). (+235) + (-154). (-35) = (-154) .[235+(-35) ] = -154.200 = -30 800 Nhóm 2: 1. Điền vào…
Các tính chất của phép nhân số nguyên: + Giao hoán: a.b = b.a
+ Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
+ Phân phối: a.b + a.c = a.(b+c) 2. Tính nhanh: 17.[29 - (-111)] + 29.(-17) = 17.(29 + 111) - 29.17 = 17.29 + 17.111- 17.29 = 17.111 = 1887 Nhóm 3: 1. Điền vào…
+ Cho a; b ∈ ℤ, b ≠ 0, ta nói a chia hết cho b khi tồn tại số nguyên p sao cho a=b.p Kí hiệu: a ⋮ b
+ Nếu a ⋮ b thì a là một bội của b, b là một ước của a. 2. Trong các số đó:
+ Các ước của -2 là: -1; 2; -2.
+ Các bội của 5 là: 0; -5; 15; -200; 5. Nhóm 4: 1. Điền vào…
+ Cách tìm các ước của số nguyên a: tìm các ước dương của a cùng với các số đối của chúng.
+ Cách tìm các bội của số nguyên b: nhân b với các số nguyên. 2. Làm bài tập
a) Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15} Ư(-25) = {±1; ±5; ±25} b) ƯC(15,25)= {±1; ±5}
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS tham gia 2 phần chơi vượt chướng ngại vật, tăng tốc : thông qua làm
các bài tập, HS tham gia làm bài, đoàn kết theo tổ tìm ra các đáp án
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án.
Vòng 2: Vượt chướng ngại vật: Câu 1:
P = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5) a) Tích P mang dấu –
b) Nếu đổi dấu 3 thừa số của nó tích P đổi dấu và mang dấu + .
c) P=(-1).(-2).(-3).(-4).(-5) = -1.2.3.4.5 = -120 Câu 2 :
A = (39-19) : (-2)+ (34-22).5 = 20 : (-2) + 12.5= -10 + 60 = 50
Câu 3: Với a = 4, b = -3, ta có:
A = 5.4. (-3) – 3.(4-3) = -63 Câu 4: 19.43 + (-20).43 – (-40) = 43.[19+(-20)] + 40 =43.(-1) + 40 =-43 + 40 = -3
Từ khóa (câu chủ đề): Số nguyên Vòng 3: Tăng tốc Cách 1:
A = 38.(27 - 44) – 27.(38 – 44)
= 38.27 – 38.44 - 27.38 +27.44
= (38.27 – 27.38) + (-38.44 + 27.44) = 0 + 44.(-38 + 27) = 44.(-11) = -484 Cách 2:
A = 38.(27 - 44) – 27.(38 – 44) A= 38.(-17) – 27.(-6) A= -646 + 162 A= -484
a) Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15} Ư(-25) = {±1; ±5; ±25} b) ƯC(15,25)= {±1; ±5}
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm tham gia phần thi Vòng 4 : Về đích Ví dụ 2 : Khi may theo mẫu mới :
+ Chiều dài vải để may 200 bộ uần áo nữa tăng : 2. 200 = 400 dm.
+ Chiều dài vải để may 150 bộ quần áo nam tăng : (-3).150 = -450dm.
+ Chiều dài vải để may 200 bộ quần áo nữ và 150 bộ quần áo nam tăng : 2.200+ (-3).150 = -50 dm.
Vậy Khi may theo mẫu mới, chiều dài vải để may 200 bộ quần áo nữ và 150 bộ quần áo nam giảm 50dm = 5m. Bài 3.49 :
Công nhân được lĩnh số tiền lương là : 230. 50 000 – 8.10 000 = 11 420 000 ( đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
HS trong quá trình tham gia trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập
các hoạt động học tập.
bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu
+ Sự hứng thú, tự tin, trách luận. ý kiến, thuyết trình,
nhiệm của HS khi tham gia tương tác với GV, với
các hoạt động học tập cá các bạn,.. nhân. + GV quan sát hành
+ Thực hiện các nhiệm vụ động cũng như thái độ,
hợp tác nhóm ( rèn luyện cảm xúc của HS.
theo nhóm, hoạt động tập thể). - Phương pháp vấn đáp ( kiểm tra miệng)
- Tự suy ngẫm và tự đánh giá.
- Đánh giá đồng đẳng.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ tất cả các kiến thức đã học trong chương III và chuẩn bị sản phẩm sơ đồ
tư duy tổng kết nội dung chương III ra giấy A1 theo tổ. (GV hướng dẫn cụ thể)
- Làm nốt các bài tập chưa hoàn thành.
- Xem trước nội dung “ Ôn tập chương III”. Cá nhân hoàn thành Bài 3.50; Bài
3.52; 3.53; 3.54
ra giấy và nộp vào đầu buổi sau.