5.3. Các h thng
polysaccharide khác
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 1
5.3. Các hệ thống polysaccharide khác
5.3.1. Agar agar
5.3.2.
Algin
alginate
5.3.3. Carrageenan - carrageenin
5.3.4. Guarana
5.3.5. Caroban
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 2
5.3.1. Agar-agar
Ngun gc: Là PS có ch yếu các loài
rong biển như Gelidium spp., Pterocladia
spp. và Gracilaria spp,..
Gelidium serrulatum Pterocladia capillacea Gracilaria hawaii
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 3
Cu to:
5.3.1. Agar agar
hh agarose & agaropectin mch polysacchire ging nhau
Tp chính ca mạch = β-D-galactose + 3,6-anhydro-α-L-galactose
vi lk 1-3 & 1-4
Ester hóa mc độ thp bi H
2
SO
4
, agaropectin mc độ ester
cao hơn agarose có gắn thêm nhóm acid pyruvic dng ketal
T l agarose / agaropectin thay đổi nhiu trong các loi rong bin
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 4
5.3.1. Agar-agar
Tính cht:
Không tan trong c lnh
Khi đun nóng s hòa tan nhanh, để ngui b đông lại
thành mt khi và to gel
Là cht to gel mnh nht, có th to gel nng đ
0,04%
S to gel và độ bn gel nng độ agar và M trung
nh
Agar 1.5% to gel t° = 32-39°C, nhưng không tan
chy < 60-97°C
Độ tr này (khác bit gia t° to gel và tan chy)
tính năng riêng biệt & độc đáo của agar
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 5
5.3.1. Agar-agar
ng dng:
Môi trường nuôi vi sinh vt
CNTP:
Ph gia to gel: rau câu, kem, ko
do
Cht ổn định: sa chua, pho mát,
bánh ngt, đồ hp tht, gi tht…
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 6
5.3.2. Algin alginate
M = 32.000
200.000
acid hu trong to nâu
Cu to t acid manuronic & acid L-
guluronic lk vi nhau = lk 1-4 glucoside
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 7
5.3.2. Algin alginate
ng dng trong thc phẩm (dưới dng ph biến
là sodium alginate):
–Ngăn nga to ra các tinh th đá t
–Ức
chế hoàn toàn s to tinh th ca lactose
–Nhũ hóa các cu o
Làm bn bt
To độ nht cao
To gel KN gi H
2
O tt
Làm cho kem không b tan chy
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 8
5.3.3. Carrageenan - carrageenin
Chiết t to đỏ
Chondrus & Giagartina
Do các gc D-galactose
và 3,6-anhydro-D-
galactose kết hợp = lk β-
1,4 và α-1,3 luân phiên
3 loi ph biến κ
(kapa), ϊ (iota) và λ
(lamđa)
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 9
5.3.3. Carrageenan - carrageenin
Mch polysaccharide ca các
carrageenan cu trúc xon kép
ThS. Phm Hng Hiếu
Hóa hc TP Chương 5
10
5.3.3. Carrageenan - carrageenin
ng dng:
Trong đồ ung chocolate sa
Trong c thc phm hn chế tăng
trng
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa hc TP Chương 5 11
5.3.4. Guarana
1 galactomanan trong ni nhũ ht
Cyamopsis tetragonolobus (cây h đu) vi ng
~ 35%
Gm mạch chính do các manose lk = lk β-1,4
các gc galactose ni vào mch chính = lk α-1,6
Trong công thc:
Vi guarana: x = y = 1
gac:man = 1:2
ThS. Phm Hng Hiếu
Hóa hc TP Chương 5
12
5.3.5. Caroban
1 galactomanan trong nội nhũ hạt
Cératonia siliqua (cây h đậu) với lượng
gn 35%
Gac:man = t 27:73 đến 14:86
M = 310.000
ThS. Phm Hng Hiếu
Hóa hc TP Chương 5
13
5.3.5. Caroban
Các galactomanan KN
tương tác với các
carrageenan các
polysaccharide khác to
hiu ng nồng độ gấp đôi
ca carrageenan hoc ca
agar agar
ThS. Phm Hng Hiếu
Hóa hc TP Chương 5
14
Câu hi ôn tp
1. Trình bày cu to đặc tính ca agar agar.
2. Trình bày cu to đặc tính ca algin alginate.
3.
Trình bày cu to đặc tính ca carrageenan
carrageenan.
4. Trình bày cu to đặc tính ca guarana.
5. Trình bày cu to đặc tính ca caroban.
ThS. Phm Hng Hiếu
Hóa hc TP Chương 5
15
Kết thúc
Bài ging tiếp theo:
Chương 6: Trao đổi cht trao đổi năng ng
Trang web: http://ibf.iuh.edu.vn/pham-hong-hieu/
Email: phamhonghieu@iuh.edu.vn
ThS. Phm Hng Hiếu
Hóa hc TP Chương 5
16

Preview text:

5.3. Các hệ thống polysaccharide khác ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 1
5.3. Các hệ thống polysaccharide khác 5.3.1. Agar agar 5.3.2. Algin – alginate
5.3.3. Carrageenan - carrageenin 5.3.4. Guarana 5.3.5. Caroban ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 2 5.3.1. Agar-agar
 Nguồn gốc: Là PS có chủ yếu ở các loài
rong biển như Gelidium spp., Pterocladia
spp. và Gracilaria spp,.. Gelidium serrulatum Pterocladia capillacea Gracilaria hawaii ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 3 5.3.1. Agar agar  Cấu tạo:
– Là hh agarose & agaropectin có mạch polysacchire giống nhau
– Tp chính của mạch = β-D-galactose + 3,6-anhydro-α-L-galactose với lk 1-3 & 1-4
– Ester hóa mức độ thấp bởi H2SO4, agaropectin có mức độ ester
cao hơn agarose và có gắn thêm nhóm acid pyruvic dạng ketal
– Tỷ lệ agarose / agaropectin thay đổi nhiều trong các loại rong biển ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 4 5.3.1. Agar-agar  Tính chất:
– Không tan trong nước lạnh
– Khi đun nóng sẽ hòa tan nhanh, để nguội bị đông lại
thành một khối và tạo gel
– Là chất tạo gel mạnh nhất, có thể tạo gel ở nồng độ 0,04%
– Sự tạo gel và độ bền gel nồng độ agar và M trung bình
– Agar 1.5% tạo gel ở t° = 32-39°C, nhưng không tan chảy ở t° < 60-97°C
– Độ trễ này (khác biệt giữa t° tạo gel và tan chảy) là
tính năng riêng biệt & độc đáo của agar ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 5 5.3.1. Agar-agar  Ứng dụng:
– Môi trường nuôi vi sinh vật – CNTP:
• Phụ gia tạo gel: rau câu, kem, kẹo dẻo
• Chất ổn định: sữa chua, pho mát,
bánh ngọt, đồ hộp thịt, giả thịt… ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 6
5.3.2. Algin – alginate  M = 32.000 – 200.000
 Là acid hữu cơ có trong tảo nâu
 Cấu tạo từ acid manuronic & acid L-
guluronic lk với nhau = lk 1-4 glucoside ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 7
5.3.2. Algin – alginate
 Ứng dụng trong thực phẩm (dưới dạng phổ biến là sodium alginate):
–Ngăn ngừa tạo ra các tinh thể đá thô
–Ức chế hoàn toàn sự tạo tinh thể của lactose –Nhũ hóa các cầu béo –Làm bền bọt –Tạo độ nhớt cao
–Tạo gel có KN giữ H2O tốt
–Làm cho kem không bị tan chảy ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 8
5.3.3. Carrageenan - carrageenin  Chiết từ tảo đỏ
Chondrus & Giagartina
 Do các gốc D-galactose và 3,6-anhydro-D-
galactose kết hợp = lk β- 1,4 và α-1,3 luân phiên
 3 loại phổ biến là κ (kapa), ϊ (iota) và λ (lamđa) ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 9
5.3.3. Carrageenan - carrageenin
 Mạch polysaccharide của các
carrageenan có cấu trúc xoắn kép ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 10
5.3.3. Carrageenan - carrageenin  Ứng dụng:
–Trong đồ uống có chocolate và sữa
–Trong các thực phẩm hạn chế tăng trọng ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 11 5.3.4. Guarana
 Là 1 galactomanan có trong nội nhũ hạt
Cyamopsis tetragonolobus (cây họ đậu) với lượng ~ 35%
 Gồm mạch chính do các manose lk = lk β-1,4 và
các gốc galactose nối vào mạch chính = lk α-1,6  Trong công thức:
 Với guarana: x = y = 1 → gac:man = 1:2 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 12 5.3.5. Caroban
 Là 1 galactomanan có trong nội nhũ hạt
Cératonia siliqua (cây họ đậu) với lượng gần 35%
 Gac:man = từ 27:73 đến 14:86  M = 310.000 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 13 5.3.5. Caroban  Các galactomanan có KN tương tác với các carrageenan và các polysaccharide khác tạo
hiệu ứng nồng độ gấp đôi
của carrageenan hoặc của agar agar ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 14 Câu hỏi ôn tập
1. Trình bày cấu tạo và đặc tính của agar agar.
2. Trình bày cấu tạo và đặc tính của algin – alginate.
3. Trình bày cấu tạo và đặc tính của carrageenan – carrageenan.
4. Trình bày cấu tạo và đặc tính của guarana.
5. Trình bày cấu tạo và đặc tính của caroban. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 15 Kết thúc  Bài giảng tiếp theo:
Chương 6: Trao đổi chất và trao đổi năng lượng
 Trang web: http://ibf.iuh.edu.vn/pham-hong-hieu/
 Email: phamhonghieu@iuh.edu.vn ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 5 16