-
Thông tin
-
Quiz
Chương V Yêu cầu về kỹ thuật - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Kính mời các nhà thầu tham gia chào hàng gói thầu “Mua sắm phần mềm khai thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, điều hành, quyết toán ngân sách” với phạm vi cung cấp theo bảng chi tiết sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Chương V Yêu cầu về kỹ thuật - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Kính mời các nhà thầu tham gia chào hàng gói thầu “Mua sắm phần mềm khai thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, điều hành, quyết toán ngân sách” với phạm vi cung cấp theo bảng chi tiết sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49964158
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu -
Tên gói thầu: Mua sắm phần mềm Khai thác báo cáo phục vụ công tác
quản lý tài chính, iều hành, quyết toán ngân sách. -
Tên chủ ầu tư: Phòng Tài chính – Kế hoạch Thị xã Long Mỹ. -
Quy mô của gói thầu: Triển khai tại Phòng Tài chính – Kế hoạch Thị xã Long Mỹ. -
Thời gian thực hiện hợp ồng: 30 ngày - Loại hợp ồng: Hợp ồng trọn gói.
2. Yêu cầu về kỹ thuật 2.1. Yêu cầu cung cấp
Kính mời các nhà thầu tham gia chào hàng gói thầu “Mua sắm phần mềm khai
thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, iều hành, quyết toán ngân sách” với
phạm vi cung cấp theo bảng chi tiết sau ây:
a) Phù hợp với các quy ịnh mới:
− Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 do Quốc hội ã ban hành ngày 25/6/2015;
− Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 về Chính phủ iện tử;
− Thông tư số 77/2017/TT ngày 28/07/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế ộ
kế toán ngân sách nhà nước và hoạt ộng nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;
− Nghị ịnh số 31/2017/NĐ-CP về quy chế lập, thẩm tra, quyết ịnh kế hoạch tài
chính 05 ịa phương, kế hoạch ầu tư công trung hạn 05 năm ịa phương, kế hoạch tài
chính - ngân sách nhà nước 03 năm ịa phương, dự toán và phân bổ ngân sách ịa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách ịa phương hàng năm;
− Thông tư số 342/2016/TT-BTC Quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
iều của Nghị ịnh số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của chính phủ quy ịnh chi tiết
thi hành một số iều của luật ngân sách nhà nước (sau ây viết tắt là Thông tư số 342/2016/TT-BTC); lOMoARcPSD| 49964158
− Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính Quy ịnh hệ
thống mục lục ngân sách nhà nước;
− Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước ối với các cấp ngân sách
(sau ây viết tắt là Thông tư số 343/2016/TT-BTC);
b) Đáp ứng báo cáo theo thông tư, nghị ịnh nêu tại khoản a mục 2.1 phần 2
chương 5 và một số báo cáo ặc thù theo yêu cầu quản lý của ịa phương, cụ thể:
- Yêu cầu áp ứng các mẫu biểu dành cho cơ quan tài chính các cấp quy ịnh tại
thông tư TT77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP, Thông tư số 342/2016/TTBTC,
Thông tư số 343/2016/TT-BTCnêu tại khoản a mục 2.1 phần 2 chương 5.
- Yêu cầu áp ứng các biểu ặc thù nêu tại phụ lục ính kèm chương này.
- Yêu cầu các báo cáo phải úng mẫu biểu quy ịnh, thông tin và dữ liệu trong
báo cáo phải ảm bảo tính úng ắn. c)
Chuẩn hóa, ồng bộ và tạo lập cơ sở dữ liệu ngành, nâng cao chất lượng
hoạt ộng ngành tài chính: Chuẩn hóa, số hóa quy trình hồ sơ báo cáo; Kết nối
CSDL, hệ thống danh mục dùng chung của ngành tài chính, hệ thống thu nộp thuế TCS; d)
Yêu cầu về mô hình triển khai
✓ Phần mềm ược thiết kế theo mô hình web-based application:
➢ Người sử dụng có thể truy cập từ mạng LAN (hệ thống mạng nội ngành tài
chính) và mạng Internet ể khai thác sử dụng phần mềm.
➢ Phần mềm ược thiết kế HA ở cả lớp ứng dụng và lớp DB nhằm ảm bảo tính
an toàn, sẵn sàng cao của hệ thống.
➢ Cơ chế bảo mật, lưu trữ, sao lưu dữ liệu cho hệ thống ược thực hiện theo
hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của Phòng Tài chính và các quy ịnh về bảo mật, an toàn
thông tin của Bộ Tài chính.
e) Yêu cầu kỹ thuật công nghệ ➢ Ngôn
ngữ lập trình: .Net hoặc Java
➢ Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2012 R2 trở lên/Oracle Database 11g R2 trở lên.
➢ Đảm bảo truy cập ược ứng dụng từ mạng LAN nội ngành Tài chính và mạng Internet
f) Yêu cầu về chức năng lOMoARcPSD| 49964158
Yêu cầu phần mềm có các module chính như: + Hệ thống:
✓ Danh sách người sử dụng ✓ Mã nhóm quyền ✓ Phân quyền báo cáo ✓ Phân quyền nhóm + Danh Mục ✓ Danh mục Chương
✓ Danh mục Loại, Khoản
✓ Danh mục Mã nguồn vốn ✓ Danh mục Mục, tiểu mục ✓ Danh mục Địa bàn
✓ Danh mục Số hiệu kho bạc
✓ Danh mục chương trình Mục tiêu
✓ Danh mục ơn vị sử dụng ngân sách ✓ Danh sách báo cáo
✓ Danh mục chỉ tiêu hàng (tự thêm, bớt chỉ tiêu theo công thức ược ịnh nghĩa sẵn)
✓ Danh mục chỉ tiêu cột (tự thêm, bớt chỉ tiêu theo công thức ược ịnh nghĩa sẵn)
✓ Danh mục tài khoản kho bạc +Nhập số liệu: ✓ Nhập dự toán
✓ Nhập thông tin ầu tư + Báo cáo
✓ Báo cáo thu (bao gồm các báo cáo ược liệt kê tại tại khoản b mục 2.1 phần 2 chương 5)
✓ Báo cáo chi (bao gồm các báo cáo ược liệt kê tại tại khoản b mục 2.1 phần 2 chương 5)
✓ Yêu cầu có thể cấu hình ược báo cáo ộng theo chỉ tiêu hàng, chỉ tiêu cột.
✓ Yêu cầu tiêu chí in báo cáo cho phép phân loại và lọc dữ liệu như sau: lOMoARcPSD| 49964158
• Yêu cầu chung cho iều kiện in báo cáo thu, báo cáo chi: lọc ược theo mã kho
bạc, theo mã ịa bàn tương ứng với kho bạc, theo ơn vị sử dụng ngân sách, theo mục
lục ngân sách, theo công thức tự ịnh nghĩa theo cấu trúc và in theo thời gian linh ộng ngày, tháng, năm.
• Điều kiện in với báo cáo thu: Cho tích chọn theo Trong cân ối, Ngoài cân ối,
Thu vay, Địa bàn (HH) (Cho phép tích chọn kết hợp các iều kiện này lại với nhau)
• Điều kiện in với báo cáo chi: Cho phép tích chọn theo Trong cân ối, Ngoài cân
ối, Địa bàn (HH) (Cho phép tích chọn kết hợp các iều kiện này lại với nhau)
✓ Yêu cầu cho phép người sử dụng tự cấu hình ược Chức danh và người ký trong báo cáo. + Tra cứu:
✓ Tra cứu số liệu thu Tabmis theo 12 oạn mã.
✓ Tra cứu số liệu chi Tabmis theo 12 oạn mã.
✓ Tra cứu số liệu dự toán chi Tabmis theo 12 oạn mã.
✓ Tra cứu các tài khoản khác theo 12 oạn mã.
✓ Kiểm tra dữ liệu không vào công thức.
g) Yêu cầu về kết nối ứng dụng với các hệ thống khác
Cho phép kết nối trực tiếp tới CSDL, danh mục dùng chung của bộ tài chính,
hệ thống TCS ể lấy số liệu thu.
h) Yêu cầu về nhập số liệu ầu vào:
✓ Nhập dự toán: Đối với chức năng nhập dự toán yêu cầu phải phân loại các
loại dự toán hiện hành theo quy ịnh của luật ngân sách ể ảm bảo việc theo dõi và
tra cứu dữ liệu thuận lợi và dễ dàng (không bị ghi è khi iều chỉnh số liệu dự toán).
Đối với các báo cáo tổng hợp dự toán có cùng tính chất về nội dung ở những biểu
khác nhau phải ảm bảo chỉ phải nhập 1 lần duy nhất từ một báo cáo mẫu và các báo
cáo khác phải ược tự ộng tổng hợp số liệu (Nhập ở báo cáo mẫu, báo cáo khác tự
tổng hợp). Cho phép ơn vị Import dữ liệu dự toán từ file exel mẫu vào chương trình.
✓ Nhập dữ liệu ầu tư áp ứng ầu vào cho biểu Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP biểu mẫu
62 (Đảm bảo ầy ủ các thông tin ầu vào cho biểu 62 Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP)
i) Yêu cầu về tính toàn vẹn dữ liệu: ✓
Trong chương trình demo phải có dữ liệu giả ịnh phát sinh ở các mục
lục ngân sách khác nhau (quy mô dữ liệu tương ương với số quyết toán 1 năm lOMoARcPSD| 49964158
của một huyện ể kiểm tra tính úng ắn về mặt mẫu biểu và báo cáo trong quá trình chấm thầu) ✓
Đảm bảo dữ liệu giữa các biểu khớp nhau:
+ Đối với báo cáo theo mục lục ngân sách: Dữ liệu ở các biểu phải khớp nhau
về tính chất, số liệu.
+ Đối với báo cáo theo chỉ tiêu: Yêu cầu số liệu tổng hợp của hai chỉ tiêu có tính
chất giống nhau ở những biểu khác nhau phải có số liệu giống nhau.
j) Yêu cầu chi tiết các chức năng:
✓ Cho phép người sử dụng tự cấu hình báo cáo tự ộng lặp theo các trường
thông tin như Đơn vị, Chương, Khoản, Mã CTMT, Mã KB, Nguồn vốn, Mã dự phòng
(tương tự như hình số 17)
✓ Cho phép người sử dụng tự cấu hình báo cáo tự ộng lặp theo các trường
thông tin như Chương trình mục tiêu - Chương, Loại, Khoản, Mục, Tiểu mục
(tương tự như hình số 26)
✓ Trong một báo cáo cho phép cấu hình linh hoạt các chỉ tiêu hàng tự ộng lặp lại theo:
- Lặp theo mã và tên ơn vị sử dụng ngân sách (phần Chi và Dự toán)
- Lặp theo mã và tên ịa bàn trên tỉnh
- Lặp theo cấp ngân sách ược hưởng với phần thu, cấp ngân sách chi
thực tế với phần chi, cấp ngân sách với phần dự toán - Lặp theo chương
- Lặp chi tiết theo loại
- Lặp chi tiết theo khoản - Lặp chi tiết theo mục
- Lặp chi tiết theo tiểu mục
- Lặp chi tiết theo chương trình mục tiêu
- Lặp chi tiết theo nguồn vốn
- Cho phép kết hợp nhiều trường hợp lặp lại với nhau trong cùng một
báo cáo ể ảm bảo mở rộng các báo cáo ặc thù
✓ Đối với quy ịnh mối quan hệ giữa các chỉ tiêu hàng trong cùng một báo cáo có mối quan hệ như sau: lOMoARcPSD| 49964158
- Cho phép cấu hình quan hệ cha con (từ chỉ tiêu cha cho phép tổng hợp số
liệu từ các chỉ tiêu con) theo quan hệ tổng hợp thông thường theo dấu cộng, trừ, hoặc khác
- Cho phép cấu hình quan hệ ( cộng, trừ, nhân, chia) giữa nhiều chỉ tiêu hàng
với nhau và mức ộ không giới hạn các chỉ tiêu này. Không ược tính toán lên số liệu
khi vi phạm mối quan hệ này ể ảm bảo tính chính xác.
- Định nghĩa cấu trúc khai báo công thức chỉ tiêu một cách linh hoạt, a chiều
áp ứng các tiêu chí logic, ngắn gọn, tường quan, dễ hiểu cho người dùng (áp dụng
khai công thức chỉ tiêu theo logic toán học, sử dụng các quy ịnh trong toán học ể ịnh nghĩa công thức)
✓ Để ảm bảo nhà thầu hiểu rõ ược các yêu cầu trong hồ sơ mời thầu và yêu
cầu về nghiệp vụ ngân sách trong quá trình triển khai (nếu như nhà thầu trúng thầu),
Phòng tài chính ề nghị nhà thầu trình bày một số yêu cầu nghiệp vụ dưới ây:
➢ Nghiệp vụ trong cân ối và ngoài cân ối
➢ Nghiệp vụ mã ịa bàn (HH)
➢ Nghiệp vụ thu vay, chi vay
➢ Phân biệt giữa tồn quỹ và tồn ngân.
➢ Viết nghiệp vụ bằng công thức do nhà thầu ịnh nghĩa và minh họa bằng
báo cáo (phải giải thích rõ cách ịnh nghĩa của nhà thầu) cho nghiệp vụ báo cáo
thể hiện tình hình thu chi cân ối trong cùng một báo cáo và báo cáo dư liệu
thực thu của huyện (Không bao gồm các cục, chi cục văn phòng thuế và Hải quan) ✓
Cho phép cấu hình ối với quy ịnh mối quan hệ giữa cách lấy dữ liệu về
mặt logic giữa chỉ tiêu của các báo cáo với nhau (có thể cấu hình cách tính toán
lấy số liệu từ chỉ tiêu trong cùng một báo cáo với nhau, hoặc cấu hình cách tính
toán lấy số liệu từ các chỉ tiêu ở những báo cáo khác nhau)
+ Cho phép ịnh nghĩa linh hoạt công thức tính toán chỉ tiêu (nội dung) phù hợp
giữa nhiều báo cáo với nhau
+ Khi thay ổi công thức logic và công thức mối quan hệ thì cách lấy dữ liệu sẽ
ược tự ộng thay ổi theo
+ Cho phép ịnh nghĩa linh hoạt công thức kết hợp giữa các báo cáo và chỉ tiêu logic
+ In tất cả các báo cáo với công thức bất kỳ, linh hoạt (Có hình ảnh i kèm) ✓ Tính toàn vẹn dữ liệu lOMoARcPSD| 49964158
+ Trong chương trình demo phải có dữ liệu giả ịnh phát sinh ở các mục lục ngân
sách khác nhau (quy mô dữ liệu tương ương với số quyết toán 1 năm của một huyện)
+ Đối với báo cáo theo mục lục ngân sách: Dữ liệu ở các biểu phải khớp nhau
về tính chất, số liệu
+ Đối với báo cáo theo chỉ tiêu: Yêu cầu số liệu tổng hợp của hai chỉ tiêu có tính
chất giống nhau ở những biểu khác nhau phải có số liệu giống nhau. 2.2. Yêu cầu ào tạo 1)
Thời gian thực hiện hợp ồng: 5 ngày (bao gồm cả thủ tục nghiệm thu,
thanh lý) kể từ ngày hợp ồng có hiệu lực 2)
Tổ chức 01 lớp ào tạo hướng dẫn sử dụng tại ơn vị
2.3. Yêu cầu về an toàn bảo mật
+ Xác thực 2 bước, cho phép người sử dụng khi ăng nhập sẽ ược ồng bộ mã
OTP giữa hệ thống máy chủ ứng dụng và mã OTP ược cài ặt trên các máy iện thoại
thông minh dùng hệ iều hành Android hoặc hệ iều hành IOS. Ứng dụng mã OTP này
ược tải tại Google Play của hãng Google hoặc App Store của hãng công nghệ Apple.
Ứng dụng dùng trên iện thoại này phải ược ẩn các mã OTP trên giao diện màn hình
của ứng dụng iện thoại ể tránh bị phát hiện, chỉ hiển thị mã khi người sử dụng có tác
ộng chạm vào màn hình ứng dụng ể tiến hành hiển thị mã OTP.
+ Cho phép tài khoản quản trị hệ thống kích hoạt hoặc không kích hoạt sử dụng
mã OTP ối với từng người sử dụng trong phần phân quyền, ảm bảo giao diện quản
trị dễ sử dụng và trực quan.
+ Đối với tài khoản người sử dụng ã ược kích hoạt mã OTP thì trên hệ thống
phải cho phép người quản trị sinh ra mã mới theo thời gian thực tại bất kỳ thời iểm
nào cho từng tài khoản người dùng khi phát hiện có dấu hiệu khả nghi nhằm ảm bảo
tính an toàn và giảm thiểu tối a rủi ro cho tài khoản người dùng trong việc khai thác ứng dụng.
+ Khi mã OTP mới ược sinh ra cho một tài khoản người dùng nào ó, ể ảm bảo
tính bảo mật thì tài khoản người dùng ó phải tiến hành quét mã mới này ể tiến hành
ồng bộ lại. Phải ảm bảo mỗi người dùng sẽ có một mã sinh ra là duy nhất hay ược
hiểu là 2 người dùng cùng một lúc không có mã giống nhau.
+ Sau khi iền thông tin tài khoản và mật khẩu, hệ thống sẽ yêu cầu nhập mã
OTP từ iện thoại vào hệ thống ( ối với trường hợp tài khoản người dùng ã ược kích
hoạt xác thực mã OTP). Sau ó hệ thống sẽ xác thực trong trường hợp khớp nhau thì
hệ thống sẽ cho ăng nhập và sử dụng ứng dụng. Ngược lại sẽ yêu cầu người dùng phải ăng nhập lại. lOMoARcPSD| 49964158
+ Không mất thêm chi phí phát sinh
2.4. Yêu cầu về kết nối:
✓ Yêu cầu dữ liệu ồng bộ từ hệ thống tabmis phải chi tiết theo từng chứng từ
✓ Yêu cầu ồng bộ dữ liệu từ hệ thống tabmis với tần suất hàng ngày, có ộ trễ không quá 01 ngày.
✓ Yêu cầu ồng bộ, kết nối, trao ổi với CSDL, danh mục dùng chung và hệ thống
thu nộp thuế TCS của Bộ Tài chính.
2.5. Yêu cầu ối với phần mềm khi gửi link demo ✓ Tất
cả các ề xuất kỹ thuật cơ bản như:
o Chức năng phần mềm: Phải ược ảm bảo hoạt ộng tốt, không xảy ra lỗi o Xác
thực qua mã OTP: Phải ược thể hiện trên sản phẩm và trên thiết bị
iện thoại (phải có hướng dẫn chi tiết cài ặt trên iện thoại) và phải ảm bảo xác thực
thành công với phần mềm. Đồng thời ảm bảo các yêu cầu tại mục Yêu cầu về bảo
mật nâng cao o Nhập liệu số liệu:
▪ Phải ảm bảo nhập dự toán như yêu cầu tại E-HSMT
▪ Đảm bảo nhập dữ liệu ầu tư áp ứng ầu vào cho biểu Nghị ịnh 31 biểu mẫu 62
phải ảm bảo cho phép nhập những dữ liệu còn thiếu ( ã ược mô tả chi tiết các dữ
liệu còn thiếu tại mục Yêu cầu về nhập số liệu) o Báo cáo:
▪ Yêu cầu áp ứng: (trong video chỉ cần chỉ ra số lượng các báo cáo và in thành
công, còn chất lượng báo cáo như hình thức trình bày và ộ chính xác về số liệu sẽ
ược chấm cụ thể trong quá trình chấm thầu)
✓ Báo cáo thu (bao gồm các báo cáo iều hành, báo cáo quyết toán theo thông
tư 77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP, thông tư 343/2016/TT-BTC,
Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP và báo cáo ặc thù tại ịa phương)
✓ Báo cáo chi (bao gồm các báo cáo iều hành, báo cáo quyết toán theo thông
tư TT77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP, thông tư 343/2016/TT-BTC, Nghị ịnh
31/2017/NĐ-CP và báo cáo ặc thù tại ịa phương)
Báo cáo Cho phép phân loại và lọc dữ liệu theo các tiêu chí sau a.
Báo cáo thu: Cho phép lọc theo Trong cân ối, Ngoài cân ối, Thu vay, Địa bàn (HH) b.
Báo cáo chi: Cho phép lọc theo Trong cân ối, Ngoài cân ối, Địa bàn (HH) lOMoARcPSD| 49964158
(Người dùng không phải ịnh nghĩa cách lấy theo logic mà hệ thống ưa ra các lựa
chọn cho người dùng lựa chọn)
✓ Tất cả các ề xuất kỹ thuật cơ bản phải ược thể hiện tại sản phẩm demo gửi
theo link và video cung cấp ể ảm bảo tính sẵn sàng khai thác và sử dụng, ối với những
yêu cầu khác có thể ược tuỳ chỉnh khi thực hiện hợp ồng.
✓ Yêu cầu nhà thầu quay lại chương trình trong link demo gửi kèm hồ sơ chi
tiết các chức năng, danh sách báo cáo mô tả của các ề xuất kỹ thuật ể ảm bảo tính
minh bạch, công bằng trong công tác chấm thầu. Tại video này ề nghị nhà thầu quay
lại quy trình hướng dẫn tạo báo cáo áp ứng:
▪ Mã báo cáo: BC_KIEMTHU_SP
▪ Tên báo cáo: Báo cáo kiểm thử sản phẩm
▪ Cấu hình lấy dữ liệu thu, chi o Cấu hình các chỉ tiêu hàng cho báo cáo
BC_KIEMTHU_SP áp dụng năm 2018: ▪ Chỉ tiêu thứ nhất • Mã chỉ tiêu: CT1
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu tổng số thu
• Mô tả: Là chỉ tiêu thu, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu thu ▪ Chỉ tiêu thứ hai • Mã chỉ tiêu: CT2
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu tổng số chi
• Mô tả: Là chỉ tiêu chi, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu chi ▪ Chỉ tiêu thứ ba • Mã chỉ tiêu: CT3
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu thu lặp theo ịa bàn
• Mô tả: Là chỉ tiêu thu, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu thu, cấu
hình tự ộng lặp theo ịa bàn (Mã ịa bàn, tên ịa bàn) khi có số liệu phát sinh ▪ Chỉ tiêu thứ tư • Mã chỉ tiêu: CT4
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu chi lặp theo tiểu mục
• Mô tả: Là chỉ tiêu chi, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu chi, cấu
hình tự ộng lặp theo nội dung kinh tế (Mã kinh tế, tên nội dung kinh tế) khi có số liệu phát sinh lOMoARcPSD| 49964158 ▪ Chỉ tiêu thứ năm • Mã chỉ tiêu: CT5
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu chi và là chỉ tiêu lặp.
• Mô tả: Là chỉ tiêu chi, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu chi, cấu
hình tự ộng lặp theo các tiêu chí sau (khi có số liệu phát sinh): Theo Cấp,
Chương, Loại, Khoản, Mục, Địa bàn.
o Cấu hình các chỉ tiêu cột Ngân sách nhà nước, ngân sách Trung Ương, Ngân
sách Địa phương, Ngân sách Tỉnh, Ngân sách Huyện, Ngân sách Xã cho báo cáo
BC_KIEMTHU_SP áp dụng năm 2018:
Sau mỗi một lần cấu hình xong các chỉ tiêu hàng, cần phải tiến hành chạy báo
cáo BC_KIEMTHU_SP với dữ liệu năm 2020 và kiểm tra với báo cáo B2-01, B301 của
Huyện ể ảm bảo tính úng ắn về mặt số liệu tại báo cáo vừa tạo.
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ BIỂU STT
DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ NHÓM MẪU 1
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia QuyetToan Hình 1 2
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình
mục tiêu quốc gia theo dự án năm QuyetToan Hình 2 3
Biểu chi tiết tình hình hình thực hiện chi ầu tư
không kể chương trình mục tiêu quốc gia QuyetToan Hình 3 4
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm QuyetToan Hình 4 5
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm QuyetToan Hình 5 6
Biểu tình hình chi thường xuyên không kể chương trình mục tiêu quốc gia QuyetToan Hình 6 7
Biểu tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm QuyetToan Hình 7 8
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo mã nguồn năm QuyetToan Hình 8 lOMoARcPSD| 49964158 9
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm QuyetToan Hình 9 10
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo QuyetToan Hình 10 nguồn vốn năm 11
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường QuyetToan Hình 11 xuyên theo lĩnh vực năm 12
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường QuyetToan Hình 12 xuyên theo mã nguồn năm 13
Báo cáo tình hình thực hiện thu NSNN theo ịa bàn ChapHanh Hình 13 hành chính 14
Báo cáo thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới ChapHanh Hình 14 15
Báo cáo nhanh tình hình thực hiện chi ngân sách ChapHanh Hình 15
ịa phương theo ịa bàn hành chính 16
Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo ChapHanh Hình 16 lĩnh vực chi 17
Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh ChapHanh Hình 17 18
Báo cáo chi ơn vị hành chính sự nghiệp cấp ChapHanh Hình 18 BIỂU STT
DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ NHÓM MẪU
tỉnh theo chương ngân sách 19 Số liệu báo cáo tuần ChapHanh Hình 19 20
Tình hình thực hiện quyết toán chi huyện QuyetToan Hình 20 21
Báo cáo quyết toán chi NSĐP lặp theo mã ịa bàn QuyetToan Hình 21 22
Báo cáo quyết toán thu NSĐP lặp theo mã ịa bàn QuyetToan Hình 22 23
Dự toán chi ngân sách cho từng cơ quan , ơn vị, ChapHanh Hình 23
tổ chức khối thành phố 24
Báo cáo quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh(huyện,
xã) cho từng cơ quan, tổ chức, theo lĩnh vực QuyetToan Hình 24 25
Báo cáo tình hình các ơn vị thực hiện dự toán ChapHanh Hình 25 26
Báo cáo quyết toán chi chương trình mục tiêu theo mục lục ngân sách QuyetToan Hình 26 lOMoARcPSD| 49964158 27
Báo cáo chi ngân sách nhà nước thành phố cho một số lĩnh vực QuyetToan Hình 27
MẪU CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ 1.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia
Hình 1: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia
(Linh ộng lặp theo nhiều tiêu chí, người sử dụng có thể tự cấu hình nhóm lặp theo những
tiêu chí như chương trình mục tiêu và lặp theo số liệu phát sinh theo quan hệ ngân sách) 2.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia theo dự án năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 2: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia theo dự án năm
(Linh ộng lặp theo nhiều tiêu chí, người sử dụng có thể tự cấu hình nhóm lặp theo những
tiêu chí như chương trình mục tiêu và lặp theo số liệu phát sinh theo quan hệ ngân sách) 3.
Biểu chi tiết tình hình hình thực hiện chi ầu tư không kể chương trình mục tiêu quốc gia
Hình 3: Biểu chi tiết tình hình hình thực hiện chi ầu tư không kể chương trình mục tiêu quốc gia 4.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm
Hình 4: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm lOMoARcPSD| 49964158 5.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm
Hình 5: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm 6.
Biểu tình hình chi thường xuyên không kể chương trình mục tiêu quốc gia lOMoARcPSD| 49964158
Hình 6: Biểu tình hình chi thường xuyên không kể chương trình mục tiêu quốc gia 7.
Biểu tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
Hình 7: Biểu tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm 8.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo mã nguồn năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 8: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo mã nguồn năm 9.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm
Hình 9: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm 10.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 10: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm 11.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
Hình 11: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm 12.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo mã nguồn năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 12: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo mã nguồn năm 13.
Báo cáo tình hình thực hiện thu NSNN theo ịa bàn hành chính
Hình 13: Báo cáo tình hình thực hiện thu NSNN theo ịa bàn hành chính 14.
Báo cáo thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
Hình 14: Báo cáo thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới lOMoARcPSD| 49964158 15.
Báo cáo nhanh tình hình thực hiện chi ngân sách ịa phương theo ịa bàn hành chính
Hình 15: Báo cáo nhanh tình hình thực hiện chi ngân sách ịa phương theo ịa bàn hành chính 16.
Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực chi
Hình 16: Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực chi 17.
Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh lOMoARcPSD| 49964158
Hình 17: Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh 18.
Báo cáo chi ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh theo chương ngân sách