1
1.1 Khái nim chung
Quá trình
truyn khi xy
ra trong c 1
pha và 2 pha
14/01/2025
2
14/01/2025 1
1
C 1. Kiến thc bn ca quá trình truyn khi
Khái nim chung
Cân bng pha
Các đnh lut cân bng pha
Động lc ca quá trình
Phương pháp tính đưng kính chiu cao thiết
b truyn cht
2
2
3
1.1 Khái nim chung
S truyn khi khuếch tán xy ra khi không bt k chuyn
động vĩ mô nào trong môi trường
khuếch tán phân t.
S vn chuyn các phân t t nơi nồng đ cao hơn đến nơi
nồng độ thấp hơn xảy ra trong môi trường tĩnh hoc chuyn
động tng
động lc quá trình chênh lch nồng độ.
Mt git mực rơi vào nước trong cc lan dn làm cho c
màu đồng nht
Tốc độ khuếch tán phân t mi liên h cht ch vi vn tc
phân t và chênh lch nồng độ.
3
14/01/2025 4
4
1.1 Khái nim chung
Truyn khi là s vn chuyn vt cht (cu t) t điểm này sang điểm
khác trong mt pha hoc t pha này sang pha khác khi hai pha tiếp xúc
trc tiếp vi nhau
kết qu ca gradient nồng độ loài (chênh lch nồng độ)
động
lc ca quá trình (Driving force)
𝐃𝐫𝐢𝐯𝐢𝐧𝐠 𝐟𝐨𝐫𝐜𝐞
𝐑𝐞𝐬𝐢𝐬𝐭𝐚𝐧𝐜𝐞
Quá trình truyn khi quá trình khuếch tán, th khuếch tán
phân t (molecular diffusion) hoc đối lưu (convective diffusion),
Khuếch tán phân t xy ra khi không có bt k chuyển động vĩ mô
nào trong môi trường (trong pha rn: h vt liu xp)
Khuếch tán đối lưu xy ra trong môi trường lưu cht tùy thuc vào
chế độ dòng.
Oxy hòa tan trong c t nhiên cho đời sng thy sinh
Loi b độ m t ht thc phm bng cách sy k
14/01/2025 3
4
5
1.1 Khái nim chung
Khuếch tán đối lưu xy ra trong môi trường lưu cht tùy
thuc vào chế độ dòng chy
Xét s khác bit v tc độ hòa
tan ca ht đưng trong c
khi khuy không khuy????
5
6
6
1.1 Khái nim chung
Trong môi trường hn lon,
s khuếch tán phân t
không vai trò quan trng
trong vic truyn khi,
ngoi tr vùng rt gn
ranh gii pha
(lp phim
ca pha).
5
1.1 Definitions
Khuếch tán đối lưu xy ra trong môi trường lưu cht tùy
thuc vào chế độ dòng
Khuếch tán đối lưu: đối lưu ng bc đối lưu t do
14/01/2025 7
7
Xy ra đối lưu t nhiên
Không xy ra đối lưu t nhiên
14/01/2025 8
8
1.1 Definitions
Khuếch tán đối lưu xy ra trong môi trường lưu cht tùy
thuc vào chế độ dòng chy
6
1.1 Khái nim chung
hiu các pha trong quá trình truyn khi
Phase x
Lng/Liquid (distillation, absorption)
Pha phân tán/Dispersed phase (extraction liquid-liquid)
Rn/Solid (adsorption, drying, leaching)
Phase y
Khí/Vapor, gas (distillation, absorption, adsorption, drying)
Pha liên tc/ Continuous phase (extraction, liquid-liquid)
Lng/Liquid (adsorption, leaching)
14/01/2025 9
9
14/01/2025 10
10
1.1 Khái nim chung
Các quá trình truyn khi
Hp th (Absorption): Gas Liquid
Chưng ct (Distillation): Liquid Vapor and Vapor Liquid
Hp ph (Adsorption): Gas), Liquid Solid
Trích ly (Extraction): Liquid Liquid
Chiết (Leaching): Solid Liquid
Hòa tan (dissolution): Solid Liquid
Kết tinh (Crystallization): Liquid Solid
Sy (Drying): Solid, Liquid Gas
Trao đổi (Ion exchange): Liquid Liquid, Solid
7
11
1.1 Khái nim chung
Hn hp khí gm không khí và NH3, trong đó phần mol ca NH3
trong hn hp khí là 18%. Xác định t s mol ca NH3 và phn
khối lượng ca NH3 trong hn hp khí
y_NH3 = 0.18; y_K2 = 1 0.18 = 0.82
y_NH3 (KL) = m_NH3/(m_NH3+m_KK)
M_KK = y_N2xM_N2 + y_O2xM_O2
14/01/2025 12
12
1.1 Khái nim chung
Các loi nng độ
Phn mol: x, y, kmol/kmol
T s mol: X(Y), kmol/kmol
Nng độ mol: C, kmol/m
3
Nng đ khi ng:
C
, kg/m
3
Mi quan h gia các loi nng đ
Dalton-Clapeyron
Phương trình khí ng
14/01/2025
11
8
1.2 Cân bng pha
13
14/01/2025 14
14
1.1 Khái nim chung
Hn hợp khí 100 kmol·h⁻¹ gồm 64% khí N₂, 28% khí CO, và
8% khí CO₂. Xác định:
a/ Phn mol và phn khi ng ca các cu t trong hn
hp
b/ Th tích ca hn hp (nhit độ 45
C, 850 mmHg)
c/ Lưu lượng khối lượng ca hn hp.
y_N2(KL) = m_N2/m_hh;
𝒚
m_N2 = y_N2*28; m_CO = y_CO*28;
m_CO2 = y_CO2*44
b/ 𝑮 =
𝑷𝑽
; G (kmol/h) V(m3/h); P (atm)
𝑹𝑻
1 atm = 760 mmHg; 1 at = 735.5 mmHg;
850/760 (atm)
R = 22.4/273 (m3.atm/kmol.K)
14/01/2025
13
9
1.2 Cân bng pha
y
= 0
> 0
y
o
M
>0
x
x
o
M
=0
y
i
M
gim dn
x
i
M
tăng dn
cb
y
i
M
tiếp tc gim
x
i
M
tiếp tc tăng
=
cb
y
i
M
const
x
i
M
= x
max
(x*)= const
Vt cht dch chuyn t pha y x
y
o
> y*
16
Nng độ ca cu t (NH
3
) trong mi pha ti cân bng (nng đ cu t không
thay đổi theo thời gian) được xác định.
14/01/2025 15
15
16
1.2 Cân bng pha
10
1.2 Cân bng pha
Các thông s nh ng đến cân bng pha gia 2 pha xác định đưc
xác định bi quy tc pha
Quy tc pha: C = k - + n
C: bc t do (s biến s độc lp)
k: s cu t trong h (không phn ng hóa hc xy ra)
: s pha tn ti trong h
n: s yếu t bên ngoài nh ng lên cân bng h
Vi quá trình truyn khi n = 2 (nhit độ, áp sut)
C = k - + 2
Quá trình truyn khi gia hai pha (khí lng) đi vi h 3 cu t
CO
2
-Air-H
2
O (k = 3 & = 2) C = 3-2+2 = 3
14/01/2025 17
17
Áp sut & nhiệt độ ca h thống được xác định, nếu nồng độ CO
2
trong pha
lng (x
CO2
) được xác định, nồng độ CO
2
trong pha k(y
CO2
) s đưc xác định
theo. Giá tr y
CO2
phải được xác định qua thc nghim
14/01/2025 18
18
1.2 Cân bng pha
Khi hai pha tiếp xúc nhau trc tiếp: xy ra khuếch tán. Nếu
đủ thi gian xy ra đạt cân bng
Cân bằng được thiết lp tại điều kin nhiệt đ, áp sut xác
định, và được biu din bởi đường cân bng y* = f(x) x* =
g(y).
Cân bng đạt đưc: Cân bng động. Ti cân bng
không
còn khuếch tán tng gia hai pha
.
Ti cân bng nng độ hai pha không bng nhau
Các thông s quan trng ảnh hưởng đến cân bằng đối vi
mt cu t (cht tan): Nhiệt độ, áp sut, và nồng độ.
11
2
1.3 Các định lut cân bng pha
1.3.1 Định lut Henry
Vi khí ng, áp sut riêng phn (p) ca khí trên dung
dch t l vi nng độ phn mol (x) ca trong dung dch.
y* = mx
x* = (1/m)y
Henry vùng nng độ thp
14/01/2025 19
19
Xác định lượng Oxy hòa tan vào trong nước ti cân bng áp sut 760mmHg.
Biết rng hàm ng Oxy trong không khí chiếm 21% th tích quá trình hòa tan
tuân theo định lut Henry.
a/ 20 C (H = 4.01*10^4 atm - mmHg)
b/ 0 C (H = 2.55*10^4 atm)
yO2 = 0.21; m = H/P; x = (1/m)yO2 =
14/01/2025 0
20
1.2 Cân bng pha
D liu cân bng ca h thng SO
2
-Air-H
2
O ti cân bng
s tương thích v s liu thc nghim vi s liu tính toán t định lut
12
tm]
1.3 Các định lut cân bng pha
1.3
.2 Định lut Raoult
Vi dung dch ng, áp sut riêng phn (p) ca mt cu
t trên dung dch bng áp suất hơi bão hòa cấu t đó (ở
cùng nhiệt độ) nhân vi nồng đ phn mol (x) ca trong
dung dch.
14/01/2025 21
21
Xác định thành phn ca Benzen Toluene trong pha hơi lng ti cân bng
95 C áp sut 101.32 kPa. Biết rng áp sut hơi bão hòa ca Benzen Toluene
95 C 155.7 kPa và 63.3 kPa
Đáp án: x_Benzen = 0.411; y_Benzen = 0.632
14/01/2025 22
22
1.3 Các định lut cân bng pha
Bai tap
Hàm lượng CO
2
trong nước 30
C là 0.910
4
kg CO
2
/kg H
2
O.
Xác định áp sut riêng phn ca CO
2
trong pha khí điu kin
cân bng, biết rng quá trình hòa tan CO
2
trong c tuân theo
định lut Henry. [0.0684 a
X_CO2(KL) = 9.10^-5 -
x_CO2 =????
p* = Hx
13
1.4 Động lc quá trình
1.4.1 Phương trình cp cht
- Quá trình n định, không
phn ng hóa hc xy
ra, đ A không b tích t
ti b mt phân pha thì:
N
A
=
y
(y
A
y
Ab
) =
x
(x
Ab
-x
A
)
𝛽
=
𝑥 𝑥
N
A
lượng vt cht truyn
đưc tính trên mt đơn vị
din tích trong mt đơn vị
thi gian
14/01/2025
24
23
24
1.4 Động lc quá trình truyn khi gia hai pha
chế quá trình truyn khi gia hai pha
Khuếch tán phân t
Khuếch tán đối lưu
Tr lc ca quá trình khuếch tán:
lp phim
mi pha
Không tr lc qua b mt tiếp xúc pha
(trong đa số trường hp)
thiết lp mi
quan h cân bng
14/01/2025
23
14
1.4 Động lc quá trình
1.4.2 Động lc ca quá trình truyn khi
Quá trình truyn khi gia hai pha xy ra mt cách t
nhiên khi nồng đ làm vic nng độ cân bng ca cu t
phân b trong mi pha khác nhau.
Hiu s gia nng độ làm vic nng độ cân bng
động lc quá trình truyn khi.
Động lc ca quá trình th tính theo hai pha y hoc x
y = y- y* ; y = y*- y
x = x*- x ; x = x- x*
Động lc tính cho toàn thiết b: động lc trung bình
Phim pha y x
Nng độ x
Ab
& y
Ab
th xác định đưc nếu biết giá tr ca
x
&
y
(h s truyn khi
pha lng pha khí) khó xác định
x
&
y
(trong lp phim ca mi pha) bng thc nghim)
14/01/2025
25
25
14/01/2025 26
26
1.4 Động lc quá trình
1.4.1 Phương trình cp cht
(
x
/
y
)
𝒚
𝒙
15
1.4 Động lc quá trình
1.4.2 Động lc quá trình truyn khi
y
y*
14/01/2025 27
27
y*
y
f(x)
x* x
14/01/2025 28
28
1.4 Động lc quá trình
1.4.2 Động lc ca quá trình truyn khi
y = f(x)
y* = f(x)
Δx
Δy
x
x*
y* = f(x)
Δy
y =
Δx
16
14/01/2025
N
A
= K
y
(y
A
y
A
*)= K
x
(x
A
*-x
A
)
1.4 Động lc quá trình
1.4.3 Phương trình truyn cht
x = x*
14/01/2025 29
29
30
1.4 Động lc quá trình
1.4.2 Động lc quá trình truyn khi
y = f(x)
y = y*
y* = f(x)
Tc độ truyn khi:
m’
(
x
/
y
)
m
30
17
Cho hn hp khí gm Cl
2
và khí trơ to thành 1 hn hp
trong đó Clo chiếm 12%, cho hn hp khí này tiếp xúc vi
dung dịch nước clo. Quá trình này đưc thc hin 15
o
C, áp
sut 0,93atm. Sau 2 phút, th tích ca hn hp khí gim
2,82cm
3
. Xác định thành phn ca Clo trong pha lng ban
đầu biết rng din tích tiếp xúc pha 36cm
2
, quá trình hòa tan
tuân theo định lut Henry và h s truyn khi theo pha khí
la 0,108[mol/m
2
s(phân mol)]. Gi thuyết s biến đổi nng
độ ca Clo trong mi pha ảnh hưởng không đáng kể đến
quá trình truyn khi (H = 34600 mmHg)
x_Cl2 = ?
y* = (H/P)x
N
A
[mol Cl2]= K
y
[mol/m
2
s(phân mol)](y
A
y
A
*)[phân
mol]F[m2]t[s]
0.0024 molCl
2
/molhh
31
B1: N_Cl2 (mol), da vào G=PV/RT (V = 2.82 cm3) - G = Na (mol)
B2: Ap dung cong thuc N
A
[mol Cl2]= K
y
[mol/m
2
s(phân mol)](y
A
y
A
*)[phân
mol]
F[m2]
t[s] --
(y
A
y
A
*) = ? ---
yA* = 0.12 - ? = ??
B3: y* = (H/P)x -- x_Cl2 = ????
x = 0.0024 molCl
2
/molhh
14/01/2025 32
32
18
y
1.4 Động lc quá trình
1.4.4 Động lc trung bình
Vn tc ca quá trình t l thun với động lc và t l
nghch vi tr lc ca quá trình
dN
A
= K
y
.y = K
x
.x
Nếu xét trên toàn b din tích F ta đưc
N
A
= K
y
.y
tb
= K
x
.x
tb
14/01/2025 33
33
Gi thiết vt cht di chuyn t pha y sang pha x trong
mt thiết b truyn khối ngược chiu
x
1
y
1
H(m)
x
1
1
x
2
y
2
14/01/2025
34
x
2
y
2
x,y
34
1.4 Động lc quá trình
1.4.4 Động lc trung bình
19
1.4 Động lc quá trình
1.4.4 Động lc trung bình
d: Quá trình truyn khi gia hai pha trong thiết b vi
nồng độ phn mol ca pha khí vào ra thiết b lần lượt là:
0,15mol/mol 0,35mol/mol. Biết đường làm vic y =
0,7
x - 0,2; đường cân bng y* = 1,15
x. Xác định động lc
trung bình ca quá trình truyn khi tính theo pha khí,
pha lỏng trong hai trường hp xuôi chiều và ngược chiu.
Động lc trung bình quá trình truyn khi đưc xác
định theo hai pha như sau (trường hp vt cht: y x)
x
1
y
1
x
2
y
2
35
35
Ngược chiu: Pha x: 0.423; pha y: 0.486
Xuôi chiu: Pha x 0.38; Pha y: 0.437
36
36
1.4 Động lc quá trình
1.4.4 Động lc trung bình
20
1.5 Phương pháp tính đưng nh
chiu cao thiết b truyn cht
1.5.2 Xác định chiu cao thiết b
Theo phương trình truyn khi
Theo s bc thay đổi nng độ
Theo s đơn v truyn khi
Theo cách v đưng cong trung
bình
V
y
Lưu ng th tích ca pha liên tc, m
3
/s
W
y
Vn tc ca pha liên tc đi trong tháp, m/s
14/01/2025 37
37
14/01/2025 38
38
1.5 Phương pháp tính đưngnh và chiu cao
thiết b truyn cht
1.5.1 Xác định đưng kính thiết b

Preview text:


C 1. Kiến thức cơ bản của quá trình truyền khối Khái niệm chung Cân bằng pha
Các định luật cân bằng pha
Động lực của quá trình
Phương pháp tính đường kính và chiều cao thiết bị truyền chất 14/01/2025 1 1 1.1 Khái niệm chung Quá trình truyền khối xảy ra trong cả 1 pha và 2 pha 1 14/01/2025 2 2 2 1.1 Khái niệm chung
Truyền khối là sự vận chuyển vật chất (cấu tử) từ điểm này sang điểm
khác trong một pha hoặc từ pha này sang pha khác khi hai pha tiếp xúc trực tiếp với nhau
Là kết quả của gradient nồng độ loài (chênh lệch nồng độ)  động
lực của quá trình (Driving force)
𝐃𝐫𝐢𝐯𝐢𝐧𝐠 𝐟𝐨𝐫𝐜𝐞
𝐑𝐚𝐭𝐞 𝐨𝐟 𝐚 𝐭𝐫𝐚𝐧𝐬𝐟𝐞𝐫 𝐩𝐫𝐨𝐜𝐞𝐬𝐬 = 𝐑𝐞𝐬𝐢𝐬𝐭𝐚𝐧𝐜𝐞
Quá trình truyền khối là quá trình khuếch tán, có thể là khuếch tán
phân tử (molecular diffusion) hoặc đối lưu (convective diffusion),
Khuếch tán phân tử xảy ra khi không có bất kỳ chuyển động vĩ mô
nào trong môi trường (trong pha rắn: hệ vật liệu xốp)
Khuếch tán đối lưu xảy ra trong môi trường lưu chất và tùy thuộc vào chế độ dòng.
Oxy hòa tan trong nước tự nhiên cho đời sống thủy sinh
Loại bỏ độ ẩm từ hạt thực phẩm bằng cách sấy khô 14/01/2025 3 3 1.1 Khái niệm chung
Sự truyền khối khuếch tán xảy ra khi không có bất kỳ chuyển
động vĩ mô nào trong môi trường  khuếch tán phân tử.
Sự vận chuyển các phân tử từ nơi có nồng độ cao hơn đến nơi
có nồng độ thấp hơn xảy ra trong môi trường tĩnh hoặc chuyển
động tầng  động lực quá trình – chênh lệch nồng độ.
 Một giọt mực rơi vào nước trong cốc lan dần làm cho nước có màu đồng nhất
Tốc độ khuếch tán phân tử có mối liên hệ chặt chẽ với vận tốc
phân tử và chênh lệch nồng độ. 14/01/2025 4 4 3 1.1 Khái niệm chung
Trong môi trường hỗn loạn, sự khuếch tán phân tử
không có vai trò quan trọng trong việc truyền khối,
ngoại trừ ở vùng rất gần
ranh giới pha (lớp phim của pha). 5 5 1.1 Khái niệm chung
Khuếch tán đối lưu xảy ra trong môi trường lưu chất và tùy
thuộc vào chế độ dòng chảy
Xét sự khác biệt về tốc độ hòa
tan của hạt đường trong nước
khi khuấy và không khuấy???? 6 6 4 1.1 Definitions
Khuếch tán đối lưu xảy ra trong môi trường lưu chất và tùy
thuộc vào chế độ dòng chảy
Khuếch tán đối lưu: đối lưu cưỡng bức và đối lưu tự do 14/01/2025 7 7 1.1 Definitions
Khuếch tán đối lưu xảy ra trong môi trường lưu chất và tùy
thuộc vào chế độ dòng
Xảy ra đối lưu tự nhiên
Không xảy ra đối lưu tự nhiên 14/01/2025 8 8 5 1.1 Khái niệm chung
Các quá trình truyền khối
Hấp thụ (Absorption): Gas  Liquid
Chưng cất (Distillation): Liquid  Vapor and Vapor  Liquid
Hấp phụ (Adsorption): Gas), Liquid  Solid
Trích ly (Extraction): Liquid  Liquid
Chiết (Leaching): Solid  Liquid
Hòa tan (dissolution): Solid  Liquid
Kết tinh (Crystallization): Liquid  Solid
Sấy (Drying): Solid, Liquid  Gas
Trao đổi (Ion exchange): Liquid  Liquid, Solid 14/01/2025 9 9 1.1 Khái niệm chung
Ký hiệu các pha trong quá trình truyền khối  Phase x
– Lỏng/Liquid (distillation, absorption)
 Pha phân tán/Dispersed phase (extraction liquid-liquid)
 Rắn/Solid (adsorption, drying, leaching)  Phase y
– Khí/Vapor, gas (distillation, absorption, adsorption, drying)
 Pha liên tục/ Continuous phase (extraction, liquid-liquid)
 Lỏng/Liquid (adsorption, leaching) 14/01/2025 10 10 6 1.1 Khái niệm chung
Các loại nồng độ Phần mol: x, y, kmol/kmol
Tỷ số mol: X(Y), kmol/kmol Nồng độ mol: C, kmol/m3
Nồng độ khối lượng: Cത, kg/m3
Mối quan hệ giữa các loại nồng độ Dalton-Clapeyron
Phương trình khí lý tưởng 14/01/2025 11 11 1.1 Khái niệm chung
Hỗn hợp khí gồm không khí và NH3, trong đó phần mol của NH3
trong hỗn hợp khí là 18%. Xác định tỷ số mol của NH3 và phần
khối lượng của NH3 trong hỗn hợp khí
y_NH3 = 0.18; y_K2 = 1 – 0.18 = 0.82
y_NH3 (KL) = m_NH3/(m_NH3+m_KK) M_KK = y_N2xM_N2 + y_O2xM_O2 14/01/2025 12 12 7 1.1 Khái niệm chung
Hỗn hợp khí 100 kmol·h⁻¹ gồm 64% khí N₂, 28% khí CO, và 8% khí CO₂. Xác định:
a/ Phần mol và phần khối lượng của các cấu tử trong hỗn hợp
b/ Thể tích của hỗn hợp (nhiệt độ 45
C, 850 mmHg)
c/ Lưu lượng khối lượng của hỗn hợp.

y_N2(KL) = m_N2/m_hh; 𝒚ഥ
m_N2 = y_N2*28; m_CO = y_CO*28; m_CO2 = y_CO2*44 𝑷𝑽 b/ 𝑮 =
; G (kmol/h) V(m3/h); P (atm) 𝑹𝑻
1 atm = 760 mmHg; 1 at = 735.5 mmHg; 850/760 (atm)
R = 22.4/273 (m3.atm/kmol.K) 14/01/2025 13 13 1.2 Cân bằng pha 14/01/2025 14 14 8 1.2 Cân bằng pha
Nồng độ của cấu tử (NH3) trong mỗi pha tại cân bằng (nồng độ cấu tử không
thay đổi theo thời gian) được xác định. 14/01/2025 15 15 1.2 Cân bằng pha y x  xo = 0 yoM>0 M=0  > 0 yiM giảm dần xi tăng dần M   cb
yiM tiếp tục giảm xi tiếp tục tăng M  =    cb yiM const xiM = xmax (x*)= const
Vật chất dịch chuyển từ pha y x yo > y* 16 16 9 1.2 Cân bằng pha
Khi hai pha tiếp xúc nhau trực tiếp: xảy ra khuếch tán. Nếu có
đủ thời gian xảy ra → đạt cân bằng
 Cân bằng được thiết lập tại điều kiện nhiệt độ, áp suất xác
định, và được biểu diễn bởi đường cân bằng y* = f(x) và x* = g(y).
 Cân bằng đạt được: Cân bằng động. Tại cân bằng không
còn khuếch tán tổng giữa hai pha
.
 Tại cân bằng nồng độ hai pha không bằng nhau
 Các thông số quan trọng ảnh hưởng đến cân bằng đối với
một cấu tử (chất tan): Nhiệt độ, áp suất, và nồng độ. 14/01/2025 17 17 1.2 Cân bằng pha
Các thông số ảnh hưởng đến cân bằng pha giữa 2 pha xác định được
xác định bởi quy tắc pha
Quy tắc pha: C = k -  + n
C: bậc tự do (số biến số độc lập)
k: số cấu tử trong hệ (không có phản ứng hóa học xảy ra)
: số pha tồn tại trong hệ
n: số yếu tố bên ngoài ảnh hưởng lên cân bằng hệ
Với quá trình truyền khối n = 2 (nhiệt độ, áp suất) C = k -  + 2
Quá trình truyền khối giữa hai pha (khí – lỏng) đối với hệ 3 cấu tử
CO2-Air-H2O (k = 3 &  = 2) C = 3-2+2 = 3
Áp suất & nhiệt độ của hệ thống được xác định, nếu nồng độ CO2 trong pha lỏng (x
) được xác đị CO2
nh, nồng độ CO2 trong pha khí (yCO2) sẽ được xác định
theo. Giá trị yCO2 phải được xác định qua thực nghiệm 14/01/2025 18 18 10 1.2 Cân bằng pha
Dữ liệu cân bằng của hệ thống SO2-Air-H2O tại cân bằng
Có sự tương thích về số liệu thực nghiệm với số liệu tính toán từ định luật
Henry ở vùng có nồng độ thấp 14/01/2025 19 19
1.3 Các định luật cân bằng pha 1.3.1 Định luật Henry
Với khí lý tưởng, áp suất riêng phần (p) của khí trên dung
dịch tỷ lệ với nồng độ phần mol (x) của nó trong dung dịch. y* = mx x* = (1/m)y
Xác định lượng Oxy hòa tan vào trong nước tại cân bằng ở áp suất 760mmHg.
Biết rằng hàm lượng Oxy trong không khí chiếm 21% thể tích và quá trình hòa tan
tuân theo định luật Henry.
a/ ở 20
C (H = 4.01*10^4 atm -mmHg)
b/ ở 0
C (H = 2.55*10^4 atm)
yO2 = 0.21; m = H/P; x = (1/m)yO2 =
14/01/2025 2 0 20 11
1.3 Các định luật cân bằng pha Bai tap
Hàm lượng CO2 trong nước ở 30 C là 0.9104 kg CO2/kg H2O.
Xác định áp suất riêng phần của CO2 trong pha khí ở điều kiện
cân bằng, biết rằng quá trình hòa tan CO2 trong nước tuân theo
định luật Henry. [0.0684 at m] X_CO2(KL) = 9.10^-5 - x_CO2 =???? p* = Hx 14/01/2025 21 21
1.3 Các định luật cân bằng pha 1.3.2 Định luật Raoult
Với dung dịch lý tưởng, áp suất riêng phần (p) của một cấu
tử trên dung dịch bằng áp suất hơi bão hòa cấu tử đó (ở
cùng nhiệt độ) nhân với nồng độ phần mol (x) của nó trong dung dịch.
Xác định thành phần của Benzen và Toluene trong pha hơi và lỏng tại cân bằng ở
95
C ở áp suất 101.32 kPa. Biết rằng áp suất hơi bão hòa của Benzen và Toluene
ở 95
C 155.7 kPa và 63.3 kPa
Đáp án: x_Benzen = 0.411; y_Benzen = 0.632
14/01/2025 22 22 12
1.4 Động lực quá trình truyền khối giữa hai pha
Cơ chế quá trình truyền khối giữa hai pha Khuếch tán phân tử Khuếch tán đối lưu
Trở lực của quá trình khuếch tán: lớp phim mỗi pha
Không có trở lực qua bề mặt tiếp xúc pha
(trong đa số trường hợp)  thiết lập mối quan hệ cân bằng 14/01/2025 23 23
1.4 Động lực quá trình
1.4.1 Phương trình cấp chất
- Quá trình ổn định, không
có phản ứng hóa học xảy
ra, để A không bị tích tụ
tại bề mặt phân pha thì:
NA = y(yA – yAb) = x(xAb-xA) − = 𝛽 𝑥 − 𝑥
NA – lượng vật chất truyền
được tính trên một đơn vị
diện tích trong một đơn vị thời gian 14/01/2025 24 24 13
1.4 Động lực quá trình
1.4.1 Phương trình cấp chất
(x/y) 𝒚∗ 𝒙∗
Phim pha y và x
Nồng độ xAb & yAb có thể xác định được nếu biết giá trị của x & y (hệ số truyền khối
pha lỏng và pha khí) khó xác định x & y (trong lớp phim của mỗi pha) bằng thực nghiệm) 14/01/2025 25 25
1.4 Động lực quá trình
1.4.2 Động lực của quá trình truyền khối
Quá trình truyền khối giữa hai pha xảy ra một cách tự
nhiên khi nồng độ làm việc và nồng độ cân bằng của cấu tử
phân bố trong mỗi pha khác nhau.
Hiệu số giữa nồng độ làm việc và nồng độ cân bằng là
động lực quá trình truyền khối.
Động lực của quá trình có thể tính theo hai pha y hoặc x y = y- y* ; y = y*- y x = x*- x ; x = x- x*
Động lực tính cho toàn thiết bị: động lực trung bình 14/01/2025 26 26 14
1.4 Động lực quá trình
1.4.2 Động lực của quá trình truyền khối y = f(x) y* = f(x) y Δx Δy y* x x* 14/01/2025 27 27
1.4 Động lực quá trình
1.4.2 Động lực quá trình truyền khối y* = f(x) y* Δ f(x) y y = y Δx x* x 14/01/2025 28 28 15
1.4 Động lực quá trình
1.4.2 Động lực quá trình truyền khối y = f(x) y = y* y* = f(x) x = x* 14/01/2025 29 29
1.4 Động lực quá trình
1.4.3 Phương trình truyền chất
Tốc độ truyền khối: NA = Ky (yA – yA*)= Kx(xA*-xA) m’
(x/y) m 14/01/2025 30 30 16
Cho hỗn hợp khí gồm Cl2 và khí trơ tạo thành 1 hỗn hợp
trong đó Clo chiếm 12%, cho hỗn hợp khí này tiếp xúc với
dung dịch nước clo. Quá trình này được thực hiện ở 15oC, áp
suất 0,93atm. Sau 2 phút, thể tích của hỗn hợp khí giảm
2,82cm3. Xác định thành phần của Clo có trong pha lỏng ban
đầu biết rằng diện tích tiếp xúc pha 36cm2, quá trình hòa tan
tuân theo định luật Henry và hệ số truyền khối theo pha khí
la 0,108[mol/m2s(phân mol)]. Giả thuyết sự biến đổi nồng
độ của Clo trong mỗi pha ảnh hưởng không đáng kể đến
quá trình truyền khối (H = 34600 mmHg) x_Cl2 = ? y* = (H/P)x 0.0024 molCl N 2/molhh
A [mol Cl2]= Ky[mol/m2s(phân mol)](yA – yA*)[phân mol]F[m2]t[s] 31
B1: N_Cl2 (mol), dựa vào G=PV/RT (V = 2.82 cm3) - G = Na (mol)
B2: Ap dung cong thuc NA [mol Cl2]= Ky[mol/m2s(phân mol)](yA – yA*)[phân
mol]F[m2]t[s] -- (yA – yA*) = ? --- yA* = 0.12 - ? = ??
B3: y* = (H/P)x -- x_Cl2 = ????
x = 0.0024 molCl2/molhh 14/01/2025 32 32 17
1.4 Động lực quá trình
1.4.4 Động lực trung bình
Vận tốc của quá trình tỷ lệ thuận với động lực và tỷ lệ
nghịch với trở lực của quá trình dNA = Ky.y = Kx.x
Nếu xét trên toàn bộ diện tích F ta được NA = Ky.ytb = Kx.xtb 14/01/2025 33 33
1.4 Động lực quá trình
1.4.4 Động lực trung bình
Giả thiết vật chất di chuyển từ pha y sang pha x trong
một thiết bị truyền khối ngược chiều H(m) y x1 y1 x 1 1 x2 y2 x2 y2 14/01/2025 x,y34 34 18
1.4 Động lực quá trình
1.4.4 Động lực trung bình
Động lực trung bình quá trình truyền khối được xác
định theo hai pha như sau (trường hợp vật chất: y  x) x y 1 1 x2 y2 35 35
1.4 Động lực quá trình
1.4.4 Động lực trung bình
Ví dụ: Quá trình truyền khối giữa hai pha trong thiết bị với
nồng độ phần mol của pha khí vào và ra thiết bị lần lượt là:
0,15mol/mol và 0,35mol/mol. Biết đường làm việc là y =
0,7x - 0,2; đường cân bằng y* = 1,15x. Xác định động lực
trung bình của quá trình truyền khối tính theo pha khí, và
pha lỏng trong hai trường hợp xuôi chiều và ngược chiều.
Ngược chiều: Pha x: 0.423; pha y: 0.486
Xuôi chiều: Pha x 0.38; Pha y: 0.437 36 36 19
1.5 Phương pháp tính đường kính và chiều cao
thiết bị truyền chất
1.5.1 Xác định đường kính thiết bị
Vy – Lưu lượng thể tích của pha liên tục, m3/s
Wy – Vận tốc của pha liên tục đi trong tháp, m/s 14/01/2025 37 37
1.5 Phương pháp tính đường kính
và chiều cao thiết bị truyền chất
1.5.2 Xác định chiều cao thiết bị
 Theo phương trình truyền khối
 Theo số bậc thay đổi nồng độ
 Theo số đơn vị truyền khối
 Theo cách vẽ đường cong trung bình 14/01/2025 38 38 20