-
Thông tin
-
Quiz
Chương III Động học lưu chất - Kinh tế Chính trị | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Bài 3.1 Biết các thành phần vận tốc: Ux = y + z , Uy = x + z , Uz = z. Hãy kiểm tra xem đây có phải là dòng chảy lưu chất không nén được không Bài giải: Ta có: 1;0;0z u y u x u z x y suy ra div(u) 0. Vậy đây không phải là chuyển động của lưu chất không nén được. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Kinh tế chính trị (BKHCM) 15 tài liệu
Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh 441 tài liệu
Chương III Động học lưu chất - Kinh tế Chính trị | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Bài 3.1 Biết các thành phần vận tốc: Ux = y + z , Uy = x + z , Uz = z. Hãy kiểm tra xem đây có phải là dòng chảy lưu chất không nén được không Bài giải: Ta có: 1;0;0z u y u x u z x y suy ra div(u) 0. Vậy đây không phải là chuyển động của lưu chất không nén được. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế chính trị (BKHCM) 15 tài liệu
Trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh 441 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 Chương III:
ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
Bài 3.1 Biết các thành phần vận tốc: Ux = y + z , Uy = x + z , Uz = z. Hãy kiểm tra xem
đây có phải là dòng chảy lưu chất không nén được không Bài giải: u
suy ra div(u) x u y uz Ta có: 0; 0; 1 0. x y z
Vậy đây không phải là chuyển động của lưu chất không nén được 2
Bài 3.2 Cho ux = 3x ;uy = -6xy; uz = 0
Thiết lập phương trình đường dòng Bài giải:
Ta có dạng phương trình đường dòng: dx dy 3x 2 6xy
Chuyển các số hạng có biến x về vế trái, biến y về vế phải:
2xdx dy 2dx dy x 2 y x y Tích phân hai vế: 2 dx dy
x y
2 ln(x) ln( y) ln C x 2 y C
Vậy phương trình đường dòng có dạng: x 2 y C
Bài 3.3 Xác định phương trình đường dòng của một dòng chảy có: ux = 2y và uy = 4x Bài giải dx dy u x u y dx dy 2 y 4 x 4xdx 2 ydy 2xdx ydy x 2 y 2 2 C 2 2
2 x 2 y 2 C
Bài 4.4 Dòng chảy qua một đoạn ống thu hẹp dần với vận tốc
dòng vào và ra lần lượt là 10m/s và 50m/s. Chiều dài của ống là 0,5m H.bài 3.4 lOMoARcPSD|46958826
Giả thiết dòng một chiều, và vận tốc biến đổi tuyến tính dọc theo trục ngang của ống.
Hãy tìm quy luật biến thiên của vận tốc và gia tốc theo trục ống. Từ đó suy ra gia tốc tại đầu vào và ra của vòi Bài giải:
Quy luật biến thiên vận tốc tuyến tính dọc theo trục ống:
u = ax + b. a, b là hằng số
Chọn trục x như hình vẽ, với gốc “0” ở đầu ống, ta có tại x = 0, u = 10m/s; tại x = 0,5m, u = 50m/s.
Thế cá điều kiện trên vào ta suy ra được a = 80; b = 10. Suy ra quy luật biến thiên vận
tốc dọc theo trục x là: u = (80x + 10)m/s
Từ đó suy ra quy luật biến thiên gia tốc như sau:
Thế giá trị x = 0 và x = 0,5 vào ta suy ra được gia tốc tại đầu vào và ra của ống lần lượt là: 800m/s2 và 4000m/s2.
Bài 3.5 Chất lỏng lý tưởng quay quanh trục thẳng đứng (oz). Giả sử vận tốc quay của các phân
tố chất lỏng tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ trục quay trên phương bán kính (V = a/r; a > 0 là
hằng số. Chúng minh rằng đây là một chuyển động thế. Tìm phương trình các đường rot (u ) u
Bài giải: chuyeån ñoäng khoâng quay (theá) y u z x 0 0 x y u cos(u, a y ay ay u ox) ; x r r r 2 x2 y 2
a x ax ax U u cos(u, Suy ra: u oy ) r u Y y y r r 2 x2 y 2 x ax
a(x2 y 2 ) ax(2x) a(y 2 x2 ) X ; u 2 2 2 2 2 2 2 2 x x y x y (x y ) (x y ) Vaäy:
a(x2 y 2 ) ay ay(2y ) a(y 2 x2 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 y x y (x y ) (x y ) u y u x 0 rot(u) 0 x y z
Ñaây laø chuyeån ñoäng Moät chuyeån ñoäng theá treân maët phaúng xOy dy ay dy ax u u dx dx x 2 y x 2 y 2 2
Phöông trình caùc ñöôøng doøng: x y
(x2 y 2 ) C dòng lOMoARcPSD|46958826
Bài 3.6 Dòng ổn định hai chiều trên mặt phẳng xoy của chất lỏng có khối lượng riêng
thay đổi như sau: Ax ; với x là biến số theo phương x, A là hằng số. Thành phần
vận tốc theo phương x được cho bởi: ux = y. Tìm thành phần vận tốc uy theo phương y. Bài giải:
Ta có phương trình liên tục cho dòng chất lỏng chuyển động ổn định: (u ) div( )
u) 0 x (u y 0 x y (u ) ( Axy ) (u y ) Ay 2 A 2 xy 2 x Ay Ay
u
f ( x) u f ( x) x x y 2 2 y y
Bài 3.7 Chuyển động 2 chiều với biểu đồ phân bố vận tốc như hình vẽ y
(u1 = 2m/s tại y1 = 0 và u2 = 4m/s tại y2 = 0,8m). Tìm lưu lượng phẳng u
qua đường AB với A(x,0), B(x, 0,8m) H.bài 3.7 x Bài giải:
Vận tốc u phân bố theo quy luật sau: u u2 u1 u1 ( y y1 ) .
( y2 y1 )
Đây là dòng chảy song song trục x, nên mặt cắt ướt chính là đường thẳng đứng có tọa
độ y từ 0 tới 0,8m.
Vậy lưu lượng qua đường AB được tính như sau: y 2 u u u u 2 2 1 q u 1
( y y ) dy ( y y ) 1 1 2 1 y 1 ( y2 y1 ) 2
Thế số ta được: q = 2,4m2/s
Bài 3.8 Một dòng chảy ra khỏi ống có vận tốc phân bố dạng
như hình vẽ, với vận tốc lớn nhất xuất hiện ở tâm và có giá dA = 2rdr
trị Umax = 12cm/s. Tìm vận tốc trung bình của dòng chảy. R U Bài giải: MAX DR H.bài 3.8 lOMoARcPSD|46958826
Tại tâm ống, u = umax; tại thành ống, u = 0.
Ta có trên phương r, vận tốc dòng chảy phân bố theo quy luật tuyến tính:
u umax (R r ) R Ru 2u Rr 2 r 3 u R 2 max max max
Löu löôïng : Q (R
r )2rdr 3 0 R R 2 rR 3 V Q u max A 3 V 4cm / s
Bài 3.9 Lưu chất chuyển động ổn định trong đường ống có đường kính D. Ở đầu
vào của đoạn ống, lưu chất chuyển động tầng, vận tốc phân bố theo quy luật: r 2 u u 1 1 R2
u1: vận tốc tại tâm ống khi chảy tầng, r : được tính từ tâm ống (0 r D/2)
Khi lưu chất chuyển động vào sâu trong ống thì chuyển sang chảy rối, với phân bố vận tốc y1/ 7 u như sau: u2 R
u2: vận tốc tại tâm ống khi chảy rối, y: được tính từ thành ống (0 y D/2) R DA = 2RDR R R U U2 o 1 DR o H.bài 3.9
Tìm quan hệ giữa u1 và u2 Bài giải:
Theo phương trình liên tục: Q1Q2 1 R r 2 R y 7 Q2 Q 1
1 u1 2 2 πrdr; u 2 2π(R y)dy 0 R 0 R R r 2 2 r r 4 πu1R 2 Q1 u1 1
2 2 πrdr 2πu1 2 R 0 2 4(R) rR 2 1 1 8 15 R y 7 R y 7 7y 76 7 y 7 49 1 2
Q22πu 2 R dy y dy 2πu 2 R 7 R 7 πu 2 R R R 8 15 60 0 0 yR u1 49 u 2 30
BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ
Bài 3.10 Chuyển động hai chiều của lưu chất không nén có các thành phần vận tốc như sau: lOMoARcPSD|46958826 ux = x2
uy = -2x(y +1 )
Tìm phương trình đường dòng đi qua điểm M(1,0)
ĐS: x (y 1) 1
Bài 3.11 Một dòng chảy có vận tốc với các thành phần (đơn vị m/s): 3 2 ux = x + 2z 2 2
uy = -3x y + y
uz = y3 – 2yz
Xác định thành phần trên trục x của vector quay vận tốc tại điểm (1m, 2m, 3m): ĐS: 3rad/s
Bài 3.12 Một lưu chất chuyển động 2D, ổn định và không nén được có thành phần vận
tốc theo phương x là: u = 2 + (x - 1)2. Xác định thành phần vận tốc theo phương y
ĐS: v = -2(x - 1)y + f(x)
Bài 3.13 Lưu chất chuyển động ổn định với các thành phần vận tốc: 3 2
ux = x + 2z
uz = -3(x2+y2)z + z2
Xác định thành phần gia tốc trên phương x, ax.
ĐS: ax= 3x5 – 6z2(x2+2y2) + 4z3
Bài 3. 14 Cho dòng chuyển động phẳng như sau:
e x sin( y) x 2 y 3
e x cos( y) y 2 x3 u y ; u x 1 x y 3 3
Hãy xác định tính chất chuyển động (thế, quay, biến dạng?) ĐS: Chu n ng là chu n ng th c
i n d ng g c v i xy e x cos( y) x2 y 2
Bài 3.15 Lưu chất không nén được, chuyển động ổn định xác định bởi vector vận tốc u như sau: u
( x 4 y)i ( y 4 x) j . Xác định tính chất chuyển động của lưu chất và phương trình đường dòng.
ĐS: Chu n ng không qua x + x2 - y2 = C. Bài
3.16 Chất lỏng lý tưởng chuyển động trên mặt phẳng xoy từ tâm đi y
ra như hình vẽ. Nếu vận tốc của phần tử lưu chất tỷ lệ nghịch với
bán kính r (V = a/r, a > 0 là hằng số, r là bán kính). Xác định phương V
trình đường dòng của các phần tử lưu chất đi qua điểm có toạ độ x = 0, y = -1. r x ĐS: x = 0 H. bài 3.16
Bài 3.17 Biết biểu đồ phân bố vận tốc trên hai phương phân bố dạng
parabol trong một khe hẹp như hình vẽ, cho Umax = 0,3m/s. Vận tốc Umax trung bình là: ĐS: 0 20m/s parabol
Bài 3.18 Dòng chảy trong ống tròn bán kính R = 0,5m có vận tốc H.bài 3.17
phân bố theo qui luật:
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|46958826 u 3m / r s khi 0.2m u khi 10r 5 r 0.2m
Tìm vận tốc trung bình V của dòng chảy ĐS: 0 56m/s b
Bài 3.19 Dòng chảy trong kênh mặt cắt hình chữ nhật có chiều cao
h = 100cm, chiều rộng b = 1m. Vận tốc phân bố theo chiều sâu u = h H.bài 3.19
U0(y/h)1/3, với U0 = 0,1m/s. Xác định lưu lượng của dòng chảy là: ĐS: 75lít/s
Bài 3.20 Một dòng chảy đến trên mặt phẳng như hình vẽ, mặt thoáng song song với đáy mặt
phẳng và có độ sâu H. Tại mặt cắt AB vận tốc phân bố đều V0 và khi chảy đến mặt cắt CD vận
tốc phân bố theo u = V0(y/ H)1/7. Nếu xem bề rộng (thẳng góc với trang giấy) của dòng chảy là 1
m thì lưu lượng bị thất thoát trên đoạn đường từ mặt cắt AB đến CD là bao nhiêu?
ĐS:Q = V0H/8
Bài 3.21 Hai thùng chứa nước cung cấp nước cho một một ống có A2
đường kính d = 0,1m như hình vẽ, tiết diện của thùng 1 là A1 = 8m2 và A1
của thùng 2 là A2 = 10m2. Người ta thấy mặt thoáng của thùng 1 hạ 2
thấp với tốc độ 0,015m/phút và mặt thoáng của thùng 2 hạ thấp với tốc 1
độ 0,01m/phút. Tìm vận tốc V chảy trong ống là: ĐS: 0,47m/s d H.bài 3.21
Bài 3.22 Dòng chảy tại đoạn rẽ nhánh như hình vẽ. Biết rằng V Vo Vo
trong đoạn ống 1 dòng chảy có số Reynolds Re = 70000. Hệ số A C
nhớt động học của nước 106 m2 s . Ống 1 và 2 có dạng hình H
hộp 0,2m × 0,3m, ống 3 hình tròn đường kính D = 0,3m. Vận tốc (2 (1 y u
chảy trong ống 2 là V2 8m / s . Xác định vận tốc và chiều chảy A H.bài 3.22 trong ống 3: H.bài 3.20 D
ĐS: Chả vào A v i vận tốc V = B (3 6,54m/s lOMoARcPSD|46958826
Bài 3.23 Gió thổi với vận tốc đều V = 6m/s đến một cửa sổ hình
chữ nhật có kích thước a × b = 0,8m × 1m. Để lưu lượng khối Mặt đứng
lượng không khí qua của sổ lớn hơn 2,0193kg/s, thì hướng của cửa b cửa
sổ so với hướng gió một góc tối thiểu phải lớn hơn bao nhiêu? sổ
(Lấy khối lượng riêng của không khí là: = 1,23Kg/m3) A
ĐS:>=200 Cử a sổ Nhìn từ trên Hướng xuống gió
Bài 3.24 Chất lỏng lý tưởng chuyển động ổn định trên mặt phẳng H.bài 23
x0y hướng về một điểm như hình câu 10. Nếu vận tốc của phần tử
lưu chất tỷ lệ nghịch với bán kính r (V = a/r, a là hằng số, r là bán
kính). Tìm lưu lượng đơn vị q (tính trên một m chiều dài vuông góc V
với trang giấy) r
ĐS: q = 2a H.bài 3.24 R
Bài 3.25 Lưu chất chuyển động phẳng có biểu đồ phân bố vận tốc A
như hình vẽ. Biết a = 0,2m, r = 0,3m. Vận tốc lớn nhất là 0,3m/s.
Tìm vận tốc trung bình của chuyển động (tính trên 1m chiều R ¼ đường
thẳng góc với trang giấy) tròn ĐS: 0 26m/s H.bài 3.25
Bài 3.26 Nước được bơm vào một bình trụ từ một
ống bố trí phía dưới để đẩy dầu ra khỏi bình từ một
vòi phía trên như hình vẽ. Biết rằng lưu lượng ổn
định của nước vào là 100lít/giờ. Tỷ trọng của dầu là
0,68. Tìm lưu lượng khối lượng dầu bị đẩy ra. ĐS: 0 0189kg/s H.bài 3.26
Bài 3.27 Một ống tiêm dùng tiêm vắc xin như
hình bên. Nếu pít tông di chuyển ổn định đều tới
trước với vận tốc 20mm/s, và lưu lượng vắc xin rò Thể tích vắc xin Q
rỉ ngược ra ngoài pít tông bằng 10% lưu lượng ra rò rỉ Q
khỏi kim tiêm thì vận tốc trung bình ra khỏi kim ra
tiêm là bao nhiêu? Cho đường kính trong của ống
tiêm và kim tiêm lần lượt là 20mm và 0,7mm. H.bài 3.27 ĐS: 14 84m/s
(Qvào - Qròrỉ = Qra suy ra: Qvào= 10%Qra + Qra = 1,1Qra) lOMoARcPSD|46958826 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3.1 Theo phương pháp Lagrange, chuyển động của lưu chất được mô tả bởi:
*a) Quỹ đạo của các phần tử lưu chất.
b) Vận tốc của các phần tử lưu chất.
c) Vận tốc của phần tử lưu chất tại các điểm.
d) Cả 3 câu đều đúng.
Câu 3.2 Phương trình liên tục thể hiện:
a) Nguyên lý bảo toàn thể tích. *b)
Nguyên lý bảo toàn khối lượng
c) Nguyên lý bảo toàn năng lượng
d) Nguyên lý bảo toàn động lượng p
div pu 0 , nếu lưu chất chuyển động ổn định
Câu 3.3 Trong phương trình liên tục t thì: a) 0 b) div(u) = 0 c) t div ( pu ) = 0
*d) Cả a và c đều đúng.
Câu 3.4 Một hệ thống đường ống rẽ nhánh có gắn Q2
một máy bơm như hình vẽ. Lưu lượng Q1, Q2, Q3 sẽ Q1 là: Bơm a) Q3 > Q1+Q2 Q3 b) Q3 > Q1-Q2 Hình câu 3.4 3 = Q1-Q2*c)Q d) Cả 3 đều sai
Câu 3.5 Một dòng chảy có khối lượng riêng đi qua mặt cong S với lưu tốc U . Khối
lượng lưu chất đi qua mặt S trong thời gian dt sẽ là:
U .n ds a) dt ( ve
n ctơ pháp tuyến của mặt ds). S
U n .ds dt b) (U n
là hình chiếu củaU lên phương thẳng góc của mặt ds). S
U s .ds dt c) (U s
là hình chiếu củaU lên phương tiếp tuyến của mặt ds). S
*d) Cả a) và b) đều đúng.
Câu 3.6 Một lưu chất chuyển động với vận tốc U được xem là không quay khi: *a) Rot U = 0 b) U x U = 0 c) Div U = 0 d) U.U=0
Câu 3.7 Trong chuyển động ổn định:
a) Đường dòng trùng với quĩ đạo. b)
Dạng của các đường dòng không thay đổi. dy dz
c) Phương trình vi phân của quĩ đạo là: dx u y u z u x
*d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3.8 Phương trình vi phân liên tục cho lưu chất chuyển động ổn định có dạng: lOMoARcPSD|46958826 u u a) ux y u y u z z 0 *b) u x 0 x y z x y z c) u u u u u x y y z 0 d) u x z 0 y x z x y z
Câu 3.9 Dòng chảy trong một kênh hình chữ nhật có bề rộng đáy b và chiều sâu h. Bán kính thủy lực R là: bh bh b R R
*a) b 2h b) h bh R 2b c) h
d) Không đủ số liệu tính
div(u) 0 , nếu lưu chất chuyển động ổn
Câu 3.10 Trong phương trình liên tục định t thì: a) 0 b) div(u) = 0 t c) div(u) = 0
*d) Cả a và c đều đúng.
Câu 3.11 Một chuyển động có vectơ vận tốc quay 2 i , với i là vectơ đơn vị theo trục x
a) Là loại chuyển động quay quanh trục z.
b) Là loại chuyển động quay quanh trục y.
*c) Là loại chuyển động quay quanh trục x.
d) Là loại chuyển động quay quanh 3 trục x, y, z.
Câu 3.12 Xét một dòng chảy ổn định trong ống, lưu lượng khối trong ống là:
a) Thể tích lưu chất đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một đơn vị thời gian.
b) Thể tích lưu chất đi qua mặt cắt ướt của đường ống trong một đơn vị thời gian.
*c) Khối lượng lưu chất đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một đơn vị thời gian.
d) Tất cả đều sai.
Câu 3.13 Một dòng chảy có vận tốc trên phương x và y như sau:
ux = 5x(1+t)
và uy = 5y(-1+t)
Đây là thành phần vận tốc được mô tả theo phương pháp: a) Lagranger *b) Euler c) Reynolds d) Cả 3 đều sai.
Câu 3.14 Gọi là đại lượng đơn vị của đại lượng X thì trong một thể tích kiểm soát W sẽ có
X=dW .Nếu X là động lượng thì là: W a) 1 *b) u (vận tốc) c) a (gia tốc) d) Cả ba đều sai.
Câu 3.15 Dòng chảy nào sau thuộc chuyển động không ổn định
a) Dòng chảy trong cống thoát nước mưa.
b) Dòng chảy trong ống dưới áp lực của máy bơm.
c) Dòng chảy trong kênh ảnh hưởng của triều. *d) Cả a) và c).
Câu 3.16 Một dòng chảy có vận tốc trên phương x và y như sau : lOMoARcPSD|46958826 ux = 5x(1+t) và uy = 5y(-1+t)
Đây là một chuyển động
a) Ổn định , hai chiều. b)
Không ổn định, 3 chiều.
c) Không ổn định, 1 chiều. *d) Cả 3 đều sai.
Câu 3.17 Đại lượngAu u.ndA là: a)
Lưu lượng của lưu chất qua mặt A trong một đơn vị thời gian.
*b) Động lượng của lưu chất qua mặt A trong một đơn vị thời gian.
c) Năng lượng của lưu chất qua mặt A trong một đơn vị thời gian.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3.18 Phương trình liên tục V1A1 = V2A2 = Const được áp dụng cho: a) Mọi dòng chảy.
b) Cho mọi loại chất lỏng.
c) Chất lỏng nén được.
*d) Chất lỏng không nén được, chuyển động ổn định, một chiều.
Câu 3.19 Dạng nào sau đây là dạng của phương trình liên tục trong chuyển động ổn định, 2 chiều (A là diện
tích mặt cắt ướt, r và q theo hệ tọa độ cực): r
a) u dA u dA *b) u u 0 11 2 2 r A1 A2 r
u 1 1 u u z c) r u r 0 d) . r u r . 0 r r r r z
Câu 3.20 Dòng chảy đầy trong ống có dạng như hình vẽ với vận
V. Số Reynolds dược
tốc tính theo công thức: 4R a) Re V R R R 2VR *b) Re R c) Re
VR 4 Hình câu 3.20 8
d)Re VR 2
Câu 3.21 Phương trình liên tục cho chất lỏng nén được chuyển động ổn định 1 chiều là: a) DQ 0 b) QD() 0 DX DX c) Q = const *d)Q = const
Câu 3.22 Dòng chảy từ giếng qua máy bơm như hình vẽ
câu 3.22. Gọi Q1 là lưu lượng trước bơm, Q2 là lưu lượng sau bơm, ta có: a) Q1> Q2 b) Q1< Q2 *c) Q1 = Q2 Hình câu 3.22
d) Còn tuỳ thuộc vào vận tốc dòng chảy trước và sau bơm.
Câu 3.23 Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Đường đi của một phần tử lưu chất chuyển động ổn định chính là một đường dòng lOMoARcPSD|46958826
*b) Một phần tử lưu chất chuyển động có giá trị vận tốc là một hằng số thì gia tốc
luôn luôn bằng không.
c) Một phần tử lưu chất quay quanh chính nó nhưng di chuyển trên một đường
thẳng thì vận tốc quay của nó khác không. d) Cả a và c đúng.
Câu 3.24 Cho một chuyển động của lưu chất có các thành vận tốc theo các phương x, y và z như sau:
Ux = - 4xyz; Uy = zy2; Uz = yz2
Chuyển động có đặc tính sau:
a) Chuyển động không ổn định
*b) Chuyển động ổn định của lưu chất không nén được. c) Chuyển động 2 chiều
d) Chuyển động không quay
Câu 3.25 Hãy cho biết điều kiện cần thiết để phương trình liên tục sau đây thỏa mãn: u
xu yu z 0 x y z
a) Chất lỏng lý tưởng
Qb)1 Chất lỏng không nén được
*c) Chất lỏng chuyển động ổn định
d) Cả 3 điều kiện trên
Câu 3.26 Để mô tả chuyển động của lưu chất, Euler Q2 Hình câu 67
dùng phương trình u = u(x,y,z,t). Nếu ở các vị trí
x,y,z khác nhau, tại một thời điểm t nào đó thì: Q3
a) u là lưu tốc của 1 phần tử.
*b) u là lưu tốc của các phần tử khác nhau.
c) u là như nhau tại mọi vị trí.
d) Cả a), b), c) đều đúng.
Câu 3.27 Chuyển động của lưu chất trong mặt phẳng xoy với hai thành phần vận tốc
trên hai phương x, y lần lượt là ux và uy. Phần tử lưu chất bị kéo dài trên phương x khi:
x tăng dần trên phương x
b) Thành phần vận tốc ux giảm dần trên phương x
c) Thành phần vận tốc ux tăng dần trên phương y
*a)Thànhphầnvậntốcu
d) Thành phần vận tốc ux giảm dần trên phương y
Câu 3.28 Ta có chất lỏng chuyển động như hình vẽ 67. Mực chất lỏng trong 3 bình không đổi. Chọn câu đúng: a) Q1 > Q3> Q2 b) Q1 > Q2= Q3 c) Q1 = Q3> Q2 *d) Q1 = Q3 = Q2
Câu 3.29 Trong 1 dòng chảy ổn định không rẻ nhánh, lưu lượng tại các mặt cắt:
a) Không bao giờ bằng nhau b) Luôn bằng nhau.
c) Chỉ bằng nhau khi lưu chất nén được
*c) Chỉ bằng nhau khi lưu chất là không nén được
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|46958826
Câu 3.30 Một ống dẫn chất lỏng như hình vẽ, chu vi ướt là: V2
a) 2(h + a) + 2h’ + b + b’ V1
*b) 2(h + h’) + b + b’ c)
2(h + a) + 2h’ + 2b + b’
d) 2(h + h’) + 2b + 2b’
Câu 3.31 Một bơm được dùng để bơm nước vào 2 đường ống V2
như hình vẽ, biết đường ống đến và đi đều có đường kính như nhau. Ta có với là vận tốc
V1 ống đến và V2 là vận tốc trong 2 ống đi thì: a) V1=V2 b) V1*c) V1 > V2
d) Chưa xác định được, có thể V1 lớn hoặc nhỏ hơn V2
https://fb.com/tailieudientucntt