-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chương trình đào tạo - Giải tích | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (General information) - Tên chương trình: Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh Program: Data, Security Engineering an Business Intelligence Data Engineering - Trình độ đào tạo (Level): Đại học/Undergraduate - Mã ngành đào tạo (Program code): 7480101 - Thời gian đào tạo (Duration of training): 4 - Số tín chỉ yêu cầu (Required credits): 128 - Văn bằng tốt nghiệp (Degree): Cử Nhân/Bachelor - Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có bằng tốt nghiệp PTTH. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Giải tích
Trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Vietnam National University - HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa
Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
Faculty of Computer Science and Engineering
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Program Curriculum
(Ban hành theo Quyết định số … ngày …tháng…năm… của Hiệu trưởng)
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (General information)
- Tên chương trình: Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh
Program: Data, Security Engineering an Business Intelligence Data Engineering
- Trình độ đào tạo (Level): Đại học/Undergraduate
- Mã ngành đào tạo (Program code): 7480101
- Thời gian đào tạo (Duration of training): 4
- Số tín chỉ yêu cầu (Required credits): 128
- Văn bằng tốt nghiệp (Degree): Cử Nhân/Bachelor
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có bằng tốt nghiệp PTTH.
Enrollment requirements: Candidates with high school diplomas
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp, bằng tốt nghiệp: Sinh viên cần hoàn thành tất cả các yêu cầu của chương trình để nhận bằng tốt nghiệp.
Academic regulations: Students are required to complete all program requirements in order to be awarded the degree.
- Cách thức đánh giá: Phụ thuộc từng môn học.
Assessment methods: To be specified in each course.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA (Program goals and outcomes)
I. Mục tiêu đào tạo (Program goals)
1. Mục tiêu tổng quát (Program general goals) P.O
Mục tiêu tổng quát (Program general goals)
Đào tạo những kỹ sư có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ cộng đồng, có kiến thức và năng lực thực hành nghề
nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, đáp ứng tốt yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
The Computer Science program aims to train graduates who is honest, realiable and responsible; equipped with professional
knowledge and skill; competent to serve the country.
2. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals) P.O.1
Mục tiêu cụ thể 1 (Program specific goal 1)
Có đạo đức tốt để làm việc và có ích cho cộng đồng.
Exhibit ethical considerations and concern for society in their work. P.O.2
Mục tiêu cụ thể 2 (Program specific goal 2)
Có khả năng hiện thực các hệ thống thông tin, hệ thống tri thức, và hệ thống phần mềm đáp ứng nhu cầu kinh tế xã hội.
Be successful in implementing computer-based systems to meet market needs. P.O.3
Mục tiêu cụ thể 3 (Program specific goal 3)
Có đủ kiến thức để có thể học sau đại học, hoặc tự bồi dưỡng để nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp trong môi trường
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 1/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9
cạnh tranh trong nước cũng như quốc tế.
Be successful in life-long learning relevant to their careers in the globally competitive environment. P.O.4
Mục tiêu cụ thể 4 (Program specific goal 4)
Có khả năng làm việc tốt trong các đội nhóm đa ngành.
Exhibit abilities to function well in a multi-disciplinary team
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Student outcomes) CDIO Ký hiệu P.O.
Chủ đề Chuẩn đầu ra (Student outcomes) (S.O. Code) Code S.O.1
Có khả năng phân tích một vấn đề máy tính phức tạp và áp dụng được các nguyên tắc tính toán cũng như các nguyên
tắc liên quan để đưa ra giải pháp.
Analyze a complex computing problem and to apply principles of computing and other relevant disciplines to identify P.O.2 solutions. S.O.1.1
Phân tích được một vấn đề tính toán phức tạp thành các thành phần và phân tích được mối liên quan giữa các thành phần này.
Decompose a complex computing problem into components, and analyze their relationships. S.O.1.2
Định nghĩa được các yêu cầu của một bài toán phức tạp.
Define requirements of a complex computing problem. S.O.1.3
Sử dụng được các nguyên tắc máy tính cũng như các nguyên tắc liên quan để xác định các giải pháp khả dụng cho
một vấn đề thành phần về tin học, phần mềm, phần cứng, hoặc mạng.
Use principles of computing and other relevant disciplines to identify solution possibilities of a complex computing
subproblem related to information, software, hardware, or networking S.O.1.4
Xác định được một giải pháp tích hợp cho một vấn đề tính toán phức tạp.
Identify an integrated solution of a complex computing problem. S.O.2
Có khả năng thiết kế, cài đặt, đánh giá một giải pháp để đáp ứng các yêu cầu tính toán cụ thể dựa trên các nguyên tắc của chương trình.
Design, implement, and evaluate a computing-based solution to meet a given set of computing requirements in the P.O.2
context of the program’s discipline. S.O.2.1
Thiết kế được các kiến trúc phần mềm, cơ sở dữ liệu và mạng cho một giải pháp để đáp ứng các nhu cầu tính toán
cũng như thỏa mãn các điều kiện ràng buộc.
Design software architectures, databases, and networks of a computing-based solution to meet a given set of
computing requirements by satisfying their constraints. S.O.2.2
Cài đặt được các thuật toán và cấu trúc dữ liệu bằng các ngôn ngữ bậc cao, cơ sở dữ liệu và mạng để giải quyết các vấn đề tính toán.
Implement the data structures and algorithms in high-level languages, databases, and networks for computing problems. S.O.2.3
Đánh giá được khả năng của một chương trình hoặc một hệ thống đã cài đặt nhằm giải quyết một vấn đề cụ thể dựa
trên các tiêu chuẩn đo lường thích hợp.
Evaluate the performance of an implemented program or computer-based system to solve a problem with respect to its
standard or benchmark measures. S.O.3
Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong các môi trường chuyên môn khác nhau. P.O.1
Communicate effectively in a variety of professional contexts. P.O.4 S.O.3.1
Viết được một báo cáo kỹ thuật thích hợp cho các bối cảnh chuyên môn khác nhau.
Write a comprehensive technical report in various professional contexts. S.O.3.2
Thuyết trình được cho các chuyên gia cũng như các đối tác bình dân trong các môi trường chuyên môn khác nhau.
Make oral presentation to professionals and general audiences in various professional contexts.
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 2/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 Ký hiệu P.O.
Chủ đề Chuẩn đầu ra (Student outcomes) (S.O. Code) Code S.O.3.3
Cài đặt được một chương trình để người khác có thể đọc được trong một dự án kèm với tài liệu giải thích.
Make readable programs in the project with documentation. S.O.4
Có khả năng nhận thức trách nhiệp chuyên môn và đưa ra các đánh giá phù hợp dựa trên các nguyên tắc pháp lý và đạo đức. P.O.1
Recognize professional responsibilities and make informed judgments in computing practice based on legal and P.O.4
ethical principles. S.O.4.1
Xác định được các vấn đề đạo đức thông qua việc tham khảo các nguyên tắc đạo đức chuyên môn như việc sử dụng
trích dẫn một cách đúng đắn, không đạo văn, và làm việc có kỷ luật.
Identify ethical issues raised by reference to professional codes of ethics such as using properly citations, writing with
no plagiarism, and working discipline. S.O.4.2
Xác định được trách nhiệm chuyên môn đối với khách hàng, người sử dụng lao động và các chuyên gia khác cũng như với cộng đồng.
Identify computing professional responsibilities to clients, users, employers, other professionals, and the public. S.O.4.3
Chứng minh được một quyết định về việc áp dụng một giải pháp tính toán là đúng đắn liên quan đến việc sử dụng các tài nguyên.
Justify a decision on computing practice related to using resources. S.O.5
Có khả năng hoạt động hiệu quả với tư cách là một thành viên hoặc lãnh đạo của một nhóm tham gia vào các hoạt P.O.1
động khác nhau phù hợp với kỷ luật của chương trình. P.O.4
Function effectively as a member or leader of a team engaged in activities appropriate to the program’s discipline. S.O.5.1
Lập được một nhóm với mục đích nhất định bao gồm thiết lập cách giao tiếp, họp nhóm, thỏa thuận nhóm.
Make a team organization with team purposes (objectives), communication set-up, team meetings, and team agreements. S.O.5.2
Chia sẻ được khối lượng công việc với tư cách là một thành viên nhóm sử dụng một bảng kế hoạch.
Share workload as a member of a team engaged in technical work with a schedule. S.O.5.3
Đảm nhận được vai trò (thành viên hoặc lãnh đạo) và lãnh các trách nhiệm tương ứng khi hoạt động nhóm.
Play a role (team member or team leader) and take its corresponding responsibilities when working in a team. S.O.5.4
Thể hiện được khả năng lãnh đạo trong một nhóm với một số tình huống cụ thể như: Thể hiện sự chủ động, đưa ra đề
xuất cho các thành viên khác, động viên các thành viên hoàn thành nhiệm vụ, sẵn sàng chấp nhận rủi ro với nhiệm vụ
được giao, hay giải quyết các xung đột cá nhân trong nhóm.
Show leadership in a team necessarily in several situations listed as: showing initiative, giving suggestions to other
teammates, motivating teammates to complete their tasks, being willing to take risks with assigned tasks, or resolving
personal conflicts on a team. S.O.5.5
Tạo được đóng góp cho nhóm.
Give a contribution in a team. S.O.6
Có khả năng áp dụng lý thuyết khoa học máy tính và các nguyên tắc cơ bản về phát triển phần mềm để tạo ra các giải pháp trên máy tính. P.O.3
Apply computer science theory and software development fundamentals to produce computing-based solutions. S.O.6.1
Áp dụng được các nguyên tắc cơ bản về mô hình hóa để mô hình một hệ thống phần mềm cho một vấn đề tính toán.
Apply modeling fundamentals to model a software system of a computing-based solution. S.O.6.2
Áp dụng được các kiến trúc mẫu để xác định kiến trúc cho một phần mềm hệ thống của một vấn đề tính toán.
Apply architectural patterns to define the architecture of a software system of a computing-based solution. S.O.6.3
Áp dụng được các cơ sở dữ liệu và thuật toán để cài đặt một giải pháp tính toán.
Apply data structures and algorithms to implement a computing-based solution. S.O.6.4
Áp dụng được các nguyên tắc lập trình để cài đặt một giải pháp tính toán.
Apply programming principles to implement a computing-based solution.
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 3/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9
III. Bảng ánh xạ (Outcome mapping)
1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và mục tiêu chương trình đào tạo (Student outcomes to Program goals)
S.O. Code / P.O. Code P.O.1 P.O.2 P.O.3 P.O.4 S.O.1 V S.O.2 V S.O.3 V V S.O.4 V V S.O.5 V V S.O.6 V
2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và môn học (Student outcomes to Courses) CDIO
Course ID / S.O. Code S.O.1 S.O.2 S.O.3 S.O.4 S.O.5 S.O.6 SP1007 V V V V CO1003 V MI1003 PE1003 CO2017 V CO3107 V V CO3101 V V CO1023 V V LA1003 CO1005 V V CO3011 V MT1003 V V V V IM1013 PE1005 LA1005 CO3013 V CO3109 V V CO2001 V V V SP1031 V V V V CO3103 V V MT1005 V V
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 4/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9
Course ID / S.O. Code S.O.1 S.O.2 S.O.3 S.O.4 S.O.5 S.O.6 CO1027 V V IM1023 CO3001 V V CO2003 V V V CO3015 V CO3111 V V CO3105 V V MT1007 V V LA1007 CO3005 V PE1007 SP1033 V V IM1025 CO3093 V LA1009 CO2007 V V SP1035 V V IM1027 MT2013 V V V CO3017 V CO3335 V CO3065 V SP1037 V V V V CO2013 V V V IM3001 CH1003 V V SP1039 V V V V CO2039 V V CO3089 V PH1003 V V V CO4029 V CO4337 V
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 5/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9
Course ID / S.O. Code S.O.1 S.O.2 S.O.3 S.O.4 S.O.5 S.O.6 PH1007 V V V CO3115 V CO1007 V V CO3021 V CO2011 V V CO3023 V CO3027 V CO3029 V CO3031 V CO3033 V CO3035 V CO3037 V CO3041 V CO3043 V CO3045 V CO3047 V CO3049 V CO3051 V CO3057 V CO3059 V CO3061 V V V CO3067 V CO3069 V V V CO3071 V CO3083 V CO3085 V CO3117 V CO4025 V CO4031 V CO4033 V CO4035 V CO4037 V
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 6/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9
Course ID / S.O. Code S.O.1 S.O.2 S.O.3 S.O.4 S.O.5 S.O.6 CO4039 V
3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và Chuẩn đầu ra môn học (Student outcomes to Courses learning outcomes) CDIO Course ID / .3. .4. .6. .1.1 .1.2 .1.3 .1.4 .2.1 .2.2 .2.3 .3.1 .3.2 S.O 3 .4.1 .4.2 S.O 3 .5.1 .5.2 .5.3 .5.4 .5.5 .6.1 S.O 2 .6.3 .6.4 .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S.O. Code SP1007 V V V V CO1003 V MI1003 PE1003 CO2017 V V V CO3107 V V CO3101 V V CO1023 V V LA1003 CO1005 V V V CO3011 V MT1003 V V V V IM1013 PE1005 LA1005 CO3013 V CO3109 V V CO2001 V V V V V V V V SP1031 V V V V CO3103 V V MT1005 V V CO1027 V V IM1023 CO3001 V V V V V V V V CO2003 V V V V V V V V CO3015 V CO3111 V V CO3105 V V MT1007 V V LA1007 CO3005 V V V PE1007 SP1033 V V IM1025 CO3093 V V V LA1009 CO2007 V V SP1035 V V IM1027
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 7/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 Course ID / .3. .3. .4. .4. .4. .5. .5. .5. .5. .1.1 .1.2 .1.3 .1.4 .2.1 .2.2 .2.3 .3.1 S.O 2 S.O 3 S.O 1 S.O 2 S.O 3 .5.1 S.O 2 S.O 3 S.O 4 S.O 5 .6.1 .6.2 .6.3 .6.4 .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O .O S S S S S S S S S S S S S S.O. Code MT2013 V V V CO3017 V CO3335 V V V CO3065 V SP1037 V V V V CO2013 V V V V V IM3001 CH1003 V V SP1039 V V V V CO2039 V V V V V V CO3089 V PH1003 V V V CO4029 V V V CO4337 V V V PH1007 V V V CO3115 V CO1007 V V V CO3021 V CO2011 V V V CO3023 V CO3027 V CO3029 V CO3031 V CO3033 V CO3035 V CO3037 V CO3041 V CO3043 V CO3045 V CO3047 V CO3049 V CO3051 V CO3057 V CO3059 V CO3061 V V V V V V V V V CO3067 V CO3069 V V V V V V V V CO3071 V CO3083 V CO3085 V CO3117 V CO4025 V CO4031 V CO4033 V
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 8/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 Course ID / .1. .1. .1. .2. .2. .2. .3. .3. .3. .4. .4. .4. .5. .5. .5. .5. .5. .6. .6. .6. .6. .1.1 S.O 2 4 3 2 1 1 3 3 S.O. Code S.O 1 S.O 2 S.O 4 1 .O S.O 3 S.O S.O 2 S.O S.O 1 S.O S.O 3 S.O S.O 3 S.O S.O 2 S.O S.O 5 S.O S.O 2 S.O S.O 4 S CO4035 V CO4037 V CO4039 V ABET
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CTĐT (Program structure and plan)
I. Cấu trúc CTĐT (Program structure)
Ghi chú (notes): TQ: Tiên quyết (Prerequisite); SH: Song hành (Co-requisite Courses); HT: Học trước (Recommended-Courses) STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉHọc phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites)
Các môn bắt buộc (Compulsary Courses)
Toán và Khoa học Tự nhiên (Mathematics and Basic Sciences) GIAI TICH 1 1 MT1003 4 Calculus 1 GIAI TICH 2 2 MT1005 4 MT1003 (HT) Calculus 2
DAI SO TUYEN TINH 3 MT1007 3 Linear Algebra 4 MT2013 XAC SUAT VA THONG KE 4 MT1003 (HT)
Probability and Statistics MT1007 (HT) HOA DAI CUONG 5 CH1003 3 General Chemistry VAT LY 1 6 PH1003 4 General Physics 1
THI NGHIEM VAT LY 7 PH1007 1 General Physics Labs
CAUTRUC ROI RAC CHO KHMT 8 CO1007 4 CO1011 (HT)
Discrete Structures for Computing
Mô hình hóa toán học 9 CO2011 3 CO1007 (HT)
Mathematical Modeling
Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội (Socials and Economics)
PH/LUAT VIETNAM DAICUONG 10 SP1007 2
Introduction to Vietnamese Law
TRIET HOC MAC - LENIN 11 SP1031 3
Marxist - Leninist Philosophy
K/TE CHINH TRI MAC-LENIN 12 SP1033 2 SP1031 (HT)
Marxist - Leninist Political Economy
CHU NGHIA XA HOI KHOAHOC 13 SP1035 2 SP1033 (HT) Scientific Socialism
Tư tưởng Hồ Chí Minh 14 SP1037 2 SP1039 (HT)
Ho Chi Minh Ideology
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 9/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉHọc phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites)
LICH SU DANG CONG SAN VN 15 SP1039 2 SP1035 (HT)
History of Vietnamese Communist Party
Nhập môn, Con người và môi trường (Introduction to Engineering, Humans and Environment) NHAP MON DIEN TOAN 16 CO1005 3
Introduction to Computing
KYNANG CHNGHIEP CHO KYSU 17 CO2001 3
Professional Skills for Engineers
Ngoại ngữ (Foreign Languages) Anh văn 1 18 LA1003 2 English 1 Anh văn 2 19 LA1005 2 LA1003 (HT) English 2 Anh văn 3 20 LA1007 2 LA1005 (HT) English 3 Anh văn 4 21 LA1009 2 LA1007 (HT) English 4
Cơ sở ngành (Core Courses) HE THONG SO 22 CO1023 3 Digital Systems
KY THUAT LAP TRINH 23 CO1027 3
Programming Fundamentals 24 CO2003
CTRUC DULIEU & GIAITHUAT 4 CO1007 (HT)
Data Structures and Algorithms CO1027 (HT) 25 CO2007 KIEN TRUC MAY TINH 4 CO1005 (HT)
Computer Architecture CO1023 (HT) HE CO SO DU LIEU 26 CO2013 4 CO2025 (HT) Database Systems
LAP TRINH NANG CAO 27 CO2039 3
Advanced Programming
Giáo dục thể chất (chưa có)
Giáo dục thể chất 1 28 PE1003 0 Physical Education 1
Giáo dục thể chất 2 29 PE1005 0 PE1003 (HT) Physical Education 2
Giáo dục thể chất 3 30 PE1007 0 PE1005 (HT)
Physical Education 3
Giáo dục quốc phòng (chưa có) GIAO DUC QUOC PHONG 31 MI1003 0
Military Training
Các môn bắt buộc và tự chọn của chuyên ngành (Compulsary and Elective Major Courses)
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 10/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉ Học phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites)
Tự chọn tự do (Free Elective) NHAP MON VE LAP TRINH 32 CO1003 3
Introduction to Computer Programming
Các môn tự chọn nhóm A (Elective Courses - Group A )
Đồ án tổng hợp - hướng trí tuệ nhân tạo 33 CO3101 1
Programming Intergration Project
Đồ án tổng hợp - hướng công nghệ phần mềm 34 CO3103 1
Programming Intergration Project
Đồ án tổng hợp - hướng hệ thống thông tin 35 CO3105 1
Programming Intergration Project
Các môn tự chọn nhóm B (Elective Courses - Group B )
T/TAP DAMH DA NGANH-TTNT 36 CO3107 1
Multidisciplinary Project
T/TAP DAMH DA NGANH-CNPM 37 CO3109 1
Multidisciplinary Project
T/TAP DAMH DA NGANH-HTTT 38 CO3111 1
Multidisciplinary Project
Các môn tự chọn nhóm C (Elective Courses - Group C) QUAN LY DU AN PHAN MEM 39 CO3011 3
Software Project Management
X/DUNG CHUONG TRINH DICH 40 CO3013 3 Compiler Construction
KIEM TRA PHAN MEM 41 CO3015 3 Software Testing
KIEN TRUC PHAN MEM 42 CO3017 3 Software Architecture
C/NGHE PHAN MEM NANG CAO 43 CO3065 3
Advanced Software Engineering
NHUNG CD N/CAO TRG KHMT 44 CO3089 3
Selected Topics in High Performance Computing
Phân tích và thiết kế hệ thống 45 CO3115 3
Systems Analysis and Design
HE QUAN TRI COSO DU LIEU 46 CO3021 3 CO2013 (HT)
Database Management Systems
C/SO DULIEU PHANTAN &HDT 47 CO3023 3
Distributed and Object-Oriented Databases
THUONG MAI DIEN TU 48 CO3027 3 Electronic Commerce
KHAI PHA DU LIEU 49 CO3029 3 Data Mining
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 11/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉHọc phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites) 50 CO3031
Phân tích và thiết kế giải thuật 3 503001 (TQ)
Algorithms-Design and Analysis CO2003 (HT)
BAOMAT HE THONG THONGTIN 51 CO3033 3 CO2013 (HT)
Information System Security
HE THOI GIAN THUC 52 CO3035 3 Real-Time Systems
PT UD INTERNET OF THINGS 53 CO3037 3
Internet of Things Application Development
HE THONG THONG MINH 54 CO3041 3 Intelligent Systems
PHAT TRIEN UD TREN TBDD 55 CO3043 3
Mobile Application Development LAP TRINH GAME 56 CO3045 3 Game Programming
MANG MAY TINH NANG CAO 57 CO3047 3
Advanced Computer Networks LAP TRINH WEB CO2013 (SH) 58 CO3049 Web Programming 3 CO2027 (HT)
HE THONG THIETBI DI DONG 59 CO3051 3 Mobile Systems
XULY ANH SO &THI GIAC MT 60 CO3057 3
Digital Image Processing and Computer Vision DO HOA MAY TINH 61 CO3059 3 Computer Graphics
NHAP MON TRITUE NHAN TAO 62 CO3061 3
Introduction to Artificial Intelligence
TINH TOAN SONG SONG 63 CO3067 3 Parallel Computing
MAT MA VA AN NINH MANG 64 CO3069 3
Cryptography and Network Security HE PHAN BO 65 CO3071 3 Distributed Systems
MAT MA HOC VA MA HOA TT 66 CO3083 3
Advance Cryptography and Coding Theory
XU LY NGON NGU TU NHIEN 67 CO3085 3
Natural Language Processing Học máy 68 CO3117 3 Machine Learning
MANG XA HOI & THONG TIN 69 CO4025 3
Information and Social Networks
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 12/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉ Học phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites)
Kho dữ liệu và hệ hỗ trợ quyết định 70 CO4031 3
Data Warehouses and Decision Support Systems
Phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ kinh doanh 71 CO4033 3
Big Data Analytics and Business Intelligence
Hệ hoạch định tài nguyên tổ chức 72 CO4035 3
Enterprise Resource Planning Systems
Hệ thống thông tin quản lý 73 CO4037 3
Management Information Systems
Bảo mật sinh trắc 74 CO4039 3
Biometric Security
Các môn tự chọn nhóm D (Elective Courses - Group D) KINH TE HOC DAI CUONG 75 IM1013 3 Economics
QUANLY SANXUAT CHO KY SU 76 IM1023 3
Production and Operations Management for Engineers
QUAN LY DU AN CHO KY SU 77 IM1025 3
Project Management for Engineers
KINH TE KY THUAT 78 IM1027 3 Engineering Economics
QUANTRI KINHDOANH CHO KS 79 IM3001 3
Business Administration for Engineers
Chuyên ngành (Speciality Courses) HE DIEU HANH 80 CO2017 3
Operating Systems 81 CO3001 CONG NGHE PHAN MEM 3 CO1011 (HT)
Software Engineering CO2005 (TQ)
NG/LY NGON NGU LAP TRINH 82 CO3005 4 CO1011 (TQ)
Principles of Programming Languages MANG MAY TINH 83 CO3093 3 Computer Networks
THUC TAP NGOAI TRUONG 84 CO3335 2 Internship
Đồ án chuyên ngành 85 CO4029 2 Specialized Project
Đồ án tốt nghiệp (Khoa học Máy tính) 86 CO4337 4 Capstone Project
II. Kế hoạch giảng dạy theo học kỳ (Program plan) STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉ Học phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites)
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 13/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉHọc phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites)
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK1-2019) Anh văn 1 1 LA1003 2 English 1
GIAO DUC QUOC PHONG 2 MI1003 0 Military Training
Giáo dục thể chất 1 3 PE1003 0 Physical Education 1 GIAI TICH 1 4 MT1003 4 Calculus 1 VAT LY 1 5 PH1003 4 General Physics 1
NHAP MON DIEN TOAN 6 CO1005 3
Introduction to Computing HE THONG SO 7 CO1023 3 Digital Systems
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK2-2019) Anh văn 2 1 LA1005 2 LA1003 (HT) English 2
Giáo dục thể chất 2 2 PE1005 0 PE1003 (HT) Physical Education 2 GIAI TICH 2 3 MT1005 4 MT1003 (HT) Calculus 2
DAI SO TUYEN TINH 4 MT1007 3 Linear Algebra
CAUTRUC ROI RAC CHO KHMT 5 CO1007 4 CO1011 (HT)
Discrete Structures for Computing
KY THUAT LAP TRINH 6 CO1027 3 Programming Fundamentals
THI NGHIEM VAT LY 7 PH1007 1
General Physics Labs
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK1-2020) Anh văn 3 1 LA1007 2 LA1005 (HT) English 3
TRIET HOC MAC - LENIN 2 SP1031 3
Marxist - Leninist Philosophy 3 CO2007 KIEN TRUC MAY TINH 4 CO1005 (HT)
Computer Architecture CO1023 (HT)
Mô hình hóa toán học 4 CO2011 3 CO1007 (HT)
Mathematical Modeling 5 CO2003
CTRUC DULIEU & GIAITHUAT 4 CO1007 (HT)
Data Structures and Algorithms CO1027 (HT)
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 14/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉHọc phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites)
Giáo dục thể chất 3 6 PE1007 0 PE1005 (HT)
Physical Education 3
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK2-2020) Anh văn 4 1 LA1009 2 LA1007 (HT) English 4
K/TE CHINH TRI MAC-LENIN 2 SP1033 2 SP1031 (HT)
Marxist - Leninist Political Economy HE DIEU HANH 3 CO2017 3 Operating Systems
LAP TRINH NANG CAO 4 CO2039 3
Advanced Programming 5 MT2013 XAC SUAT VA THONG KE 4 MT1003 (HT)
Probability and Statistics MT1007 (HT) Tự chọn tự do 6 -- 3 Free Elective
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK1-2021)
CHU NGHIA XA HOI KHOAHOC 1 SP1035 2 SP1033 (HT) Scientific Socialism MANG MAY TINH 2 CO3093 3 Computer Networks
HE CO SO DU LIEU 3 CO2013 4 CO2025 (HT) Database Systems
CONG NGHE PHAN MEM CO1011 (HT) 4 CO3001
Software Engineering 3 CO2005 (TQ) HOA DAI CUONG 5 CH1003 3 General Chemistry
Đồ án tổng hợp - hướng trí tuệ nhân tạo 6 CO3101 1
Programming Intergration Project
Đồ án tổng hợp - hướng công nghệ phần mềm 7 CO3103 1
Programming Intergration Project
Đồ án tổng hợp - hướng hệ thống thông tin 8 CO3105 1
Programming Intergration Project
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK2-2021)
LICH SU DANG CONG SAN VN 1 SP1039 2 SP1035 (HT)
History of Vietnamese Communist Party
KYNANG CHNGHIEP CHO KYSU 2 CO2001 3
Professional Skills for Engineers
NG/LY NGON NGU LAP TRINH 3 CO3005 4 CO1011 (TQ)
Principles of Programming Languages
THUC TAP NGOAI TRUONG 4 CO3335 2 Internship
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 15/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉ Học phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites) Tự chọn tự do 5 -- 3 Free Elective
T/TAP DAMH DA NGANH-TTNT 6 CO3107 1
Multidisciplinary Project
T/TAP DAMH DA NGANH-CNPM 7 CO3109 1
Multidisciplinary Project
T/TAP DAMH DA NGANH-HTTT 8 CO3111 1
Multidisciplinary Project
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK1-2022)
Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 SP1037 2 SP1039 (HT) Ho Chi Minh Ideology
Kho dữ liệu và hệ hỗ trợ quyết định 10 CO4031 3
Data Warehouses and Decision Support Systems
Phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ kinh doanh 11 CO4033 3
Big Data Analytics and Business Intelligence
Hệ hoạch định tài nguyên tổ chức 12 CO4035 3
Enterprise Resource Planning Systems
Hệ thống thông tin quản lý 13 CO4037 3
Management Information Systems
Bảo mật sinh trắc 14 CO4039 3 Biometric Security
KINH TE HOC DAI CUONG 15 IM1013 3 Economics
QUANTRI KINHDOANH CHO KS 16 IM3001 3
Business Administration for Engineers
KINH TE KY THUAT 17 IM1027 3 Engineering Economics
QUANLY SANXUAT CHO KY SU 18 IM1023 3
Production and Operations Management for Engineers
QUAN LY DU AN CHO KY SU 19 IM1025 3
Project Management for Engineers
Đồ án chuyên ngành 2 CO4029 2 Specialized Project
Tự chọn tự do 3 -- 3 Free Elective
HE QUAN TRI COSO DU LIEU 4 CO3021 3 CO2013 (HT)
Database Management Systems
C/SO DULIEU PHANTAN &HDT 5 CO3023 3
Distributed and Object-Oriented Databases
Phân tích và thiết kế hệ thống 6 CO3115 3
Systems Analysis and Design
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 16/17 lOMoARcPSD|46958826 5/27/22, 1:00 PM
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM DHMTCN_KHM201 9 STT Mã học phần Tên học phần
Tín chỉ Học phần tiên quyết/song hành
(No.) (Course ID) (Course title) (Credit) (Prerequisites) THUONG MAI DIEN TU 7 CO3027 3 Electronic Commerce
KHAI PHA DU LIEU 8 CO3029 3 Data Mining
BAOMAT HE THONG THONGTIN 9 CO3033 3 CO2013 (HT)
Information System Security
KHGD- Kế hoạch giảng dạy (HK2-2022)
PH/LUAT VIETNAM DAICUONG 1 SP1007 2
Introduction to Vietnamese Law
Phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ kinh doanh 10 CO4033 3
Big Data Analytics and Business Intelligence
Hệ hoạch định tài nguyên tổ chức 11 CO4035 3
Enterprise Resource Planning Systems
Hệ thống thông tin quản lý 12 CO4037 3
Management Information Systems
Bảo mật sinh trắc 13 CO4039 3 Biometric Security
Đồ án tốt nghiệp (Khoa học Máy tính) 2 CO4337 4 Capstone Project
HE QUAN TRI COSO DU LIEU 3 CO3021 3 CO2013 (HT)
Database Management Systems
C/SO DULIEU PHANTAN &HDT 4 CO3023 3
Distributed and Object-Oriented Databases
Phân tích và thiết kế hệ thống 5 CO3115 3
Systems Analysis and Design
THUONG MAI DIEN TU 6 CO3027 3 Electronic Commerce
KHAI PHA DU LIEU 7 CO3029 3 Data Mining
BAOMAT HE THONG THONGTIN 8 CO3033 3 CO2013 (HT)
Information System Security
Kho dữ liệu và hệ hỗ trợ quyết định 9 CO4031 3
Data Warehouses and Decision Support Systems
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2022
HCM City, May 27 2022 HIỆU TRƯỞNG PRESIDENT
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256
Phone: 028 3864 7256 www.hcmut.edu.vn www.hcmut.edu.vn 17/17