1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO CHUN TRÌNH Đ ĐI HC
NGÀNH HÓA DƯC
(Ban hành kèm theo quyết đnh s 4115/QĐ-ĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012
ca Giám đc Đi hc Qu c gia Hà N i)
PHN I: GII THIU CHUNG V CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
- Tên ngành đào to:
+ Tiếng Vit: Hóa dưc
+ Tiếng Anh: Pharmaceutical Chemistry
- Mã s ngành đào to: 52720403
- Trình c đ đào to: Đi h
- Thi gian đào to: 4 năm
- Tên văn bng sau tt nghip:
+ Tiếng Vit: C nhân Hóa dưc
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Pharmaceutical Chemistry
- Đơn v đào to: Trưng Đi hc Khoa hc T nhiên.
2. Mc tiêu đào to
Đ ào to c nhân Hoá dưc v i nhng năng lc và phm cht ch y ây: ếu sau đ
- phm ch t đo đc t t, có ý thc c ng hiến cho s nghip xây dng và bo
v t quc, có lòng say mê khoa hc và t rèn luyn nâng cao phm cht chính tr và
năng lc chuyên môn, t tin và trung thc.
- Nm vng các kiến thc cơ b s cn, cơ a ngành v Hoá Đi cương, Hoá vô
cơ, Hoá Phân tích, Hoá hu cơ và Hoá lý. kh năng tiếp cn nhanh vi các kiến
thc mi, hin đi. Nm v ng mt s kiến th c ct lõi ca chuyên ngành v Hóa dưc.
- Hiu biết c c đư đ đim thc vt đ nhn thc cây thuc, thành phn hóa hc
chính và hàm lưng, b phn dùng, công dng, phát trin thiết kế thuc t ngun gc
thc vt.
- Nm vng các quy đnh v lut dưc và nhng vn đ đế đ liên quan n m bo
cht lưng thuc.
2
- năng lc nghiên cu khoa hc, tư duy sáng to, có kh n ăng lãnh đo, t
chc thc hin, kh n h c ăng t c và làm vi đc lp cao.
- k n dăng thc hành tt, s ng thành tho mt s thiết b hin đi trong
nghiên cu khoa hc.
- S dng thành tho tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên ngành.
- đ năng lc làm vic ti các công ty dưc phm, bào chế thuc, ging dy,
nghiên cu, qun lý ti các trưng đi hc và cao đng, các vin và trung tâm nghiên
cu khoa hc, các cơ quan qun lý hoc đ kiến thc đ tiếp tc o bđào t c thc sĩ,
tiến sĩ trong và ngoài nưc.
- kh năng liên thông vi các chương trình sau c ngành Hóa hđi h c, K
thut Hóa hc và các ngành khác có liên quan.
3. Thông tin tuyn sinh
- Đi tưng d thi: Thí sinh tt nghip THPT tham gia k thi tuyn sinh đi hc
hàng năm do B Giáo dc và Đào t cho t c, áp ng đ đưc các yêu cu tuyn sinh
ca ĐHQGHN và ca trưng Đi hc Khoa hc T nhiên.
- Khi thi: Khi A.
PHN II: CHUN ĐU RA CA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. V kiến thc
1.1. Kiến thc chung trong ĐHQGHN
- Vn dng đưc các kiến thc v t tư ưng, o a ng đ đc cách mng c Đng C
sn Vit Nam và tư tưng H Chí Minh vào ngh nghip và cuc sng.
- Áp dng đưc kiến thc công ngh thông tin trong nghiên cu khoa hc.
- Vn dng đưc kiến thc v ngoi ng trong giao tiếp và công vic chuyên môn.
- Đ ánh giá, phân tích đưc các vn đ an ninh, qu c phòng và có ý thc cnh
giác vi nhng âm mưu chng phá cách mng ca các thế l ch. c thù đ
1.2. Kiến thc chung theo lĩnh vc
Vn dng sđưc các kiến thc khoa hc t nhiên, khoa hc s ng làm nn tng
lý lun và thc tin cho khi ngành hóa hc, công ngh hóa hc, hóa dưc.
3
1.3. Kiến thc chung ca khi ngành
Hiu và vn dng đưc các kiến thc khoa hc t nhiên như toán hc, vt lý,
hóa hc, làm nn tng lý lun và thc tin cho khi ngành hóa hc, công ngh hóa hc,
hóa dưc.
1.4. Kiến thc chung ca nhóm ngành
- Trang b các kiến th n nhc cơ b t trong lĩnh vc hóa hc c lý thuyết ln
thc hành bao gm hóa vô cơ, hóa hu cơ, hóa lý, hóa phân tích.
- Tiếp cn đưc vi các kiến thc v phương pháp phân tích và xác đnh cu
trúc hin đi trong ngành hóa.
- Hiu và áp dng nhng kiến thc v hóa hc đ nghiên cu khoa hc, thc tp
ti các nhà máy sn xut thuc, các công ty dưc phm ...
- Trình bày đưc kiến thc v đc đim ca các d ếng bào ch , yêu cu cht
lưng trong vic thiết kế công thc và quy trình tng hp mt s dng thuc thông
thưng và mt s dng thuc mi.
1.5. Kiến thc ngành và b tr
- Nm vng các kiến thc chuyên sâu. Các lĩnh vc trong ngành Hóa dưc đ
có th vn dng ngay vào thc tế. Áp dng y đ đ các yêu cu ca m t s lĩnh vc và
cơ s v t cht quan trng trong thc tế: các vin nghiên cu; các trưng đi hc và cao
đng có s dng kiến thc Hóa hc; các cơ s s m n xut và ki đnh cht lưng, các
cơ s c c y tế n chuyên môn hóa dư
- kh năng tham gia nghiên cu, thiết kế, tng hp các tin cht m i ph c v
trong dưc phm. Phát trin các thuc có ngu n g c t dưc liu và các hp cht t
nhiên
1.6. Kiến thc thc tp và tt nghip
- Đưc rèn luyn tay ngh qua các bài thc tp trong sut quá trình hc tp.
- Đưc trang b nhng k năng tìm tài liu, tng quan tài liu và phân tích, đnh
hưng cho nghiên cu ca bn thân và trc tiếp tiến hành các yêu cu khoa hc.
- Đưc thc tp trong các phòng thí nghim, các cơ s D n ưc hi đi trong quá
trình hc tp đ có th tiếp cn vi thc tin ngh nghip trưc khi ra trưng.
- dĐưc tham gia nghiên cu trong các đ tài có đnh hưng s ng các hp
cht sinh hc ng dng trong tìm kiếm và phát trin thuc.
2. V k n ng ă
2.1. K n ng ăng c
2.1.1. c k năng ngh nghip
4
o đ đc ngh nghip như trung thc, trách nhim và đáng tin cy; có k
năng t ch c và s p xếp công vi c, có kh năng làm vi c đc lp; t tin trong môi
trưng làm vic; có k năng xây dng mc tiêu cá nhân; có k n o ăng t đng lc làm
vic; có k năng phát trin cá nhân và s nghip; k n dăng s ng tiếng Anh chuyên
ngành, k n ng hă đ a và ng dng tin hc trong hot đng ngh nghip và giao tiếp
xã hi.
2.1.2. Kh ă n ng l p lu n t ư duy và gii quyết vn đ
kh năng thu thp d li u thc nghim trong mt kho ng thi gian cho
phép, X lý và phân tích s liu thành tho, phân tích và bin lun s liu thành tho.
2.1.3. Kh ă n ng nghiên cu và khám phá kiến thc
C nhân Hóa dưc có kh năng phát hin vn nđ, k ăng tìm kiếm tài liu và
thu thp thông tin, đưc trang b và rèn luy n k năng trin khai thí nghim.
2.1.4. Kh ă ư n ng t duy theo h thng
C nhân Hóa dưc có kh ă n ng tư duy chnh th , logic, phân tích đa chiu.
2.1.5. Bi cnh xã h i và ngo i c nh
Hiu c đưc vai trò ca ngành Hóa dư đi v i s phát trin ca cng a đng, c
xã hi. Nm đưc các xu hưng phát trin ca ngành Hóa dưc trên thế gii đ có th
đnh hưng các hot đng ca bn thân và t chc mà mình phc v.
2.1.6. Bi cnh t chc
Phân tích đưc c đ đim chuyên môn ca đơn v, nm bt đưc văn hóa trong
đơn v, mc tiêu và kế ho ó tt ca đơn v, t đ trang b và vn dng nhng kiến thc
đưc o đào t đ phc v đơn v hiu qu nht.
2.1.7. Năng lc vn d ăng kiến th c, k n ng vào thc tin
Ngay sau khi ra trưng, có kh năng tham gia vào các nhim v ging dy,
nghiên cu ti các trưng đ đi hc và cao ng, các vin nghiên cu và các công ty,
doanh nghip nh đc bi c pht là các công ty, doanh nghip dư m hoc liên quan đến lĩ
vc dưc phm
2.1.8. Năng lc ng to, phát trin và dn dt s thay đi trong ngh nghip
k năng xây dng m ng lc tiêu cá nhân, đ c làm vic, phát trin cá nhân.
kh năng thay đi các mc tiêu cho phù hp v n vi yêu cu ca đơ da trên các
nn tng kiến thc cơ b n đã . đưc trang b
5
2.2. K n m ăng m
2.2.1. c k năng cá nhân
kh năng sp xếp kế hoch mt cách khoa hc và hp lý, thích ng nhanh
vi nh khoa h i rng thay đi v c và công ngh, có kh n ng ng ă đươ đu v i ro trong
công vic. kh n h c c năng t c và t p nhp ki n thế đ nâng cao kh ăng chuyên
môn. Nm vng các công c b tr (máy tính, ngoi ng )
2.2.2. Kĩ năng làm vic theo nhóm
kh năng làm vic theo nhóm và thích ng vi s thay đi ca các nhóm
làm vic.
2.2.3. Kĩ năng qun lí và lãnh đo
kh n . t ăng t c, phân công ch đơn v Đánh giá đưc ho đng ca các cá
nhân trong đơn v và liên kết . đưc các thành viên trong đơn v
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp
k n băng cơ n trc tiếp hoc bng văn bn qua thư đin t và các phương
tin khác. kh năng thuyết trình v lĩnh vc chuyên môn.
2.2.5. Kĩ năng giao tiếp s d ng ngo i ng
C nhân Hóa dưc có kh n d n ng ăng s ng tiếng Anh thành th o v i các k ă
nghe, nói, đc, viết trình đ t n di thiu IELTS 4.0; k ăng s ng tiếng Anh chuyên
ngành đ tham gia các hi tho, hi ngh quc tế trong và ngoài nưc.
3. V phm cht o c đ đ
3.1. Phm cht o đ đc cá nhân
phm cht o đ đc tt, l đ, khiêm tn, nhit tình, trung thc, cn, kim,
liêm, chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu ngh .
3.2. Phm cht o đ đc ngh nghip
Trung thc, có đo đc ngh nghip, có trách nhim trong công vic, đáng tin
cy trong công vic, nhit tình và say mê công vic.
3.3. Phm cht o đ đc xã hi
trách nhim công dân và chp hành pháp lut cao. Có ý thc bo v t quc,
đ đ xu t sáng kiến, gii pháp và v n ng chính quyn, nhân dân tham gia bo v môi
trưng và s phát trin chung ca toàn xã hi.
6
4. Nhng v trí công tác ngưi hc có th đm nhn sau khi tt nghip
C nhân Hóa dưc có đy s nđ c khe, có đ ăng lc và trình đ chuyên môn
đ có th đm nhn các v trí công tác sau:
- Cán b nghiên cu, qun lý ti các công ty, doanh nghip dưc phm hoc có
liên quan c phđến lĩnh vc dư m.
- Cán b nghiên cu các vin, trung tâm, làm vic ti các nhà máy, xí nghip
sn xut, các công ty, các cơ s s n xut kinh doanh có liên quan đến nghành Hóa hc
nói chung.
- Làm công tác qun lý trong các công ty sn xut và kinh doanh hóa cht và thiết
b hóa cht, các công ty dưc phm, các cơ s s n xut thuc
- Có th tiếp tc h đc tp các chương trình ào to Sau đi hc ca ngành Hóa
hc, công ngh k thut hóa hc, Hóa dưc và các ngành có liên quan.
- Ging dy hóa hc ng các trư đi hc, cao đng, trung hc chuyên nghip và
trung hc ph thông.
PHN III: NI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. Tóm tt yêu cu chương trình đào to
Tng s tín ch phi tích lu: 136 tín ch
- Kh i kiến th c chung trong ĐHQGHN 28 tín ch
(Không tính các môn GDTC, GDQP-AN và k năng mm)
- Kh i kiến chung theo lĩnh v c 6 tín ch
- Kh i kiến th c chung c a kh i ngành 28 tín ch
+ B t bu c: 20 tín ch
+T n: ch 8 tín ch
- Khi kiến th c chung c a nhóm ngành 40 tín ch
+ B t bu c: 33 tín ch
+ T n: ch 7 tín ch
- Kh i kiến th c ngành và b tr 27 tín ch
+ B t bu c: 15 tín ch
+ T n: ch 12 tín ch
- Kh i kiến th c th c t p và t t nghip 7 tín ch
7
2. Khung chương trình đ ào t o
S
TT
Mã
môn h
c
Tên môn hc
S
tín
ch
S gi tín ch
Mã s
n hc
tiên quy tế
Lý
thuy tế
Thc
hành
T
hc
I
Khi kiến thc chung
(Không tính các môn hc t s 10
đến 12)
28
1
PHI1004
Nh ơ ng nguyên lý c b n ca ch
ngh
ĩa c - Lênin 1
2 21 5 4
2
PHI1005
Nh ơ ng nguyên lý c b n ca ch
ngh
ĩa c - Lênin 2
3 32 8 5 PHI1004
3 POL1001 Tư tưng H Chí Minh 2 20 8 2 PHI1005
4
HIS1002
Đưng li cách mng ca Đng
C
ng sn Vit Nam
3 35 7 3 POL1001
5 INT1003 Tin hc cơ s 1 2 10 20
6 INT1005 Tin hc cơ s 3 2 12 18 INT1003
7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 16 40 4
8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 20 50 5 FLF1105
9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 20 50 5 FLF1106
10 Giáo dc th cht 4
11 Giáo dc quc phòng-an ninh 8
12 K n ăng mm 3
II
Khi kiến thc chung theo lĩnh
v
c
6
13 HIS1056 Cơ s v ăn hóa Vit Nam 3 42 3
14 GEO1050 Khoa hc trái đt và s sng 3 42 3
III
Kh ế i ki n thc chung ca kh i
ngành
28/34
III.1 Bt buc 20
15 MAT1090 Đi s tuyến tính 3 30 15
16 MAT1091 Gii tích 1 3 30 15
17 MAT1092 Gii tích 2 3 30 15 MAT1091
18 MAT1101 Xác sut thng kê 3 27 18 MAT1091
19 PHY1100 Cơ - Nhit 3 32 10 3 MAT1091
20 i PHY1103 Đ n - Quang 3 28 17 MAT1091
8
S
TT
Mã
môn h
c
Tên môn hc
S
tín
ch
S gi tín ch
Mã s
n hc
tiên quy tế
Lý
thuy tế
Thc
hành
T
hc
21 PHY1104 Thc hành Vt lý đi cương 2 2 20 8 PHY1100
III.2 T chn 8/12
22 CHE1051 Hóa hc đi cương 1 3 42 3
23 CHE1052 Hóa hc đi cương 2 3 42 3
24 CHE1069 Thc tp hóa hc đi cương 2 30 CHE1052
25 MAT1072 Đi s hàm nhiu biến 2 28 2
26 PHY2044 Vt lý lưng t 2 28 2
IV
Kh ếi ki n thc chung ca nhóm
ngành
40/59
IV.1 Bt buc 25
27 CHE1077 Hóa hc vô cơ 1 3 31 14 CHE1052
28 CHE1054 Thc tp hóa hc vô cơ 1 2 30 CHE1052
29 CHE1055 Hóa hc hu cơ 1 4 56 4 CHE1052
30 CHE2114 Hóa hc hu cơ 2 3 42 3 CHE1052
31 CHE1057 Hóa hc phân tích 3 42 3 CHE1052
32 CHE1058 Thc tp hóa hc phân tích 2 30 CHE1052
33 CHE1083 Hóa lý 1 3 42 3 CHE1051
34 CHE1084 Hóa lý 2 5 70 5 CHE1052
IV.2 T chn 15/34
35 CHE1191 Thc tp hóa hc hu cơ 1 2 30 CHE1052
36 CHE2005 Thc tp hóa hu cơ 2 2 30 CHE1052
37 CHE2016 Thc tp hóa hu cơ 3 2 30 CHE1052
38 CHE1085 Thc tp hóa lý 1 2 30 CHE1052
39 CHE2008 Thc tp hóa lý 2 2 30 CHE1052
40 CHE2017 Thc tp hóa lý 3 2 30 CHE1052
41
CHE1086
Các phương pháp phân tích công
c
3 42 3 CHE1052
42
CHE1087
Thc tp các phương pháp phân
tích công c
2 30 CHE1052
43
CHE1078
Các phương pháp vt lý và hóa lý
ng dng trong hoá hc
3 42 3 CHE1052
9
S
TT
Mã
môn h
c
Tên môn hc
S
tín
ch
S gi tín ch
Mã s
n hc
tiên quy tế
Lý
thuy tế
Thc
hành
T
hc
44
CHE1089
Thc tp các phương pháp vt lý
và hóa lý
ng dng trong hoá hc
2 30 CHE1052
45 CHE1067 Hóa hc các hp cht cao phân t 2 28 2 CHE1052
46 CHE1048 Hóa keo 2 28 2 CHE1052
47
CHE1088
Các phương pháp phân tích hin
đ
i
3 42 3 CHE1052
48 CHE1091 Hóa k thut 3 42 3 CHE1052
49 CHE1062 Thc tp hóa k thut 2 30 CHE1052
V Khi kiến thc ngành và b tr 27/96
V.1 Bt buc 15/15
50 CHE2058 Hóa dưc đi cương 3 42 3
51 CHE2059 Hoá hc dưc liu 3 42 3
52 CHE2060 Tng hp hóa dưc 3 42 3
53 CHE2061 Thc tp hoá dưc 2 30
54 CHE2009 Niên lun 2 30
55 CHE2010 Thc tp thc tế 2 30 CHE1084
V.2 12/71 T chn
56
CHE3180
Phương pháp nghiên cu dưc
li
u
2 27 3
57 CHE3181 Tng h p b ng 2 27 3 t đi x
58
CHE3182
Cht ch th dùng trong xét
nghi
m y hc
2 27 3
59 CHE3183 Pháp chế v d ưc phm 2 27 3
60 CHE1075 Cơ s hóa sinh 3 42 3 CHE1052
61 CHE2014 Dưc lý 3 42 3
62 CHE2015 Công nghip Hóa dưc 3 42 3
63
CHE1092
Đi xng phân t và lý thuyết
nhóm
3 42 3 CHE1052
64 CHE1065 Cơ s hóa hc vt liu 3 42 3 CHE1052
65 CHE2071 Vi sinh vt hc 3 42 3
66 CHE2073 Hóa hc các hp cht thiên nhiên 3 42 3
67
CHE3184
Sàng l đc và ánh giá hot tính ca
d
ưc liu
2 27 3
10
S
TT
Mã
môn h
c
Tên môn hc
S
tín
ch
S gi tín ch
Mã s
n hc
tiên quy tế
Lý
thuy tế
Thc
hành
T
hc
68
CHE3162
Các thuc kháng sinh và min
d
ch
3 42 3
69 CHE3185 Thc phm chc năng 2 27 3
70 CHE3186 Dưc hc c truyn 2 27 3
71
CHE3174
Bán t ng hp thu c t hp cht
thiên nhiên
3 42 3
72
CHE3175
Tng hp các thuc kháng sinh,
ch
ng HIV, chng ung thư
3 42 3
73
CHE3177
Hóa t h p trong t ng h p hóa
d
ưc
3 42 3
74 CHE3165 Tng hp tá dưc 3 42 3
75
CHE3166
Các phương pháp phân lp vi sinh
v
t
3 42 3
76
CHE3167
K thu t sinh chuy n hóa v i
enzyme
3 42 3
77
CHE3169
ng dng các enzym oxi hóa -
kh
hóa dưc
3 42 3
78
CHE2072
Enzym và protein trong t ng h p
hóa d
ưc
3 42 3
79 CHE2069 K thut bào chế thuc 3 42 3
80
CHE3170
Phân tích c u trúc các h p cht có
ho
t tính sinh hc
3 42 3
81
CHE3171
Kim nghim thuc và tiêu chun
d
ưc phm
3 42 3
VI
Kh ế i ki n thc thc t p và t t
nghi
p
7
82 CHE4052 Khóa lun tt nghip
7
Các môn hc thay thế khóa lun
tt nghip (chn các môn chưa
hc trong mc V)
7
T ng c ng 136

Preview text:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO CHUN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC
NGÀNH HÓA DƯỢC
(Ban hành kèm theo quyết định s 4115/QĐ-ĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012
ca Giám đốc Đại hc Quc gia Hà Ni)
PHN I: GII THIU CHUNG V CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. Mt s thông tin v chương trình đào to - Tên ngành đào tạo: + Tiếng Việt: Hóa dược + Tiếng Anh: Pharmaceutical Chemistry
- Mã số ngành đào tạo: 52720403 - Trình đ ộ đào tạo: Đại học - Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp: + Tiếng Việt: Cử nhân Hóa dược + Tiếng Anh:
The Degree of Bachelor in Pharmaceutical Chemistry - Đơn vị đào tạo:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
2. Mc tiêu đào to
Đào tạo cử nhân Hoá dược với những năng lực và phẩm chất chủ yếu sau đây:
- Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ tổ quốc, có lòng say mê khoa học và tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và
năng lực chuyên môn, tự tin và trung thực.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản, cơ sở của ngành về Hoá Đại cương, Hoá vô
cơ, Hoá Phân tích, Hoá hữu cơ và Hoá lý. Có khả năng tiếp cận nhanh với các kiến
thức mới, hiện đại. Nắm vững một số kiến thức cốt lõi của chuyên ngành về Hóa dược. - Hiểu biết đư c ợ đ c
ặ điểm thực vật để nhận thức cây thuốc, thành phần hóa học
chính và hàm lượng, bộ phận dùng, công dụng, phát triển thiết kế thuốc từ nguồn gốc thực vật.
- Nắm vững các quy định về luật dược và những vấn đề liên quan đến đảm bảo chất lượng thuốc. 1
- Có năng lực nghiên cứu khoa học, tư duy sáng tạo, có khả năng lãnh đạo, tổ
chức thực hiện, khả năng tự học và làm việc độc lập cao.
- Có kỹ năng thực hành tốt, sử dụng thành thạo một số thiết bị hiện đại trong nghiên cứu khoa học.
- Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên ngành.
- Có đủ năng lực làm việc tại các công ty dược phẩm, bào chế thuốc, giảng dạy,
nghiên cứu, quản lý tại các trường đại học và cao đẳng, các viện và trung tâm nghiên
cứu khoa học, các cơ quan quản lý hoặc đủ kiến thức để tiếp tục đào tạo ở bậc thạc sĩ,
tiến sĩ trong và ngoài nước.
- Có khả năng liên thông với các chương trình sau đại học ngành Hóa học, Kỹ
thuật Hóa học và các ngành khác có liên quan.
3. Thông tin tuyn sinh
- Đối tượng dự thi: Thí sinh tốt nghiệp THPT tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học
hàng năm do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, đáp ứng được các yêu cầu tuyển sinh
của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Tự nhiên. - Khối thi: Khối A.
PHN II: CHUN ĐẦU RA CA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. V kiến thc
1.1. Kiến thc chung trong ĐHQGHN
- Vận dụng được các kiến thức về tư tưởng, đ o
ạ đức cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống.
- Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.
- Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn.
- Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức cảnh
giác với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù đ c ị h.
1.2. Kiến thc chung theo lĩnh vc
Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống làm nền tảng
lý luận và thực tiễn cho khối ngành hóa học, công nghệ hóa học, hóa dược. 2
1.3. Kiến thc chung ca khi ngành
Hiểu và vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên như toán học, vật lý,
hóa học, làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành hóa học, công nghệ hóa học, hóa dược.
1.4. Kiến thc chung ca nhóm ngành
- Trang bị các kiến thức cơ bản nhất trong lĩnh vực hóa học cả lý thuyết lẫn
thực hành bao gồm hóa vô cơ, hóa hữu cơ, hóa lý, hóa phân tích.
- Tiếp cận được với các kiến thức về phương pháp phân tích và xác định cấu
trúc hiện đại trong ngành hóa.
- Hiểu và áp dụng những kiến thức về hóa học để nghiên cứu khoa học, thực tập
tại các nhà máy sản xuất thuốc, các công ty dược phẩm ...
- Trình bày được kiến thức về đặc điểm của các dạng bào chế, yêu cầu chất
lượng trong việc thiết kế công thức và quy trình tổng hợp một số dạng thuốc thông
thường và một số dạng thuốc mới.
1.5. Kiến thc ngành và b tr
- Nắm vững các kiến thức chuyên sâu. Các lĩnh vực trong ngành Hóa dược đ ể
có thể vận dụng ngay vào thực tế. Áp dụng đ y
ầ đủ các yêu cầu của một số lĩnh vực và
cơ sở vật chất quan trọng trong thực tế: các viện nghiên cứu; các trường đại học và cao
đẳng có sử dụng kiến thức Hóa học; các cơ sở sản xuất và kiểm định chất lượng, các
cơ sở y tế cần chuyên môn hóa dược…
- Có khả năng tham gia nghiên cứu, thiết kế, tổng hợp các tiền chất mới phục vụ
trong dược phẩm. Phát triển các thuốc có nguồn gốc từ dược liệu và các hợp chất tự nhiên
1.6. Kiến thc thc tp và tt nghip
- Được rèn luyện tay nghề qua các bài thực tập trong suốt quá trình học tập.
- Được trang bị những kỹ năng tìm tài liệu, tổng quan tài liệu và phân tích, định
hướng cho nghiên cứu của bản thân và trực tiếp tiến hành các yêu cầu khoa học.
- Được thực tập trong các phòng thí nghiệm, các cơ sở Dược hiện đại trong quá
trình học tập để có thể tiếp cận với thực tiễn nghề nghiệp trước khi ra trường.
- Được tham gia nghiên cứu trong các đề tài có định hướng sử dụng các hợp
chất sinh học ứng dụng trong tìm kiếm và phát triển thuốc.
2. V k năng
2.1. K năng cng
2.1.1. Các k năng ngh nghip 3 Có đ o
ạ đức nghề nghiệp như trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy; có kỹ
năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng làm việc độc lập; tự tin trong môi
trường làm việc; có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân; có kỹ năng tạo động lực làm
việc; có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp; kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, kỹ năng đ
ồ họa và ứng dụng tin học trong hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội.
2.1.2. Kh năng lp lun tư duy và gii quyết vn đ
Có khả năng thu thập dữ liệu thực nghiệm trong một khoảng thời gian cho
phép, Xử lý và phân tích số liệu thành thạo, phân tích và biện luận số liệu thành thạo.
2.1.3. Kh năng nghiên cu và khám phá kiến thc
Cử nhân Hóa dược có khả năng phát hiện vấn đề, kỹ năng tìm kiếm tài liệu và
thu thập thông tin, được trang bị và rèn luyện kỹ năng triển khai thí nghiệm.
2.1.4. Kh năng tư duy theo h thng
Cử nhân Hóa dược có khả năng tư duy chỉnh thể, logic, phân tích đa chiều.
2.1.5. Bi cnh xã hi và ngoi cnh
Hiểu được vai trò của ngành Hóa dược đối với sự phát triển của cộng đồng, của
xã hội. Nắm được các xu hướng phát triển của ngành Hóa dược trên thế giới để có thể
định hướng các hoạt động của bản thân và tổ chức mà mình phục vụ.
2.1.6. Bi cnh t chc Phân tích được đ c
ặ điểm chuyên môn của đơn vị, nắm bắt được văn hóa trong
đơn vị, mục tiêu và kế hoạt của đơn vị, từ đó tự trang bị và vận dụng những kiến thức
được đào tạo để phục vụ đơn vị hiệu quả nhất.
2.1.7. Năng lc vn dng kiến thc, k năng vào thc tin
Ngay sau khi ra trường, có khả năng tham gia vào các nhiệm vụ giảng dạy,
nghiên cứu tại các trường đại học và cao đẳng, các viện nghiên cứu và các công ty,
doanh nghiệp đặc biệt là các công ty, doanh nghiệp dược phẩm hoặc liên quan đến lĩnh vực dược phẩm …
2.1.8. Năng lc sáng to, phát trin và dn dt s thay đổi trong ngh nghip
Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, đ n
ộ g lực làm việc, phát triển cá nhân.
Có khả năng thay đổi các mục tiêu cho phù hợp với yêu cầu của đ n ơ vị dựa trên các
nền tảng kiến thức cơ bản đã được trang bị. 4
2.2. K năng mm
2.2.1. Các k năng cá nhân
Có khả năng sắp xếp kế hoạch một cách khoa học và hợp lý, thích ứng nhanh
với những thay đổi về khoa học và công nghệ, có khả năng đư n
ơ g đầu với rủi ro trong
công việc. Có khả năng tự học và tự cấp nhập kiến thức để nâng cao khả năng chuyên
môn. Nắm vững các công cụ bổ trợ (máy tính, ngoại ngữ …)
2.2.2. Kĩ năng làm vic theo nhóm
Có khả năng làm việc theo nhóm và thích ứng với sự thay đổi của các nhóm làm việc.
2.2.3. Kĩ năng qun lí và lãnh đạo
Có khả năng tổ chức, phân công đơn vị. Đánh giá được hoạt động của các cá
nhân trong đơn vị và liên kết được các thành viên trong đơn vị.
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp
Có kỹ năng cơ bản trực tiếp hoặc bằng văn bản qua thư điện tử và các phương
tiện khác. Có khả năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn.
2.2.5. Kĩ năng giao tiếp s dng ngoi ng
Cử nhân Hóa dược có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với các kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết trình độ tối thiểu IELTS 4.0; kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên
ngành để tham gia các hội thảo, hội nghị quốc tế trong và ngoài nước.
3. V phm cht đ o đ c
3.1. Phm cht đ o
đức cá nhân Có phẩm chất đ o
ạ đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, nhiệt tình, trung thực, cần, kiệm,
liêm, chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu nghề.
3.2. Phm cht đ o
đức ngh nghip
Trung thực, có đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm trong công việc, đáng tin
cậy trong công việc, nhiệt tình và say mê công việc.
3.3. Phm cht đ o
đức xã hi
Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp luật cao. Có ý thức bảo vệ tổ quốc,
đề xuất sáng kiến, giải pháp và vận động chính quyền, nhân dân tham gia bảo vệ môi
trường và sự phát triển chung của toàn xã hội. 5
4. Nhng v trí công tác người hc có th đảm nhn sau khi tt nghip
Cử nhân Hóa dược có đầy đ ủ sức khỏe, có đ
ủ năng lực và trình độ chuyên môn
để có thể đảm nhận các vị trí công tác sau:
- Cán bộ nghiên cứu, quản lý tại các công ty, doanh nghiệp dược phẩm hoặc có
liên quan đến lĩnh vực dược phẩm.
- Cán bộ nghiên cứu ở các viện, trung tâm, làm việc tại các nhà máy, xí nghiệp
sản xuất, các công ty, các cơ sở sản xuất kinh doanh có liên quan đến nghành Hóa học nói chung.
- Làm công tác quản lý trong các công ty sản xuất và kinh doanh hóa chất và thiết
bị hóa chất, các công ty dược phẩm, các cơ sở sản xuất thuốc …
- Có thể tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo Sau đại học của ngành Hóa
học, công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược và các ngành có liên quan.
- Giảng dạy hóa học ở các trư n
ờ g đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông.
PHN III: NI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. Tóm tt yêu cu chương trình đào to
Tng s tín ch phi tích lu: 136 tín ch-
Khi kiến thc chung trong ĐHQGHN 28 tín ch
(Không tính các môn GDTC, GDQP-AN và k năng mm) -
Khi kiến chung theo lĩnh vc 6 tín ch-
Khi kiến thc chung ca khi ngành 28 tín ch
+ Bt buc: 20 tín ch
+T chn: 8 tín ch-
Khi kiến thc chung ca nhóm ngành 40 tín ch
+ Bt buc: 33 tín ch
+ T chn: 7 tín ch-
Khi kiến thc ngành và b tr 27 tín ch
+ Bt buc: 15 tín ch
+ T chn: 12 tín ch-
Khi kiến thc thc tp và tt nghip 7 tín ch 6
2. Khung chương trình đào to S
S gi tín ch Mã s S môn hc TT Tên môn hc tín môn hc Thc T chtiên quyết thuyết hành hc
Khi kiến thc chung I
(Không tính các môn hc t s 10 28 đến 12)
Những nguyên lý cơ bản của chủ 1 PHI1004 2 21 5 4 nghĩa Mác - Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 PHI1005 3 32 8 5 PHI1004 nghĩa Mác - Lênin 2 3
POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 8 2 PHI1005
Đường lối cách mạng của Đảng 4 HIS1002 3 35 7 3 POL1001 Cộng sản Việt Nam 5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 10 20 6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 12 18 INT1003 7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 16 40 4 8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 20 50 5 FLF1105 9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 20 50 5 FLF1106 10 Giáo dục thể chất 4 11
Giáo dục quốc phòng-an ninh 8 12 Kỹ năng mềm 3
Khi kiến thc chung theo lĩnh II 6 vc 13
HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 42 3 14
GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 42 3
Khi kiến thc chung ca khi III 28/34 ngành III.1
Bt buc 20 15
MAT1090 Đại số tuyến tính 3 30 15 16 MAT1091 Giải tích 1 3 30 15 17 MAT1092 Giải tích 2 3 30 15 MAT1091 18
MAT1101 Xác suất thống kê 3 27 18 MAT1091 19 PHY1100 Cơ - Nhiệt 3 32 10 3 MAT1091 20 PHY1103 Điện - Quang 3 28 17 MAT1091 7 S
S gi tín ch Mã s S tín môn hc TT Tên môn hc môn hc Thc T chtiên quyết thuyết hành hc 21
PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương 2 2 20 8 PHY1100 III.2
T chn 8/12 22
CHE1051 Hóa học đại cương 1 3 42 3 23
CHE1052 Hóa học đại cương 2 3 42 3 24
CHE1069 Thực tập hóa học đại cương 2 30 CHE1052 25
MAT1072 Đại số hàm nhiều biến 2 28 2 26
PHY2044 Vật lý lượng tử 2 28 2
Khi kiến thc chung ca nhóm IV 40/59 ngành IV.1
Bt buc 25 27 CHE1077 Hóa học vô cơ 1 3 31 14 CHE1052 28
CHE1054 Thực tập hóa học vô cơ 1 2 30 CHE1052 29
CHE1055 Hóa học hữu cơ 1 4 56 4 CHE1052 30
CHE2114 Hóa học hữu cơ 2 3 42 3 CHE1052 31
CHE1057 Hóa học phân tích 3 42 3 CHE1052 32
CHE1058 Thực tập hóa học phân tích 2 30 CHE1052 33 CHE1083 Hóa lý 1 3 42 3 CHE1051 34 CHE1084 Hóa lý 2 5 70 5 CHE1052 IV.2
T chn
15/34 35
CHE1191 Thực tập hóa học hữu cơ 1 2 30 CHE1052 36
CHE2005 Thực tập hóa hữu cơ 2 2 30 CHE1052 37
CHE2016 Thực tập hóa hữu cơ 3 2 30 CHE1052 38
CHE1085 Thực tập hóa lý 1 2 30 CHE1052 39
CHE2008 Thực tập hóa lý 2 2 30 CHE1052 40
CHE2017 Thực tập hóa lý 3 2 30 CHE1052
Các phương pháp phân tích công 41 CHE1086 3 42 3 CHE1052 cụ
Thực tập các phương pháp phân 42 CHE1087 2 30 CHE1052 tích công cụ
Các phương pháp vật lý và hóa lý 43 CHE1078 3 42 3 CHE1052 ứng dụng trong hoá học 8
S gi tín ch Mã s S S TT Tên môn hc tín môn hc môn hc Thc T chtiên quyết thuyết hành hc
Thực tập các phương pháp vật lý 44 CHE1089 2 30 CHE1052
và hóa lý ứng dụng trong hoá học 45
CHE1067 Hóa học các hợp chất cao phân tử 2 28 2 CHE1052 46 CHE1048 Hóa keo 2 28 2 CHE1052
Các phương pháp phân tích hiện 47 CHE1088 3 42 3 CHE1052 đại 48 CHE1091 Hóa kỹ thuật 3 42 3 CHE1052 49
CHE1062 Thực tập hóa kỹ thuật 2 30 CHE1052 V
Khi kiến thc ngành và b tr 27/96 V.1
Bt buc 15/15 50
CHE2058 Hóa dược đại cương 3 42 3 51
CHE2059 Hoá học dược liệu 3 42 3 52
CHE2060 Tổng hợp hóa dược 3 42 3 53
CHE2061 Thực tập hoá dược 2 30 54 CHE2009 Niên luận 2 30 55
CHE2010 Thực tập thực tế 2 30 CHE1084 V.2
T chn 12/71
Phương pháp nghiên cứu dược 56 CHE3180 2 27 3 liệu 57
CHE3181 Tổng hợp bất đối xứng 2 27 3
Chất chỉ thị dùng trong xét 58 CHE3182 2 27 3 nghiệm y học 59
CHE3183 Pháp chế về dược phẩm 2 27 3 60 CHE1075 Cơ sở hóa sinh 3 42 3 CHE1052 61 CHE2014 Dược lý 3 42 3 62
CHE2015 Công nghiệp Hóa dược 3 42 3
Đối xứng phân tử và lý thuyết 63 CHE1092 3 42 3 CHE1052 nhóm 64
CHE1065 Cơ sở hóa học vật liệu 3 42 3 CHE1052 65 CHE2071 Vi sinh vật học 3 42 3 66
CHE2073 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 3 42 3
Sàng lọc và đánh giá hoạt tính của 67 CHE3184 2 27 3 dược liệu 9
S gi tín ch Mã s S S TT Tên môn hc tín môn hc môn hc Thc T chtiên quyết thuyết hành hc
Các thuốc kháng sinh và miễn 68 CHE3162 3 42 3 dịch 69
CHE3185 Thực phẩm chức năng 2 27 3 70
CHE3186 Dược học cổ truyền 2 27 3
Bán tổng hợp thuốc từ hợp chất 71 CHE3174 3 42 3 thiên nhiên
Tổng hợp các thuốc kháng sinh, 72 CHE3175 3 42 3 chống HIV, chống ung thư
Hóa tổ hợp trong tổng hợp hóa 73 CHE3177 3 42 3 dược 74
CHE3165 Tổng hợp tá dược 3 42 3
Các phương pháp phân lập vi sinh 75 CHE3166 3 42 3 vật
Kỹ thuật sinh chuyển hóa với 76 CHE3167 3 42 3 enzyme
Ứng dụng các enzym oxi hóa - 77 CHE3169 3 42 3 khử hóa dược
Enzym và protein trong tổng hợp 78 CHE2072 3 42 3 hóa dược 79
CHE2069 Kỹ thuật bào chế thuốc 3 42 3
Phân tích cấu trúc các hợp chất có 80 CHE3170 3 42 3 hoạt tính sinh học
Kiểm nghiệm thuốc và tiêu chuẩn 81 CHE3171 3 42 3 dược phẩm
Khi kiến thc thc tp và tt VI 7 nghip 82
CHE4052 Khóa luận tốt nghiệp 7
Các môn hc thay thế khóa lun
tt nghip (chn các môn chưa 7
hc trong mc V)
Tng cng 136 10