CHƯƠNG V-BÀI 21. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG (2 TIẾT) | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

-1-
Bài 21. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XNG (2 Tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Nhn biết được hình có trục đối xng
- Nhn biết được trục đối xng ca các hình hình học đơn giản.
- Nhn biết trục đối xng ca mt hình trên giy bng cách gấp đôi tờ giy.
- Gp giấy để ct ch hoc mt s hình đơn gin
2. V năng lực:
Năng lực chung:
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết qu tho lun ca nhóm, biết chia
s giúp đỡ bn thc hin nhim v hc tp, biết tranh lun bo v ý kiến ca
mình.
- Gii quyết vấn đ sáng tạo: Xác định đúng trục đối xng cua mt hình
trên giy bng cách gấp đôi t giy; gp giấy đ ct ch hoc mt s hình đơn giản
có trục đối xng.
Năng lực đặc thù:
- Năng lực s dng ngôn ng toán hc: HS hiểu được khái nim, thut ng:
Hình trc đi xng; trục đi xng; S dụng trí tượng tượng không gian để liên
h các hình nh trong thc tế (loài v, c cây, hoa lá…) có trục đối xng.
- Năng lực hình hóa toán hc: t các d thc tế t v hình nh trc
đối xng, hình trục đối xng, HS khái nim v trục đối xng, hình trc
đối xng
3. V phm cht:
- Trách nhim: Có trách nhim khi thc hin nhim v đưc giao.
- Chăm ch: Hoàn thành nhim v hc tập giáo viên đưa ra. Có ý thc tìm
tòi, khám phá và vn dng sáng to kiến thức để gii quyết vn đề thc tin.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kết qu hoạt động ca nhóm.
- Yêu nước: Qua bài hc th quan sát được các hình nh thiên nhiên, các
công trình kiến trúc…từ đó biết yêu bo v thiên nhiên, các di sn văn hóa của
đất nước.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK; máy chiếu; thước; giy màu; mt s mu ch cái; 6 tam
giác đều, 6 hình vuông, 6 lục giác đều bng giy; kéo; Bng phi 5.1
2. Học sinh: SGK, đồ dùng hc tp, giy màu, kéo.
III. Tiến trình dy hc
1. Ổn định lp :
2. Ni dung:
Hoạt động 1: To tình hung có vấn đề (5 phút)
a) Mc tiêu: HS hình dung được một cách khai v dng hình nh ca mt s
hình trong t nhiên có trục đối xng
b) Ni dung:
Quan sát các hình dưới đây và cho biết các hình này s cân đối, hài hòa
không? Điều gì đã đem lại s cân đối, hài hòa đó?
-2-
c) Sn phm:
- Các hình trên có tính hài hòa, cân đi.
- Khuê Văn Các và Tháp Eiffel nửa bên trái và na bên phải đối xng nhau
- Phong cnh mt h đôi thiên nga trên mặt h bóng dưới nước đối
xng nhau
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v: Chiếu hình nh trên màn chiếu gii thiu các
hình nh danh lam thng cnh trong thc tế. T chc cho HS quan sát, hoạt đng
cặp đôi và trả li câu hi:
+ Các hình này có s cân đối, hài hòa không?
+ Điều gì đã đem lại s cân đối, hài hòa đó?
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát, tho lun cặp đôi
- c 3: Báo cáo, tho lun: 1 s HS đại din nhóm nêu ý kiến; 1 s HS đng
ti ch nêu ý kiến
- c 4: Kết lun, nhận định: "Các hình ảnh trên tính đi xng nhau, các
hình đó được gi hình trục đối xng." Chúng ta s cùng tìm hiểu trong đời
sng và trong toán hc nhng hình nào có trục đối xng!
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
1. Hình có trục đối xng trong thc tế (40 phút)
a) Mc tiêu:
- HS thấy được s ging nhau ca c ba hình: hai cánh n, hình tròn
hình trái tim là khi gp li thì hai na ca chúng chng khít lên nhau.
- Trình bày đưc khái nim hình trục đối xng trc đối xng ca mt
hình
- Nhn biết được trục đối xng ca các hình trong hoạt động Tìm tòi
Khám phá và phn Luyn tp.
Đôi thiên nga trên mt h
-3-
b) Ni dung:
- HS thc hiện các HĐ1, HĐ2, HĐ3 – SGK.106.
- HS làm mc Luyn tp 1, 2, 3.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Yêu cu hc sinh hoạt động nhân
trong thi gian 1 phút tr li HĐ1
- Yêu cu hc sinh ly giy màu kéo
đã chuẩn b, hoạt động cặp đôi 1 người
làm HĐ2, 1 người làm HĐ3 trong thời
gian 7 phút
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, HS đứng ti
ch tr lời HĐ1; HS lấy giy màu
kéo. Nhn nhim v đưc phân công và
thc hành cắt theo HĐ 2,3
- HS tho lun cp đôi tìm câu trả li.
- GV quan sát các nhóm HS hoạt đng,
h trợ, giúp đỡ nhng HS gặp khó khăn
khi thc hành.
- Hết thi gian ct, GV yêu cu HS tho
lun nhóm cặp đôi trong 3 phút đ tr
li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện nhóm HS đng ti ch giơ
hình đã cắt đưc và tr li câu hi
- HS nhóm khác nhn xét, b sung thêm
câu tr li (nếu có)
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht kiến thc:
Nếu đường thng d chia mt hình thành
hai phn khi gấp hình theo đưng
thng d, ta thy hai phần đó chồng khít
lên nhau thì hình đó hình trục đối
xng và d là trục đối xng ca hình.
- c 1: Chuyn giao nhim v: GV
chiếu hình nh ni dung Luyn tp 1, 2
lên màn chiếu, yêu cu HS hoạt động
cặp đôi làm ni dung Luyn tp 1, 2 (07
phút)
c 2: Thc hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động cp
1. Hình có trục đối xng trong thc tế
- HĐ1: Hai cánh của con bướm chng
khít lên nhau.
- HĐ2: Hai na hình tròn chng khít lên
nhau.
- HĐ3: Ta cắt được nh trái tim. Khi
gp li theo nếp gấp ban đầu thì hai na
hình trái tim chng khít lên nhau.
- Nếu đường thng d chia mt hình
thành hai phn khi gp hình theo
đưng thng d, ta thy hai phần đó
chồng khít lên nhau thì hình đó hình
trục đối xng d trục đối xng
ca hình.
-4-
đôi
- GV quan sát HS hoạt động, gi ý cho
các nhóm còn lúng túng.
- Hết thi gian, GV gi 5 HS lần lượt
lên bng ch hình trục đối xng và v
trục đối xứng cho hình đó.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- 5 HS lần lượt lên bng
- HS dưới lp nhn xét, b sung (nếu
có)
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét, sa sai và cht kết qu.
- Các em hãy tìm thêm mt s ví d
khác v hình có trục đối xng
+ Ch cái trục đối xng: A, B,
H, E
+ Hình có trục đối xng: a) c)
+ HS ly mt d khác v hình
trục đối xng (ch I, M, O, s 0, 8,
hình ch nht, viên gch hoa lát nền…)
2. Trục đối xng ca mt s hình phng (10 phút)
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được trục đối xng ca hình tròn, hình thoi, hình ch nht.
- Biết được s trục đi xng ca các hình trên
b) Ni dung: HS thc hiện các HĐ4, HĐ5, HĐ6 SGK.107.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Yêu cu hc sinh hoạt động nhân
trong thi gian 1 phút:
+ HĐ4: y cho biết trục đối xng ca
hình tròn?
- Yêu cu hc sinh ly giy màu và kéo
đã chuẩn b, hoạt động cặp đôi 1 người
làm HĐ5, 1 người làm HĐ6 trong thời
gian 4 phút
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đứng ti ch tr li
- HS ly giy màu kéo. Nhn nhim
v đưc phân công và thc hành ct
- HS tho lun cp đôi tìm câu trả li.
- GV quan sát các nhóm HS hoạt đng,
h trợ, giúp đỡ nhng HS gặp khó khăn
khi thc hành.
- Hết thi gian ct, GV yêu cu HS tho
lun nhóm cặp đôi trong 3 phút đ tr
2. Trục đi xng ca mt s hình
phng
-5-
li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện nhóm HS đng ti ch giơ
hình đã cắt được và tr li câu hi
- HS nhóm khác nhn xét, b sung thêm
câu tr li (nếu có)
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht kiến thc:
+ Mỗi đường thẳng đi qua tâm một
trục đối xng ca hình tròn.
+ Mỗi đường chéo mt trục đối xng
ca hình thoi.
+ Mỗi đường thẳng đi qua trung đim
hai cạnh đối din mt trục đối xng
ca hình ch nht.
- HĐ4: Mỗi đường thẳng đi qua tâm
mt trục đối xng ca hình tròn.
- HĐ5: Mỗi đường chéo mt trục đối
xng ca hình thoi.
- HĐ6: Mỗi đường thẳng đi qua trung
đim hai cạnh đối din mt trục đối
xng ca hình ch nht.
Hoạt động 3: Luyn tp (23 phút)
a) Mc tiêu:
- Xác định được trục đi xng ca mt hình; Gp giấy để tìm trục đối xng
của đoạn thẳng, hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
- ng dụng để ct giy bng ch.
b) Ni dung: HS thc hiện được các hoạt động: Thc hành 1, 2; Tranh lun 1, 2
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV phát cho mỗi bàn 1 hình đã chun
b sẵn (tam giác đu, hình vuông, lc
giác đều) và yêu cu HS hoạt động cp
đôi 5 phút làm Thc hành 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc yêu cu Thc hành 1 thc
hiện căp đôi
- GV quan sát các nhóm
- Hết thi gian gọi đại din nhóm tr li
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện HS đứng ti ch báo cáo
- Nhóm khác nhn xét
Bước 4: Kết lun, nhận định
GV cht
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu ni dung Tranh lun 1 lên
- Thực hành 1: Tìm được trục đối xng
ca đon thẳng, hình tam giác đu, hình
vuông, hình lục giác đều.
-6-
màn chiếu. Cho HS suy nghĩ, tho lun
2 bàn tr li câu hi (3 phút)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun nhóm 2 bàn
- Hết thi gian gọi đại din nhóm tr li
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện HS đứng ti ch báo cáo
- Nhóm khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht
- YC HS đọc "ng dụng tính đối xng
để ct ch bng giy". Thc hành
nhân làm Thc hành 2 trong 5 phút
- HS tho lun nhóm cặp đôi
- GV quan sát HS thc hành.
- Hết thi gian GV cho HS giơ sản
phm lên quan sát sn phm ca các
bn
t đánh giá chất lượng mi sn
phm
GV nhn xét chung.
- GV chiếu ni dung Tranh lun 2 lên
màn chiếu. Cho HS suy nghĩ, tho lun
cặp đôi trả li câu hi (3 phút)
- HS tho lun cp đôi
- Hết thi gian gọi đại diện nhóm đng
ti ch tr li
- Cho nhóm HS khác nhn xét
GV
cht
- Tranh luận 1: Xác định được hình
vuông 4 trục đối xng, hình tròn
vô s trục đối xng
- Thc hành 2: Cắt được ch E và ch T
- Tranh lun 2: Ch ra được ch T, ch
M, ch E
Hoạt động 4: Vn dng (10 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để làm Bài tp 5.1, 5.3, 5.4; Th thách
nh
b) Ni dung: HS gii bài tp Bài tp 5.1, 5.3, 5.4; Th thách nh
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Cho HS hoạt động cặp đôi Thử thách
nh (2 phút)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoạt động cặp đôi
- GV quan sát các nhóm thc hin
chọn đại din 3 nhóm trình bày sn
-7-
phm
c 3: Báo cáo, tho lun:
- 03 nhóm trình bày sn phm
- Cho HS nhóm khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Yêu cu HS hot động nhân làm
bài 5.1; 5.3
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoạt động cá nhân làm 5.1; 5.3
- GV gi 1 HS lên bng làm 5.1 (trên
bng ph GV chun b trước)
- Gọi HS đứng ti ch tr li Bài 5.3
c 3: Báo cáo, tho lun:
- 1 HS lên bng làm 5.1 (trên bng ph
GV chun b trước)
- 1 HS đứng ti ch tr li Bài 5.3
- Cho HS nhóm khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Cho HS hoạt động cặp đôi Bài 5.4
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoạt động cặp đôi làm 5.4
- Gọi đại diện nhóm đứng ti ch tr li
c 3: Báo cáo, tho lun:
- 01 HS đứng ti ch tr li
- Cho HS nhóm khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht
* Hướng dn t hc nhà (2 phút)
- Ôn tp các kiến thc v hình có trục đối xng
- Làm bài tp 5.2-SGK.110
- Tìm 5 ví d hình nh thc tế v hình có trục đối xng.
| 1/7

Preview text:

Bài 21. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG (2 Tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Nhận biết được hình có trục đối xứng
- Nhận biết được trục đối xứng của các hình hình học đơn giản.
- Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy.
- Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản 2. Về năng lực: Năng lực chung:
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của nhóm, biết chia
sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định đúng trục đối xứng cua một hình
trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy; gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản có trục đối xứng.
Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học: HS hiểu được khái niệm, thuật ngữ:
Hình có trục đối xứng; trục đối xứng; Sử dụng trí tượng tượng không gian để liên
hệ các hình ảnh trong thực tế (loài vậ, cỏ cây, hoa lá…) có trục đối xứng.
- Năng lực mô hình hóa toán học: từ các ví dụ thực tế mô tả về hình ảnh trục
đối xứng, hình có trục đối xứng, HS có khái niệm về trục đối xứng, hình có trục đối xứng 3. Về phẩm chất:
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm
tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Yêu nước: Qua bài học có thể quan sát được các hình ảnh thiên nhiên, các
công trình kiến trúc…từ đó biết yêu và bảo vệ thiên nhiên, các di sản văn hóa của đất nước.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK; máy chiếu; thước; giấy màu; một số mẫu chữ cái; 6 tam
giác đều, 6 hình vuông, 6 lục giác đều bằng giấy; kéo; Bảng phụ bài 5.1
2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, giấy màu, kéo.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp :
2. Nội dung: Hoạt động 1: Tạo tình huống có vấn đề (5 phút)
a) Mục tiêu: HS hình dung được một cách sơ khai về dạng hình ảnh của một số
hình trong tự nhiên có trục đối xứng b) Nội dung:
Quan sát các hình dưới đây và cho biết các hình này có sự cân đối, hài hòa
không? Điều gì đã đem lại sự cân đối, hài hòa đó? -1-
Đôi thiên nga trên mặt hồ
c) Sản phẩm:
- Các hình trên có tính hài hòa, cân đối.
- Khuê Văn Các và Tháp Eiffel nửa bên trái và nửa bên phải đối xứng nhau
- Phong cảnh mặt hồ và đôi thiên nga trên mặt hồ có bóng dưới nước đối xứng nhau
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Chiếu hình ảnh trên màn chiếu giới thiệu các
hình ảnh danh lam thắng cảnh trong thực tế. Tổ chức cho HS quan sát, hoạt động
cặp đôi và trả lời câu hỏi:
+ Các hình này có sự cân đối, hài hòa không?
+ Điều gì đã đem lại sự cân đối, hài hòa đó?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, thảo luận cặp đôi
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 1 số HS đại diện nhóm nêu ý kiến; 1 số HS đứng tại chỗ nêu ý kiến
- Bước 4: Kết luận, nhận định: "Các hình ảnh trên có tính đối xứng nhau, các
hình đó được gọi là hình có trục đối xứng." Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong đời
sống và trong toán học những hình nào có trục đối xứng!
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
1. Hình có trục đối xứng trong thực tế (40 phút) a) Mục tiêu:
- HS thấy được sự giống nhau của cả ba hình: hai cánh bướn, hình tròn và
hình trái tim là khi gấp lại thì hai nửa của chúng chồng khít lên nhau.
- Trình bày được khái niệm hình có trục đối xứng và trục đối xứng của một hình
- Nhận biết được trục đối xứng của các hình trong hoạt động Tìm tòi –
Khám phá và phần Luyện tập. -2- b) Nội dung:
- HS thực hiện các HĐ1, HĐ2, HĐ3 – SGK.106.
- HS làm mục Luyện tập 1, 2, 3.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Hình có trục đối xứng trong thực tế
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân - HĐ1: Hai cánh của con bướm chồng
trong thời gian 1 phút trả lời HĐ1 khít lên nhau.
- Yêu cầu học sinh lấy giấy màu và kéo
đã chuẩn bị, hoạt động cặp đôi 1 người - HĐ2: Hai nửa hình tròn chồng khít lên
làm HĐ2, 1 người làm HĐ3 trong thời nhau. gian 7 phút
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ3: Ta cắt được hình trái tim. Khi
gấp lại theo nếp gấp ban đầu thì hai nửa
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, HS đứng tại hình trái tim chồng khít lên nhau.
chỗ trả lời HĐ1; HS lấy giấy màu và
kéo. Nhận nhiệm vụ được phân công và
thực hành cắt theo HĐ 2,3
- HS thảo luận cặp đôi tìm câu trả lời.
- GV quan sát các nhóm HS hoạt động,
hỗ trợ, giúp đỡ những HS gặp khó khăn khi thực hành.
- Hết thời gian cắt, GV yêu cầu HS thảo
luận nhóm cặp đôi trong 3 phút để trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm HS đứng tại chỗ giơ
hình đã cắt được và trả lời câu hỏi
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung thêm câu trả lời (nếu có)
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nếu đường thẳng d chia một hình - GV chốt kiến thức:
thành hai phần mà khi gấp hình theo
Nếu đường thẳng d chia một hình thành đường thẳng d, ta thấy hai phần đó
hai phần mà khi gấp hình theo đường chồng khít lên nhau thì hình đó là hình
thẳng d, ta thấy hai phần đó chồng khít có trục đối xứng và d là trục đối xứng
lên nhau thì hình đó là hình có trục đối của hình.
xứng và d là trục đối xứng của hình.
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV
chiếu hình ảnh nội dung Luyện tập 1, 2
lên màn chiếu, yêu cầu HS hoạt động
cặp đôi làm nội dung Luyện tập 1, 2 (07 phút) Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động cặp -3- đôi
- GV quan sát HS hoạt động, gợi ý cho
+ Chữ cái có trục đối xứng: A, B, các nhóm còn lúng túng. H, E
- Hết thời gian, GV gọi 5 HS lần lượt
lên bảng chỉ hình có trục đối xứng và vẽ
trục đối xứng cho hình đó. Bướ
+ Hình có trục đối xứng: a) c)
c 3: Báo cáo, thảo luận:
- 5 HS lần lượt lên bảng
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung (nếu có)
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, sửa sai và chốt kết quả.
+ HS lấy một ví dụ khác về hình
- Các em hãy tìm thêm một số ví dụ có trục đối xứng (chữ I, M, O, số 0, 8,
khác về hình có trục đối xứng
hình chữ nhật, viên gạch hoa lát nền…)
2. Trục đối xứng của một số hình phẳng (10 phút) a) Mục tiêu:
- Nhận biết được trục đối xứng của hình tròn, hình thoi, hình chữ nhật.
- Biết được số trục đối xứng của các hình trên
b) Nội dung: HS thực hiện các HĐ4, HĐ5, HĐ6 – SGK.107.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Trục đối xứng của một số hình
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân phẳng trong thời gian 1 phút:
+ HĐ4: Hãy cho biết trục đối xứng của hình tròn?
- Yêu cầu học sinh lấy giấy màu và kéo
đã chuẩn bị, hoạt động cặp đôi 1 người
làm HĐ5, 1 người làm HĐ6 trong thời gian 4 phút
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS lấy giấy màu và kéo. Nhận nhiệm
vụ được phân công và thực hành cắt
- HS thảo luận cặp đôi tìm câu trả lời.
- GV quan sát các nhóm HS hoạt động,
hỗ trợ, giúp đỡ những HS gặp khó khăn khi thực hành.
- Hết thời gian cắt, GV yêu cầu HS thảo
luận nhóm cặp đôi trong 3 phút để trả -4- lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HĐ4: Mỗi đường thẳng đi qua tâm là
một trục đối xứng của hình tròn.
- Đại diện nhóm HS đứng tại chỗ giơ hình đã cắt đượ
- HĐ5: Mỗi đường chéo là một trục đối c và trả lời câu hỏi xứng của hình thoi.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung thêm - HĐ6: Mỗi đường thẳng đi qua trung câu trả lời (nếu có)
điểm hai cạnh đối diện là một trục đối
Bước 4: Kết luận, nhận định
xứng của hình chữ nhật. GV chốt kiến thức:
+ Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một
trục đối xứng của hình tròn.
+ Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình thoi.
+ Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm
hai cạnh đối diện là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
Hoạt động 3: Luyện tập (23 phút) a) Mục tiêu:
- Xác định được trục đối xứng của một hình; Gấp giấy để tìm trục đối xứng
của đoạn thẳng, hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
- Ứng dụng để cắt giấy bằng chữ.
b) Nội dung: HS thực hiện được các hoạt động: Thực hành 1, 2; Tranh luận 1, 2
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV phát cho mỗi bàn 1 hình đã chuẩn
bị sẵn (tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều) và yêu cầu HS hoạt động cặp
đôi 5 phút làm Thực hành 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS đọc yêu cầu Thực hành 1 và thực hiện căp đôi - GV quan sát các nhóm
- Hết thời gian gọi đại diện nhóm trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Thực hành 1: Tìm được trục đối xứng
- Đại diện HS đứng tại chỗ báo cáo
của đoạn thẳng, hình tam giác đều, hình - Nhóm khác nhận xét
vuông, hình lục giác đều.
Bước 4: Kết luận, nhận định  GV chốt Bướ
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu nội dung Tranh luận 1 lên -5-
màn chiếu. Cho HS suy nghĩ, thảo luận
2 bàn trả lời câu hỏi (3 phút)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận nhóm 2 bàn
- Hết thời gian gọi đại diện nhóm trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Tranh luận 1: Xác định được hình
- Đại diện HS đứng tại chỗ báo cáo
vuông có 4 trục đối xứng, hình tròn có - Nhóm khác nhận xét vô số trục đối xứng
Bước 4: Kết luận, nhận định  GV chốt
- YC HS đọc "Ứng dụng tính đối xứng để
cắt chữ bằng giấy". Thực hành cá
nhân làm Thực hành 2 trong 5 phút
- Thực hành 2: Cắt được chữ E và chữ T
- HS thảo luận nhóm cặp đôi
- GV quan sát HS thực hành.
- Hết thời gian GV cho HS giơ sản
phẩm lên và quan sát sản phẩm của các
bạn  tự đánh giá chất lượng mỗi sản phẩm  GV nhận xét chung.
- GV chiếu nội dung Tranh luận 2 lên - Tranh luận 2: Chỉ ra được chữ T, chữ
màn chiếu. Cho HS suy nghĩ, thảo luận M, chữ E
cặp đôi trả lời câu hỏi (3 phút)
- HS thảo luận cặp đôi
- Hết thời gian gọi đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời
- Cho nhóm HS khác nhận xét  GV chốt
Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để làm Bài tập 5.1, 5.3, 5.4; Thử thách nhỏ
b) Nội dung: HS giải bài tập Bài tập 5.1, 5.3, 5.4; Thử thách nhỏ
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Cho HS hoạt động cặp đôi Thử thách nhỏ (2 phút)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cặp đôi
- GV quan sát các nhóm thực hiện và
chọn đại diện 3 nhóm trình bày sản -6- phẩm
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- 03 nhóm trình bày sản phẩm
- Cho HS nhóm khác nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định  GV chốt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 5.1; 5.3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân làm 5.1; 5.3
- GV gọi 1 HS lên bảng làm 5.1 (trên
bảng phụ GV chuẩn bị trước)
- Bài 5.1: Trục đối xứng hình thang cân
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời Bài 5.3
là đường thẳng đi qua trung điểm 2 đáy. Bướ
c 3: Báo cáo, thảo luận:
- 1 HS lên bảng làm 5.1 (trên bảng phụ - Bài 5.3: Các hình có trục đối xứng: a), GV chuẩn bị trước) c), d)
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời Bài 5.3
- Cho HS nhóm khác nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định  GV chốt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Cho HS hoạt động cặp đôi Bài 5.4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cặp đôi làm 5.4
- Gọi đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Bài 5.4: Hình c) không có trục đối
- 01 HS đứng tại chỗ trả lời
xứng; Hình a) d) có 1 trục đối xứng;
- Cho HS nhóm khác nhận xét
Hình b) có 2 trục đối xứng.
Bước 4: Kết luận, nhận định  GV chốt
* Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)

- Ôn tập các kiến thức về hình có trục đối xứng - Làm bài tập 5.2-SGK.110
- Tìm 5 ví dụ hình ảnh thực tế về hình có trục đối xứng. -7-