Chương V Yêu cầu về kỹ thuật - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Kính mời các nhà thầu tham gia chào hàng gói thầu “Mua sắm phần mềm khai thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, điều hành, quyết toán ngân sách” với phạm vi cung cấp theo bảng chi tiết sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
27 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương V Yêu cầu về kỹ thuật - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Kính mời các nhà thầu tham gia chào hàng gói thầu “Mua sắm phần mềm khai thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, điều hành, quyết toán ngân sách” với phạm vi cung cấp theo bảng chi tiết sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49964158
Phn 2. YÊU CU V K THUT
Chương V. YÊU CẦU V K THUT
Mc 1. Yêu cu v k thut
Yêu cu v k thut bao gm các nội dung cơ bản như sau:
1. Gii thiu chung v d án, gói thu
- Tên gói thu: Mua sm phn mm Khai thác báo cáo phc v công tác
qun lý tài chính, iu hành, quyết toán ngân sách.
- Tên ch ầu tư: Phòng Tài chính Kế hoch Th xã Long M.
- Quy mô ca gói thu: Trin khai ti Phòng Tài chính Kế hoch Th
Long M.
- Thi gian thc hin hp ng: 30 ngày - Loi hp ng: Hp ng trn
gói.
2. Yêu cu v k thut
2.1. Yêu cu cung cp
Kính mi các nhà thu tham gia chào hàng gói thầu “Mua sắm phn mm khai
thác báo cáo phc v công tác qun lý tài chính, iu hành, quyết toán ngân sách” vi
phm vi cung cp theo bng chi tiết sau ây:
a) Phù hp vi các quy nh mi:
Lut Ngân sách nhà nước s 83/2015/QH13 do Quc hi ã ban hành ngày
25/6/2015;
Ngh quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 v Chính ph in t;
Thông tư số 77/2017/TT ngày 28/07/2017 ca B Tài chính hưng dn chế
kế toán ngân sách nhà nước và hot ng nghip v Kho bc N nước;
Ngh nh s 31/2017/-CP v quy chế lp, thm tra, quyết nh kế hoch tài
chính 05 ịa phương, kế hoch ầu tư công trung hạn 05 năm ịa phương, kế hoch tài
chính - ngân sách nhà ớc 03 năm ịa phương, dự toán phân b ngân sách a
phương, phê chun quyết toán ngân sách a phương hàng năm;
Thông tư số 342/2016/TT-BTC Quy nh chi tiết và hướng dn thi hành mt s
iu ca Ngh nh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 ca chính ph quy nh chi tiết
thi hành mt s iu ca lut ngân sách nhà nước (sau ây viết tắt Thông s
342/2016/TT-BTC);
lOMoARcPSD|49964158
Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 ca B Tài chính Quy nh h
thng mc lục ngân sách nhà nưc;
Thông số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 ca B trưởng B Tài chính
v việc hướng dn thc hiện công khai ngân sách nhà nước i vi các cp ngân sách
(sau ây viết tắt là Thông tư số 343/2016/TT-BTC);
b) Đáp ứng báo cáo theo thông tư, ngh nh nêu ti khon a mc 2.1 phn 2
chương 5 và một so cáo c thù theo yêu cu qun lý ca ịa phương, cụ th:
- Yêu cu áp ng các mu biểu dành cho cơ quan tài chính các cp quy nh ti
thông TT77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP, Thông s 342/2016/TTBTC,
Thông tư số 343/2016/TT-BTCnêu ti khon a mc 2.1 phn 2 chương 5.
- Yêu cu áp ng các biu c thù nêu ti ph lục ính kèm chương này.
- Yêu cu c báo cáo phi úng mu biu quy nh, thông tin d liu trong
báo cáo phi m bo tính úng n.
c) Chun hóa, ng b to lập sở d liu ngành, nâng cao chất lượng
hot ng ngành tài chính: Chun hóa, s hóa quy trình h o cáo; Kết ni
CSDL, h thng danh mc dùng chung ca ngành tài chính, h thng thu np thuế
TCS;
d) Yêu cu v mô hình trin khai
Phn mềm ược thiết kế theo mô hình web-based application:
Người s dng th truy cp t mng LAN (h thng mng ni ngành tài
chính) và mng Internet khai thác s dng phn mm.
Phn mềm ưc thiết kế HA c lp ng dng lp DB nhm m bo tính
an toàn, sn sàng cao ca h thng.
chế bo mật, lưu trữ, sao lưu dữ liu cho h thống ược thc hin theo
hin trng h tng k thut ca Phòng Tài chính và các quy nh v bo mt, an toàn
thông tin ca B Tài chính.
e) Yêu cu k thut công ngh Ngôn
ng lp trình: .Net hoc Java
Cơ sở d liu: Microsoft SQL Server 2012 R2 tr lên/Oracle Database 11g R2
tr lên.
Đảm bo truy cập ưc ng dng t mng LAN ni ngành Tài chính mng
Internet
f) Yêu cu v chức năng
lOMoARcPSD|49964158
Yêu cu phn mềm có các module chính như:
+ H thng:
Danh sách người s dng
Mã nhóm quyn
Phân quyn báo cáo
Phân quyn nhóm
+ Danh Mc
Danh mục Chương
Danh mc Loi, Khon
Danh mc Mã ngun vn Danh mc Mc, tiu mc
Danh mục Địa bàn
Danh mc S hiu kho bc
Danh mục chương trình Mục tiêu
Danh mục ơn vị s dng ngân sách
Danh sách báo cáo
Danh mc ch tiêu hàng (t thêm, bt ch tiêu theo công thức ược nh
nghĩa sẵn)
Danh mc ch tiêu ct (t thêm, bt ch tiêu theo công thức ược nh
nghĩa sẵn)
Danh mc tài khon kho bc +Nhp s liu:
Nhp d toán
Nhp thông tin ầu tư
+ Báo cáo
Báo cáo thu (bao gồm các báo cáo ược lit kê ti ti khon b mc 2.1
phần 2 chương 5)
Báo cáo chi (bao gồm c báo cáo ưc lit ti ti khon b mc 2.1
phần 2 chương 5)
Yêu cu th cấu nh ược o cáo ng theo ch tiêu hàng, ch tiêu
ct.
Yêu cu tiêu chí in báo cáo cho phép phân loi và lc d liệu như sau:
lOMoARcPSD|49964158
Yêu cu chung cho iu kin in báo cáo thu, báo cáo chi: lọc ược theo mã kho
bc, theo ịa bàn tương ng vi kho bc, theo ơn v s dng ngân sách, theo mc
lc ngân sách, theo công thc t ịnh nghĩa theo cu trúc in theo thi gian linh
ng ngày, tháng, năm.
Điu kin in vi báo o thu: Cho tích chn theo Trong cân i, Ngoài n i,
Thu vay, Địa bàn (HH) (Cho phép tích chn kết hp các iu kin này li vi nhau)
Điu kin in vi báo cáo chi: Cho phép tích chn theo Trong cân i, Ngoài cân
ối, Địa bàn (HH) (Cho phép tích chn kết hp các iu kin này li vi nhau)
Yêu cầu cho phép ngưi s dng t cấu hình ược Chức danh và người
ký trong báo cáo.
+ Tra cu:
Tra cu s liu thu Tabmis theo 12 on mã.
Tra cu s liu chi Tabmis theo 12 on mã.
Tra cu s liu d toán chi Tabmis theo 12 on mã.
Tra cu các tài khon khác theo 12 on mã.
Kim tra d liu không vào công thc.
g) Yêu cu v kết ni ng dng vi các h thng khác
Cho phép kết ni trc tiếp ti CSDL, danh mc dùng chung ca b tài chính,
h thng TCS ly s liu thu.
h) Yêu cu v nhp s liu u vào:
Nhp d toán: Đối vi chức năng nhp d toán yêu cu phi phân loi các
loi d toán hin hành theo quy nh ca lut ngân sách m bo vic theo i
tra cu d liu thun li d dàng (không b ghi è khi iu chnh s liu d toán).
Đối vi các báo cáo tng hp d toán cùng tính cht v ni dung nhng biu
khác nhau phi m bo ch phi nhp 1 ln duy nht t mt báo cáo mu các báo
cáo khác phải ược t ng tng hp s liu (Nhp o cáo mu, báo cáo khác t
tng hợp). Cho phép ơn v Import d liu d toán t file exel mẫu vào chương trình.
Nhp d liu ầu áp ng u vào cho biu Ngh ịnh 31/2017/NĐ-CP biu mu
62 (Đảm bo y các thông tin u vào cho biu 62 Ngh nh
31/2017/NĐ-CP)
i) Yêu cu v tính toàn vn d liu:
Trong chương trình demo phi có d liu gi nh phát sinh các mc
lc ngân sách khác nhau (quy d liệu ơng ương vi s quyết toán 1 năm
lOMoARcPSD|49964158
ca mt huyn kim tra tính úng n v mt mu biu báo cáo trong quá trình
chm thu)
Đảm bo d liu gia các biu khp nhau:
+ Đối vi báo cáo theo mc lc ngân sách: D liu các biu phi khp nhau
v tính cht, s liu.
+ Đối vi báo o theo ch tiêu: Yêu cu s liu tng hp ca hai ch tiêu tính
cht ging nhau nhng biu khác nhau phi có s liu ging nhau.
j) Yêu cu chi tiết các chức năng:
Cho phép ngưi s dng t cu hình báo cáo t ng lặp theo các trường
thông tin như Đơn vị, Chương, Khoản, Mã CTMT, Mã KB, Ngun vn, Mã d phòng
(tương tự như hình số 17)
Cho phép ngưi s dng t cu hình báo cáo t ng lặp theo các trường
thông tin như Chương trình mục tiêu - Chương, Loại, Khon, Mc, Tiu mc
(tương t như hình số 26)
Trong mt báo o cho phép cu hình linh hot c ch tiêu hàng t ng lp
li theo:
- Lặp theo mã và tên ơn v s dng ngân sách (phn Chi và D toán)
- Lp theo mã và tên a bàn trên tnh
- Lp theo cp ngân sách ược hưởng vi phn thu, cp ngân sách chi
thc tế vi phn chi, cp ngân sách vi phn d toán
- Lặp theo chương
- Lp chi tiết theo loi
- Lp chi tiết theo khon
- Lp chi tiết theo mc
- Lp chi tiết theo tiu mc
- Lp chi tiết theo chương trình mục tiêu
- Lp chi tiết theo ngun vn
- Cho phép kết hp nhiều trường hp lp li vi nhau trong cùng mt
báo cáo m bo m rng các báo cáo c thù
Đối vi quy nh mi quan h gia các ch tiêu hàng trong cùng mt báo cáo
có mi quan h như sau:
lOMoARcPSD|49964158
- Cho phép cu hình quan h cha con (t ch tiêu cha cho phép tng hp s
liu t các ch tiêu con) theo quan h tng hợp thông thường theo du cng, tr,
hoc khác
- Cho phép cu hình quan h ( cng, tr, nhân, chia) gia nhiu ch tiêu ng
vi nhau mc không gii hn các ch tiêu này. Không ược tính toán lên s liu
khi vi phm mi quan h này m bo tính chính xác.
- Định nghĩa cấu trúc khai báo công thc ch tiêu mt cách linh hot, a chiu
áp ng các tiêu chí logic, ngn gọn, tường quan, d hiểu cho người dùng (áp dng
khai công thc ch tiêu theo logic toán hc, s dng c quy nh trong toán hc nh
nghĩa công thức)
Để m bo nhà thu hiểu ưc các yêu cu trong h sơ mời thu yêu
cu v nghip v ngân sách trong quá trình trin khai (nếu như nhà thu trúng thu),
Phòng tài chính ngh nhà thu trình bày mt s yêu cu nghip v i ây:
Nghip v trong cân i và ngoài cân i
Nghip va bàn (HH)
Nghip v thu vay, chi vay
Phân bit gia tn qu và tn ngân.
Viết nghip v bng công thc do nhà thu ịnh nghĩa minh ha bng
báo cáo (phi gii thích rõ cách ịnh nghĩa ca nhà thu) cho nghip v báo cáo
th hin tình hình thu chi n i trong cùng một o cáo báo cáo liu
thc thu ca huyn (Không bao gm các cc, chi cc văn phòng thuế Hi
quan)
Cho phép cu hình i vi quy nh mi quan h gia cách ly d liu v
mt logic gia ch tiêu ca các báo cáo vi nhau (có th cu hình cách tính toán
ly s liu t ch tiêu trong cùng mt o o vi nhau, hoc cu hình cách tính
toán ly s liu t các ch tiêu nhng báo cáo khác nhau)
+ Cho phép ịnh nghĩa linh hoạt công thc tính toán ch tiêu (ni dung) phù hp
gia nhiu báo cáo vi nhau
+ Khi thay ing thc logicng thc mi quan h thì cách ly d liu s
ược t ng thay i theo
+ Cho phép ịnh nghĩa linh hot công thc kết hp gia các báo cáo và ch tiêu
logic
+ In tt c các báo cáo vi công thc bt k, linh hot (Có hình nh i kèm)
Tính toàn vn d liu
lOMoARcPSD|49964158
+ Trong chương trình demo phi d liu gi nh phát sinh các mc lc ngân
sách khác nhau (quy mô d liệu tương ương với s quyết toán 1 năm của mt huyn)
+ Đối vi báo cáo theo mc lc ngân sách: D liu các biu phi khp nhau
v tính cht, s liu
+ Đối vi báo o theo ch tiêu: Yêu cu s liu tng hp ca hai ch tiêu có tính
cht ging nhau nhng biu khác nhau phi có s liu ging nhau.
2.2. Yêu cu ào to
1) Thi gian thc hin hp ng: 5 ngày (bao gm c th tc nghim thu,
thanh lý) k t ngày hp ng có hiu lc
2) T chc 01 lp ào tạo hướng dn s dng tại ơn vị
2.3. Yêu cu v an toàn bo mt
+ Xác thực 2 bước, cho phép người s dụng khi ăng nhp s ược ng b
OTP gia h thng máy ch ng dụng OTP ược cài t trên c y in thoi
thông minh dùng h iu hành Android hoc h iu hành IOS. ng dng mã OTP này
ược ti ti Google Play ca hãng Google hoc App Store ca hãng công ngh Apple.
ng dng dùng trên in thoi này phải ưc n các mã OTP trên giao din màn hình
ca ng dng in thoi tránh b phát hin, ch hin th khi người s dng có tác
ng chm vào màn hình ng dng tiến hành hin th mã OTP.
+ Cho phép tài khon qun tr h thng kích hot hoc không kích hot s dng
mã OTP i vi từng ngưi s dng trong phn phân quyn, m bo giao din qun
tr d s dng và trc quan.
+ Đi vi tài khoản người s dụng ã ược kích hot OTP thì trên h thng
phải cho phép người qun tr sinh ra mã mi theo thi gian thc ti bt k thi im
nào cho tng tài khoản người dùng khi phát hin du hiu kh nghi nhm m bo
tính an toàn và gim thiu ti a ri ro cho tài khoản người dùng trong vic khai thác
ng dng.
+ Khi OTP mới ược sinh ra cho mt tài khoản người dùng nào ó, m bo
tính bo mt thì tài khon người dùng ó phi tiến hành quét mi này tiến hành
ng b li. Phi m bo mỗi ngưi ng s có mt sinh ra duy nhất hay ược
hiểu là 2 người dùng cùng mt lúc không có mã ging nhau.
+ Sau khi in thông tin tài khon mt khu, h thng s yêu cu nhp
OTP t in thoi vào h thng ( i với trường hp tài khoản người dùng ã ược kích
hot xác thc mã OTP). Sau ó h thng s xác thực trong trường hp khp nhau thì
h thng s cho ăng nhp s dng ng dng. Ngược li s yêu cầu người dùng
phải ăng nhập li.
lOMoARcPSD|49964158
+ Không mt thêm chi phí phát sinh
2.4. Yêu cu v kết ni:
Yêu cu d liu ng b t h thng tabmis phi chi tiết theo tng chng t
Yêu cu ng b d liu t h thng tabmis vi tn sut hàng ngày, tr
không quá 01 ngày.
Yêu cu ng b, kết ni, trao i vi CSDL, danh mc dùng chung và h thng
thu np thuế TCS ca B Tài chính.
2.5. Yêu cu i vi phn mm khi gi link demo Tt
c các xut k thuật cơ bản như:
o Chức năng phần mm: Phải ược m bo hot ng tt, không xy ra li o Xác
thc qua mã OTP: Phải ược th hin trên sn phm và trên thiết b
in thoi (phải hướng dn chi tiết cài t trên in thoi) và phi m bo xác thc
thành công vi phn mềm. Đồng thi m bo các yêu cu ti mc Yêu cu v bo
mt nâng cao o Nhp liu s liu:
Phi m bo nhp d toán như yêu cu ti E-HSMT
Đảm bo nhp d liu ầu tư áp ứng u vào cho biu Ngh nh 31 biu mu 62
phi m bo cho phép nhp nhng d liu còn thiếu ( ã ưc t chi tiết các d
liu còn thiếu ti mc Yêu cu v nhp s liu) o Báo cáo:
Yêu cu áp ng: (trong video ch cn ch ra s ng các báo cáo in thành
công, còn chất ng báo cáo như hình thc trình bày chính xác v s liu s
ược chm c th trong quá trình chm thu)
Báo cáo thu (bao gm c báo cáo iu hành, báo cáo quyết toán theo thông
tư 77/2017/TT, Ngh ịnh 31/2017/NĐ-CP, thông tư 343/2016/TT-BTC,
Ngh ịnh 31/2017/NĐ-CP và báo cáo c thù ti ịa phương)
Báo cáo chi (bao gm các báo cáo iu hành, o cáo quyết toán theo thông
TT77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/-CP, thông 343/2016/TT-BTC, Ngh nh
31/2017/NĐ-CP và báo cáo c thù ti ịa phương)
Báo cáo Cho phép phân loi và lc d liu theo các tiêu chí sau
a. Báo cáo thu: Cho phép lc theo Trong cân i, Ngoài cân i, Thu vay,
Địa bàn (HH)
b. Báo cáo chi: Cho phép lc theo Trong cân i, Ngoài cân ối, Địa n (HH)
lOMoARcPSD|49964158
(Người dùng không phi ịnh nghĩa ch ly theo logic h thống ưa ra các lựa
chọn cho người dùng la chn)
Tt c các xut k thuật bn phải ược th hin ti sn phm demo gi
theo link video cung cp m bo tính sn sàng khai thác s dng, i vi nhng
yêu cu khác có th ược tu chnh khi thc hin hp ng.
Yêu cu nhà thu quay lại chương trình trong link demo gi kèm h chi
tiết các chức năng, danh sách báo cáo t ca c xut k thut m bo tính
minh bch, công bng trong công tác chm thu. Ti video này ngh nhà thu quay
lại quy trình hưng dn to báo cáo áp ng:
Mã báo cáo: BC_KIEMTHU_SP
Tên báo cáo: Báo cáo kim th sn phm
Cu nh ly d liu thu, chi o Cu hình các ch tiêu hàng cho báo cáo
BC_KIEMTHU_SP áp dụng năm 2018:
Ch tiêu th nht
Mã ch tiêu: CT1
Tên ch tiêu: Ch tiêu tng s thu
t: ch tiêu thu, nhà thu cu nh ly toàn b s liu thu Ch
tiêu th hai
Mã ch tiêu: CT2
Tên ch tiêu: Ch tiêu tng s chi
t: ch tiêu chi, nhà thu cu hình ly toàn b s liu chi Ch
tiêu th ba
Mã ch tiêu: CT3
Tên ch tiêu: Ch tiêu thu lp theo a bàn
t: ch tiêu thu, nhà thu cu nh ly toàn b s liu thu, cu
hình t ng lp theo a bàn (Mã a bàn, tên a bàn) khi có s liu phát sinh
Ch tiêu th
Mã ch tiêu: CT4
Tên ch tiêu: Ch tiêu chi lp theo tiu mc
t: ch tiêu chi, nhà thu cu hình ly toàn b s liu chi, cu
hình t ng lp theo ni dung kinh tế (Mã kinh tế, tên ni dung kinh tế) khi có
s liu phát sinh
lOMoARcPSD|49964158
Ch tiêu th năm
Mã ch tiêu: CT5
Tên ch tiêu: Ch tiêu chi và là ch tiêu lp.
t: ch tiêu chi, nhà thu cu hình ly toàn b s liu chi, cu
hình t ng lp theo các tiêu chí sau (khi có s liu phát sinh): Theo Cp,
Chương, Loại, Khon, Mục, Địa bàn.
o Cu hình các ch tiêu cột Ngân sách nhà nước, ngân sách Trung Ương, Ngân
sách Địa phương, Ngân sách Tnh, Ngân sách Huyn, Ngân sách cho báo cáo
BC_KIEMTHU_SP áp dụng năm 2018:
Sau mi mt ln cu hình xong các ch tiêu ng, cn phi tiến hành chy báo
cáo BC_KIEMTHU_SP vi d liệu năm 2020 và kim tra vi báo cáo B2-01, B301 ca
Huyn m bo tính úng n v mt s liu ti báo cáo va to.
PH LỤC: DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ
STT
DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ
NHÓM
BIU
MU
1
Biu chi tiết tình hình thc hiện chi chương trình
mc tiêu quc gia
QuyetToan
Hình 1
2
Biu chi tiết tình hình thc hiện chi chương trình
mc tiêu quc gia theo d án năm
QuyetToan
Hình 2
3
Biu chi tiết tình hình hình thc hin chi ầu
không k chương trình mục tiêu quc gia
QuyetToan
Hình 3
4
Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu theo lĩnh
vực năm
QuyetToan
Hình 4
5
Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu theo
ngun vốn năm
QuyetToan
Hình 5
6
Biểu tình hình chi thường xuyên không k chương
trình mc tiêu quc gia
QuyetToan
Hình 6
7
Biu tình hình thc hiện chi thường xuyên theo
lĩnh vực năm
QuyetToan
Hình 7
8
Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu tư theo mã
nguồn năm
QuyetToan
Hình 8
lOMoARcPSD|49964158
9
Biu tng hp tình hình thc hin chi ầu tư theo
lĩnh vực năm
QuyetToan
Hình 9
10
Biu tng hp tình hình thc hin chi ầu tư theo
ngun vốn năm
QuyetToan
Hình 10
11
Biu tng hp tình hình thc hiện chi thường
xuyên theo lĩnh vực năm
QuyetToan
Hình 11
12
Biu tng hp tình hình thc hiện chi thường
xuyên theo mã nguồn năm
QuyetToan
Hình 12
13
Báo cáo tình hình thc hin thu NSNN theo a bàn
hành chính
ChapHanh
Hình 13
14
Báo cáo thu b sung t ngân sách cp trên cho
ngân sách cấp dưới
ChapHanh
Hình 14
15
Báo cáo nhanh tình hình thc hin chi ngân sách
ịa phương theo ịa bàn hành chính
ChapHanh
Hình 15
16
Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cp tnh theo
lĩnh vực chi
ChapHanh
Hình 16
17
Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính s nghip
cp tnh
ChapHanh
Hình 17
18
Báo cáo chi ơn vị hành chính s nghip cp
ChapHanh
Hình 18
STT
DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ
NHÓM
BIU
MU
tỉnh theo chương ngân sách
19
S liu báo cáo tun
ChapHanh
Hình 19
20
Tình hình thc hin quyết toán chi huyn
QuyetToan
Hình 20
21
Báo cáo quyết toán chi NSĐP lặp theo mã a bàn
QuyetToan
Hình 21
22
Báo cáo quyết toán thu NSĐP lặp theo mã a bàn
QuyetToan
Hình 22
23
D toán chi ngân sách cho từng cơ quan , ơn vị,
t chc khi thành ph
ChapHanh
Hình 23
24
Báo cáo quyết toán chi ngân sách cp tnh(huyn,
xã) cho từng cơ quan, tổ chức, theo lĩnh vc
QuyetToan
Hình 24
25
Báo cáo tình hình các ơn vị thc hin d toán
ChapHanh
Hình 25
26
Báo cáo quyết toán chi chương trình mục tiêu theo
mc lc ngân sách
QuyetToan
Hình 26
lOMoARcPSD|49964158
27
Báo cáo chi ngân sách nhà c thành ph cho
mt s lĩnh vực
QuyetToan
Hình 27
MẪU CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ
1. Biu chi tiết tình hình thc hiện chi chương trình mục tiêu quc gia
Hình 1: Biu chi tiết tình hình thc hiện chi chương trình mục tiêu quc gia
(Linh ng lp theo nhiều tiêu chí, người s dng th t cu hình nhóm lp theo nhng
tiêu chí như chương trình mục tiêu và lp theo s liu phát sinh theo quan h ngân sách)
2. Biu chi tiết tình hình thc hiện chi chương trình mục tiêu quc gia theo d án năm
lOMoARcPSD|49964158
Hình 2: Biu chi tiết tình hình thc hiện chi chương trình mục tiêu quc gia theo d án
năm
(Linh ng lp theo nhiều tiêu chí, người s dng th t cu hình nhóm lp theo nhng
tiêu chí như chương trình mục tiêu và lp theo s liu phát sinh theo quan h ngân sách)
3. Biu chi tiết tình hình hình thc hin chi ầu không kể chương trình mc tiêu quc
gia
Hình 3: Biu chi tiết tình hình hình thc hin chi ầu tư không kể chương trình mục
tiêu quc gia
4. Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu tư theo lĩnh vực năm
Hình 4: Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu tư theo lĩnh vực năm
lOMoARcPSD|49964158
5. Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu tư theo nguồn vốn năm
Hình 5: Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu tư theo nguồn vốn năm
6. Biểu tình hình chi thường xuyên không k chương trình mục tiêu quc gia
lOMoARcPSD|49964158
Hình 6: Biểu tình hình chi thường xuyên không k chương trình mục tiêu quc gia
7. Biu tình hình thc hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
Hình 7: Biu tình hình thc hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
8. Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu tư theo mã nguồn năm
lOMoARcPSD|49964158
Hình 8: Biu chi tiết tình hình thc hin chi ầu tư theo mã nguồn năm
9. Biu tng hp tình hình thc hin chi ầu tư theo lĩnh vực năm
Hình 9: Biu tng hp tình hình thc hin chi ầu tư theo lĩnh vực năm
10. Biu tng hp tình hình thc hin chi ầu tư theo nguồn vốn năm
lOMoARcPSD|49964158
Hình 10: Biu tng hp tình hình thc hin chi ầu tư theo nguồn vốn năm
11. Biu tng hp tình hình thc hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
Hình 11: Biu tng hp tình hình thc hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
12. Biu tng hp tình hình thc hiện chi thưng xuyên theo mã nguồn năm
lOMoARcPSD|49964158
Hình 12: Biu tng hp tình hình thc hiện chi thường xuyên theo mã nguồn năm
13. Báo cáo tình hình thc hin thu NSNN theo a bàn hành chính
Hình 13: Báo cáo tình hình thc hin thu NSNN theo a bàn hành chính
14. Báo cáo thu b sung t ngân sách cp trên cho ngân sách cấp dưới
Hình 14: Báo cáo thu b sung t ngân sách cp trên cho ngân sách cấp dưới
lOMoARcPSD|49964158
15. Báo cáo nhanh tình hình thc hin chi ngân sách a phương theo ịa bàn hành chính
Hình 15: Báo cáo nhanh tình hình thc hin chi ngân sách ịa phương theo ịa bàn
hành chính
16. Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cp tỉnh theo lĩnh vc chi
Hình 16: Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cp tỉnh theo lĩnh vực chi
17. Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính s nghip cp tnh
lOMoARcPSD|49964158
Hình 17: Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính s nghip cp tnh
18. Báo cáo chi ơn vị hành chính s nghip cp tỉnh theo chương ngân sách
| 1/27

Preview text:

lOMoARcPSD| 49964158
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu -
Tên gói thầu: Mua sắm phần mềm Khai thác báo cáo phục vụ công tác
quản lý tài chính, iều hành, quyết toán ngân sách. -
Tên chủ ầu tư: Phòng Tài chính – Kế hoạch Thị xã Long Mỹ. -
Quy mô của gói thầu: Triển khai tại Phòng Tài chính – Kế hoạch Thị xã Long Mỹ. -
Thời gian thực hiện hợp ồng: 30 ngày - Loại hợp ồng: Hợp ồng trọn gói.
2. Yêu cầu về kỹ thuật 2.1. Yêu cầu cung cấp
Kính mời các nhà thầu tham gia chào hàng gói thầu “Mua sắm phần mềm khai
thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, iều hành, quyết toán ngân sách” với
phạm vi cung cấp theo bảng chi tiết sau ây:
a) Phù hợp với các quy ịnh mới:
− Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 do Quốc hội ã ban hành ngày 25/6/2015;
− Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 về Chính phủ iện tử;
− Thông tư số 77/2017/TT ngày 28/07/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế ộ
kế toán ngân sách nhà nước và hoạt ộng nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;
− Nghị ịnh số 31/2017/NĐ-CP về quy chế lập, thẩm tra, quyết ịnh kế hoạch tài
chính 05 ịa phương, kế hoạch ầu tư công trung hạn 05 năm ịa phương, kế hoạch tài
chính - ngân sách nhà nước 03 năm ịa phương, dự toán và phân bổ ngân sách ịa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách ịa phương hàng năm;
− Thông tư số 342/2016/TT-BTC Quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
iều của Nghị ịnh số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của chính phủ quy ịnh chi tiết
thi hành một số iều của luật ngân sách nhà nước (sau ây viết tắt là Thông tư số 342/2016/TT-BTC); lOMoARcPSD| 49964158
− Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính Quy ịnh hệ
thống mục lục ngân sách nhà nước;
− Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước ối với các cấp ngân sách
(sau ây viết tắt là Thông tư số 343/2016/TT-BTC);
b) Đáp ứng báo cáo theo thông tư, nghị ịnh nêu tại khoản a mục 2.1 phần 2
chương 5 và một số báo cáo ặc thù theo yêu cầu quản lý của ịa phương, cụ thể:
- Yêu cầu áp ứng các mẫu biểu dành cho cơ quan tài chính các cấp quy ịnh tại
thông tư TT77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP, Thông tư số 342/2016/TTBTC,
Thông tư số 343/2016/TT-BTCnêu tại khoản a mục 2.1 phần 2 chương 5.
- Yêu cầu áp ứng các biểu ặc thù nêu tại phụ lục ính kèm chương này.
- Yêu cầu các báo cáo phải úng mẫu biểu quy ịnh, thông tin và dữ liệu trong
báo cáo phải ảm bảo tính úng ắn. c)
Chuẩn hóa, ồng bộ và tạo lập cơ sở dữ liệu ngành, nâng cao chất lượng
hoạt ộng ngành tài chính: Chuẩn hóa, số hóa quy trình hồ sơ báo cáo; Kết nối
CSDL, hệ thống danh mục dùng chung của ngành tài chính, hệ thống thu nộp thuế TCS; d)
Yêu cầu về mô hình triển khai
✓ Phần mềm ược thiết kế theo mô hình web-based application:
➢ Người sử dụng có thể truy cập từ mạng LAN (hệ thống mạng nội ngành tài
chính) và mạng Internet ể khai thác sử dụng phần mềm.
➢ Phần mềm ược thiết kế HA ở cả lớp ứng dụng và lớp DB nhằm ảm bảo tính
an toàn, sẵn sàng cao của hệ thống.
➢ Cơ chế bảo mật, lưu trữ, sao lưu dữ liệu cho hệ thống ược thực hiện theo
hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của Phòng Tài chính và các quy ịnh về bảo mật, an toàn
thông tin của Bộ Tài chính.
e) Yêu cầu kỹ thuật công nghệ ➢ Ngôn
ngữ lập trình: .Net hoặc Java
➢ Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2012 R2 trở lên/Oracle Database 11g R2 trở lên.
➢ Đảm bảo truy cập ược ứng dụng từ mạng LAN nội ngành Tài chính và mạng Internet
f) Yêu cầu về chức năng lOMoARcPSD| 49964158
Yêu cầu phần mềm có các module chính như: + Hệ thống:
✓ Danh sách người sử dụng ✓ Mã nhóm quyền ✓ Phân quyền báo cáo ✓ Phân quyền nhóm + Danh Mục ✓ Danh mục Chương
✓ Danh mục Loại, Khoản
✓ Danh mục Mã nguồn vốn ✓ Danh mục Mục, tiểu mục ✓ Danh mục Địa bàn
✓ Danh mục Số hiệu kho bạc
✓ Danh mục chương trình Mục tiêu
✓ Danh mục ơn vị sử dụng ngân sách ✓ Danh sách báo cáo
✓ Danh mục chỉ tiêu hàng (tự thêm, bớt chỉ tiêu theo công thức ược ịnh nghĩa sẵn)
✓ Danh mục chỉ tiêu cột (tự thêm, bớt chỉ tiêu theo công thức ược ịnh nghĩa sẵn)
✓ Danh mục tài khoản kho bạc +Nhập số liệu: ✓ Nhập dự toán
✓ Nhập thông tin ầu tư + Báo cáo
✓ Báo cáo thu (bao gồm các báo cáo ược liệt kê tại tại khoản b mục 2.1 phần 2 chương 5)
✓ Báo cáo chi (bao gồm các báo cáo ược liệt kê tại tại khoản b mục 2.1 phần 2 chương 5)
✓ Yêu cầu có thể cấu hình ược báo cáo ộng theo chỉ tiêu hàng, chỉ tiêu cột.
✓ Yêu cầu tiêu chí in báo cáo cho phép phân loại và lọc dữ liệu như sau: lOMoARcPSD| 49964158
• Yêu cầu chung cho iều kiện in báo cáo thu, báo cáo chi: lọc ược theo mã kho
bạc, theo mã ịa bàn tương ứng với kho bạc, theo ơn vị sử dụng ngân sách, theo mục
lục ngân sách, theo công thức tự ịnh nghĩa theo cấu trúc và in theo thời gian linh ộng ngày, tháng, năm.
• Điều kiện in với báo cáo thu: Cho tích chọn theo Trong cân ối, Ngoài cân ối,
Thu vay, Địa bàn (HH) (Cho phép tích chọn kết hợp các iều kiện này lại với nhau)
• Điều kiện in với báo cáo chi: Cho phép tích chọn theo Trong cân ối, Ngoài cân
ối, Địa bàn (HH) (Cho phép tích chọn kết hợp các iều kiện này lại với nhau)
✓ Yêu cầu cho phép người sử dụng tự cấu hình ược Chức danh và người ký trong báo cáo. + Tra cứu:
✓ Tra cứu số liệu thu Tabmis theo 12 oạn mã.
✓ Tra cứu số liệu chi Tabmis theo 12 oạn mã.
✓ Tra cứu số liệu dự toán chi Tabmis theo 12 oạn mã.
✓ Tra cứu các tài khoản khác theo 12 oạn mã.
✓ Kiểm tra dữ liệu không vào công thức.
g) Yêu cầu về kết nối ứng dụng với các hệ thống khác
Cho phép kết nối trực tiếp tới CSDL, danh mục dùng chung của bộ tài chính,
hệ thống TCS ể lấy số liệu thu.
h) Yêu cầu về nhập số liệu ầu vào:
✓ Nhập dự toán: Đối với chức năng nhập dự toán yêu cầu phải phân loại các
loại dự toán hiện hành theo quy ịnh của luật ngân sách ể ảm bảo việc theo dõi và
tra cứu dữ liệu thuận lợi và dễ dàng (không bị ghi è khi iều chỉnh số liệu dự toán).
Đối với các báo cáo tổng hợp dự toán có cùng tính chất về nội dung ở những biểu
khác nhau phải ảm bảo chỉ phải nhập 1 lần duy nhất từ một báo cáo mẫu và các báo
cáo khác phải ược tự ộng tổng hợp số liệu (Nhập ở báo cáo mẫu, báo cáo khác tự
tổng hợp). Cho phép ơn vị Import dữ liệu dự toán từ file exel mẫu vào chương trình.
✓ Nhập dữ liệu ầu tư áp ứng ầu vào cho biểu Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP biểu mẫu
62 (Đảm bảo ầy ủ các thông tin ầu vào cho biểu 62 Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP)
i) Yêu cầu về tính toàn vẹn dữ liệu: ✓
Trong chương trình demo phải có dữ liệu giả ịnh phát sinh ở các mục
lục ngân sách khác nhau (quy mô dữ liệu tương ương với số quyết toán 1 năm lOMoARcPSD| 49964158
của một huyện ể kiểm tra tính úng ắn về mặt mẫu biểu và báo cáo trong quá trình chấm thầu) ✓
Đảm bảo dữ liệu giữa các biểu khớp nhau:
+ Đối với báo cáo theo mục lục ngân sách: Dữ liệu ở các biểu phải khớp nhau
về tính chất, số liệu.
+ Đối với báo cáo theo chỉ tiêu: Yêu cầu số liệu tổng hợp của hai chỉ tiêu có tính
chất giống nhau ở những biểu khác nhau phải có số liệu giống nhau.
j) Yêu cầu chi tiết các chức năng:
✓ Cho phép người sử dụng tự cấu hình báo cáo tự ộng lặp theo các trường
thông tin như Đơn vị, Chương, Khoản, Mã CTMT, Mã KB, Nguồn vốn, Mã dự phòng
(tương tự như hình số 17)
✓ Cho phép người sử dụng tự cấu hình báo cáo tự ộng lặp theo các trường
thông tin như Chương trình mục tiêu - Chương, Loại, Khoản, Mục, Tiểu mục
(tương tự như hình số 26)
✓ Trong một báo cáo cho phép cấu hình linh hoạt các chỉ tiêu hàng tự ộng lặp lại theo:
- Lặp theo mã và tên ơn vị sử dụng ngân sách (phần Chi và Dự toán)
- Lặp theo mã và tên ịa bàn trên tỉnh
- Lặp theo cấp ngân sách ược hưởng với phần thu, cấp ngân sách chi
thực tế với phần chi, cấp ngân sách với phần dự toán - Lặp theo chương
- Lặp chi tiết theo loại
- Lặp chi tiết theo khoản - Lặp chi tiết theo mục
- Lặp chi tiết theo tiểu mục
- Lặp chi tiết theo chương trình mục tiêu
- Lặp chi tiết theo nguồn vốn
- Cho phép kết hợp nhiều trường hợp lặp lại với nhau trong cùng một
báo cáo ể ảm bảo mở rộng các báo cáo ặc thù
✓ Đối với quy ịnh mối quan hệ giữa các chỉ tiêu hàng trong cùng một báo cáo có mối quan hệ như sau: lOMoARcPSD| 49964158
- Cho phép cấu hình quan hệ cha con (từ chỉ tiêu cha cho phép tổng hợp số
liệu từ các chỉ tiêu con) theo quan hệ tổng hợp thông thường theo dấu cộng, trừ, hoặc khác
- Cho phép cấu hình quan hệ ( cộng, trừ, nhân, chia) giữa nhiều chỉ tiêu hàng
với nhau và mức ộ không giới hạn các chỉ tiêu này. Không ược tính toán lên số liệu
khi vi phạm mối quan hệ này ể ảm bảo tính chính xác.
- Định nghĩa cấu trúc khai báo công thức chỉ tiêu một cách linh hoạt, a chiều
áp ứng các tiêu chí logic, ngắn gọn, tường quan, dễ hiểu cho người dùng (áp dụng
khai công thức chỉ tiêu theo logic toán học, sử dụng các quy ịnh trong toán học ể ịnh nghĩa công thức)
✓ Để ảm bảo nhà thầu hiểu rõ ược các yêu cầu trong hồ sơ mời thầu và yêu
cầu về nghiệp vụ ngân sách trong quá trình triển khai (nếu như nhà thầu trúng thầu),
Phòng tài chính ề nghị nhà thầu trình bày một số yêu cầu nghiệp vụ dưới ây:
➢ Nghiệp vụ trong cân ối và ngoài cân ối
➢ Nghiệp vụ mã ịa bàn (HH)
➢ Nghiệp vụ thu vay, chi vay
➢ Phân biệt giữa tồn quỹ và tồn ngân.
➢ Viết nghiệp vụ bằng công thức do nhà thầu ịnh nghĩa và minh họa bằng
báo cáo (phải giải thích rõ cách ịnh nghĩa của nhà thầu) cho nghiệp vụ báo cáo
thể hiện tình hình thu chi cân ối trong cùng một báo cáo và báo cáo dư liệu
thực thu của huyện (Không bao gồm các cục, chi cục văn phòng thuế và Hải quan) ✓
Cho phép cấu hình ối với quy ịnh mối quan hệ giữa cách lấy dữ liệu về
mặt logic giữa chỉ tiêu của các báo cáo với nhau (có thể cấu hình cách tính toán
lấy số liệu từ chỉ tiêu trong cùng một báo cáo với nhau, hoặc cấu hình cách tính
toán lấy số liệu từ các chỉ tiêu ở những báo cáo khác nhau)
+ Cho phép ịnh nghĩa linh hoạt công thức tính toán chỉ tiêu (nội dung) phù hợp
giữa nhiều báo cáo với nhau
+ Khi thay ổi công thức logic và công thức mối quan hệ thì cách lấy dữ liệu sẽ
ược tự ộng thay ổi theo
+ Cho phép ịnh nghĩa linh hoạt công thức kết hợp giữa các báo cáo và chỉ tiêu logic
+ In tất cả các báo cáo với công thức bất kỳ, linh hoạt (Có hình ảnh i kèm) ✓ Tính toàn vẹn dữ liệu lOMoARcPSD| 49964158
+ Trong chương trình demo phải có dữ liệu giả ịnh phát sinh ở các mục lục ngân
sách khác nhau (quy mô dữ liệu tương ương với số quyết toán 1 năm của một huyện)
+ Đối với báo cáo theo mục lục ngân sách: Dữ liệu ở các biểu phải khớp nhau
về tính chất, số liệu
+ Đối với báo cáo theo chỉ tiêu: Yêu cầu số liệu tổng hợp của hai chỉ tiêu có tính
chất giống nhau ở những biểu khác nhau phải có số liệu giống nhau. 2.2. Yêu cầu ào tạo 1)
Thời gian thực hiện hợp ồng: 5 ngày (bao gồm cả thủ tục nghiệm thu,
thanh lý) kể từ ngày hợp ồng có hiệu lực 2)
Tổ chức 01 lớp ào tạo hướng dẫn sử dụng tại ơn vị
2.3. Yêu cầu về an toàn bảo mật
+ Xác thực 2 bước, cho phép người sử dụng khi ăng nhập sẽ ược ồng bộ mã
OTP giữa hệ thống máy chủ ứng dụng và mã OTP ược cài ặt trên các máy iện thoại
thông minh dùng hệ iều hành Android hoặc hệ iều hành IOS. Ứng dụng mã OTP này
ược tải tại Google Play của hãng Google hoặc App Store của hãng công nghệ Apple.
Ứng dụng dùng trên iện thoại này phải ược ẩn các mã OTP trên giao diện màn hình
của ứng dụng iện thoại ể tránh bị phát hiện, chỉ hiển thị mã khi người sử dụng có tác
ộng chạm vào màn hình ứng dụng ể tiến hành hiển thị mã OTP.
+ Cho phép tài khoản quản trị hệ thống kích hoạt hoặc không kích hoạt sử dụng
mã OTP ối với từng người sử dụng trong phần phân quyền, ảm bảo giao diện quản
trị dễ sử dụng và trực quan.
+ Đối với tài khoản người sử dụng ã ược kích hoạt mã OTP thì trên hệ thống
phải cho phép người quản trị sinh ra mã mới theo thời gian thực tại bất kỳ thời iểm
nào cho từng tài khoản người dùng khi phát hiện có dấu hiệu khả nghi nhằm ảm bảo
tính an toàn và giảm thiểu tối a rủi ro cho tài khoản người dùng trong việc khai thác ứng dụng.
+ Khi mã OTP mới ược sinh ra cho một tài khoản người dùng nào ó, ể ảm bảo
tính bảo mật thì tài khoản người dùng ó phải tiến hành quét mã mới này ể tiến hành
ồng bộ lại. Phải ảm bảo mỗi người dùng sẽ có một mã sinh ra là duy nhất hay ược
hiểu là 2 người dùng cùng một lúc không có mã giống nhau.
+ Sau khi iền thông tin tài khoản và mật khẩu, hệ thống sẽ yêu cầu nhập mã
OTP từ iện thoại vào hệ thống ( ối với trường hợp tài khoản người dùng ã ược kích
hoạt xác thực mã OTP). Sau ó hệ thống sẽ xác thực trong trường hợp khớp nhau thì
hệ thống sẽ cho ăng nhập và sử dụng ứng dụng. Ngược lại sẽ yêu cầu người dùng phải ăng nhập lại. lOMoARcPSD| 49964158
+ Không mất thêm chi phí phát sinh
2.4. Yêu cầu về kết nối:
✓ Yêu cầu dữ liệu ồng bộ từ hệ thống tabmis phải chi tiết theo từng chứng từ
✓ Yêu cầu ồng bộ dữ liệu từ hệ thống tabmis với tần suất hàng ngày, có ộ trễ không quá 01 ngày.
✓ Yêu cầu ồng bộ, kết nối, trao ổi với CSDL, danh mục dùng chung và hệ thống
thu nộp thuế TCS của Bộ Tài chính.
2.5. Yêu cầu ối với phần mềm khi gửi link demo ✓ Tất
cả các ề xuất kỹ thuật cơ bản như:
o Chức năng phần mềm: Phải ược ảm bảo hoạt ộng tốt, không xảy ra lỗi o Xác
thực qua mã OTP: Phải ược thể hiện trên sản phẩm và trên thiết bị
iện thoại (phải có hướng dẫn chi tiết cài ặt trên iện thoại) và phải ảm bảo xác thực
thành công với phần mềm. Đồng thời ảm bảo các yêu cầu tại mục Yêu cầu về bảo
mật nâng cao o Nhập liệu số liệu:
▪ Phải ảm bảo nhập dự toán như yêu cầu tại E-HSMT
▪ Đảm bảo nhập dữ liệu ầu tư áp ứng ầu vào cho biểu Nghị ịnh 31 biểu mẫu 62
phải ảm bảo cho phép nhập những dữ liệu còn thiếu ( ã ược mô tả chi tiết các dữ
liệu còn thiếu tại mục Yêu cầu về nhập số liệu) o Báo cáo:
▪ Yêu cầu áp ứng: (trong video chỉ cần chỉ ra số lượng các báo cáo và in thành
công, còn chất lượng báo cáo như hình thức trình bày và ộ chính xác về số liệu sẽ
ược chấm cụ thể trong quá trình chấm thầu)
✓ Báo cáo thu (bao gồm các báo cáo iều hành, báo cáo quyết toán theo thông
tư 77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP, thông tư 343/2016/TT-BTC,
Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP và báo cáo ặc thù tại ịa phương)
✓ Báo cáo chi (bao gồm các báo cáo iều hành, báo cáo quyết toán theo thông
tư TT77/2017/TT, Nghị ịnh 31/2017/NĐ-CP, thông tư 343/2016/TT-BTC, Nghị ịnh
31/2017/NĐ-CP và báo cáo ặc thù tại ịa phương)
Báo cáo Cho phép phân loại và lọc dữ liệu theo các tiêu chí sau a.
Báo cáo thu: Cho phép lọc theo Trong cân ối, Ngoài cân ối, Thu vay, Địa bàn (HH) b.
Báo cáo chi: Cho phép lọc theo Trong cân ối, Ngoài cân ối, Địa bàn (HH) lOMoARcPSD| 49964158
(Người dùng không phải ịnh nghĩa cách lấy theo logic mà hệ thống ưa ra các lựa
chọn cho người dùng lựa chọn)
✓ Tất cả các ề xuất kỹ thuật cơ bản phải ược thể hiện tại sản phẩm demo gửi
theo link và video cung cấp ể ảm bảo tính sẵn sàng khai thác và sử dụng, ối với những
yêu cầu khác có thể ược tuỳ chỉnh khi thực hiện hợp ồng.
✓ Yêu cầu nhà thầu quay lại chương trình trong link demo gửi kèm hồ sơ chi
tiết các chức năng, danh sách báo cáo mô tả của các ề xuất kỹ thuật ể ảm bảo tính
minh bạch, công bằng trong công tác chấm thầu. Tại video này ề nghị nhà thầu quay
lại quy trình hướng dẫn tạo báo cáo áp ứng:
▪ Mã báo cáo: BC_KIEMTHU_SP
▪ Tên báo cáo: Báo cáo kiểm thử sản phẩm
▪ Cấu hình lấy dữ liệu thu, chi o Cấu hình các chỉ tiêu hàng cho báo cáo
BC_KIEMTHU_SP áp dụng năm 2018: ▪ Chỉ tiêu thứ nhất • Mã chỉ tiêu: CT1
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu tổng số thu
• Mô tả: Là chỉ tiêu thu, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu thu ▪ Chỉ tiêu thứ hai • Mã chỉ tiêu: CT2
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu tổng số chi
• Mô tả: Là chỉ tiêu chi, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu chi ▪ Chỉ tiêu thứ ba • Mã chỉ tiêu: CT3
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu thu lặp theo ịa bàn
• Mô tả: Là chỉ tiêu thu, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu thu, cấu
hình tự ộng lặp theo ịa bàn (Mã ịa bàn, tên ịa bàn) khi có số liệu phát sinh ▪ Chỉ tiêu thứ tư • Mã chỉ tiêu: CT4
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu chi lặp theo tiểu mục
• Mô tả: Là chỉ tiêu chi, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu chi, cấu
hình tự ộng lặp theo nội dung kinh tế (Mã kinh tế, tên nội dung kinh tế) khi có số liệu phát sinh lOMoARcPSD| 49964158 ▪ Chỉ tiêu thứ năm • Mã chỉ tiêu: CT5
• Tên chỉ tiêu: Chỉ tiêu chi và là chỉ tiêu lặp.
• Mô tả: Là chỉ tiêu chi, nhà thầu cấu hình lấy toàn bộ số liệu chi, cấu
hình tự ộng lặp theo các tiêu chí sau (khi có số liệu phát sinh): Theo Cấp,
Chương, Loại, Khoản, Mục, Địa bàn.
o Cấu hình các chỉ tiêu cột Ngân sách nhà nước, ngân sách Trung Ương, Ngân
sách Địa phương, Ngân sách Tỉnh, Ngân sách Huyện, Ngân sách Xã cho báo cáo
BC_KIEMTHU_SP áp dụng năm 2018:
Sau mỗi một lần cấu hình xong các chỉ tiêu hàng, cần phải tiến hành chạy báo
cáo BC_KIEMTHU_SP với dữ liệu năm 2020 và kiểm tra với báo cáo B2-01, B301 của
Huyện ể ảm bảo tính úng ắn về mặt số liệu tại báo cáo vừa tạo.
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ BIỂU STT
DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ NHÓM MẪU 1
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia QuyetToan Hình 1 2
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình
mục tiêu quốc gia theo dự án năm QuyetToan Hình 2 3
Biểu chi tiết tình hình hình thực hiện chi ầu tư
không kể chương trình mục tiêu quốc gia QuyetToan Hình 3 4
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm QuyetToan Hình 4 5
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm QuyetToan Hình 5 6
Biểu tình hình chi thường xuyên không kể chương trình mục tiêu quốc gia QuyetToan Hình 6 7
Biểu tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm QuyetToan Hình 7 8
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo mã nguồn năm QuyetToan Hình 8 lOMoARcPSD| 49964158 9
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm QuyetToan Hình 9 10
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo QuyetToan Hình 10 nguồn vốn năm 11
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường QuyetToan Hình 11 xuyên theo lĩnh vực năm 12
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường QuyetToan Hình 12 xuyên theo mã nguồn năm 13
Báo cáo tình hình thực hiện thu NSNN theo ịa bàn ChapHanh Hình 13 hành chính 14
Báo cáo thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới ChapHanh Hình 14 15
Báo cáo nhanh tình hình thực hiện chi ngân sách ChapHanh Hình 15
ịa phương theo ịa bàn hành chính 16
Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo ChapHanh Hình 16 lĩnh vực chi 17
Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh ChapHanh Hình 17 18
Báo cáo chi ơn vị hành chính sự nghiệp cấp ChapHanh Hình 18 BIỂU STT
DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ NHÓM MẪU
tỉnh theo chương ngân sách 19 Số liệu báo cáo tuần ChapHanh Hình 19 20
Tình hình thực hiện quyết toán chi huyện QuyetToan Hình 20 21
Báo cáo quyết toán chi NSĐP lặp theo mã ịa bàn QuyetToan Hình 21 22
Báo cáo quyết toán thu NSĐP lặp theo mã ịa bàn QuyetToan Hình 22 23
Dự toán chi ngân sách cho từng cơ quan , ơn vị, ChapHanh Hình 23
tổ chức khối thành phố 24
Báo cáo quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh(huyện,
xã) cho từng cơ quan, tổ chức, theo lĩnh vực QuyetToan Hình 24 25
Báo cáo tình hình các ơn vị thực hiện dự toán ChapHanh Hình 25 26
Báo cáo quyết toán chi chương trình mục tiêu theo mục lục ngân sách QuyetToan Hình 26 lOMoARcPSD| 49964158 27
Báo cáo chi ngân sách nhà nước thành phố cho một số lĩnh vực QuyetToan Hình 27
MẪU CÁC BÁO CÁO ĐẶC THÙ 1.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia
Hình 1: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia
(Linh ộng lặp theo nhiều tiêu chí, người sử dụng có thể tự cấu hình nhóm lặp theo những
tiêu chí như chương trình mục tiêu và lặp theo số liệu phát sinh theo quan hệ ngân sách) 2.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia theo dự án năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 2: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia theo dự án năm
(Linh ộng lặp theo nhiều tiêu chí, người sử dụng có thể tự cấu hình nhóm lặp theo những
tiêu chí như chương trình mục tiêu và lặp theo số liệu phát sinh theo quan hệ ngân sách) 3.
Biểu chi tiết tình hình hình thực hiện chi ầu tư không kể chương trình mục tiêu quốc gia
Hình 3: Biểu chi tiết tình hình hình thực hiện chi ầu tư không kể chương trình mục tiêu quốc gia 4.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm
Hình 4: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm lOMoARcPSD| 49964158 5.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm
Hình 5: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm 6.
Biểu tình hình chi thường xuyên không kể chương trình mục tiêu quốc gia lOMoARcPSD| 49964158
Hình 6: Biểu tình hình chi thường xuyên không kể chương trình mục tiêu quốc gia 7.
Biểu tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
Hình 7: Biểu tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm 8.
Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo mã nguồn năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 8: Biểu chi tiết tình hình thực hiện chi ầu tư theo mã nguồn năm 9.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm
Hình 9: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo lĩnh vực năm 10.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 10: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi ầu tư theo nguồn vốn năm 11.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm
Hình 11: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo lĩnh vực năm 12.
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo mã nguồn năm lOMoARcPSD| 49964158
Hình 12: Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chi thường xuyên theo mã nguồn năm 13.
Báo cáo tình hình thực hiện thu NSNN theo ịa bàn hành chính
Hình 13: Báo cáo tình hình thực hiện thu NSNN theo ịa bàn hành chính 14.
Báo cáo thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
Hình 14: Báo cáo thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới lOMoARcPSD| 49964158 15.
Báo cáo nhanh tình hình thực hiện chi ngân sách ịa phương theo ịa bàn hành chính
Hình 15: Báo cáo nhanh tình hình thực hiện chi ngân sách ịa phương theo ịa bàn hành chính 16.
Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực chi
Hình 16: Báo cáo chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực chi 17.
Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh lOMoARcPSD| 49964158
Hình 17: Báo cáo chi theo từng ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh 18.
Báo cáo chi ơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh theo chương ngân sách